CÁC CHUYÊN ĐỀ SINH HỌC - LỚP 12 HỌC KỲ 2 - 2019-2020, THPT LÊ HỒNG PHONG - PHÚ YÊN.
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 6 tháng 2 2021 lúc 7:21:10 | Được cập nhật: 10 tháng 4 lúc 20:46:45 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 290 | Lượt Download: 8 | File size: 0.167936 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề tham khảo Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 - Bộ GD&ĐT
- Đề tham khảo kỳ thi THPTQG môn Sinh - đề số 22
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Sinh học 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Đề kiểm tra Sinh học 12 HKII, trường THPT Châu Phú - An Giang năm học 2018-2019 (Mã đề 132)
- Bài giảng bài 37 -38 Sinh 12, Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật - Trường THPT Châu Phú, An Giang
- Bộ đề kiểm tra HKI Sinh 12 , trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019.
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Sinh 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
- Đề cương ôn thi HKI Sinh 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Sinh học, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-202
- Trắc nghiệm bài 35 - 38 Sinh 12.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
CÁC CHUYÊN ĐỀ SINH HỌC - LỚP 12
HỌC KỲ 2 - 2019-2020
BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA
I. Bằng chứng TB học và sinh học ph/tử 1. BC Tế bào học: -Mọi cơ thể SV đều cấu tạo từ TB => Ng/gốc chung -Vì MT sống khác nhau ch/năng khác nhau t/hoá theo hướng khác nhau cấu tạo khác nhau (Tiến hoá phân ly) |
||
2. BC Sinh học phân tử: -Các loài có chung 4 loại nucleotit, chung 64 mã DT, 20 loại aa, chung cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã => Ng/gốc chung. -Các loài có quan hệ họ hàng càng xa nhau thì SL, TP, TT các nu/ADN cũng như SL, TP, TT aa/protein càng khác nhau (T/hoá phân ly) |
||
II. Học thuyết Dac-Uyn 1. CLTN: -Cơ chế: Những cá thể mang BD có lợi sẽ có kh/năng s/sót và SS nhiều hơn (t/luỹ BD có lợi). Những cá thể mang BD có hại thì s/sót và SS kém hơn (đ/thải BD có hại). -Tác dụng: Phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể -Kết quả: H/thành đ/điểm th/nghi với m/trường và h/thành loài mới. |
||
2. Ng/nhân tiến hoá: Là do CLTN t/động thông qua tính BD và DT của SV |
||
3. Cơ chế tiến hoá: Sự tích luỹ các BD có lợi, đào thải các BD có hại do t/động của CLTN. |
||
4. Hình thành đ/điểm th/nghi: - Theo Đ, có 2 loại BD: BD cá thể: Là ĐB, vô hướng, DT được Là ng/liệu TH BĐổi đ/loạt: Là TB, có hướng, KoDT được Ko phải ng/liệu TH
- HTĐĐTN là qt CLTN đào thải các dạng kém th/nghi, bảo tồn các dạng th/nghi với MT sống
|
||
5. Hình thành loài mới: Loài mới được h/thành từ từ qua nhiều dạng tr/gian dưới t/động của CLTN theo con đường PLTT từ 1 gốc chung (là con đường tiến hóa phân li) |
||
6. Chiều hướng tiến hoá: -Ngày càng đa dạng, ph/phú, -Tổ chức cơ thể ngày càng cao, -Th/nghi ngày càng hợp lí. (chính)
|
||
III. Thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại 1. Q/niệm về TH, đơn vị tiến hóa, nguồn ng/liệu TH a. TH nhỏ và TH lớn |
||
Cơ chế |
TH nhỏ |
TH lớn |
|
Là qt b/đổi c/trúc DT của QT gốc (t/số alen và th/phần kg), do 3 nh/tố ch/yếu là ĐB, GP và CLTN, đến khi có CLSS với QT gốc sẽ tạo ra loài mới |
Là qt h/thành các nhóm PL trên loài
|
Qui mô |
Diễn ra trong mỗi QT |
Trên không gian rộng lớn |
Th/gian |
Tương đối ngắn so với TH lớn |
Trong th/gian dài |
K/quả |
Khi có sự CLSS với QT gốc sẽ h/thành loài mới |
H/thành các đơn vị PL trên loài |
b. Nguồn nguyên liệu của tiến hoá - BDTH: NLTC -CLTN t/động tr/tiếp vào KH, qua đó chọn lọc KG th/nghi, dẫn đến làm th/đổi tần số các alen
|
||
2. Các nhân tố TH Nhân tố tiến hóa là nhân tố làm b/đổi tần số alen và th/phần KG của QT. a. Đột biến: -ĐBG là ng/liệu chủ yếu, vì: +Phổ biến +Ko hại ng/trọng +Dễ th/đổi g/trị th/nghi -ĐBG tạo ra các alen mới, là NLSC của t/hoá -ĐBG làm b/đổi tần số các alen của q/thể, nhưng rất chậm …
|
||
b. Di nhập gen: -Là sự trao đổi các cá thể hoặc g/tử giữa các QT Tăng hoặc giảm tần số alen nào đó của gen -Nếu thêm alen nào đó mà QT này chưa hề có Ph/phú thêm vốn gen của QT |
||
3. Đơn vị tiến hoá cơ sở: Quần thể
|
||
IV. Khái niệm loài SH 1. Kn loài -Có chung t/trạng h/thái, slí -Có khu phbố xđịnh -Gphối sinh con có sức sống, sinh sản và CLSS với loài khác |
||
2. Các tiêu chuẩn ph/biệt loài: -Hình thái -Địa lí – Sinh thái -Sinh lí – Sinh hoá -Cách ly sinh sản
|
||
3. Cấu trúc loài: Cá thể - quần thể - nòi – loài – chi – họ - bộ - lớp – ngành – giới – sinh giới
|
||
V. Quá trình hình thành loài Khái niệm về quá trình hình thành loài: Là QT cải biến TPKG của QT theo hướng th/nghi tạo ra hệ gen mới, CLSS với QT gốc
|
||
1. Hình thành loài khác khu địa lí (trọng tâm) a. V/trò của sự CL địa lí và CLTN trong HTLM: -CLTN là nhân tố h/thành cấu trúc DT riêng và đ/đ th/nghi riêng ở mỗi nhóm cá thể. -CL địa lý ngăn cản sự gặp gỡ và giao phối giữa các nhóm cá thể d/trì sự khác biệt về vốn gen, về TPKG và TS alen giữa các nhóm cá thể h/thành các nòi địa lí khác nhau. Khi có CLSS sẽ HTLM.
|
||
b. Đặc điểm: -Thường xảy ra ở ĐV phát tán mạnh -Xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều g/đoạn tr/gian. -Quần đảo là nơi lý tưởng cho QT HTLM
|
||
2. H/thành loài cùng khu địa lí a. HTL bằng CL tập tính và CL sinh thái: Cơ chế:
CLST, CLTN
CLTN, CLSS QT gốc Các nòi mới X/hiện loài mới Trong cùng khu phân bố, do CLST làm cho các QT sống trong các ĐK sống khác nhau CLTN sẽ t/luỹ các ĐB và BDTH th/nghi theo các hướng khác nhau h/thành các nòi sinh thái khác nhau Khi có CLSS sẽ x/hiện LM. CLTN tạo ra sự khác biệt giữa các QT CLTT, CLST d/trì sự khác biệt giữa các QT Đ/điểm: -Thường xảy ra ở ĐV ít di động xa -Diễn ra t/đối chậm qua nhiều gđoạn
|
||
b. HTL nhờ cơ chế Lai xa và Đa bội hóa -Cơ chế: P: Loài A 2nA x Loài B 2nB Lai xa G: nA nB F G: nAnB nAnB G/tử 2n F2: 2nA2nB Song nhị bôi (Loài mới) Lai xa tạo ra con lai bất thụ vì bộ NST ko gồm từng cặp NSTTĐ nên ko GP tạo GT, ko SSHT được. Tứ bội hoá sẽ tạo ra thể song nhị bội có bộ NST gồm từng cặp NSTTĐ -Đ/điểm: +Thường xảy ra ở dương xỉ (95%) và TV có hoa (75%) +Diễn ra nhanh |
SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
I. Nguồn gốc sự sống Các chất VC Các chất HC Các đại ph/tử HC TB sơ khai TB đầu tiên Sinh giới ngày nay
-TB sơ khai có các đặc điểm: Nhân đôi, phiên mã, dịch mã, TĐC, s/trưởng, s/sản -Ngày nay sự sống chỉ hình thành bằng con đường sinh học mà ko có điều kiện hình thành bằng con đường hóa học như trên. |
||||
II. Sinh vật trong các đại địa chất
|
||||
Đại |
Kỉ |
SV điển hình |
||
Thái cổ Bắt đầu cách nay 3,5 tỉ năm |
|
SV nhân sơ |
||
Nguyên sinh Bắt đầu cách nay 2,5 tỉ năm |
|
ĐVKXS, tảo |
||
Cổ sinh Bắt đầu cách nay 542 triệu năm |
Cambri |
Ph/sinh các ngành ĐV Ph/hoá tảo |
||
Ocdovic |
Ph/sinh TV Tảo pt |
|||
Silua |
TV, ĐV lên cạn |
|||
Devon |
Ph/sinh lưỡng cư, côn trùng |
|||
Cacbon (TĐ) |
Dương xỉ và lưỡng cư pt Ph/sinh TV có hạt và bò sát |
|||
Pecmi |
Phân hoá bò sát, côn trùng |
|||
Trung sinh Bắt đầu cách nay 250 triệu năm |
Triat (Tam Điệp) |
Cây hạt trần, cá xương pt Ph/hoá bò sát cổ Ph/sinh chim thú |
||
Jura |
Cây hạt trần và bò sát cổ pt Ph/hoá chim |
|||
Kreta (PT) |
Ph/sinh TV có hoa, ĐV có vú |
|||
Tân sinh Bắt đầu cách nay 65 triệu năm |
Đệ tam |
Ph/sinh linh trưởng TV có hoa pt Ph/hoá thú, chim, côn trùng |
||
Đệ tứ |
Ph/sinh loài người |
|||
III. Sự phát sinh loài người 1. Q/trình ph/sinh loài người h/đại (Homo Sapien) a. Bằng chứng về ng/gốc ĐV của người: - BC giải phẩu so sánh: Người giống ĐVCXS đặc biệt là thú - BC phôi sinh học: Trong sự phát triển, phôi người thể hiện những giai đoạn pt của động vật b. Giống nhau giữa người và vượn người ngày nay: -H/thái: Đứng 2 chân, ko đuôi, cao 1.5-2.0m, nặng 70-200kg -G/phẩu: 12-13 đôi xương sườn, 32 răng -Sinh lí: Nhóm máu, hemoglobin, t/trùng, nhau thai, CKKN, TG mang thai. -T/kinh: Bộ não, h/động TK ph/triển. -D/truyền: Bộ gen người giống tinh tinh >98% KL: Người và vượn người ngày nay có ng/gốc chung và có họ hàng thân thuộc.
|
||||
2. Các gđoạn h/thành loài người hiện đại: a. Người tối cổ: -Đứng thẳng, đi hơi khom, não lớn. -Sống bầy đàn, sử dụng công cụ thô sơ mà chưa biết chế tạo. -Chưa có nền văn hoá. b. Người cổ: -Đi thẳng, não lớn. -Sống bầy đàn, biết chế tạo công cụ lao động, có tiếng nói (có lồi cằm), biết dùng lửa. -Bắt đầu có nền văn hoá. c. Người hiện đại: -Có đầy đủ đặc điểm như người hiện nay, nhưng răng to. -Sống bộ lạc, công cụ lao động tinh xảo. -Có nền văn hoá phức tạp. |
||||
3. Tiến hoá Sinh học và tiến hoá Văn hoá trong qt ph/sinh loài người:
|
||||
|
Tiến hoá Sinh học |
Tiến hoá Văn hoá |
||
Gồm nhân tố nào? |
BD, DT, CLTN |
Tiếng nói, chữ viết, tư duy |
||
Tác dụng gì? |
B/đổi cơ thể con người về mặt sinh học |
Phát triển XH loài người (nền văn hoá, kh/học công nghệ...) |
||
Vai trò chủ đạo ở g/đoạn nào? |
VNHThạch, người tối cổ, người cổ |
Từ người hiện đại về sau |
||
Ý nghĩa? |
Tạo ra cơ thể con người |
Nâng cao đời sống con người, giảm sự phụ thuộc vào tự nhiên |
CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
I. G/hạn ST và Ổ ST 1. Giới hạn sinh thái Cá rô phi :
5,60C 200C 350C 420C
-GHST là khoảng g/trị x/định của 1 NTST mà SV có thể tồn tại ph/triển ổn định -Khoảng th/lợi là khoảng NTST mà SV th/hiện ch/năng sống tốt nhất -Khoảng chống chịu là khoảng NTST ức chế h/động s/lí của SV
|
||
2. Ổ sinh thái -Ổ ST về 1 NTST: là GHST của NTST đó -Ổ ST chung của các NTST: là tập hợp GHST của các NTST đó
|
||
II. Các đặc trưng cơ bản của quần thể 1. Tỉ lệ giới tính - Đa số các loài, tỉ lệ ♂:♀ là 1: 1. Do 1 giới Đồng g/tử, 1 giới Dị g/tử. - Phụ thuộc: Loài và điều kiện sống -Ý nghĩa: Đ/bảo SS có hiệu quả cao
|
||
2. Nhóm tuổi - Tháp tuổi: Các loại tháp: Tháp PT, tháp ổn định, tháp suy thoái. Th/phần tuổi của tháp tuổi: Tuổi trước SS, tuổi SS, tuổi sau SS. Th/phần tuổi của QT th/đổi ph/thuộc MTS - Các loại tuổi: Tuổi sinh lí: Tuổi già chết tự nhiên Tuổi sinh thái: Tuổi chết do ĐKS ko thuận lợi Tuổi quần thể: Tuổi bình quân
|
||
3. Sự phân bố cá thể |
||
Kiểu ph/bố |
Ng/nhân |
Ý nghĩa |
Theo nhóm (Phổ biến) |
-ĐKS không đồng đều |
-Tận dụng ĐKS ko đồng đều -Hỗ trợ nhau |
Đồng đều |
-ĐKS đồng đều -Có cạnh tranh gay gắt |
-Tận dụng ĐKS đồng đều -Giảm cạnh tranh |
Ngẫu nhiên |
-ĐKS đồng đều -Ko có cạnh tranh gay gắt |
-Tận dụng ĐKS tiềm tàng trong m/trường |
4. Mật độ cá thể: -Là SL cá thể / đơn vị S hay V. -Phụ thuộc loài và ĐKMTS - Mật Độ↑ Mức độ sử dụng nguồn sống↑ Nguồn sống↓ TLSS↓, TLTV↑ Mật độ↓ Nguồn sống↑ … |
||
5. Kich thước của QTSV: Là số lượng cá thể, hoặc kh/lượng, hoặc năng lượng của QT. a. KT tối thiểu: -Là SL cá thể ít nhất mà QT cần phải có để d/trì và ph/triển. -Nếu KTQT<KTTT Mật độ quá thấp Mức SS↓ , Tính đa hình ↓ , Hỗ trợ↓ b. KTTối đa: -Là SL cá thể nhiều nhất mà QT có thể đạt được phù hợp với khả năng của MTS. -Nếu KTQT>KTTĐ Mật độ quá cao Nguồn sống↓ Dịch bệnh, tử vong, di cư, tách đàn,…
|
||
c. Những nh/tố ả/hưởng đến KTQT: Nt = No + B – D + I – E SLở t SLbđầu SS TV Nhậpcư Xuấtcư
-GV ghi 4 nhân tố thành cột, HS cho biết mỗi nhân tố ph/thuộc điều gì? B: Tỉ lệ ♂♀, Tuổi SS, Mức SS của loài (Số con/1 lứa, số lứa/1 cá thể), Mật độ, Nguồn sống D: Kh/hậu, th/ăn, vật ăn thịt, ô nhiễm MT (liên quan đến mật độ) I: Kh/hậu, th/ăn, cạnh tranh (liên quan đến mật độ) E: Kh/hậu, th/ăn, cạnh tranh (liên quan đến mật độ) -Cả 4 nhtố trên t/động đều thông qua nhân tố mật độ
|
QUẦN XÃ SINH VẬT
I. Khái niệm: Là tập hợp các QTSV thuộc nhiều loài khác nhau cùng sống trong 1 không gian và thời gian nhất định. |
II. Một số đặc trưng cơ bản của QXSV: 1. Th/phần loài: a. SL loài và SL cá thể của mỗi loài: - ĐK th/lơi Ban đầu SL loài và SL cá thể mỗi loài đều tăng … Đến khi nhu cầu của QX vượt quá khả năng của MT thì SLCT mỗi loài sẽ giảm |
b. loài ưu thế và loài đặc trưng -Loài ưu thế: Là những loài đóng vai trò q/trọng do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc do h/động mạnh. -Loài đ/trưng: Là loài chỉ có ở 1 QX nào đó hoặc nổi bật về số lượng về vai trò trong QX (LĐT thường là 1 trong những LƯT)
|
2. Sự ph/bố cá thể trong kh/gian a. Kiểu phân bố: - Chiểu thẳng đứng: VD Rừng nh/đới. - Chiều ngang trên mặt đất: VD Chân núi–sườn núi–đỉnh núi
|
b. Ý nghĩa: Kiểu ph/bố trong kh/gian phù hợp nhu cầu tăng hiệu quả s/dụng nguồn sống, giảm c/tranh.
|
III. Q/hệ giữa các loài trong QXSV
1. Các mối q/hệ sinh thái
|
Ví dụ |
Đặc điểm |
|
QH Hỗ trợ |
Cộng sinh |
VK nốt sần-Rễ đậu VKlam-tảo-nấm (Địa y) |
Cả 2 cùng có lợi (đa số tr/hợp là sống chung bắt buộc) |
Hợp tác |
Chim sáo-lưng trâu |
Cả 2 cùng có lợi (không bắt buộc) |
|
Hội sinh |
Phong lan-cây gỗ |
Một loài có lợi, loài kia không lợi hại gì. |
|
QH Đối kháng
|
Ức chế cảm nhiễm |
Tảo giáp nở hoa tiết độc tố Tỏi tiết chất ức chế VSV |
1 loài sống bình thường nhưng gây hại cho loài khác |
Cạnh tranh |
TV giành ánh sáng ĐV giành con mồi |
2 loài có chung nguồn sống cạnh tranh với nhau |
|
Kí sinh |
Dây tơ hồng, tầm gửi Giun sán |
Gây hại (Sống bám, hút d/d) |
|
Ăn thịt |
ĐV ăn TV ĐV ăn thịt TV bắt mồi |
Gây hại (Sử dụng cơ thể khác làm thức ăn) |
2. Hiện tượng KCSH:
KCSH là h/tượng SL cá thể của loài bị khống chế ở mức độ ổn định, ko tăng cao quá, ko giảm thấp quá, do tác động của các mối q/hệ giữa các loài trong QX (Qhệ hỗ trợ và đối kháng)
HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. Hệ sinh thái 1. Khái niệm - Hệ ST = QXSV + Sinh cảnh (MT vô sinh của QX) - Trong HST, SV t/động qua lại lẫn nhau và tác động với MT tạo thành 1 chu trình sinh học h/chỉnh và t/đối ổn định. |
|
2. Các th/phần cấu trúc của HST: Khí hậu Đất đai VC, HC NT hữu sinh: QXSV SVSX: TV: VC → HC SVTT: ĐV: HC → HC SVPG: VSV, giun, sâu bọ: Xác SV→ mùn →VC
|
|
3. Các kiểu HST chủ yếu:
-HST nhân tạo -HST nước chảy: sông, suối,…
|
|
-Khác nhau: +HST nhân tạo là ở HST nhân tạo, con người thường xuyên bổ sung vật chất, cải tạo để tăng năng suất. +Độ đa dạng. -Ng/nhân: +Khí hậu, thời tiết mà chủ yếu là nhiệt độ và lượng mưa. +Với HST ở nước còn có độ mặn, tốc độ chảy.
|
II. Trao đổi VC trong QXSV 1. Chuỗi thức ăn -Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau, mỗi loài ăn SV kế trước nó, và bị SV kế sau nó ăn. Cây ngô → sâu ăn lá ngô→ nhái → rắn hổ mang → diều hâu Tảo lục đơn bào → Tôm→ cá rô → Chim bói cá -Có 2 loại: +TV → ĐV ăn TV → ĐV ăn thịt +Mùnbã HC→SVPG mùnbã →ĐVăn SVPG →ĐV ăn thịt. Đây là chuỗi thức ăn ko bắt đầu bằng SVSX. Loại chuỗi này chỉ tồn tại thời gian ngắn |
2. Lưới th/ăn Một loài ko chỉ tham gia 1 chuỗi th/ăn mà thường thgia nhiều chuỗi và tạo ra lưới th/ăn
|
3. Bậc dinh dưỡng -Các loài có cùng mức DD lập thành 1 bậc DD. -Trong lưới th/ăn, một loài ở các chuỗi khác nhau thường có bậc DD khác nhau.
Thông → Xén tóc → Gõ kiến → Diều hâu TV ĐV ănTV ĐV ănthịt ĐV ănthịt Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 SVSX SVTT b1 SVTT b2 SVTT b3
|
4. Tháp ST: - Mỗi bậc biểu thị cho 1 loài. Độ cao mỗi bậc: Bằng nhau. Độ rộng mỗi bậc: Tùy độ lớn của loài về số lượng hoặc sinh khối hoặc năng lượng
- Có 3 loại tháp sinh thái Tháp số lượng : Dựa vào tổng SL cá thể mỗi loài Tháp sinh khối: Dựa vào tổng SK cá thể mỗi loài Tháp năng lượng : Dựa vào tổng NL cá thể mỗi loài tích luỹ trong 1 đ/v th/gian
- Tháp SL, SK có thể lộn ngược, còn tháp NL thì không -> Tháp NL là h/chỉnh nhất
|
III. Trao đổi vật chất qua chu trình sinh địa hoá 1. Khái quát
-Trao đổi từ đâu đến đâu? là chu trình trao đổi VC trong tự nhên: từ MT vào cơ thể qua các bậc dd rồi từ cơ thể ra MT. -Chuyển hoá NL có theo chu trình hay ko, vì sao? NL mặt trời cung cấp cho toàn bộ SV trong HST -Chu trình sinh địa hóa có vai trò gì? Duy trì cân bằng vật chất trong sinh quyển
|
|||||
2. Một số chu trình sinh địa hoá a. Chu trình các bon
CO2 Khí quyển
|
|||||
b. Chu trình Nitơ N2 trong KK chiếm 79%V
1, 2 Phân giải 3 Nitrat hoá 4, 5 Cây hút 4 6 Phản nitrat hoá 7 Cố định đạm do VSV 8 Tạo đạm do phóng điện
|
|||||
c. Chu trình nước
Mưa: 2/3 lượng
nước mưa chảy tràn và bốc
hơi,
(Khí quyển)
chỉ 1/3 thấm
(Mưa) (Bốc hơi)
(Nước ngầm, sông, biển…)
|
|||||
I -Các khu sinh học trên cạn: Rừng nhiệt đới, thảo nguyên, hoang mạc 6-7km -Các khu sinh học nước ngọt: Nước đứng, nước chảy 10-11km -Các khu sinh học biển: Ven bờ, vùng khơi vài chục mét
|
V. Dòng năng lượng trong HST 1. Khái niệm Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh = Sản lượng sinh vật sơ cấp thô - NL s/dụng cho h/động sống Năng lượng còn TÍCH LŨY Năng lượng do QH tạo ra Năng lượng sử dụng HH (30 – 40%)
2. Phân bố NL trên TĐ -NL MT ph/bố có đồng đều ko -QH sử dụng được 0,2-0,3% lượng bức xạ chiếu vào TV
(Bức xạ MT gồm: AS nhìn thấy chiếm 45%, hồng ngoại 45%, tử ngoại 10% . TV sử dụng chủ yếu là AS nhìn thấy)
|
|
3. Dòng năng lượng trong HST
☼
Phần NL ko s/dụng được (cành lá rụng, xác chết) và phần NL s/dụng được nhưng ko đồng hoá được (chất thải ĐV)
NL chuyển hoá 1 chiều từ MT qua các bậc d/d trong HST rồi thải ra MT dạng nhiệt nên gọi là dòng năng lượng (Còn trao đổi vật chất thì gọi là chu trình tuần hoàn VC)
|
|
VI. Hiệu suất sinh thái
-HSST là tỉ lệ % chuyển hoá NL giữa các bậc dd. -Qua mỗi bậc dd, chỉ khoảng 10%, thất thoát khoảng 90% -Ng/nhân thất thoát : +Hô hấp +NL trong sinh khối ko sử dụng được, hoặc ko đồng hoá được |
-TVĐVăncỏ ĐVănthịt b1 ĐVănthịt b2 ĐV ănthịt b3 1000 100 10 1 0,1 HSST ĐV ăn cỏ / TV = ? 10% HSST ĐV ăn thịt b1 / ĐVăn cỏ = ? 10% HSST ĐV ăn thịt b1 / TV = ? 1%
|