Bộ đề thi Toán lớp 7 Học kì 1, Học kì 2 năm 2020 - 2021
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 19 tháng 1 2021 lúc 15:51:00 | Được cập nhật: 7 giờ trước (10:14:03) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 846 | Lượt Download: 23 | File size: 0.39708 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HÀ ĐÔNG |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm).
Câu
1. Nếu
A. 8 B. 2 C. 64 D. ±64
Câu
2. Cho
A.
Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
II. TỰ LUẬN (9 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:
A =
b) B =
Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y biết:
b)
c)
và
B
Tính góc
Qua B vẽ đường thẳng d song song với AO
cắt tia Ax tại M. Tính
Bài
4. (1 điểm)
Cho 4 số
Chứng
minh rằng:
TRƯỜNG THCS MARIE – CURIE |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút |
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể):
Bài 2.
(3 điểm) Tìm
a)
b)
c)
d)
Bài 3. (2 điểm) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 của một trường THCS theo thứ tự tỉ lệ với các số 41; 30; 29. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 là 560 em. Tính số học sinh mỗi khối trường đó.
Bài 4.
(2 điểm) Cho hình vẽ sau, biết rằng
a) Tính
b) Chứng minh
c) Chứng minh
Bài 5.
(1 điểm) a) Tìm
b) Cho
ĐỀ 1-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 36. 34. 32 là:
A. 2712 B. 312 C. 348 D. 30
Câu
2:
Từ tỉ lệ thức
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Nếu
B.
C. 2
D.16
Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
Nếu
C. Nếu
a//b; b//c thì a//c. D. Nếu
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể):
Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
|
|
Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số a, b biết: a: b = 3: 5 và b - a = -16
Bài 4: (1 điểm) Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt, số hoa đạt được của ba bạn An, Bình, Cường lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn biết tổng số hoa ba bạn đạt được là 75 bông hoa.
Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở hình sau:
|
|
||
Bài
6: (2
điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Mx
// Ny và
Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTLN của: A = - |2,68 - 2x| - 5,9 |
|
|
------------------------Hết------------------------
ĐỀ 2-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 36: 34: 32 là:
A. 312 B. 38 C. 3 D. 1
Câu
2:
Từ tỉ lệ thức
A.
Câu
3:
Nếu
B. C. 3 D.81
Câu
4:
Cho ba đường thẳng phân biệt a, b,
c. Nếu
A. a và c cắt nhau C. a và c song song với nhau
C. a và c trùng nhau D. a và c vuông góc với nhau.
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể):
Bài
2: (1
điểm)
Tìm
x, biết:
|
|
Bài
3: (1
điểm) Tìm hai số c, d biết:
Bài 4: (1 điểm) Trong cuộc phát động trồng cây vào mùa xuân. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 150 cây. Hỏi mỗi lớp 7A, 7B, 7C trồng được bao nhiêu cây, biết số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6.
Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở hình sau:
|
|
||
Bài
6: (2
điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Ea
// Gb và
Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTNN của: B = -13 + |2,34 - 3x| |
|
|
------------------------Hết------------------------
ĐỀ 3-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu
1. Kết
quả của phép tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
2. Cho
A. 2 |
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
3. Với
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 4.
Cho đẳng
thức
A.
Câu
5. Nếu
A.9. |
B. -9 |
C.3. |
D.-3. |
Câu
6.
Làm tròn số
A.
Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
Câu
8.
Cho hình vẽ dưới đây,
A. bù nhau. B. trong cùng phía. C. so le trong. D. đồng vị..
|
|
Câu
9. cho
A.
Câu 10. Tiên đề Ơclít được phát biểu:
“Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
=108o =180o <180o >180
Câu 12. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì:
> 90o = 1800 < 900 =900
Phần tự luận (7 điểm).
Câu 13.(1,75 đ) Thực hiện phép tính:
a.
c)
Câu
14. (1,5 đ)
Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ
của Đội, ba lớp 7A1,7A2,7A3 đã thu
được tổng cộng
Câu 15. (0,75 đ) Tìm x, biết:
a.
Câu 16.(1,25 đ) Cho hình vẽ:
Biết
a//b,
a. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?
b.
Tính số đo
c. Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.
Câu
17.(1,75 đ) Cho
tam giác ABC có
Tính số đo các góc
và . Chứng tỏ tổng số đo các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800.
ĐỀ 4-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 60 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho:
Câu 1: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số
A)
|
B)
|
C)
|
D) |
Câu
2: Số nhỏ
nhất trong các số -1;
A) -1 |
B)
|
C) 0 |
D) |
Câu
3: Kết quả
của phép tính
A)
|
B)
|
C)
|
D)
|
Câu
4: Nếu a
=
A) a{3} |
B) a{±3} |
C) a{81} |
D) a{±81} |
Câu 5: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết a b, b c và c//d. Khi đó kết luận nào là đúng?
A) ac |
B) ad |
C) b//d |
D) a//d |
C
A) A1 = A3
B) A1 = B1
C) A1 + B3 = 1800
D) A1 + B4 = 1800
Câu 7: Cho ABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 1:2:3. Khi đó
A) A = 600 |
B) B = 900 |
C) A = 300 |
D) C = 600 |
Câu 8: Trong tam giác vuông có hai góc bằng nhau thì số đo mỗi góc ấy là
A) 900 |
B) 450 |
C) 600 |
D) 300 |
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
Câu 9:
Câu 10:
Bài 2 (3điểm): Tìm x biết
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC có A = 400, B = 1000. Từ B, kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H.
Câu 14: Tính C?
Câu 15: Chứng tỏ rằng BH là tia phân giác của góc ABC
Câu 16: Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B và có bờ là đường thẳng AC, vẽ các tia Ax và Cy cùng song song với BH. Tính xAB + ABC + BCy
ĐỀ 5-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu
1.
Kết quả của phép tính:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
2. Cho
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 3. Số đo ba góc của tam giác tỷ lệ với 6 : 5 : 7. Góc nhỏ nhất của tam giác có số đo là:
A. 360 |
B. 340 |
C. 600 |
D. 500 |
Câu
4. Cho
A. 1050 |
B. 350 |
C. 700 |
D. 1350 |
Câu
5.
Cho
A. - 45 |
B. - 63 |
C. 45 |
D. 63 |
Câu 6.
Cho P =
|
|||
A. 52 |
B. 10 |
C. 22 |
D. 40 |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. Thực hiện phép tính:
a)
Câu 8. Tìm x biết:
a)
1
Câu 9.
Tìm
a)
Câu
10.
Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông
góc với BC
Chứng minh rằng
. Tia phân giác của góc
cắt BC tại D. Chứng minh rằng .
Câu 11.
a) Tìm
x biết
b) Cho
A =
---------------------------------------------------------
ĐỀ 6-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (2 đ) Thực hiện phép tính:
a)
Câu 2: (1,5 đ) Tìm số x:
a)
Câu 3: (3 đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường THCS cùng tham gia hưởng ứng tết trồng cây. Số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 4, 5, 6 và tổng số cây của ba lớp trồng được là105 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp ?
Câu 4: (1,5 đ) Hãy vẽ hình và ghi giả thiết,kết luận dưới dạng kí hiệu của định lý sau:”Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”
Câu 5: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và cho biết số đo hai góc trên hình.
Tính các góc D1; C2; C3; B4
ĐỀ 7-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 60 phút
Bài
1 (2 điểm):
Điền kí hiệu (
Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
Bài 4 (2 điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Bài
5 (3 điểm):
Cho hình vẽ: Biết aa’ // bb’,
ĐỀ 8-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính 76 : 75 là:
A. 711 |
B. 1 |
C. 7 |
D. 72 |
Câu 2: Nếu có ad = bc với a, b, c, d 0 thì:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 3: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:
A. 6,672 |
B. 6,67 |
C. 6,6735 |
D. 6,673 |
Câu 4: Cho ba đường thẳng a, b, c. Câu nào sau đây là sai
A. Nếu a // b, b // c thì a // c. |
C. Nếu a b, b c thì a c |
B. Nếu a b, b // c thì a c. |
D. Nếu a b, b c thì a // c. |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a/
Câu 6: Tìm x , y biết :
a/
Câu 7: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Câu
8:
Cho hình vẽ, biết:
a)
Chứng minh:
b)
Tính số đo của
|
|
Câu
9:
Cho
x + y = 2. Chứng minh rằng:
Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm.
ĐỀ 9-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu
1.
Tổng
A. – 1 |
B. 0 |
C. 2 |
D. 4 |
Câu
2.
Trong
các số hữu tỷ:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
3.
Khi
x = 8 thì
A. - 6 |
B. 10 hoặc – 6 |
C. 6 |
D. 10 |
Câu 4. Trong các câu sau, câu nào không đúng:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
C. Hai góc không bằng nhau thì không đối đỉnh D. Hai góc bù nhau không đối đỉnh
II. TỰ LUẬN: (8 đ)
Câu 5. (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau:
a)
c)
Câu 6. (1,5đ) Tìm x biết:
a)
Câu 7. (1,5đ)
a) Tìm
chữ số
b) Tìm hai số nguyên dương a, b biết tích hai số bằng 216 và ƯCLN của chúng bằng 6.
Câu 8. (1,5đ)
Trong đợt
ủng hộ cho các bạn miền núi, ba
lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp được
tổng cộng 192 quyển sách . Số sách
7A quyên góp chiếm
Câu 9. (2 đ)
Cho tam giác ABC có BC = 5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3 cm.
Tính độ dài BM.
Cho biết
Tính số đo của góc .
ĐỀ 10-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu
1: Tổng
-
A. – 1
B. 0
C. 2
D. 4
Câu
2:
Kết quả phép tính
-
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Cho
-
A. 1450
B. 450
C. 350
D. 1250
Câu
4: Cho
số tự nhiên
-
A. {1 ; 3 }
B. { 0 ; 6 }
C. { 0 ; 3 }
D. { 0 ; 1 }
II. TỰ LUẬN
Câu 5: Tính:
a)
Câu 6: Tìm x biết:
a)
71 + (26 – 3x ): 5 = 75 b)
Câu
7:
Tìm
các giá trị của a để số
a) Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 45
Câu
8: Một
lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại:
Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh
khá chiếm 40% số học sinh cả lớp.
Số học sinh trung bình bằng
Câu
9:
Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết
Tính số đo
. Chứng tỏ rằng tia Om là tia phân giác của góc yOz.
Câu 10: Chứng minh rằng:
ĐỀ 11-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu
1: Kết
quả của phép tính
-
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Giá trị của
-
A. 4
B. - 4
C. 16
D. -16
Câu 3: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
-
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là:
-
A. 1
B. 6
C. 8
D. 4
II. TỰ LUẬN:
Câu 5: Thực hiện phép tính:
a)
Câu 6: Tìm x biết
a)
c)
Câu 7: Ba lớp 7A, 7B, 7C ủng hộ vở cho các bạn học sinh vùng lũ lụt miền Trung. Biết số vở của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4 và tổng số vở của 7A và 7C là 120 quyển. Hỏi cả ba lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở?
Câu 8:
Cho tam giác ABC nhọn, kẻ
a) Chứng minh :
b) Giả sử
Câu 9:
Cho
Tính giá trị
biểu thức:
ĐỀ 12-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng vào bài làm của em.
Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A.
Câu
2. Nếu
A.
4 B. 6 C.
Câu
3.
Hai đường thẳng xx’ và yy’
cắt nhau tại O. Biết
A.
Câu 4. Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. xy vuông góc với AB
B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B
C. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 5. Tính bằng cách hợp lí:
a)
Câu 6. (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a)
Câu
7. Một
lớp học có 40 học sinh gồm ba loại:
giỏi, khá và trung bình. Trong đó
học sinh giỏi chiếm
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm học sinh khá so với học sinh cả lớp.
Câu
8.
Trên đường thẳng xy lấy điểm
O. Vẽ tia Oz sao cho
a) Tính
số đo của
b) Gọi
OM, ON lần lượt là tia phân giác
của các
Câu
9.
Cho A =
ĐỀ 13-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
Câu 1. (2 điểm):
Thực hiện phép tính:
a/
A =
b/
B =
Câu 2. (3 điểm):
1. Tìm x, biết:
a.
b.
2.
Tìm x,y biết:
Câu 3. (1.5 điểm):
Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234 m và chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 4. (2.5 điểm):
Cho tam
giác ABC có
Tính số đo
Tính số đo
Câu
5. (1 điểm):
Cho P =
Tính giá trị của P biết các số x; y; z tỉ lệ với 5; 4; 3
------------------Hết------------------
ĐỀ 14-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 60 phút
Câu 1. (2,5 điểm):
1. Thực hiện phép tính:
a.
b.
2. Làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai.
Câu 2. (2 điểm): Tìm x, biết:
a.
b.
Câu 3. (2 điểm):
Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp.
Câu
4. (3 điểm):
Cho tam giác ABC có
a. Tính số đo
b. Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC.
Câu 5. (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A =
------------------Hết------------------
ĐỀ 15-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Thời gian: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 36. 34 là:
A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748
Câu
2:
Từ tỉ lệ thức
A.
Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Biết a c và b c, ta suy ra:
A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau.
C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau.
Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:
A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau
C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu
5: (1,5 đ) Trong
các phân số sau đây phân số
nào viết được dưới dạng
số thập phân hữu hạn, phân số
nào viết được dưới dạng
số thập phân vô hạn tuần hoàn
? Viết dạng thập phân của các
phân số đó:
Câu 6: (1,5 đ) Thực hiện phép tính:
a)
Câu
7: (2 đ) Tìm
hai số x và y, biết:
Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 9: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và hai góc 700 và 1200.
Tính các góc D1; C2; C3; B4