1. Lệnh CREATE
- Ý nghĩa: Lệnh CREATE dùng để tạo các đối tượng cơ sở dữ liệu như các bảng, các view, các tệp chỉ số .v.v…
- Cú pháp:CREATE TABLE <Tên bảng>(<Danh sách: Tên_cột Kiểu_cột> <Điều_kiện_kiểm_soát_dl >)CREATE VIEW <Tên View>(<Danh sách: Tên_cột Kiểu_cột> <Điều_kiện_kiểm_soát_dl >) AS Q; với Q là một khối câu lệnh SELECT định nghĩa khung nhìn (view).CREATE [UNIQUE] INDEX <tên chỉ số> ON <Ten bảng>(Tên cột [ASC|DESC])
- Một số kiểu dữ liệu: Integer - số nguyên; float- dấu phảy động; char - ký tự, datetime- ngày tháng, boolean,…
Ví dụ 2.1. Sử dụng câu lệnh CREATE.
- CREATE TABLE S (S# Integer NOT NULL, SNAME Char(30), STATUS Integer, CITY Char(50)) PRIMARY KEY (S#);
- CREATE VIEW vieS (S# Integer NOT NULL, SNAME Char(30)) AS SELECT S#, SNAME FROM S;
- CREATE TABLE PHONGBAN (MaPB Char(5) NOT NULL, TenPB Char(30)) PRIMARY KEY (MaPB);
- CREATE TABLE NHANVIEN (MaNV Char(5) NOT NULL, TenNV Char(30), Ngaysinh date, MaPB Char(5)) PRIMARY KEY (MaNV) FOREIGN KEY (MaPB) REFERENCES TO PHONGBAN;
- CREATE INDEX index1 ON SP(S# ASC, P# DESC)
2. Lệnh thay thế sửa đổi ALTER
- Ý nghĩa: Dùng để thay đổi cấu trúc lược đồ của các đối tượng CSDL.
- Cú pháp:
- Ví dụ 2.2. Thay đổi cấu trúc của bảng NHANVIEN
ALTER TABLE NHANVIEN Add Quequan char(50); ALTER TABLE NHANVIEN Delete Ngaysinh;
- Ví dụ 2.3. Thay đổi khung nhìn vieS
CREATE VIEW vieS AS SELECT S#, SNAME, CITY FROM S
3. Xoá cấu trúc DROP
- Ý nghĩa: Dùng để xóa các đối tượng cơ sở dữ liệu như Table, View, Index, .v.v…
- Cú pháp:
DROP TABLE <Tên bảng> DROP VIEW <Tên view> DROP INDEX <Tên index>
Được cập nhật: hôm kia lúc 22:20:09 | Lượt xem: 892