CÁC DẠNG BÀI TẬP TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
T NG H P CÁC D NG ÔN THI Đ I H C
www.VIETMATHS.com
. 1. Chứng minh rằng hàm số y = x3 − 3x2 + 3x không có cực trị.
. 2. Chứng minh rằng hàm số y = x2 + |x| có cực tiểu tại x = 0, mặc dù nó không có đạo hàm ngay
tại điểm đó.
. 3. Xác định các hệ số a, b, c, d của hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, biết rằng đồ thị của nó có hai
điểm cực trị là (0; 0) và (1; 1).
. 4. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(2m − 1)x + 1. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
ĐS. m 6= 1.
. 5. (A, 2002) Cho hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(1 − m2 )x + m3 − m2 . Viết phương trình đường thẳng
đi qua hai diểm cực trị của đồ thị hàm số.
ĐS. y = 2x − m2 + m.
. 6. (B, 2002) Cho hàm số y = mx4 + (m2 − 9)x2 + 10. Tìm để m hàm số có ba điểm cực trị.
ĐS. m < −3; 0 < m < 3.
. 7. (Dự bị 2002) Cho hàm số y = (x − m)3 − 3x. Xác định m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm có
hoành độ x = 0.
ĐS. m = −1.
x2 + mx
.
1−x
Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu. Với giá trị nào của m thì khoảng cách giữa hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số bằng 10?
. 8. (Dự bị 2002) Cho hàm số y =
ĐS. m = 4.
1
(m là tham số).
x
Tìm m để hàm số có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (Cm ) đến tiệm cận xiên của
1
(Cm ) bằng √ .
2
ĐS. m = 1.
. 9. (A, 2005) Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y = mx +
. 10. (ĐH, CĐ, khối B, 2005) Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y =
x2 + (m + 1)x + m + 1
(m là tham
x+1
số).
Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị (Cm ) luôn luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu và khoảng
√
cách giữa hai điểm đó bằng 20.
x2 + 2mx + 1 − 3m2
. 11. (Dự bị 2005) Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y =
(m là tham số).
x−m
Tìm m để đồ thị (Cm ) có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.
ĐS. −1 < m < 1.
Đinh Xuân Th ch - THPT Yên Mô B
1
www.VIETMATHS.com
x2 + mx + 3
.
x+1
Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm
số ở về hai phía của đường thẳng (d) : 2x + y − 1 = 0.
√
√
ĐS. −3 − 4 3 < m < −3 + 4 3.
. 12. Cho hàm số y =
x2 − 2mx + 2
.
x−1
Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B. Chứng minh rằng khi đó đường thẳng AB
song song với đường thẳng 2x − y − 10 = 0.
3
ĐS. m < .
2
. 13. (Dự bị 2004) Cho hàm số y =
. 14. (Dự bị 2006) Cho hàm số y = x3 + (1 − 2m)x2 + (2 − m)x + m − 2. Tìm các giá trị của m để
đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
5
7
ĐS. m < −1; < m < .
4
5
. 15. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + m − 1. Tìm m để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành
ba đỉnh của một tam giác đều.
√
ĐS. m = 3 3.
. 16. (Dự bị 2004) Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 1. Tìm m để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị
tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
. 17. (Dự bị 2004) Cho hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3m(m + 2)x + 1. Chứng minh rằng hàm số
luôn có cực đại và cực tiểu. Xác định các giá trị của m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại các
điểm có hoành độ dương.
ĐS. m > 0.
x2 − (m + 3)x + 3m + 1
.
x−1
Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu và các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số cùng âm.
1
ĐS. < m < 1; m > 5.
2
. 18. Cho hàm số y =
. 19. (A, 2007) Cho hàm số
y=
x2 + 2(m + 1)x + m2 + 4m
,
x+2
m là tham số.
(1)
Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị hàm số cùng
với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác vuông tại O.
√
ĐS. m 6= 0, m = −4 ± 24.
. 20. (B, 2007) Cho hàm số
y = −x3 + 3x2 + 3(m2 − 1)x − 3m2 − 1 (m là tham số).
Đinh Xuân Th ch - THPT Yên Mô B
2
(2)
www.VIETMATHS.com
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (2).
b) Tìm m để hàm số (2) có cực đại và cực tiểu và các điểm cực trị của hàm số (2) cách đều gốc
toạ độ.
1
ĐS. b) m = ± .
2
. 21. (Dự bị A, 2007) Cho hàm số y = x + m +
m
có đồ thị là (Cm ).
x−2
(a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m = 1.
(b) Tìm m để đồ thị (Cm ) có các điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB đi qua gốc toạ độ
O.
. 22. (Dự bị B, 2007) Cho hàm số y = −x + 1 +
m
có đồ thị là (Cm ).
2−x
(a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m = 1.
(b) Tìm m để đồ thị (Cm ) có điểm cực đại và điểm cực tiểu. Gọi A là điểm cực đại của (Cm ),
tìm m để tiếp tuyến của (Cm ) tại A cắt trục tung Oy tại điểm B sao cho tam giác OAB
là tam giác vuông cân.
. 23. Giải các phương trình sau
√
√
x2 − 6x + 6 = 2x − 1;
f) 2x2 + 5x + 2 − 2 2x2 + 5x − 6 = 1;
√
b) (Khối D, 2006) 2x − 1 + x2 − 3x + 1 = 0;
g) (Khối
√
p D, 2004)
√
√
c) (x + 5)(2 − x) = 3 x2 + 3x;
2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4;
√
√
√
d) (Dự bị 2005) 3x − 3 − 5 − x = 2x − 4;
p
p
√
√
p
x+3
√
√
2
2
h)
x
+
2
x
−
1
+
x−2 x−1=
.
e) 7 − x + x x + 5 = 3 − 2x − x ;
2
√
. 24. Tìm m để phương trình 2x2 + mx = 3 − x có nghiệm duy nhất.
a)
√
. 25. (Khối B, 2004) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
√
√
√
√
√
m( 1 + x2 − 1 − x2 + 2) = 2 1 − x4 + 1 + x2 − 1 − x2 .
√
√
√
. 26. (A, 2007) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 3 x − 1 + m x + 1 = 2 4 x2 − 1.
√
√
√
. 27. Giải phương trình 3 x + 1 − 3 x − 1 = 6 x2 − 1.
√
. 28. (Khối B, 2006) Tìm m để phương trình x2 + mx + 2 = 2x + 1 có hai nghiệm phân biệt.
. 29. (Khối B, 2007) Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của m, phương trình sau có hai nghiệm
thực phân biệt:
p
x2 + 2x − 8 = m(x − 2).
. 30. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
Đinh Xuân Th ch - THPT Yên Mô B
3
www.VIETMATHS.com
(a)
√
√
x+3+
√
6−x−
√
p
(x + 3)(6 − x) = m;
p
x + 1 + 3 − x − (x + 1)(3 − x) = m;
√
(c) x2 − 4 − x2 + m = 0;
(b)
. 31. (A, 2008) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân
biệt:
√
√
√
√
4
2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x = m (m ∈ R).
. 32. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt:
√
√
√
6
7 3 x − 1 − 5m2 . 3 8x − 32 = x2 − 5x + 4 (m ∈ R).
Đáp số. S =
2
−√ ; −
5
r !
3
∪
5
r
!
3 2
;√ .
5 5
. 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số b sao cho phương trình
√
√
√
10
3. 5 x + 2 − 16b2 . 5 32x + 32 = x2 + 3x + 2
có nghiệm duy nhất.
Đáp số. b ∈
1
1
1 1
∪ √ ; +∞ .
−∞; − √ ∪ − ;
4 4
2 2
2 2
. 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số b sao cho phương trình
√
√
√
10
3. 5 x + 4 − 7b2 . 5 32x + 96 = x2 + 7x + 12
có nghiệm duy nhất.
Đáp số. b ∈
. 35. (Dự bị D, 2007) Tìm m để phương trình
hai nghiệm.
. 36. (Dự bị B, 2007) Tìm m để phương trình
!
r #
"r
1 1
2
2
∪ −√ ; √ ∪
; +∞ .
−∞;
7
7
7 7
p
p
√
√
x − 3 − 2 x − 4 + x − 6 x − 4 + 5 = m có đúng
√
4
x2 + 1 −
√
x = m có nghiệm.
√
4
x4 − 13x + m + x − 1 = 0 có đúng một nghiệm.
√
√
√
. 38. (Dự bị 2, khối D, 2006) Giải phương trình x + 2 7 − x = 2 x − 1 + −x2 + 8x − 7 + 1.
√
√
√
. 39. (Dự bị, khối B, 2006) Giải phương trình 3x − 2 + x − 1 = 4x − 9 + 2 3x2 − 5x + 2.
. 37. (Dự bị B, 2007) Tìm m để phương trình
. 40. (Dự bị 1, khối D, 2006) Giải phương trình 4x − 2x+1 + 2(2x − 1) sin(2x + y − 1) + 2 = 0.
. 41. Giải bất phương trình
4
www.VIETMATHS.com
a)
b)
c)
√
√
√
√
2x2 + 4x + 3 > 6 − 2x;
√
i) 2x2 + x2 − 5x − 6 > 10x + 15;
√
√
√
j) (A, 2005) 5x − 1 − x − 1 > 2x − 4;
√
√
√
k) 2x + 7 − 5 − x > 3x − 2;
h) x2 +
x2 − 2x − 15 < x − 2;
−x2 + 6x − 5 > 8 − 2x;
8x2 − 6x + 1 − 4x + 1 6 0;
√
x2 − 4x + 5 + 2x > 3;
p
2x−1 + 4x − 16
l)
> 4.
e) (x + 5)(3x + 4) > 4(x − 1);
x
−
2
p
√
2(x2 − 16) √
7 − x m) x2 + 2x2 + 4x + 3 > 6 − 2x;
√
f) (A, 2004)
+ x−3> √
2x−x2
x−3
x−3
1
√
x2 −2x
n)
9
−
2
6 3;
2
g) (x + 1)(x + 4) < 5 x + 5x + 28;
3
d)
. 42. (Dự bị A, 2007) Tìm m để bất phương trình m
√
x ∈ [0; 1 + 3].
√
x2 − 2x + 2 + 1 + x(2 − x) 6 0 có nghiệm
. 43. Giải các phương trình sau
g) 8.41/x + 8.4−1/x − 54.21/x − 54.2−1/x = −101.
a) 3.16x + 37.36x = 26.81x .
b) 32x
2 +6x−9
x
x
+ 4.15x
2 +3x−5
2 +6x−9
= 3.52x
.
h) 53x + 9.5x + 27(5−3x + 5−x ) = 64.
x
c) 27 + 12 = 2.8 .
d) 5.23x−3 − 3.25−3x + 7 = 0.
p
√ x p
√ x
5+2 6 +
5 − 2 6 = 10.
e)
p
√ x p
√ x
√
4 − 15 +
4 + 15 = (2 2)x .
f)
i) 1 + 3x/2 = 2x .
j) 2x−1 − 2x
2 −x
= (x − 1)2 .
k) 3log2 x = x2 − 1.
. 44. (A, 2008) Giải phương trình log2x−1 (2x2 + x − 1) + logx+1 (2x − 1)4 = 4.
x2 + x
. 45. (B, 2008) Giải bất phương trình log0,7 log6
< 0.
x+4
. 46. (D, 2008) Giải bất phương trình log 1
2
x2 − 3x + 2
> 0.
x
. 47. (Cao đẳng 2008) Giải phương trình log22 (x + 1) − 6 log2
√
x + 1 + 2 = 0.
. 48. Giải phương trình log2√2+√3 (x2 − 2x − 2) = log2+√3 (x2 − 2x − 3).
p
p
√
√
Đáp số. x1 = 1 + 11 + 4 3, x2 = 1 − 11 + 4 3
. 49. Giải phương trình log2/√2−√3 (x2 + 4x − 2) = log1/(2−√3) (x2 + 4x − 3).
1
. 50. Giải phương trình 3 +
= logx/2
log32 (x/2)
75x 11
−
4
x
.
√
Đáp số. x =
5
11
.
4
www.VIETMATHS.com
1
2
. 51. Giải phương trình √
= (3x − 5)log1/25 (2+5x−x ) .
3x − 5
Đáp số. x = 2,
. 52. (D, 2007) Giải phương trình log2 (4x + 15.2x + 27) + 2 log2
x=
1
= 0.
−3
4.2x
. 53. (Dự bị D, 2007) Giải phương trình 23x+1 − 7.22x + 7.2x − 2 = 0.
. 54. (Dự bị B, 2007) Giải phương trình log3 (x − 1)2 + log√3 (2x − 1) = 2.
. 55. (Dự bị B, 2007) Giải phương trình (2 − log3 x). log9x 3 −
. 56. (Dự bị A, 2007) Giải phương trình log4 (x − 1) +
4
= 1.
1 − log3 x
1
log2x+1 4
=
√
1
+ log2 x + 2.
2
. 57. (Dự bị D, 2006) log3 (3x − 1) log3 (3x+1 − 3) = 6.
√
. 58. (Dự bị B, 2006) log√2 x + 1 − log 1 (3 − x) − log8 (x − 1)3 = 0.
2
√
. 59. (BKHN, 2000) log4 (x + 1)2 + 2 = log√2 4 − x + log8 (4 + x)3 .
. 60. (Dự bị, 2002)
1
1
log√2 (x + 3) + log4 (x − 1)8 = log2 (4x).
2
4
. 61. (Phân viện Báo chí Tuyên truyền, 2002)
1
log27 (x − 5x + 6) = log√3
2
2
3
. 62. (Dự bị D, 2006) 2(log2 x + 1) log4 x + log2
x−1
2
+ log9 (x − 3)2 .
1
= 0.
4
. 63. (Dự bị A, 2006) logx 2 + 2 log2x 4 = log√2x 8.
. 64. (A, 2007) 2 log3 (4x − 3) + log 1 (2x + 3) 6 2.
3
. 65. (Dự bị A, 2007) Giải bất phương trình (logx 8 + log4 x2 ) log2
. 66. (Dự bị D, 2007) Giải bất phương trình log1/2
√
2x > 0.
√
1
1
2x2 − 3x + 1 + log2 (x − 1)2 > .
2
2
. 67. (CĐSP Quảng Bình) log1/2 (x − 1) + log1/2 (x + 1) − log1/√2 (7 − x) = 1.
. 68. (B, 2006) log5 (4x + 144) − 4 log5 2 < 1 + log5 (5x−2 + 1).
p
. 69. (CĐTCKT 2006) 3 log1/2 x + log4 x2 − 2 > 0.
. 70. (Dự bị B, 2003) log 1 x + 2 log 1 (x − 1) + log2 6 6 0.
2
4
. 71. (Dự bị, 2006) logx+1 (−2x) > 2.
q
√
√
. 72. (CĐ Y tế Thanh Hoá, 2006) log20,5 x + 4 log2 x 6 2(4 − log16 x4 ).
6
5+
√
2
13
.
www.VIETMATHS.com
x2 −2x
. 73. (Dự bị, 2005) 9
2x−x2
1
−2
6 3.
3
. 74. (Dự bị, 2002) log 1 (4x + 4) > log 1 (22x+1 − 3.2x ).
2
x2 +x
. 75. (D, 2006) 2
2
x2 −x
− 4.2
− 22x + 4 = 0.
. 76. (A, 2006) 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27x = 0.
√
√
√
. 77. (B, 2007) ( 2 − 1)x + ( 2 + 1)x − 2 2 = 0.
. 78. (D, 2003) 2x
2 −x
2
− 22+x−x = 3.
2 +x−1
. 79. (Dự bị B, 2006) 9x
− 10.3x
√
. 80. (CĐSPHN, A, 2002) 4x−
x2 −5
2 +x−2
+ 1 = 0.
√
− 12.2x−1−
. 81. (Cao đẳng khối A, D, 2006) 32x
2 +2x+1
x2 −5
− 28.3x
+ 8 = 0.
2 +x
+ 9 = 0.
2
. 82. (ĐHSPHCM, 2002) 4log2 2x − xlog2 6 = 2.3log2 4x .
√
. 83. (Dự bị, 2004) log π4 log2 (x + 2x2 − x) < 0.
q
√
. 84. (CĐKT, 2005) Tìm tập xác định của hàm số y = log√5 (x2 − 5x + 2).
h
i h
i
√
. 85. 2.[log121 (x − 2)]2 > log 1 ( 2x − 3 − 1) . log 1 (x − 2) .
11
11
. 86. (CĐSPHN, A, Dự bị, 2002) log1/3 (x − 1) + log1/3 (2x + 2) + log√3 (4 − x) < 0.
. 87. (CĐSP Vĩnh Phúc, 2002) log4 (3x − 1). log 1
4
. 88. (Dự bị, 2004)
3x − 1
3
6 .
16
4
2x−1 + 4x − 16
> 4.
x−2
1
3
. 89. (Dự bị, 2004) 2x 2 log2 x > 2 2 log2 x .
2
. 90. (CĐSP Hà Tĩnh, 2002) 2(log2 x) + xlog2 x 6 4.
. 91. (Cao đẳng khối A, B, 2005) 32x+4 + 45.6x − 9.22x+2 6 0.
. 92. (CĐKTĐN, 2007) 5.4x + 2.25x 6 7.10x .
. 93.
1
1
1
+
6
.
2
|7 − log3 3x| |4 − log9 9x |
| log9 81x|
0 < x 6 1, x 6=
. 94.
1
.
81
1
1
1
+
6
.
2
|4 − log4 16x | |7 − log2 2x|
| log4 8x|
1
0 < x 6 1, x 6= .
8
7
www.VIETMATHS.com
. 95. (4x − 2.2x − 3). log2 x − 3 > 4
x+1
2
− 4x .
0 < x 6 1/2,
. 96. (9x − 2.3x+1 − 7). log3 x + 7 > 32x − 2.9
x+1
2
x > log2 3.
.
0 < x 6 log3 7,
x > 3.
. 97. x. log3 x + 1 > log3 x. log2 3 + x. log3 2.
S = (0; log2 3] ∪ [2; +∞).
. 98. x. log2 x + 1 > log2 x. log3 2 + x. log2 3.
S = (0; log3 2] ∪ [3; +∞).
. 99. log√2+√3 (2 − |x − 1|) > log√10 (2x − x2 ).
S = (0; 2).
. 100. log√2+√3 (2 − |x|) > log√10 (1 − x2 ).
Đáp số. S = (−1; 1).
. 101. Tìm tập xác định của hàm số y = log16x−12−4x2
|x + 1| + |x − 5|
.
3
Đáp số. S = (−∞; 0) ∪ [1/2; +∞).
|x + 4| − |x + 3|
. 102. Tìm tập xác định của hàm số y = log2x+8−x2
.
3
Đáp số. S = (−∞; −1/2] ∪ (0; +∞).
r
. 103. Tìm tập xác định của hàm số f (x) =
log 4
x
1
1
− log2 (2x). log 8 .
x 2
2
Đáp số. S = (4; 8) ∪ {2}.
. 104. (3 − x) log2 (1 +
√
7)x
2 +3x+2
>
√
√
√
2 − x. log3 (8 + 2 7)(x+1) x+1 .
Đáp số. S = (−1; 2].
. 105. (4 − x) log3 (2 +
√
5)x
2 +5x+6
>
√
√
√
3 − x. log4 (9 + 4 5)(x+2) x+2 .
Đáp số. S = (−2; 3].
√
. 106. (Dự bị 2002) Tìm a để phương trình sau có nghiệm 91+
. 107. (Dự bị 1, B, 2003) Tìm m để phương trình 4(log2
(0; 1).
√
1−t2
√
− (a + 2)31+
1−t2
+ 2a + 1 = 0.
x)2 − log 1 x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng
2
2
2
. 108. (Cao đẳng Giao thông, 2003) Tìm m để phương trình 34−2x − 2.32−x + 2m − 3 = 0 có nghiệm.
. 109. (A, 2002) Cho phương trình
log23 x +
q
log23 x + 1 − 2m − 1 = 0.
8
(3)
www.VIETMATHS.com
(a) Giải phương trình (3) khi m = 2.
√
(b) Tìm m để phương trình (3) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1; 3 3 ].
. 110. Tìm a để phương trình sau có nghiệm:
√
91+
1
1−x2
√
− (a + 2).31+
1−x2
+ 2a + 1 = 0.
Hệ đối xứng loại một, hệ phản xứng
. 1. Giải các hệ phương trình sau:
(
x + y + xy = 11,
a)
x2 + y 2 + 3(x + y) = 28;
(
x + y = 4,
b)
(x2 + y 2 ) (x3 + y 3 ) = 280;
( p
√
√
x2 + y 2 + 2xy = 8 2,
c)
√
√
x + y = 4;
r
r
x
y
5
+
= ,
y
x
2
d)
2
2
x + y + xy = 21;
√
√
√
3( x + y) = 4 xy,
xy = 9;
(
√
x + y − xy = 3,
√
(A, 2006)
√
x + 1 + y + 1 = 4;
(
x2 + y 2 − x + y = 2,
xy + x − y = −1;
(
x − xy − y = 1,
x2 y + xy 2 = 6.
(
e)
f)
g)
h)
x2 + y + x3 y + xy 2 + xy = − 5 ,
4
(x, y ∈ R).
. 2. (A, 2008) Giải hệ phương trình
5
x4 + y 2 + xy(1 + 2x) = −
4
. 3. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm
(
( √
√
x + y = 1,
x + y + xy = m,
b)
a) (D, 2004)
√
√
x x + y y = 1 − 3m;
x2 + y 2 = m.
(
x + y + xy = m + 2,
. 4. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
x2 y + xy 2 = m + 1.
2
Hệ đối xứng loại hai
. 1. Giải các hệ phương trình sau:
(
xy + x2 = 1 + y,
a)
xy + y 2 = 1 + x;
(
x3 = 3x + 8y,
b)
y 3 = 3y + 8x;
(
x3 + 1 = 2y,
c)
y 3 + 1 = 2x;
( √
√
x + 5 + y − 2 = 7,
√
√
y + 5 + x − 2 = 7;
d)
(
2x + y = x32 ,
2y + x = y32 ;
(
3y =
f) (B, 2003)
3x =
e)
9
y 2 +2
,
x2
x2 +2
.
y2
www.VIETMATHS.com
. 2. Giải các phương trình sau:
√
a) x3 − 3 3 2 + 3x = 2;
√
b) x3 − 6 = 3 x + 6.
x − 1 = y − 1,
x
y
. 3. (A, 2003)
2y = x3 + 1.
( √
√
3
x − y = x − y,
. 4. (B, 2002)
√
x + y = x + y + 2.
. 5. (ĐHSP khối D, E, 2001) Cho hệ phương trình
( √
√
√
x + 1 + y − 2 = m,
√
√
√
y + 1 + y − 2 = m.
a) Giải hệ (5) khi m = 9;
b) Tìm m để hệ phương trình (5) có nghiệm.
x + √x2 − 2x + 2 = 3y−1 + 1,
. 6. (Dự bị A, 2007) Giải hệ phương trình
p
y + y 2 − 2y + 2 = 3x−1 + 1.
2xy
= x2 + y,
x + √
3
2
x
−
2x
+
9
. 7. (Dự bị B, 2007) Giải hệ phương trình
2xy
= y 2 + x.
y + p
3
2
y − 2y + 9
y
,
ex = 2007 − p 2
y
−
1
. 8. (Dự bị B, 2007) Chứng minh rằng hệ phương trình
x
ey = 2007 − √
x2 − 1
có đúng hai nghiệm (x; y) thoả mãn x > 1, y > 1.
3
Phương pháp đặt ẩn phụ
. 1. Giải các hệ phương trình sau:
(
x(x + 2)(2x + y) = 9,
a)
x2 + 4x + y = 6;
( √
√
2x + y + 1 − x + y = 1,
b)
3x + 2y = 4;
x
x + y + = 5,
y
c)
x
(x + y) = 6;
y
1 1
x + y + + = 5,
x y
d)
1
1
2
2
x +y +
+
= 9;
x2 y 2
(
x + y + x2 + y 2 = 8,
e)
xy(x + 1)(y + 1) = 12;
(
1 + x3 y 3 = 19x3 ,
f)
y + xy 2 = −6x2 .
. 111. Giải các hệ phương trình sau:
10
(4)