Đáp án chi tiết đề thi minh họa THPT Quốc gia môn toán năm 2019
Gửi bởi: Võ Hoàng 8 tháng 12 2018 lúc 22:25:05 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 2:53:15 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 585 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Những bài văn đoạt giải Nhất HSG Quốc gia và điểm 10 thi Đại học
- 185 nhận định về văn học
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Ngữ Văn 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Nghị luận xã hội 200 chữ bàn về lòng khoan dung
- Ôn tập kĩ năng làm bài Ngữ Văn 12
- Đề cương ôn tập nghỉ dịch covid năm học 2019-2020 môn Ngữ Văn 12, trường THPT Dương Xá - Hà Nội
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Ngữ Văn 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn thi HKI Ngữ Văn 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Khối 12 - Đề cương kiểm tra giữa kì môn Ngữ Văn HKII, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KTGK II NGỮ VĂN 12, TRƯỜNG THPT BẢO LỘC, NĂM HỌC 2020-2021.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM 2019
BÀI THI: TOÁN
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A
2. D
3. A
4. D
5. B
6. C
7. A
8. B
9. C
10. B
11. C
12. A
13. B
14. D
15. B
16. D
17. A
18. D
19. B
20. B
21. A
22. B
23. C
24. D
25. A
26. C
27. A
28. D
29. A
30. D
31. A
32. C
33. D
34. A
35. C
36. C
37. D
38. B
39. C
40. A
41. A
42. B
43. D
44. A
45. C
46. A
47. D
48. C
49. C
50. B
Câu 1: Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng:
A. 8a 3
B. 2a 3
C. a 3
D. 6a 3
Phương pháp
Thể tích khối lập phương cạnh a là V a3
Cách giải
Thể tích khối lập phương cạnh 2a là V 2a 8a3
3
CHỌN A
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 5
Phương pháp
1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Sử dụng kĩ thuật đọc bảng biến thiên tìm điểm cực đại và giá trị cực đại của hàm số.
Cách giải
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x 2 và giá trị cực đại của hàm số yCĐ = 5.
CHỌN D
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1; 1 và B 2;3; 2 . Véc tơ AB có tọa độ là:
A. 1; 2;3
B. 1; 2;3
C. 3;5;1
D. 3; 4;1
Phương pháp
Cho hai điểm A x1; y1; z1 , B x2 ; y2 ; z2 . Khi đó véc tơ AB x2 x1; y2 y1; z2 z1
Cách giải:
Vì A 1;1; 1 và B 2;3; 2 nên AB 1; 2;3 .
CHỌN A
Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;1
B. ; 1
C. 1;1
D. 1;0
Phương pháp
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị hàm số. Các khoảng đồ thị hàm số đi lên là các khoảng đồng biến của hàm số.
Cách giải
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy trong khoảng 1;0 thì đồ thị hàm số đi lên nên hàm số đồng biến trong khoảng
1;0 .
CHỌN D
Câu 5: Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log ab2 bằng
A. 2log a log b
B. log a 2log b
C. 2 log a log b
1
D. log a log b
2
2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Phương pháp
Sử dụng các công thức biến đổi logarit: log xy log x log y; log xn n log x với x; y là các số thực dương.
Cách giải
Ta có: log ab2 log a log b2 log a 2log b
CHỌN B
1
Câu 6: Cho
f x dx 2 và
0
A. 3
1
1
g x dx 5 , khi đó
f x 2 g x dx bằng
0
0
C. 8
B. 12
D. 1
Phương pháp
Sử dụng tính chất tích phân
b
b
b
a
a
a
f x g x dx f x dx g x dx
Cách giải
Ta có:
1
1
1
0
0
0
f x 2 g x dx f x dx 2 g x dx 2 2.5 8
CHỌN C
Câu 7: Thể tích của khối cầu bán kính a bằng
A.
4 a 3
3
B. 4 a3
C.
a3
3
D. 2 a3
Phương pháp
4
Thể tích khối cầu bán kính R là V R3
3
Cách giải
4
Thể tích khối cầu bán kính R a là V a3
3
CHỌN A
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình log 2 x 2 x 2 1 là
A. 0
B. 0;1
C. 1;0
D. 1
3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Phương pháp
- Tìm ĐKXĐ.
- Biến đổi loga f x n f x an
Cách giải
Điều kiện: x2 x 2 0 (luôn đúng với x )
x 0
Khi đó phương trình tương đương x 2 x 2 2 x 2 x 0 x x 1 0
x 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 0;1 .
CHỌN B
Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là
A. z 0
B. x y z 0
C. y 0
D. x 0
Phương pháp
Mặt phẳng Oxz có phương trình là y 0
Cách giải
Mặt phẳng Oxz có phương trình là y 0
CHỌN C
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x e x x là:
B. e x
A. e x x2 C
1 2
x C
2
C.
1 x 1 2
e x C
x 1
2
D. e x 1 C
Phương pháp
Sử dụng bảng nguyên hàm các hàm số cơ bản.
Cách giải
Ta có:
f x dx e
x
1
x dx e x x 2 C
2
CHỌN B
4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Câu 11 : Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
A. Q 2; 1; 2
B. M 1; 2; 3
x 1 y 2 z 3
đi qua điểm nào dưới đây?
2
1
2
C. P 1; 2;3
D. N 2;1; 2
Phương pháp :
Thay lần lượt tọa độ các điểm Q; M ; P; N vào phương trình đường thẳng d .
Cách giải:
Thay tọa độ điểm P 1; 2;3 vào phương trình đường thẳng d :
x 1 y 2 z 3
ta được
2
1
2
1 1 2 2 3 3
0 nên P d .
2
1
2
CHỌN C.
Câu 12 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cnk
n!
k ! n k !
B. Cnk
n!
k!
C. Cnk
n!
n k !
D. Cnk
k ! n k !
n!
Phương pháp:
Dựa vào công thức tổ hợp: Cnk
n!
k ! n k !
Cách giải:
Ta có Cnk
n!
k ! n k !
CHỌN A.
Câu 13 : Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5. Giá trị của u4 bằng
A. 22
B. 17
C. 12
D. 250
Phương pháp:
Sử dụng công thức un u1 n 1 d
Cách giải:
Ta có u4 u1 3d 2 3.5 17
CHỌN B.
5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Câu 14 : Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
z 1 2i ?
A. N
B. P
C. M
D. Q
Phương pháp:
Điểm biểu diễn số phức z a bi trên hệ trục tọa độ là M a; b
Cách giải:
Điểm biểu diễn số phức z 1 2i là Q 1; 2
CHỌN D.
Câu 15 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào
dưới đây?
A. y
2x 1
x 1
B. y
C. y x 4 x 2 1
x 1
x 1
D. y x3 3x 1
Phương pháp:
+ Từ hình dáng đồ thị hàm số ta xác định được đây là đồ thị của hàm số dạng y
+ Đồ thị hàm số y
ax b
cx d
ax b
a
d
nhận đường thẳng y
làm tiệm cận ngang và x
làm tiệm cận đứng.
cx d
c
c
Từ đồ thị hàm số cho trước ta xác định TCN và TCĐ để chọn được đáp án đúng.
Cách giải:
Từ đồ thị hàm số ta xác định được đây là đồ thị của hàm số dạng y
ax b
nên loại C và D.
cx d
Nhận thấy đồ thị hàm số trên hình nhận y 1 làm TCN và x 1 làm TCĐ
+ Đồ thị hàm số y
2x 1
nhận y 2 làm TCN và x 1 làm TCĐ nên loại A.
x 1
6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
+ Đồ thị hàm số y
x 1
nhận y 1 làm TCN và x 1 làm TCĐ nên chọn B.
x 1
CHỌN B.
Câu 16 : Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 và có
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . Giá trị của
M m bằng
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số ta xác định được điểm cao nhất và điểm thấp nhất của đồ thị trên đoạn 1;3
Tung độ điểm cao nhất là giá trị lớn nhất của hàm số, tung độ điểm thấp nhất là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
đoạn 1;3 .
Từ đó ta tìm được M ; m M m.
Cách giải:
Từ đồ thị hàm số ta thấy trên đoạn 1;3 thì điểm cao nhất của đồ thị là điểm A 3;3 và điểm thấp nhất của
đồ thị là B 2; 2 nên GTLN của hàm số là M 3 và GTNN của hàm số là m 2.
Từ đó M m 3 2 5.
CHỌN D.
Câu 17: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 ; x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
3
7 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
A. 3
C. 5
B. 2
D. 1
Phương pháp:
Giải phương trình f x 0 rồi lập bảng biến thiên để xác định các điểm cực trị
Hoặc ta xét trong các nghiệm của phương trình f x 0 thì qua nghiệm bậc lẻ f x sẽ đổi dấu, qua nghiệm
bội bậc chẵn thì f x không đổi dấu. Hay các nghiệm bội lẻ là các điểm cực trị của hàm số đã cho.
Cách giải:
x 0
Ta có f x 0 x x 1 x 2 0 x 1 và các nghiệm này đều là nghiệm bội bậc lẻ nên hàm số đã
x 2
cho có ba điểm cực trị.
3
CHỌN A.
Câu 18: Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a b i i 1 2i với i là đơn vị ảo.
1
B. a ; b 1
2
A. a 0; b 2
C. a 0; b 1
D. a 1; b 2
Phương pháp:
a1 a2
Ta sử dụng hai số phức bằng nhau. Cho hai số phức z1 a1 b1.i ; z2 a2 b2 .i , khi đó z1 z2
b1 b2
Cách giải:
2a 1 1 a 1
Ta có 2a b i i 1 2i 2a bi i 2 1 2i 2a b 2a 1 bi 1 2i
b 2
b 2
CHỌN D.
Câu 19 : Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm I và
đi qua A là
A. x 1 y 1 x 1 29
B. x 1 y 1 x 1 5
C. x 1 y 1 x 1 25
D. x 1 y 1 x 1 5
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Phương pháp:
Tính bán kính R IA
xA xI yA yI yA yI
2
2
2
8 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Phương trình mặt cầu có tâm I x0 ; y0 ; z0 và có bán kính R có dạng
x x0 y y0 z z0
2
2
2
R2
Cách giải:
Ta có bán kính mặt cầu R IA
1 1 2 1 3 1
2
2
2
5
Phương trình mặt cầu tâm I 1;1;1 và bán kính R 5 là x 1 y 1 z 1 5
2
2
2
CHỌN B.
Câu 20 : Đặt log3 2 a, khi đó log16 27 bằng
A.
3a
4
B.
3
4a
C.
4
3a
D.
4a
3
Phương pháp:
Dùng các công thức loga để biến đổi log16 27 theo log 2 3
log am bn
n
1
log a b;log a b
0 a; b 1
m
logb a
Hoặc sử dụng máy tính bằng cách thử đáp án.
Cách giải:
3
3 1
3
Ta có log16 27 log 24 33 log 2 3 .
4
4 log3 2 4a
CHỌN B.
Chú ý khi giải:
Ta có thể sử dụng MTCT bằng cách thử đáp án
Bước 1: Lưu log3 2 vào A
Bước 2: Bấm máy thử đáp án log16 27 các đáp án. Trường hợp nào có kết quả bằng 0 thì ta chọn.
Câu 21: Kí hiệu z1 , z2 là hai số phức của phương trình z 2 3z 5 0 . Giá trị của z1 z2 bằng:
A. 2 5
B.
5
C. 3
D. 10
Phương pháp:
9 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
+) Giải phương trình đã cho để tìm các nghiệm phức z1 , z2 bằng máy tính.
+) Áp dụng công thức tính modun của số phức: z a bi z a 2 b2 .
Cách giải:
Ta có:
3
z1
2
z 2 3z 5 0
3
z2
2
2
z 3
11
i
1
2
2
2
11
i z 3
2
2
2
2
11
5
2
2
11
5
2
z1 z2 2 5.
CHỌN A
Câu 22: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
Q : x 2 y 2z 3 0
A.
P : x 2 y 2 z 10 0
và
bằng:
8
3
B.
7
3
C. 3
D.
4
3
Phương pháp:
+) Xác định được vị trí tương đối của hai mặt phẳng (P) và (Q).
+) Hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì: d P , Q d M , Q với M là một điểm thuộc
P .
+) Sử dụng công thức tính khoảng cách từ điểm M x0 ; y0 ; z0 đến mặt phẳng P : ax by cz d 0 là:
d M ; P
ax0 by0 cz0 d
a 2 b2 c 2
.
Cách giải:
Ta có: nP 1; 2; 2 , nQ 1; 2; 2
A B C D
P / / Q
A' B ' C ' D '
d P , Q d M , Q với M là một điểm thuộc P .
10 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!