Chuyên đề câu bị động trong tiếng Anh
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Doc24.vnH và Tênọ Hoàng Th ng Loanị ươ Tr ng THCS Vĩnh ng, Vĩnh ng, Vĩnh Phúcườ ườ ườCHUYÊN ĐỀCÂU ĐNG TRONG TI NG ANHỊ ẾPASIVE VOICE CÂU ĐNGỊ (passive voice)1.1. Đnh nghĩaịCâu đng là gì?ị ộCâu đng là câu mà trong đó ch ng không th hi hành đng mà ng tác đngị ượ ộlên khác.ở Ví :ụ Tôi ăn cái bánh (câu ch đng: vì ch ng "tôi" th hi hành đng "ăn")ủ Cái bánh đc ăn tôiượ (câu đng: vì ch ng "cái bánh" không th hi hành đng"ăn" mà nó “tôi” ăn)ị ịTrong ti ng vi chúng ta ch câu đng là "b " (n có i)ế ho "đc" (n có i)ặ ượ ợ1.2. Cách chuy câu đn ch đng sang đngể ộThông th ng khi câu đng chúng ta th ng đa ra cho sinh nh ng trúcườ ườ ất ng ng các thì nh ng tôi nh th sinh th ng trong hàng ch công th c, khôngươ ườ ứbi ch công th nào cho phù p. Vì trong chuyên này tôi xin đc gi thi cáchế ượ ộlàm khác, chi ti sinh có th áp ng đc cách dàng trong thì:ế ượ ọ1) Đi đng chính thànhổ P.P.2) Thêm (BE) vào tr cướ P.P, chia (BE) cùng thì đng trong câu ch đng.ớ ộ3) Gi ch ng và đng có gì thì đemữ xu ng t.ố ế4) tân ng lên làm ch ng :ấ ữ5) Đem ch ng đi thành tân ng ra phía sau và thêm by:ủ ữ6) Các còn khác thì đem xu ng không thay điế Ví Marry will have finished it by tomorrow.Ch đng ch nọ finish vì finish là đng chính)ộ 1) Điổ => P.P: finish => finished......finished..............2) Thêm (be) và chia gi ngố câu trên: (be) => beenở (vì đng chính ng quá kh phân )ộ ừ195Doc24.vn......been finished..............3) Gi aữ Marry và finished có ch ta đem xu ng (will have).ữ ế.....will have been finished.... 4) Tìm ch ng sau đng có chủ it ta đi thành ch ng và đem lên đu:ổ ầIt will have been finished....5) Đem ch ng (Mary) đi thành tân ng ra phía sau thêmủ by:It will have been finished by Mary6) Các còn khác thì đem xu ng không thay điế ổIt will have been finished by Mary by tomorrow.Ghi chú: có th gian thì ph th gian cu câu.ế ố ch là: people, something, someone, theyế thì có th điể (riêng các đi ,you, he...ạ thì tùytheo câu, th không thi thì có th ).ế ỏ cóế no đu câu thì làm nh bình th ng, xong đi sang ph đnh.ầ ườ ị có tr đng tế do, does, did thì be trí nh ng tr đng này.ẽ ừVí :ụ They don't take the book. => The book isn't taken.1.3. Cách đi câu ch đng sang câu đngổ ộĐi câu phân ra làm lo i: lo iố câu yes/noỏ và lo iạ câu có ch iỏ (còn là WHọquestion)1.3.1. Đi câu Yes/ Noố ỏCâu yes no là câu có đng đt bi ho tr đng tỏ do, does, did, đu câuầB 1: Đi sang câu th ngướ ườB 2: Đi sang đng (lúc này nó đã tr thành câu th ng, cách đi nh đã c)ướ ườ ọB 3: Đi tr thành câu yes noướ ỏCách đi sang câu th ng nh sau:ổ ườ cóế do, does, did đu câu thì chia đng cho đúng thì (d vàoầ do,does, did… ) có đng đc bi tế đu câu thì chuy ra sau ch ng .ầ ữVí 1ụ (tr đng đu câu) Did Mary take it?ợ 1:ướ Đi sang câu th ng:ổ ườ bỏ did, chia đng tộ take thành quá kh vìứ did là hi quá khấ ứ=> Mary took it.B 2: Đi sang đng: làm các nh bài 1ướ ướ => It was taken by MaryB 3: Đi tr câu nghi => Was it taken by Mary?ướ ấ196Doc24.vnCũng có th làm theo cách th to be vào do,does, did… nh "m o" bài 1ể ởVí 2ụ đng đc bi đu câu) Isộ Mary going to take it? c:ướ Đi sang câu th ng:ổ ườ chuy đng đc bi (is) ra sau ch :ể ừ=> Mary is going to take it.B 2: Đi sang đng: làm các nh bài 1ướ ướ => It is going to be taken by MaryB 3: Đi tr câu nghi nướ (đem is ra đu )ầ=> Is it going to be taken by Mary? 1.3.2. Đi câu có i:ố ỏCách làm cũng chia ra các nh ng trên, nh ng khác bi và 3ướ ướ 1:ướ Đi sang câu th ngổ ườB này ph ng 1, làm đc này các em ph bi chiaướ ượ ướ nó làm lo i:ạ Lo ch WH làm ch ng (sau nó không có tr đng tạ do, does, did mà có đng tân ng )ộ ữWhat made you sad? (đi gì làm bu n?)ề ồWho has met you? (ai đã n?)ặ Lo này khi đi sang câu th ng gi nguyên hình th mà không có thay đi nàoạ ườ ổ Lo ch WH làm tân ng (sau nó có tr đng tạ do, does, did ho cặ đng đc bi ch ng )ộ What do you want?Who will you meet?Khi đi sang câu th ng chuy WH ra sau đng tổ ườ ừ Lo ch WH là tr ng là các ch :ạ when, where, how, whyWhen did you make it? Gi nguyên i, đi gi ng nh ng câu iữ yes/no.B 2:ướ Đi sang đng: làm các nh bài 1ổ ướ 3:ướ Đi tr câu có ch (đem WH ra đu câu)ổ Ví dụ (WH là túc có tr đng What did Mary take?ừ 1:ướ Đi sang câu th ng: Có tr đng tổ ườ did => What là túc bừ did, chia đng tộ take thành quákh vìứ did là hi quá kh đemấ what ra sau đng => Mary took what.ộ ừB 2:ướ Đi sang đng: làm các nh bài 1ổ ướ => What was taken by MaryB 3:ướ Đi tr câu nghi n: (vì lúc nàyổ what là ch nên không có gì thay đi )ủ ữ=> What was taken by Mary?Ví 2ụ WH là túc có đng đc bi t) Who can you meet?ừ ệ197Doc24.vnB 1:ướ Đi sang câu th ng: Cóổ ườ đng đc bi tộ can, Who là tân ng chuy ra sau đngữ ộtừ meet, you là ch ng chuy nủ can ra sau ch ngủ you => you can meet who.B 2:ướ Đi sang đng: làm các nh bài 1ổ ướ => Who can be met by you? 3:ướ Đi tr câu nghi n: (vì lúc nàyổ who là ch nên không có gì thay đi a)ủ ữ= Who can be met by you? Ví 3ụ (WH là ch ng Who took Mary to school?ủ 1:ướ Đi sang câu th ng: Sauổ ườ who là đng túc tộ => who là ch ng => đi sang câu th ngủ ườv gi nguyên hình th cẫ ứ=> Who took Mary to schoolB 2:ướ Đi sang đng: làm các nh bài 1ổ ướ => Mary was taken to school by who 3:ướ Đi tr câu nghi n: (vì lúc nàyổ là câu nênỏ who ph đu câu )ả ầ=> Who was Mary taken to school by?N uế by đem ra đu thìầ who ph đi thànhả whom:=> By whom was Mary taken to school?1.4. Cách chuy câu ghép ch đng sang câu đngể Dù đã ng cách làm câu đn nh ng đôi khi ta lúng túng khi ph nh ng câu có nhi nhữ ệđ. Cách làm cũng không khó chúng ta bi phân tích ra thành ng câu riêng làm bình th ng,ề ườgi các i.ữ ốVí :ụ When came, they were repairing my car.Nhìn vào là th rõ ràng có nh đ, ta vi tách chúng ra làm đng ng nh đ:ấ ề+ When came: nh này không đi sang đng đc vì không có tân ngệ ượ ữ+ they were repairing my car. làm đng nh bình th ng =>ị ườ my car was being repaired. Cu cùng ta nh cũ: When came, my car was being repairedố ưD ng này suy cho cùng cũng là cách làm ng câu nh ta đã trên, còn ng ph nạ ơmà trong các bài ki tra cũng th ng hay cho, ta ý. ườ Đó là ng ch làm hành đngạ ộkhác nhau.Ví :ụ They opened the door and stole some pictures ng này ta cũng tách làm ph nh ng nh thêm ch ng cho ph sau:ạ ầ+ They opened the door and they stole some pictures198Doc24.vnLúc này các em ch vi đi sang đng ng câu riêng bi và gi liên tỉ and là xong. => The doorwas opened and some pictures were stolen.1.5. Nh ng ng đc bi tữ 1.5.1. ng 1: People say that ....D ng này câu ch đng nó có ng sau:ạ ạPeople/ they say/think/believe... (that) OD ng này có cách đi sang đngạ nh sau:ưPeople sayThey think (that) believe (be) P.P to inf... It (be) P.P that....(vi i)ế ạCách 1: 1:ướ ch ng nh sau đem ra đu câuấ 2:ướ Thêm (be) vào: (be) chia gi ng thì đng tố say/think.... B 3:ướ đng tấ say/think.. làm P.P sau (be)ể 4:ướ đng nh sau đi thànhấ to INF vi ph sau đng này.ồ ừL ý: đng trong nh sau, tr thì so iế ướ say/think... thì không dùngướ to INF màdùng: TO HAVE P.P Ví 1: People said that he was nice to his friends 1:ướ ch ng nh sau đem ra đu câuấ (he => He.... 2:ướ Thêm (be) vào: (be) chia gi ng thì đng tố say/think.... Said là quá kh nên (be) chia thànhứ was => He was... 3:ướ đng tấ say/think… làm P.P sau (be)ể P.P (c 3) aộ said cũng là said: => He was said.. 4:ướ đng nh sau đi thànhấ to INF vi ph sau đng này. ừSo sánh thì nh đ, ta th said và was cùng là thì quá kh nên đi đng nh sauở ềlà was thành to be, vi ph sau (niceế to his friends)=> He was said to be nice to his friends.Ví 2:ụ People said that he had been nice to his friends đu làm gi ng nh ví nh ng đn thì ta th yướ ướ said là quá kh nh ngứ had been là quákh hoàn thành (tr thì) nên ta áp ng công th cứ ướ to have P.P P.P wasủ là been)199Doc24.vn=> He was said to have been nice to his friends.Cách 2: 1:ướ Dùng it đu câuầ 2:ướ Thêm (be) vào: (be) chia gi ng thì đng tố say/think.... 3:ướ đng tấ say/think… làm P.P sau (be)ể 4:ướ Vi chế that đn câu.ế ếVí People said that he was nice to his friends 1:ướ 1:ướ Dùng IT đu câuầ => It.... 2:ướ Thêm (be) vào: (be) chia gi ng thì đng tố say/think.... Said là quá kh nên (be) chia thànhứ was => It was... 3:ướ đng tấ say/think.. làm P.P sau (be)ể P.P (c 3) aộ said cũng là said: => It was said... 4:ướ Vi chế that đn câu.ế ế=> It was said that he was nice to his friendsNh xét:ậ và gi ng nhau cáchướ ả Cách do không ph bi đi đng phía sau do đó khi ng ta kêu đi sang đng màễ ườ ộkhông cho đu tiên thì ta dùng cách cho .ẵ ễ1.5.2. ng 2: ng có trúc VOVạ ấLà ng đng cách nhau tân ng ta th nh làạ V1 và th làứ V2, đi iố ớm này ta phân làm các hình th sau:ẫ ứ* Bình th ng khi uườ VOV ta vi ch nứ V1 làm đng nh ng quan tr ng là: uị ếV2 bare.inf. nguyên không TO)ẫ thì khi đi sang đng ph đi sangổ to inf. (tr tr ng pừ ợduy nh không đi là khi V1 là đng tấ LET )Ví 1. They made me go=> was made to go. (điổ go nguyên thànhẫ to go) 2. We heard him go out last night => He was heard to go out last night. 3. They let me go. => was let go. (v gi nguyênẫ go vì V1 là let) ýư Đi let ng ta th ng đi sang allow.ố ườ ườ They let me go out.200Doc24.vn => was allowed to go out.** Khi V1 là các đng ch thích nh :ộ want, like, dislike, hate... thì cách làm nh sau:ư Ch V2ọ làm đng làm theo các nh bài 1.ị ướ ư Ch ng và V1 gi nguyên, không có gì thay đi.ủ ổ ph nế trong (by trùng ch ng ngoài đu câu thì đi.ớ ỏVí :ụ hate people laughing at me.Ch căn n: S V làm đngọ là: people laughing me.I hate gi nguyên,ữ me cu đem lên tr đng nh ng vì nó đng sauở ướ hate nên ph vi làả me=> hate me ....Đi đng tổ laughing thành p.p, thêm (be) tr cướ p.p và chia gi ng đngố câu trên (thêm ing) =>ừ Ihate me being laughed at. by people )ỏMe và trùng nhau nên bỏ me: => hate being laughed at.1.5.3. ng 3. đng câu nh nhạ ệTr các em cũng nên bi cách nh ng ra câu nh nh. Đó là câu không có ch mà làướ ừđng nguyên đng đu câu.ộ ầV OLet be P.P Thêm Let đu câuầ Đem tân ng câu trên xu ngữ ố Thêm be vào sau tân ng (beữ nguyên không chia)ể ẫ Đi đng thànhổ P.P Các ph còn (n có) vi tầ ếVí Write your name on the blackboard. Thêm Let đu câu: Let.....ầ Đem tân ng câu trên xu ng: (your name) Letữ your name ..... Thêm be vào sau tân ng (beữ nguyên không chia): Letể your name be..... Đi đng thànhổ P.P write => written) Let your name be written..... Các ph còn vi (on the blackboardầ )Let your name be written on the blackboard1.5.4. ng 4: Nh ng ng câu đng riêng lạ 1: này có ng:ẫ ạIt is sb's duty to inf. => Sb (be) supposed to inf.Ví It's your duty to do this work. => You are supposed to do this work.201Doc24.vn 2: này có ng:ẫ ạIt is impossible to do sth => Sth can't be done.Ví It is impossible to repair that machine. => That machine can't be repairedM 3: này có ng:ẫ ạS enjoy Ving => enjoy being P.PVí We enjoy writing letters. => We enjoy letters being written.M 4ẫ này có ng:ẫ ạS recommend suggest Ving O=> recommend suggest that should be p.pVí He recommends building house. => He recommends that house should be builtM 5: Các đng dùngộ with thay cho by: Crowd, fill, cover+ Clouds cover the sky. => The sky is covered with clouds.M 6:ẫ Get P.P đôi khi có nghĩa đng get thay cho be)ị ộ+ Your pride got hurt. get paid every Friday.M 7: Have smth done ch vi gì đc ng khác làmỉ ượ ườ You should have your hair cutM 8: câu đng needẫ ớNeed to be P.PNeed VingVí The grass need cuttingụ1.6. Cách dùng Câu đng ti ng Anh th ng đc dùng nghĩa “đc” hay “b các đích sau:ị ườ ượ ượ ụ1.6.1. Nh nh vào ng ch tác đng hay nh tác đng là ng gây ra tác đng đó.ấ ườ ườ ộVí :ụ He was rescued yesterday. (Anh ta đã đc gi hôm qua)ượ ứ1.6.2. Khi không bi ng gây ra tác đng đó là ai.ế ườ ộVí :ụ My book was taken away. (Cu sách tôi đã đi)ố ấ1.6.3. Khi thân ng nói vì lý do nào đó không nêu ra ng gây ra tác đng hay hành đng đó.ả ườ ườ ộVí was informed about your business trip. (Tôi đã đc thông tin chuy công tác anh)ụ ượ ủ1.7. đc đi câu đng Ti ng Anhộ ế202Doc24.vn1.7.1. Ch có Ngo đng (transitive verbs) có th dùng trong câu đng.ỉ ộ “Ngo đng là lo đng có “Tân ng đng sau.ạ ứVí He meets me everyday. (Anh tôi)ụ ặ(“meet” đc là “Ngo đng vì nó có “Tân ng (me) đng sau)ượ ứ “Tân ng đc đnh nghĩa là ph đng sau đng ho gi ch ng hay ch tácữ ượ ườ ịđng hay ti nh tác đng do ch ng câu gây ra. “Tân ng có th là Đi (me, him, her, us, you,ộ ừthem, it) ho nh “My book” trong câu “He borrowed my book (Anh đã cu sáchặ ượ ốc tôi)”ủ1.7.2. Câu đng có th dùng trong các th ti ng Anh. Thì HTHT và quá kh hoàn thànhị ứti di không có ng câu đng. câu ch đng thì này thì câu đng dùng thì hoàn thànhế ột ng ng.ươ ứVí :ụ They have been building the house. The house has been built since June.Đi chi câu đng Ti ng Anhố và Ti ng Vi tế .Câu đng là tài đc nhi nhà ngôn ng nghiên và hi đang đc quan tâmị ượ ượtrong bài vi này chúng tôi ch trình bày khía nh xoay quanh ng câu đng trong ti ngế ếVi đng th so sánh đi chi câu đng trong ti ng Anh. Hy ng bài vi này th ngệ ốhóa ki th và cách dùng ng đng trong ti ng Anh ti ng Vi cho ng ng ngôn ng đcế ườ ặbi là sinh gi i.ệ Đi gi ng nhau gi hai ngôn ng đó là cách th ng: Nh nh hànhể ạđng ch không ph tác nhân gây ra hành đngộ Tuy nhiên, trong Ti ng Anh ng ta chu ngế ườ và ng câu đng n. Nó xu hi cáchử ột nhiên trong các lo văn phong kh ng đn nh ng bài vi thu thu văn phongự ộkhoa c. Ng lai, ng Vi chu ng ng câu ch đng n.ọ ượ ườ ơ1. Quan ni câu đng trong ti ng Anh và ti ng Vi tệ Trong ti ng Anh khái ni th đc coi là ph trù ng pháp, Ti ng Anh có th th chế ượ ủđng và đng.Th đng (passive voice)ộ là khái ni ph trù ph bi trong ng phápộ ữti ng Anh, ph trù ng pháp mà tân ng đng đng trí ch ng có th kh ngế ẳđnh th đng là hi ng ngôn ng đã đc miêu khá chi ti và đy trong ti ng Anh.ị ượ ượ ng th câu đng trong ti ng Anhạ BE VPP Qua đó ta có th dàng nh bi đâu là câu đng vàể khi chuy th ch đng sang bể ịđng, tân ng đng trong câu ch đng tr thành ch ng câu đng.ộ ộ203Doc24.vn Ví :ụ They dig hole Subject Object hole is digged Ng i,ượ ti ng Vi ngôn ng phân tích tính, ng pháp ch ng và tr làm ph ngế ươth ng pháp n, các ti ng vi không đi hình thái, đng Do y, không th căn cứ ứvào ng th đng ho ng phápạ xác đnh ng th ch đng hay đng. căn cể ứhoàn toàn vào trúc ng pháp cũng không đc trong ti ng Vi nhi tr ng trúc aấ ượ ườ ủcâu ch đng không th phân bi đc.ủ ượ 2. ng câu đng đi hình trong ti ng Vi và trong Ti ng Anh.ộ ếSTT Ti ng Anhế Ti ng Vi tế ệ1 Câu đng chuy đi theo các thìị ổt ng ng.VD:ươ My car is repaired byhim The result was informed Câu đng có ch aị "b đc"ị ượ có xu tự ấhi ch th hành đng và đi th hành đng.ệ a. câu đng ch đc nh đng tị ượ ừđc p, sau nó không xu hi đng nàoộ ừkhác. VD:"Con đc đi 10".ượ b. câu đng có ch aị "b /đcị ượ " đng tr cứ ướm đng tr thành sung nghĩa thộ ụđng cho đng đó.ộ ừVD:"Cô di viên ph đi"ễ ố2 trúc đng ch ng oấ ảcho nh (To be said that/ộ Itis believed that)VD: It is said that hebeats his wife Câu đng có ch aị "b /đcị ượ " nh ng không cóưs xu hi tân ng .ự VD: "Ngôi chùa đc xây cách đây trămượ ấnăm"3 ng đng đng có tânạ ừng .Vi ch gi trúc bữ ịđng ph thu vào vi ta mu nộ ốnh nh thông tin nào.VD:ấ wasgiven gift in Christmas gift wasgiven to me in Christmas Câu đng không có xu hi aị ủ" /đcị ượ ".Tuy nhiên có th thêm”ể đcị ượ vàocâu này. VD: Nghiên trên sứ ởNghiên uứ đcượ trên .ự ở4 ng đng đc theo sau iạ ượ ởđng nguyên u.VDộ She isallowed to visit her son twice Câu đng không di nghĩa ho tị ạđng mà di nghĩa tr ng thái i.ộ VD:“Tôi ti n".ị ề5 Câu đng tân ng là bị ổng .ữ VD: She was called stupid 204