Bộ đề thi toán học kì 2 lớp 7
Gửi bởi: Đỗ Thị Kiều 23 tháng 11 2020 lúc 9:46:28 | Được cập nhật: 3 giờ trước (7:49:39) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 596 | Lượt Download: 37 | File size: 1.780941 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Sưu tầm tổng hợp
BỘ ĐỀ THI TOÁN
HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 7
Thanh Hóa, ngày 22 tháng 4 năm 2020
1
ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG DỊCH VỌNG
MÔN TOÁN LỚP 7 (2014-2015)
Thời gian: 45 phút
Phần I : Trắc nghiệm (2 điểm) : Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 1.
(0,5 đ) Đơn thức −3x 3 ( yz ) 2 có bậc là :
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 7.
−2
x +1
3
Câu 2.
(0,5 đ) Số nào sau đây là nghiệm của đa thức : f=
( x)
Câu 3.
3
2
3
.
B. .
C.
.
2
3
2
(0,5 đ) Bộ ba số nào sau đây là độ ba cạnh của tam giác :
A.
Câu 4.
D.
A. 5 cm; 10 cm ; 12 cm.
B. 2 cm; 3 cm; 5 cm.
C. 3 cm; 9 cm; 14 cm.
D. 1,2 cm; 1 cm; 2,2 cm.
2
.
3
(0,5 đ) Cho ∆ABC . Có một điểm O cách đều ba đỉnh của ∆ABC . Khí đó O là giao
điểm của:
A. Ba đường trung trực.
B. Ba đường phân giác.
C. Ba đường cao.
D. Ba đường trung tuyến.
Phần II : Tự luận (8 điểm)
Bài 1.
(1 điểm) Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thể ):
1 1
1 −1
1
b) 2 + 3 : −4 + 3 .
2 6
7 5
3
5
2
a) −1 .15 + (−15) − 15
7
7
Bài 2.
2
(1,5 điểm) Tìm x,y,z biết :
3 1
−1
a) + x =
4 4
2
2
b) 2 ( x − 1) − 5 ( x + 2 ) =
−10
c) 4 x = 3 y và x + y =
21
Bài 3.
(2 điểm) Cho hai đa thức : f ( x)= 3 x3 + 5 x − 4 − x3 + 2 x 2 + 11
g ( x) = x 2 + 4 − 3 x 2 − (3 x 2 − 7 x 3 − 1)
1. Thu gọn và xắp xếp các đa thức f ( x) , g ( x) theo lũy thừa giảm dần của biến :
2. Tính tổng f ( x) + g ( x)
3. Tính hiệu f ( x) g ( x)
Bài 4.
(3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A , đường phân giác BE ( E ∈ AC ). Trên cạnh BC
lấy điểm H sao cho BH = BA, gọi giao điểm của BA và HE là K . Chứng minh
rằng :
1. ∆ABE =
∆HBE .
2. BE là đường trung trực của AH .
3. E là trực tâm của ∆BKC .
4. So sánh AE và EC .
2
Bài 5.
2n + 1
có giá trị nguyên .
n +1
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG DỊCH VỌNG
(0,5 điểm) Tìm giá trị nguyên của n để biểu thức
MÔN TOÁN LỚP 7 (2014-2015)
Thời gian:45 phút
Phần I : Trắc nghiệm (2 điểm) :mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
Đáp án
Câu 1.
D
2
3
4
B
A
A
(0,5 đ) Đơn thức −3x ( yz ) có bậc là :
3
2
A. 5.
B. 3.
C. 6. D. 7.
Lời giải
Chọn D
Ta có 3x 3 yz 3x 3y 2z 2 nên đơn thức có bậc là 3 2 2 7 .
2
Câu 2.
(0,5 đ) Số nào sau đây là nghiệm của đa thức : f=
( x)
A.
2
.
3
B.
−2
x +1
3
3
.
2
C.
3
.
2
D.
2
.
3
Lời giải
Chọn B
Ta có f x 0
Câu 3.
2
2
2
3
x 1 0 x 1 x 1 :
x .
3
3
3
2
(0,5 đ) Bộ ba số nào sau đây là độ ba cạnh của tam giác :
A. 5 cm; 10 cm ; 12 cm.
B. 2 cm;
3 cm; 5 cm.
C. 3 cm; 9 cm; 14 cm.
D. 1,2 cm; 1 cm;
2,2 cm.
Lời giải
Chọn A
Ba số a, b, c 0 là ba cạnh của tam giác nếu thỏa mãn đồng thời các bất đẳng thức
sau:
a b c ; b c a ; a c b .
Trong các phương án trên thì phương án A với bộ ba số 5,10,12 thỏa mãn.
3
Câu 4.
(0,5 đ) Cho ∆ABC . Có một điểm O cách đều ba đỉnh của ∆ABC . Khí đó O là giao
điểm của:
A. Ba đường trung trực.
B.
Ba
đường phân giác.
C. Ba đường cao.
D. Ba đường
trung tuyến.
Lời giải
Chọn A
Theo tính chất giao điểm của ba đường trung trực của tam giác.
Phần II : Tự luận (8 điểm)
Bài 1.
(1 điểm) Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thể ):
5
2
a) −1 .15 + (−15) − 15
7
7
1 1
1 −1
1
b) 2 + 3 : −4 + 3 .
2 6
7 5
3
2
Lời giải
5
2
a) −1 .15 + (−15) − 15
7
7
12
2
=
.(−15) + .(−15) − 15
7
7
12 2
=(−15) + − 1
7 7
= (−15).1
= −15
Bài 2.
1 1
1 −1
1
b) 2 + 3 : −4 + 3 .
2 6
7 5
3
7 7 −25 22 1
=
+ .
+ :
7 25
3 2 6
35 −43 1
= :
.
6 42 25
35 −42 1
.
.
6 43 25
7.(−7).1
=
1.43.5
−49
=
215
=
(1,5 điểm) Tìm x , y, z biết :
3 1
−1
a) + x =
4 4
2
2
b) 2 ( x − 1) − 5 ( x + 2 ) =
−10
c) 4 x = 3 y và x + y =
21
Lời giải
3 1
−1
a) + x =
4 4
2
2
b) 2 ( x − 1) − 5 ( x + 2 ) =
−10
2
4
2 x − 2 − 5 x − 10 =−10
3 1
1
+ x=
4 4
4
1
1 3
x=
−
4
4 4
−2
1
x=
4
4
−2 1
x=
:
4 4
x = −2
−3 x =
−10 + 10 + 2
−3 x =
2
−2
x=
3
c) 4 x = 3 y và x + y =
21
4x = 3y ⇒
x y x + y 21
= =
=
=3
3 4 3+ 4 7
x
= 3 ⇒ x = 3.3 = 9
3
y
⇒ =3 ⇒ y = 4.3 =12
4
⇒
Bài 3.
(2 điểm) Cho hai đa thức : f ( x)= 3 x3 + 5 x − 4 − x3 + 2 x 2 + 11
g ( x) = x 2 + 4 − 3 x 2 − (3 x 2 − 7 x 3 − 1)
1. Thu gọn và xắp xếp các đa thức f ( x) , g ( x) theo lũy thừa giảm dần của biến :
2. Tính tổng f ( x) + g ( x)
3. Tính hiệu f ( x) − g ( x)
Lời giải
1. Thu gọn và xắp xếp các đa thức f ( x) , g ( x) theo lũy thừa giảm dần của biến :
f ( x) = 3 x3 + 5 x − 4 − x3 + 2 x 2 + 11 = (3 − 1) x3 + 2 x 2 + 5 x − 4 + 11
= 2 x3 + 2 x 2 + 5 x + 7
g ( x) =x 2 + 4 − 3 x 2 − (3 x 2 − 7 x 3 − 1) =x 2 + 4 − 3 x 2 − 3 x 2 + 7 x 3 + 1
= 7 x 3 + (1 − 3 − 3) x 2 + 4 + 1
= 7 x3 − 5 x 2 + 5
2. Tính tổng f ( x) + g ( x)
f ( x) + g ( x)= (2 x 3 + 2 x 2 + 5 x + 7) + (7 x 3 − 5 x 2 + 5)
= 2 x3 + 2 x 2 + 5 x + 7 + 7 x3 − 5 x 2 + 5
= (2 + 7) x 3 + (2 − 5) x 2 + 5 x + 7 + 5
= 9 x 3 − 3 x 2 + 5 x + 12
3. Tính hiệu f ( x) - g ( x)
5
f ( x) − g ( x)= (2 x 3 + 2 x 2 + 5 x + 7) − (7 x 3 − 5 x 2 + 5)
= 2 x3 + 2 x 2 + 5 x + 7 − 7 x3 + 5 x 2 − 5
= (2 − 7) x3 + (2 + 5) x 2 + 5 x + 7 − 5
=
−5 x3 + 7 x 2 + 5 x + 2
Bài 4.
(3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A , đường phân giác BE ( E ∈ AC ). Trên cạnh BC
lấy điểm H sao cho BH = BA, gọi giao điểm của BA và HE là K . Chứng minh
rằng :
1. ∆ABE =
∆HBE .
2. BE là đường trung trực của AH .
3. E là trực tâm của ∆BKC .
4. So sánh AE và EC .
Lời giải
B
H
A
E
C
K
1. Xét ∆ABE và ∆HBE có:
BH = BA ( gt )
( BE là tia phân giác )
ABE = HBE
BE là cạnh chung
⇒ ∆ABE = ∆HBE (c.g .c)
BH = BA ( gt )
2.Có:
EA (∆ABE =
∆HBE )
EH =
⇒ BE là đường trung trực của AH .
= 900
3. Vì ∆ABE =
E = BHE
∆HBE ⇒ BA
Xét ∆BKC có : CA ⊥ BK và KH ⊥ BC
Mà CA ∩ KH tại E ⇒ E là trực tâm của ∆BKC .
EA AB
4. Vì BE là đường phân giác của
ABC nên =
< 1 ( BC là cạnh huyền )
EC BC
⇒ EA < EC .
6
Bài 5.
(0,5 điểm) Tìm giá trị nguyên của n để biểu thức
2n + 1
có giá trị nguyên .
n +1
Lời giải
2n + 1 2(n + 1) − 1
1
( Điều kiện n 1 )
=
= 2−
n +1
n +1
n +1
2n + 1
1
Để
có giá trị nguyên thì
có giá trị nguyên
n +1
n +1
Có
hay n + 1 ∈ Ư(1)
=
{1; −1}
Lập bảng
n +1
1
-1
n
0 (TM)
-2 (TM)
Vậy n ∈ {0; −2} thì biểu thức
2n + 1
có giá trị nguyên .
n +1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU
MÔN TOÁN LỚP 7 (2016-2017)
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1. Cho hàm số f ( x=
) 2 x + 1 . Giá trị của hàm số f ( x ) tại x = −2 là:
A. 3 .
B. −3 .
C. 5 .
D. −5 .
C. −12 .
D. −24 .
2. Giá trị của biểu thức 2 x 2 y + 2 xy 2 tại x = 1; y = −3 là:
A. 12 .
B. 24 .
3. Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác
vuông?
A. 3 cm, 9 cm, 14 cm.
B. 2 cm, 3 cm, 5 cm.
C. 4 cm, 9 cm, 12 cm.
D. 6 cm, 8 cm, 10 cm.
4. Cho ∆ABC vuông tại A , điểm M nằm giữa hai điểm A và C . Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. AB − AM > BM .
B. AM + MC > BC .
C. BM > BA và BM > BC
D. AB < BM < BC .
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm). Cho hai đa thức f ( x ) =9 − x5 + 4 x − 2 x3 + x 2 − 7 x 4 và
g ( x )= x5 − 9 + 2 x 2 − ( −7 x 4 − 2 x3 + 3 x ) .
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
7
b) Tính tổng h=
( x) f ( x) + g ( x) .
c) Viết đa thức f ( x ) thành tổng của hai đa thức đều có bậc 5 .
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) M ( x=
) 2x − 6 .
b) P ( x=
) x 2 − 25 .
c) N ( x ) =
( x 2 + 3)( 3x 2 + 6 ) .
Bài 3 (3,5 điểm). Cho ∆ABC cân tại A . Trên cạnh BC lấy điểm D , trên tia đối của tia CB
lấy điểm E sao cho BD = CE . Từ D kẻ đường vuông góc với BC cắt AB ở M ,
từ E kẻ đường vuông góc với BC cắt AC ở N .
a) Chứng minh MD = NE .
b) Gọi I là giao điểm của MN và DE . Chứng minh I là trung điểm của DE .
c) Đường thẳng kẻ từ C vuông góc với AC cắt đường thẳng kẻ từ B vuông góc
với AB tại O. Chứng minh AO là đường trung trực của BC .
Bài 4 (0,5 điểm). Cho biểu thức M =
2x − 3
. Tìm các giá trị nguyên của x để M có giá trị
x +1
nguyên?
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU
MÔN TOÁN LỚP 7 (2016-2017)
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1. Cho hàm số f ( x=
) 2 x + 1 . Giá trị của hàm số f ( x ) tại x = −2 là:
A. 3 .
B. −3 .
C. 5 .
D. −5 .
Lời giải
Chọn B
f ( −2 ) =2. ( −2 ) + 1 =−4 + 1 =−3
2. Giá trị của biểu thức 2 x 2 y + 2 xy 2 tại x = 1; y = −3 là:
A. 12 .
B. 24 .
C. −12 .
D. −24 .
Lời giải
Chọn A
Vì thay x = 1; y = −3 vào biểu thức ta có: 2.12. ( −3) + 2.1. ( −3) =−6 + 18 =12
2
8
3. Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác
vuông?
A. 3 cm, 9 cm, 14 cm.
B. 2 cm, 3 cm, 5 cm.
C. 4 cm, 9 cm, 12 cm.
D. 6 cm, 8 cm, 10 cm.
Lời giải
Chọn D
Vì 102 = 62 + 82 (=100)
4. Cho ∆ABC vuông tại A , điểm M nằm giữa hai điểm A và C . Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. AB − AM > BM .
B. AM + MC > BC .
C. BM > BA và BM > BC
D. AB < BM < BC .
Lời giải
B
A
M
C
Chọn D
Vì theo quan hệ đường vuông góc và đường xiên
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm). Cho hai đa thức f ( x ) =9 − x 5 + 4 x − 2 x 3 + x 2 − 7 x 4 và
g ( x )= x5 − 9 + 2 x 2 − ( −7 x 4 − 2 x3 + 3 x ) .
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng h=
( x) f ( x) + g ( x) .
c) Viết đa thức f ( x ) thành tổng của hai đa thức đều có bậc 5 .
Lời giải
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
f ( x ) =−
9 x5 + 4 x − 2 x3 + x 2 − 7 x 4 =
− x5 − 7 x 4 − 2 x3 + x 2 + 4 x + 9 .
g ( x ) =x5 − 9 + 2 x 2 − ( −7 x 4 − 2 x3 + 3 x ) =x5 − 9 + 2 x 2 + 7 x 4 + 2 x3 − 3 x
=x5 + 7 x 4 + 2 x3 + 2 x 2 − 3 x − 9
b) Tính tổng h=
( x) f ( x) + g ( x) .
9
h=
( x) f ( x) + g ( x)
=
− x5 − 7 x 4 − 2 x3 + x 2 + 4 x + 9 + x5 + 7 x 4 + 2 x3 + 2 x 2 − 3x − 9
= ( − x 5 + x5 ) + ( −7 x 4 + 7 x 4 ) + ( −2 x 3 + 2 x 3 ) + ( x 2 + 2 x 2 ) + ( 4 x − 3 x ) + ( 9 − 9 )
= 3x 2 + x
c) Viết đa thức f ( x ) thành tổng của hai đa thức đều có bậc 5 .
f ( x) =
− x5 − 7 x 4 − 2 x3 + x 2 + 4 x + 9
=
(x
5
− x 4 − 2 x3 + x 2 + 4 x + 9 ) + ( −2 x5 − 6 x 4 )
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) M ( x=
) 2x − 6 .
b) P ( x=
) x 2 − 25 .
c) N ( x ) =
( x 2 + 3)( 3x 2 + 6 ) .
Lời giải
a) M ( x=
) 2x − 6 .
Cho M ( x ) = 0
⇒ 2x − 6 =
0
2x = 6
x=3
Vậy nghiệm của đa thức M ( x=
) 2 x − 6 là x = 3
b) P ( x=
) x 2 − 25 .
Cho P ( x ) = 0
⇒ x 2 − 25 =
0 ⇒ x 2 =25 ⇒ x =±5 .
Vậy nghiệm của đa thức P ( x=
) x 2 − 25 là x = ±5
c) N ( x ) =
( x 2 + 3)( 3x 2 + 6 ) .
Cho N ( x ) = 0
⇒ ( x 2 + 3)( 3 x 2 + 6 ) =
0
x 2 + 3 =0
x 2 =−3 < 0
(loại)
⇒ 2
⇒ 2
3 x + 6 =0 3 x =−6 < 0
Vậy đa thức N ( x ) =
( x 2 + 3)( 3x 2 + 6 ) không có nghiệm.
Bài 3 (3,5 điểm). Cho ∆ABC cân tại A . Trên cạnh BC lấy điểm D , trên tia đối của tia CB
lấy điểm E sao cho BD = CE . Từ D kẻ đường vuông góc với BC cắt AB ở M ,
từ E kẻ đường vuông góc với BC cắt AC ở N .