Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Chủ đề 1: Tìm giới hạn của dãy số bằng định nghĩa

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 17 tháng 3 2020 lúc 9:42:06


- Để chứng minh limun = 0 ta chứng minh với mọi số a > 0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số na sao cho |un|<a ∀n > na.

- Để chứng minh limun = 1 ta chứng minh lim(un-1) = 0.

- Để chứng minh limun = +∞ ta chứng minh với mọi số M > 0 lớn tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên nM sao cho un > M ∀n > nM.

- Để chứng minh limun = -∞ ta chứng minh lim(-un) = +∞

- Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.

Ví dụ minh họa

Bài 1: Chứng minh rằng:

Hướng dẫn:

1. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn 

Ta có:

2. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn 

Ta có:

Bài 2: Chứng minh rằng dãy số (un ) : un = (-1)n không có giới hạn.

Hướng dẫn:

Ta có: u2n = 1 ⇒ limu2n = 1; u(2n+1) = -1 ⇒ limu(2n+1) = -1

Vì giới hạn của dãy số nếu có là duy nhất nên ta suy ra dãy (un) không có giới hạn.

Bài 3: Chứng minh các giới hạn sau:

Hướng dẫn:

1. Với mọi số thực dương M lớn tùy ý, ta có:

Ta chọn 

Do đó: 

2. Với mọi M > 0 lớn tùy ý, ta có:

Ta chọn 

Do đó: 

Bài 4: Chứng minh rằng:

Hướng dẫn:

1. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn 

Ta có:

2. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn 

Ta có:

3. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn 

Ta có:

Bài 5: Chứng minh các giới hạn sau

Hướng dẫn:

1. Với mọi a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn 

2. Ta có

3. Với mọi số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn 

Ta có:

Bài 6: Dùng định nghĩa tìm các giới hạn sau :

Hướng dẫn:

1. Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn 

Ta có: 

Vậy A = 2

2. Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na thỏa mãn 

3. Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn 

Ta có:

Vậy C = 1

Bài 7: Chứng minh rằng dãy số (un): un = (-1)n không có giới hạn.

Hướng dẫn:

Ta có: u2n → +∞; u(2n+1) = -(2n+1) → -∞

Do đó dãy số đã cho không có giới hạn.

Bài 8: Chứng minh các giới hạn sau:

Hướng dẫn:

1. Gọi m là số tự nhiên thỏa: m+1 > |a|. Khi đó với mọi n > m+1

Ta có:

Mà 

 Từ đó suy ra: 

2. Nếu a = 1 thì ta có đpcm

+ Giả sử a > 1. Khi đó:

Tóm lại ta luôn có: 

 với a > 0.


Được cập nhật: 21 giờ trước (14:57:41) | Lượt xem: 673

Các bài học liên quan