Chuyên đề Hàm số mũ và Logarit
Gửi bởi: Tester 15 tháng 10 2019 lúc 10:30:43 | Được cập nhật: hôm qua lúc 2:51:49 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 639 | Lượt Download: 2 | File size: 2.474782 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập trắc nghiệm Toán 11 năm 2019-2020
- Hình học 11: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
- Toán hình 11: Phép tịnh tiến
- Toán 11: Qui tắc đếm
- Toán hình 11: Phép quay
- Toán hình 11: Phép đồng dạng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Nội dung ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
CHƯƠNG II. MŨ VÀ LOGARIT
Chủ đề 1: LŨY THỪA ................................................................................................................. 2
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA ........................................................................................... 12
CHỦ ĐỀ 3: LOGARIT ............................................................................................................... 17
CHỦ ĐỀ 4: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT .............................................................. 43
CHỦ ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ ......................................................................................... 78
CHỦ ĐỀ 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ .............................................................................. 107
CHỦ ĐỀ 7: PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT ............................................................................ 119
CHỦ ĐỀ 8: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT ................................................................... 145
CHỦ ĐỀ 9 : PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CHỨA THAM SỐ
............................................................................................................................... 158
CHỦ ĐỀ 10: ỨNG DỤNG MŨ VÀ LOGARIT-GTLN, GTNN CỦA MŨ VÀ LOGARIT
NHIỀU BIẾN ....................................................................................................... 173
Trang 1
Page: Chinh phục toán THPT
Chủ đề 1: LŨY THỪA
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Luỹ thừa vói số mũ nguyên
Luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Cho a và n * . Khi đó a n a
.a.a
........
a.
n thöøa soá
Luỹ thừa với sổ mũ nguyên âm, luỹ thừa với số mũ 0
Cho a và n * .Khi đó a n
1 0
; a 1.
an
Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự tính chất của luỹ thừa với số mũ
nguyên dương.
Chú ý: 00 và 0 n n * không có nghĩa.
2. Căn bậc n .
Cho số thực b và số nguyên dương n 2.
Sô a được gọi là căn bậc n của số b nếu a n b.
Khi n lẻ ; b :Tồn tại duy nhất một căn bậc n của số b là
n
b .
Khi n chẵn và b 0 thì không tồn tại căn bậc n của số b .
Khi n chẵn; b 0 chỉ có duy nhất một căn bậc n của số b là
Khi n chẵn; b 0 có 2 căn bậc n của số thực b là
n
n
0 0
b và n b .
3. Luỹ thừa với số mũ hữu tỷ
m
Cho số thực a 0 và số hữu tỷ r
m
, trong đó m ; n , n 2. .Khi đó a r a n n a m
n
4. Luỹ thừa vói số mũ vô tỷ
Giả sử a là một số dương và là một số vô tỷ và rn là một dãy số hữu tỷ sao cho lim rn
m
n
Khi đó lim a r a .
m
5. Các tính chất
Cho hai số dương a; b và m; n . Khi đó ta có công thức sau.
Trang 2
Page: Chinh phục toán THPT
Nhóm công thức 1
Nhóm công thức 2
1. a m .a n a m n
2.
n
a
1. a n n a m
n
m
am
1
a mn m 0 n a n m
n
a
a
2. a n .b n ab , n a . n b n ab
3.
3. a m
n
n
n
a m.n
an a n a n a
,
.
bn b n b
b
a 0 a
+) Tính chất 1: 1
a
a a
a 1: a m a n m n
+) Tính chất 2 (tính đồng biến, nghịch biến):
m
n
0 a 1: a a m n
a m bm m 0
+) Tính chất 3(so sánh lũy thừa khác cơ số): Với a b 0 thì m
m
a b m 0
II. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Đơn giản biểu thức A
A. A a
49
12
a . a .
3
B. A a
3
4
133
60
a
5
a 0 ta được:
C. A a
23
12
D. A a
5
2
Lời giải
3
2
4
3
5
4
Ta có: A a . a . a a .a .a a
3 3
4 4
5
3 4 5
2 3 4
a
49
12
Chọn A.
Cách 2 : Các em có thể cho a 2 và bấm log 2
3 3
4 4
2 . 2 . 2
5
49
49
12
A a (tại sao
12
lại làm được như vậy các em học phần Logarit rồi quay lại bàí này nhé )
1
2
1
3 6
Ví dụ 2: Đơn giản biểu thức A b .b . b b 0 ta được:
A. A b2
B. A b3
C. A b
D.
3
b2
Lời giải
1
1
1
1 1 1
3 6
Ta có: A b 2 .b 3 .b 6 b 2
Trang 3
b
Page: Chinh phục toán THPT
1
3
1
3 6
( Các em có thể cho b 2 và bấm máy log 2 2 .2 . 2 1 A b ).
Chọn C.
Ví dụ 3: Đơn giản biểu thức A
A. A a
B. A a
2
a. 3 a 2
6
a
a 0
5
6
ta được:
C. A a
5
6
D. A a
Lời giải
1
2
2
3
1 2 1
a. a
a .a
2 3 6
a
a.
1
6
a
a6
3
Ta có: A
2
Chọn D.
Ví dụ 4: Đơn giản biểu thức A 3 a . 4 a .12 a 5 a 0 ta được:
5
2
B. A a 6
A. A a 2
C. A a 3
D. A a
Lời giải
1
1
1 1 5
4 12
5
Ta có: A a 3 .a 4 .a 12 a 3
a.
Chọn D.
Ví dụ 5: Đơn giản biểu thức A a1 3 . a 2 3 . a5
3
A. A a 2 2
B. A a 2
3
6
3
a 0
C. A a 3
3
ta được:
3
D. A a1
3
Lời giải
Ta có: A a
1 3
2
.a
2 3
3
.a
1 3
6
a
1 3 2 3 5 3
2
3
6
aa
2 3
.
Chọn B.
Ví dụ 6: Đơn giản biểu thức A a . 3 a 6 a 0 ta được:
A. A a
2 3
2
B. A a
2 3
3
C. A a
5 3
3
D. A a
4 3
3
Lời giải
3
Ta có: A a . a
3
4 3
6
3 3
3
6 a . a .a a3 a a .a
a 3 .
2
3
Chọn D.
Trang 4
Page: Chinh phục toán THPT
(Cách ra đề này nhằm hạn chế việc sử dụng CASIO )
Ví dụ 7: Đơn giản biểu thức A a 2
A. A a 3
3 2 2
B. A a 3 2
2
.a1 2 .a 4
2
a 0
C. A a 3
2
ta được:
D. A a 2 2
2
2
Lời giải
Ta có: A a 6 4 2 .a1 2 .a 4
2
a 6 4
2 1 2 4 2
a
3 2 2
.
Chọn B.
Ví dụ 8: Đơn giản biểu thức A
A. A a
1
a
a 4 4
B. A a 2
2
1
a
a2
2
.a
1 2 2
. ta được:
C. A a
1
a
D. A a 2 a
Lời giải
Ta
A
có:
a
4 4 2
a
2 2
.a
1 2 2
4 4
a 2
2
a 2 2 .a 1 2
2
a 2 2
2 1 2 2
a2
2
1 2 2
1
a a 1 a .
a
Chọn A.
Ví dụ 9: Đơn giản biểu thức A 3 a 3
5
A. A a 6
5
B. A a 18
1
a 3 ta được:
2
a
5
5
C. A a 9
D. A a 16
Lời giải
Ta có: A 3 a 3
1
3 3 3 12 3
1 3 5
5
3
3 a 3 a 2 .a
a
a a a.a
a a
2
a
2
6
6
18
Đương nhiên bài toán này ta có thể cho a 2 và bấm
5
1
5
log 2 3 2 3 2 23 A a
.
18
2
18
Chọn B.
1
b b 12
b2
Ví dụ 10: Đơn giản biểu thức A 1 2
:a b
a a
Trang 5
2
a; b 0
ta được:
Page: Chinh phục toán THPT
A. A a b
B. A a
C. A
1
a
D. A a b
Lời giải
2
b
Ta có: A 1
:
a
a b
2
2
a b
:
a
1
a b2 .
a
Chọn C.
Với bài toán này các em vẫn có thể sử dụng CASIO bằng cách cho a 4; b 9 và thử đáp án.
1
Thay a 4; b 9 ta được A .
4
Chọn C.
Ví dụ 11: Đơn giản biểu thức A
1
11
ab 2 .
3
ab 2
ab 2
a; b 0
1
11
A. A a 6 .b 3
ta được:
5
B. A a 6 .b 3
1
5
C. A a 6 .b 3
1
D. A a 6 .b 3
Lời giải
Ta có: A
ab 2 . ab2
ab
2
3
2
2
3
2
3
2
ab .a .b
2
3
a .b
3
4
3
5
2
a .b
2
3
a .b
5
2
a .b
4
3
2
3
a .b
4
3
11
16
a .b
1
3
Chọn A
a 5
Ví dụ 12: Đơn giản biểu thức A 5 2
b
A. A a 3 2
52
a 2 5
. 1
b
B. A a 3 2 5 .b 2
5
a; b 0 ta được:
C. A a3 5 .b 2
D. a 3
5
Lời giải
Ta có: A
b
a
5
5 2
5 2
5 2
.
b
a
2 5
a5 2 5 .b
b.a
2 5
a 3
5
Chọn D
Ví dụ 13: Đơn giản biểu thức: A
Trang 6
a
1
3
bb
6
1
3
a b
6
a
a; b 0 ta được:
Page: Chinh phục toán THPT
A. A ab
B. A 3 ab
C. A 6 ab
D. A 6 a 6 b
Lời giải
1
1
1
1
a 3 .b 3 a 6 b 6
a .b b .a
3 ab
Ta có: A
1
1
1
1
1
3
1
2
1
3
1
2
a6 b6
a6 b6
Chọn B
1
Ví dụ 14: Đơn giản biểu thức A
1
3
a a
A. A a b
1
7
a3 a 3
4
3
3
b 2 b2
1
2
b b
B. A a b
a; b 0
1
2
ta được:
C. A a b 2
D. A a b 2
Lời giải
1
Ta có: A
a 3 1 a2
1
3
1
2
b 1 b 1 a
a 1 a
b
1
2
2
b 1
1 b a b
Chọn A
1
Ví dụ 15: Đơn giản biểu thức: A
a
A. A a 2 b
5
a 2 a2
1
2
a
1
2
1
9
b4 b4
5
4
b b
B. A a 2 a b
1
4
ta được:
C. A a 2 a b
D. A a b
Lời giải
1
Ta có: A
a 2 1 a3
1
1
a 2 1 a
b 4 1 b2
1
a
1 b2 1
a2 a 1 b 1 a 2 a b
a 1 b 1
b 4 b 1
3
Chọn C
Ví dụ 16: Đơn giản biểu thức A
3
3
2
23
a b a b 3 3 ab
a; b 0; a b ta được
2
2
3
3
3
3
a b a b ab
3
1
A. A
ab
ab
Trang 7
B. A
ab
ab
C. A 1
1
a 3 b3
D. A
ab
Page: Chinh phục toán THPT
Lời giải
Ta có: A
3
3
2
2
a 3 b a 3 b 3 3 ab
2
2
a 3 b a 3 b 3 3 ab
a b
a b
3
3
3
3
3
3
3
3
ab
ab
Chọn A
Ví dụ 17: Cho 2 x 3 .Tính giá trị biểu thức A 4 x 3.2 x 1
A. A 8
C. A 11
B. A 9
D. A 17
Lời giải
Ta có A 2 x
2
3
1 9 11 9
2x
Chọn B
1
Ví dụ 18: Cho 3 2 . Tính giá trị của biểu thức A 32 x 1.
3
2 x 1
9 x 1
x
B. A 25
A. A 39
C. A
81
2
D. A
45
2
Lời giải
Ta có : A 3x 1.
1
2 x 1
3
9 x .9 3 x 2 9. 3x
2
9
9. 3x
3x
2
81
2
Chọn C
3
Ví dụ 19: Biết rằng 2 5 . Tính giá trị của biểu thức A
2
x
x
A. A
28
5
B. A
31
3
2
.
3
C. A 6
2x
4 x 2
D. A
141
25
Lời giải
3
Ta có: A
2
x
x
x
16
16 141
4 16 3 4
. x .
2x
2
25 25
4
3
2 3
2x
Chọn D
Ví dụ 20: Cho 2 x a; 3x b . Hãy biểu diễn A 24 x 6 x 9 x theo a và b.
A. A a 3 ab b2
Trang 8
B. A a 2 b 2 ab b 2 C. A ab3 ab a 2
D. A a 3 ab b2
Page: Chinh phục toán THPT
Lời giải
Ta có: A 23.3
2.3 3
x
x
2
x
23 x .3x 2 x .3x 32 x a3 b ab b2
Chọn A
Ví dụ 21: Cho
2 1
x
A. A 18
3 . hãy tính giá trị của biểu thức A
B. A 0
C. A
3 2 2
2 1
82
9
2x
D. A
x
28
9
Lời giải
Ta có:
2 1
Do đó A
2 1 1; 3 2 2
2 1
1
2x
x
2 1
2
2 1
2
2 1
2 x
2 1
2x
32 32
82
9
Chọn C
x
Ví dụ 22: Cho 5x 4 hãy tính giá trị của biểu thức T 25x 52 x 52
A. T 14
B. T
47
4
C. T 118
D. T 6
Lời giải
25
25
47
5x 16
2
x
4
4
5
Ta có: T 5x
2
Chọn B
Ví dụ 23: Cho a 2 x ; b 5 x . Hãy biểu diễn T 20 x 50 x theo a và b
A. T ab a b
B. T
ab
ab
C. T a 2 ab 2
D. T ab a 2 b
Lời giải
Ta có: T 22.5
5 .2
x
2
x
22 x .5x 52 x .2 x a2 b ab2 ab a b
Chọn A
Ví dụ 24: Cho a
3
A. 1 a b 0
a
2
và a x b x . Khẳng định nào sau đây là đúng
B. 1 b a 0
C. a b 1
D. b a 1
Lời giải
Ta có: 3 2 nên a
Trang 9
3
a 2 0 a 1
Page: Chinh phục toán THPT
Mặt khác a x b x a b do vậy 1 a b 0
Chọn A
3
4
Ví dụ 25: Cho a 1 4 a 1 5 và
A. a; b 1
b3 3 b 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng
B. 0 a 2; b 1
C. 0 a 2; b 1
D. a 2; b 1
Lời giải
3
4
3 4
nên a 1 4 a 1 5 a 1 1 a 2
4
5
Ta có:
3
2
b3 3 b 2 b 2 b 3 b 1
Mặt khác
Do đó a 2; b 1
Chọn D
Ví dụ 26: Khẳng định nào dưới đây là đúng
2 1
A. x 2 1
C.
2017
2 1
x2 1
x 2 1
2016
1 x 2
5
x R
B.
x R
D. Cả A và C đều đúng
2 1
2 1
4
Lời giải
A sai vifkhi x 0 không thỏa mãn
C đúng vì
nên
2 1
2 1
2 1
x 2 1
1 x 2
2 1
1 x 2
2
1 1 x
2 1
x 2 1
x R
Chọn C
Ví dụ 27: Cho a 2
2
a 2
3
và a 1
2
b 1
2
. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. 2 a b 3
B. 2 b a 3
C. b a 3
D. a b 3
Lời giải
Ta có: a 2
2
a 2 a 2
3
2
3
3
a 2 2 0 a 2 1 do 2
2
Suy ra 2 a 3 .
Trang 10
Page: Chinh phục toán THPT