Bộ đề thi toán THPT quốc gia số 1
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Biên soạn bởi giáo viên
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Trần Công Diệu
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 01
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 2. Tính
.
.
.
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2a. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 6. Cho
Tính
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
.
.
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho a, b, c là ba số dương khác 1. Đồ thị các hàm số
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
là mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Tìm họ nguyên hàm của hàm số:
A.
B.
Trang 1
C.
D.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ
, biết rằng vectơ
cùng phương với vectơ
. Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B với
Tìm tọa độ của vectơ
A.
,
.
.
B.
C.
D.
Câu 11. Một trò chơi trong đó người chơi trả lời đúng một câu hỏi được cộng 10 điểm, trả lời sai một
câu hỏi bị trừ 2 điểm. Biết rằng người chơi trả lời 20 câu hỏi và được 44 điểm. Hỏi người chơi đó đã trả
lời sai mấy câu hỏi?
A. 13.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 12. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm
lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A.
B.
Câu 14. Cho hàm số
C.
xác định và liên tục trên
D.
có đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có
A.
B.
và
. Khẳng định nào sau đây đúng?
C.
D.
Câu 16. Một tổ có 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn để làm các công việc trực nhật: quét lớp, lau
bảng, đổ rác (mỗi bạn làm một công việc)?
A.
B.
Câu 17. Cho một cấp số cộng có
A.
B.
Câu 18. Trong khai triển biểu thức
C.
D.
. Tìm công sai d?
C.
, hệ số của số hạng chứa
D.
là:
Trang 2
A. 116280.
B. 203490.
Câu 19. Cho hàm số
C. 293930.
D. 1287.
(m là tham số). Tìm m tham số ra để đồ thị của hàm số
có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua điểm
A.
?
B.
C.
D.
Câu 20. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số
có hệ số góc luôn dương.
A.
B.
Câu 21. Cho hàm số
đồ thị hàm số
C.
có đạo hàm liên tục trên tập
như hình vẽ. Biết
nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
với đường thẳng
D.
và có
. Có bao
mà tiếp tuyến đó song song
.
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 22. Cho hàm số
có đồ thị (C) và điểm
. Xét điểm M bất kì trên (C) có
. Đường thẳng MA cắt (C) tại điểm B (khác M). Tìm tung độ của điểm B.
A.
Câu 23. Cho
B.
C.
liên tục trên đoạn [0;10] thỏa mãn
D.
;
. Khi đó giá trị của
là.
A. 10
B. 4.
C. 3.
Câu 24. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
A.
B.
Câu 25. Biết
A.
C.
là số phức thỏa mãn
B.
C.
D.
là:
D.
. Tổng
là
D.
Câu 26. Trong không gian Oxyz. Tính thể tích V của khối đa diện giới hạn bởi mặt phẳng
và các mặt phẳng tọa độ.
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Một gia đình muốn xây một bồn chứa nước hình hộp chữ nhật chứa được
nước để sinh
hoạt, biết chiều dài và chiều rộng của bồn nước lần lượt là 5 m và 4 m . Hởi cần xây chiều cao h của bồn
chứa nước bằng bao nhiêu m ?
A.
B.
C.
D.
Trang 3
Câu 28. Cho khối nón có bán kính đáy R, độ dài đường sinh l.Tính thể tích của khối nón.
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng a và thiết diện đi qua trục là
một hình vuông.
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
. Tìm phương trình mặt phẳng
cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 31. Cho hàm số
nhất của hàm số
(m là tham số). Biết rằng có hai giá trị
trên đoạn
A.
bằng 8. Tính
B.
để giá trị lớn
.
C.
D.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
tọa độ điểm A sao cho
A.
. Tìm
.
B.
C.
D.
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa mặt phẳng (ABCD) và (ACC’A’).
A.
.
B.
.
Câu 34. Cho hai hàm số
C.
và
.
D.
. Tính góc của hai tiếp tuyến của hai đồ thị
hàm số tại giao điểm của chúng.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 35. Ba xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất, người thứ hai, người thứ ba bắn trúng bia
lần lượt là 0,8; 0,7 và 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng bia.
A. 0,97
B. 0,03
C. 0,22
Câu 36. Cho hàm số
A. 0.
D. 1
. Tính
B.
C.
.
D. 2019.
Câu 37. . Khối lập phương ABCD.A’B’C’D cạnh a . Gọi K là trung điểm của DD’. Tính khoảng cách giữa
CK và A’D.
A.
B. a.
Câu 38. Cho các số phức z thỏa mãn
C.
D. 2a.
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
Trang 4
A.
B.
C.
Câu 39. Cho hàm số
(m là tham số;
D.
). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hình
phẳng giới hạn bởi hai trục tọa độ và hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là một hình vuông.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 40. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABC quanh trục BC thì được
khối tròn xoay có thể tích là
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Cho hàm số
liên tục trên
có đồ thị tạo
với trục hoành các miền diện tích
như hình vẽ. Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu 42. Cho hàm số
.
có đạo hàm xác định trên tập
và đồ thị hàm số
như hình vẽ. Gọi m, M lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 43. Giá trị của m để hàm số
A.
nghịch biến trên
B.
là:
C.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
D.
đi qua điểm
và cắt tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 3.
Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng
A.
B.
.
C.
D.
Trang 5
Câu 45. Cho
với
nhất khi
và
. Biết rằng P đạt giá trị nhỏ
. Tính
A. Vô số giá trị.
B.
Câu 46. Cho hàm số
C.
có đạo hàm liên tục trên
dưới. Cho bất phương trình
, đồ thị hàm số
như hình vẽ bên
; với m là tham số thực. Tìm điều kiện cần và đủ
để bất phương trình
đúng với mọi
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Cho số phức z thỏa
trị lớn nhất của
D.
. Giả sử m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá
. TÍnh
A.
.
B.
Câu 48. Cho hàm số
C.
D.
thỏa mãn
A.
. Tính
B.
C.
Câu 49. Cho hàm số
D.
có đồ thị như hình
vẽ bên dưới. Biết đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ bằng
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
và đường thẳng
Hai mặt phẳng (P), (P’) chứa d tiếp xúc với (S) tại T và T’. Biết rằng tọa độ trung
điểm
A.
của
.
. Tính
B.
.
.
C.
.
D.
.
Trang 6
ĐÁP ÁN
1. B
2. A
3. B
4. B
5. D
6. A
7. B
8. D
9. C
10. A
11. A
12. C
13. C
14. C
15. D
16. B
17. C
18. C
19. C
20. A
21. B
22. C
23. B
24. A
25. C
26. D
27. B
28. C
29. A
30. A
31. D
32. C
33. D
34. D
35. A
36. C
37. A
38. B
39. B
40. C
41. D
42. B
43. D
44. C
45. C
46. B
47. A
48. C
49. B
50. A
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU HỎI
Câu 1. Ta có:
. Chọn B.
Câu 2. Ta có:
.
Vì
Chọn A.
Câu 3. Hướng dẫn giải.
Áp dụng quy tắc hình hộp ta có:
.
Chọn B.
Nhắc lại:
Độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật có độ dài lần lượt a, b, c là
Độ dài đường chéo của hình lập phương có cạnh a là
.
.
Câu 4. Hướng dẫn giải.
Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên từ đáp án suy ra hàm số là hàm bậc 4 dạng
trùng phương.
Theo nhánh phải đồ thị có hướng đi lên nên ta có hệ số
phương án B. Chọn B.
nên ta chọn
Câu 5. Hướng dẫn giải.
Ta có
có hai nghiệm phân biệt là
và 3.
. Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
. Chọn D.
Câu 6. Hướng dẫn giải.
Sử dụng MTCT: chọn
ta nhập
. Chọn A.
Câu 7. Hướng dẫn giải.
Ta vẽ thêm đường thẳng
(xem hình vẽ).
Trang 7
* Đồ thị các hàm số
điểm
,
,
,
lần lượt đi qua các
.
* Từ hình vẽ ta có:
Chọn B.
Câu 8. Ta có:
Chú ý:
. Chọn D.
Câu 9. Ta có: Vectơ
Vậy
cùng phương với véctơ
.
. Chọn C.
Câu 10. Ta có:
.
Hoặc
Từ đó tính được
. Chọn A.
Câu 11. Hướng dẫn giải.
Đặt x là số câu trả lời đúng và y số câu trả lời sai. Theo đề bài ta có hệ phương trình:
Chọn A.
Câu 12. Hướng dẫn giải.
Phương án A:
nên loại A.
Phương án B:
nên loại B.
Phương án C:
nên chọn C.
. Chọn C.
Câu 13. Hướng dẫn giải.
Do P là trung điểm AB, M là trung điểm BC nên
bình hành. Suy ra:
,
tứ giác ANMP là hình
.
Trong đó:
suy ra
.
Điểm P là trung điểm của cạnh AB
.
Điểm M là trung điểm của cạnh BC
Vậy
.
. Chọn C.
Trang 8