Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐÁP ÁN CHẤM Đề thi thử THPT môn toán lớp 12 MÃ ĐỀ 004

ee89f14e05c80aba638c1192e5735557
Gửi bởi: Võ Hoàng 27 tháng 1 2019 lúc 5:46:24 | Update: 17 tháng 4 lúc 23:20:08 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 655 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐÁP ÁN CH MÃ 001Ấ ỀPh lu nầ ậCÂU DUNGỘ ĐI MỂ10,75đ52x+4.5x−5=0 ặ5x=t;t>00,5Pt ớt2+4.t−5=0⇔¿[t=1[t=−5(L)[¿t=1⇒x=00,2521,5đ Tính nguyên hàm1/I=∫(ex+32x−1)dx =ex+32.ln|2x−1|+C0,752/I=∫cosx√sinx−2019dx=23(√sinx−2019)3+C0,7531,0đ Trong không gian Oxyz, cho A(2;3;3), B(2;-1;5)ệ ộ1/Tính vect ơ⃗AB=(0;−4;2) 0,52/Vi ph ng trình (S) có tâm và đi qua B.ế ươ ầR=AB=2√5(S):(x−2)2+(y−3)2+(z−3)2=200,250,2540,75đ Th tích ng trong hình là ướ ượ ể()32.3.2 12 .V m= =Th tích ng trong gáo là :ể ướ ầ()()2 34 .5 80 .12500gV cm mpp p= =0,25M ngày múc ra ượ170 gáo trong ngày ng ướ ượ ượđ ra ng:ượ ằ()317170.1250m gV mp= 0,25Ta có 12280, 8616643171250mVVp= Þ; 281 ngày bầ 0,25H sinh làm theo cách khác đúng cho đi thành ph nọ ầPh tr nghi mầ ệCÂU1 10 11 12 13 14 15Đ-AD ACÂU16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30Đ-AA B002CÂU DUNGỘ ĐI MỂ10,75đ 2x+1 +10.9 +1 0Đ ặ9x=t;t>00,5Pt ớ9t2+10.t+1=0⇔¿[t=−1[t=−19[(loai)¿ptvn 0,2521,5đ Tính nguyên hàm1/I=∫(3x2+1x+cos2x)dx=x3+ln|x|+12sin2x+C 0,752/I=∫sinx√cosx−2018dx=−23(√cosx−2018)3+C0,7531,0đ Trong không gian Oxyz, cho A(4;6;-3), B(5;-1;7), C(3;8;5)ệ ộ1/Tính vect ơ⃗BC=(−2;9;−2) 0,52/Vi ph ng trình (S) có tâm và đi qua A.ế ươ ầR=AB=5√6(S):(x−5)2+(y+1)2+(z−7)2=1500,250,2540,75đ ta có hình bên ng cao ườ[]21 1;1h x= ()()()2 22111 ' 1;21x xS xx+= =- =- 0,25x11 12- S’(x) -+S(x) 34 0,25Hình thang có di tích nh là ấ()23 34S m= 0,25H sinh làm theo cách khác đúng cho đi thành ph nọ ầph tr nghi mầ ệCâu 10 11 12 13 14 15ĐSC DCâu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30ĐSD Ah1 1xxĐÁP ÁN CH MÃ 003Ấ ỀPh lu nầ ậCÂU DUNGỘ ĐI MỂ10,75đln2x+3lnx−4=0 ặlnx=t0,5Pt ớt2+3.t−4=0⇔¿[t=1[t=−4[¿t=1⇒x=e;t=−4⇒x=e−40,2521,5đ Tính nguyên hàm1/I=∫(sinx+43x−1)dx=−cosx+43ln|3x−1|+C0,752/I=∫√lnx+1xdx=23(√lnx+1)3+C0,7531,0đ Trong không gian Oxyz, cho A(4;-3;1), B(2;3;-5), C(-3;-1;5).1/Tính vect ơ⃗CB=(5;4;−10) 0,52/Vi ph ng trình (S) có ươ và đi qua đi CểR=AC=√69(S):(x−4)2+(y+3)2+(z−1)2=690,250,2540,75đ là nh đáy,h là ng cao cái p.ặ ườ ộDi tích toàn ph cái là: ộ2( )4xS hx= mà 2244V hx hx= => =(cm) 0,25=>2 2( )24 164. .xS xx x= /( )2162xS xx= 0,25=> )xS giá tr nh nh khi ấ2162 2x xx= <=> (cm) 0,25H sinh làm theo cách khác đúng cho đi thành ph nọ ầPh tr nghi mầ ệCÂU 10 11 12 13 14 15Đ-A DCÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30Đ-A D004Ph lu nầ ậCÂU DUNGỘ ĐI MỂ10,75đ2(log3x)2−5log3x−7=0 ặlog3x=t0,5Pt ớ2t2−5t−7=0⇔¿[t=−1[t=72[¿t=−1⇒x=3−1=13;t=72⇒x=372=27√30,2521,5đ Tính nguyên hàm1/I=∫(cosx+4x−1−1)dx=sinx+4ln|x−1|−x+C0,752/ 1xxeI dxe=+ò =23√3ex+1+C 0,7531,0đ Trong không gian Oxyz, cho (4;3;1), B(2;3;5), C(3;1;5).1/Tính vect ơ⃗CB=(−1;2;0) 0,52/Vi ph ng trình (S) có ươ và đi qua đi BểR=AB=2√5(S):(x−4)2+(y−3)2+(z−1)2=200,250,2540,75đ Có 2210001000 1000V hRpp= =Nhà sx ti ki nguyên li nh có nghĩa là ấtpS GTNNạ 0,25Có 221000 10002 2tp xq dS Rh RRp pp p= 0,25Xét 3'2 2'31000 100042500tptpRS RRS Rpppp-=- == =L BBT cho hàm Sậtp ta Sượtp GTNN ạ3250Rp= 0,25H sinh làm theo cách khác đúng cho đi thành ph nọ ầPh tr nghi mầ ệCÂU 10 11 12 13 14 15Đ-A DCÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30Đ-A