Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 8 môn Hóa 2020 - 2021

d8a6b46dcff3991c228e2ec456a29608
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 2 tháng 10 2020 lúc 9:56:17 | Được cập nhật: 12 giờ trước (3:54:16) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1312 | Lượt Download: 27 | File size: 0.224256 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi
A. proton

B. Electron và nơtron

C. electron

D. Proton và nơtron

Câu 2. Phân tử khối của hợp chất NO2 là:
A. 46

B. 44

C. 30

D. 48

Câu 3. Cho các chất có công thức hóa học sau: Al, Al 2O3, Fe(OH)3, KClO3, O2, N2. Số
đơn chất là:
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 4. Nguyên tử Mg nặng hay nhẹ hơn, bao nhiêu lần so với nguyên tử cacbon.
A. 2 lần

B. 1 lần

C. 1,5 lần

D. 0,5 lần

Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Hãy chọn từ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau:
a) Động vật, cây cối, sông, suối, ao hồ là những…………………Sách vở, ti vi, bàn học,
xe máy, quạt điện, là những……………..
b) Hạt gạo,

bắp ngô,

quả

chuối,

chanh,

khí quyển,

đại dương,

gọi là

những………………….; tinh bột, glucozơ, nước, đường, chất dẻo, tơ, protein được gọi
là……………...

Câu 2. (1,5 điểm) Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng riêng biệt 3 chất sau: bột than, bột sắt,
bột lưu huỳnh. Hãy dựa vào tính chất vật lí đặc trưng nhận biết các chất trên?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho số p của các nguyên tử sau:
Nguyên tử

Hidro

Natri

Oxi

Magie

Canxi

Số proton

1

11

8

12

20

Hãy chỉ ra sự phân bố electron trên các lớp electron, số p trong hạt nhân nguyên tử, số
lớp e, số e lớp ngoài cùng của từng nguyên tử trên.
Câu 4. (2,5 điểm)
a) Cách biểu diễn các nguyên tố hóa dưới đây cho biết ý nghĩa gì: 2C, 3Cu, 5Fe, 2H, O.
b) Kí hiệu hóa học chỉ ra điều gì? Viết kí hiệu hóa học biểu diễn các nguyên tố lưu
huỳnh, sắt, nhôm, magie, kẽm, nito, natri, canxi.
Đề số 2
Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ mấy loại hạt
A. Proton, electron

B. Electron và nơtron

C. Electron, nơtron

D. Proton, nơtron và electron

Câu 2. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 96

B. 98

C. 49

Câu 3. Dãy nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?
A. Nước cất (H2O), gang (Hỗn hợp gồm Fe, C,…)
B. Muối ăn (NaCl), đường glucozơ (C6H12O6)

D. 94

C. Khí Clo (Cl2), khí nitơ (N2)
D. Rượu etylic (C2H5OH), không khí
Câu 4. Nguyên tử sắt nặng hay nhẹ hơn, bao nhiêu lần so với nguyên tử magie.
A. 2,2 lần

B. 2,3 lần

C. 2,1 lần

D. 2,4 lần

Phần 2. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Ghép các cụm từ ở cột A với các dữ kiện ở cột B để tạo thành câu có nội dung đúng.
Cột A

Cột B

(1) Hợp chất l

(a) Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton
trong hạt nhân.

(2) Nguyên tố hóa học là

(b) Những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở nên

(3) Nguyên tử là

(c) Khối lượng của phân tử tính bằng đvC

(4) Nguyên tử khối là

(d) Hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện

(5) Đơn chất là

(e) Khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC

(6) Phân tử khối là

(f) Những chất được tạo nên tử một nguyên tố hóa học

Câu 2. (1,5 điểm) Phân loại các chất sau đây đâu là đơn chất, đâu là hợp chất: than, nước
vôi trong, nhôm oxit, khí nitơ, kali, muối ăn, đường, nước, khí oxi.
Câu 3. (2 điểm) Phân tử khối của KMnO4 là 158 đvC. Trong phân tử kalipenmanganat
có 1K, 1Mn và 4O. Tính nguyên tử khối của mangan biết nguyên tử khối của K là 39 đvC
của oxi là 16 đvC.
Câu 4. (2,5 điểm)

a) Cách biểu diễn các nguyên tố hóa dưới đây cho biết ý nghĩa gì: 2Ca, 3Ba, 5N2, 2K, O,
3KCl.
b) Kí hiệu hóa học chỉ ra điều gì? Viết kí hiệu hóa học biểu diễn các nguyên tố canxi,
cacbon, lưu huỳnh, thủy ngân, clo, photpho, bạc, sắt, nitơ, oxi.
Đề số 3
Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích dương?
A. Proton

B. Nơtron

C. Electron

D. Nơtron và electron

Câu 2. Hợp chất Fe(NO3)x có phân tử khối là 242 đvC. Giá trị của x là
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 3. Dãy nào sau đây đều là hỗn hợp?
A. Nước cất, nước mưa, khí oxi
B. Muối ăn, đường glucozơ, sắt
C. Khí Clo, Rượu etylic, không khí
D. Nước khoáng, nước đường, nước muối.
Câu 4. Nguyên tử Canxi nặng hay nhẹ hơn, bao nhiêu lần so với nguyên tử đồng.
A. 1,25 lần

B. 0,8 lần

C. 1,6 lần

D. 0,625 lần

Phần 2. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Điền các cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
a) Trong nhà bếp có một lọ thủy tinh đựng đường. Đường là ……………… được tạo nên
từ 3 nguyên tố cacbon (C), oxi (O), hidro (H)

b) Công thức H2SO4 cho ta biết phân tử axit sunfuric có 2………. hidro,
1……………..lưu huỳnh………….4 oxi,……………. của H2SO4 bằng 98 đvC
c) Điện phân nước (H2O) thu được khí hidro (H2) và khí oxi (O2). Hai khí này là
các……………….
Câu 2. (1,5 điểm) Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau:
Số proton

Tên nguyên tố

6

Kí hiệu hóa học

Nguyên tử khối

C
Natri

23
Cl

Nhôm
Fe
8

56

O

Câu 3. (2 điểm) Cho biết ý nghĩa của các công thức hóa học sau:
a) Fe(NO3)3
b) Na2SO4
Câu 4. (2,5 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử nguyên tố X liên kết với
2 nhóm (OH). Biết phân tử khối của hợp chất trên nặng hơn phân tử canxi 1,45 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất trên.
Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học
Đề số 4

Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Nguyên tố cacbon (C) là tập hợp những nguyên tử có cùng?
A. 6 hạt nhân

B. 12 hạt electron

C. 12 hạt proton

D. 6 hạt pronton

Câu 2. Hợp chất KMnO4 có phân tử khối là
A. 158

B. 157

C. 114

D. 159

Câu 3. Một hỗn hợp gồm bột sắt và cát. Có thể dùng dụng cụ nào sau đây để tách riêng
bột sắt ra khỏi hỗn hợp trên?
A. Phễu lọc

B. Ống nghiệm

C. Đũa thủy tinh

D. Nam châm

Câu 4. Cho các dãy chất sau: Ca, KOH, Na 2SO4, KCl, C, Fe, KMnO4, NaCl, NaOH, N2.
Số đơn chất trong dãy trên.
A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Phần 2. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Điền các cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
Nguyên tử có thể ………với nhau ……….. mà nguyên tử có khả năng này……….. Do
đó khả năng………..tùy thuộc ở số…………. cùng sự…………….. trong vỏ.
Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Phân tử

Thành phần

Kali clorua

1K, 1Cl

Axit sunfuric

2H, 1S, 4O

Giấm ăn

2C, 4H, 2O

Công thức hóa Nguyên tử khối

Đơn chất/ hợp

học

chất

Khí nito

2N

Câu 3. (2 điểm)
a) Có một can nhựa đựng dầu hỏa có lẫn nước, làm cách nào để lấy dược dầu hỏa
b) Làm cách nào để thu được muối ăn từ nước muối
Câu 4. (2,5 điểm)
Tính khối lượng bằng gam của nguyên tố Kali, Canxi. Biết nguyên tử cacbon có khối
lượng bằng 1,9926.10-23 gam.
Đề số 5
Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây là hỗn hợp?
A. Không khí, nước đường, muối tinh khiết
B. Nước đường, sữa, khí oxi
C. Nước muối, nước đường, sữa
D. Nước khoáng, đường, muối tinh
Câu 2. Nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần
A. S nặng gấp 2 lần O

B. O nặng gấp 2 lần S

C. S nhẹ hơn 0,5 lần O

D. S nặng gấp 1,5lần O

Câu 3. Hợp chất là chất được tạo bởi
A. 2 nguyên tử trở lên

B. 2 phi kim trở lên

C. 2 nguyên tố hóa học trở lên

D. 2 kim loại trở lên

Câu 4. Phân tử Al2(SO4)3 có khối lượng phân tử là:
A. 342

B. 324

C. 326

D. 156

Phần 2. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. Phân biệt sự khác nhau giữa 2 khái niệm nguyên tố và nguyên tử
b. Cách biểu diễn các nguyên tố hóa dưới đây cho biết ý nghĩa gì: 2C, 3Cu, 5Fe, 2H, O.
c. Nguyên tử nito nặng hay nhẹ hơn nguyên tử cacbon, nguyên tử natri nhẹ hơn nguyên
tử magie.
Câu 2. (2 điểm) Hợp chất N2Ox có phân tử khối bằng 108 đvC. Giá trị của x trong hợp
chất và cho biết ý nghĩa công thức hóa học của hợp chất
Câu 3. (2,5 điểm)
Tính khối lượng bằng gam của nguyên tố natri, magie. Biết nguyên tử cacbon có khối
lượng bằng 1,9926.10-23 gam.
Đề số 6
Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?
A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất.
B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé, không bị phân chia trong phản ứng hóa học.
C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang
điện tích dương và vỏ tạo bởi electrong mang điện tích âm.
D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang
điện tích âm và vỏ tạo bởi electrong mang điện tích dương.
Câu 2. Phân tử khối của hợp chất NaHCO3 là:

A. 84

B. 112

C. 55

D. 48

Câu 3. Cho các chất có công thức hóa học sau: Al, Al 2O3, Fe(OH)3, KClO3, O2, N2. Số
hợp chất là:
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 4. Nguyên tố oxi (O) là tập hợp những nguyên tử có cùng.
A. 8 hạt nhân

B. 16 hạt electron

C. 16 hạt proton

D. 8 hạt proton

Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Phân biệt khái hợp chất và hỗn hợp. Lấy ví dụ minh họa
Câu 2. (2 điểm) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Axit sunfuric, biết trong phân tử có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
b) Axit clohidric, biết trong phân tử có 1 nguyên tử Cl, 1 nguyên tử hidro
c) Sacarozo, biết trong phân tử có 12 nguyên tử C, 22 nguyên H, và 11 nguyên tử O
Câu 3. (1,5 điểm) Hãy so sánh
a) Nguyên tử nito nặng hay nhẹ hơn nguyên tử cacbon bao nhiêu lần.
b) Nguyên tử natri nặng hơn hay nhẹ hơn nguyên tử magie bao nhiêu lần.
c) Nguyên tử sắt nặng hơn hay nhẹ hơn nguyên tử bạc bao nhiêu lần.
Câu 4. (2,5 điểm) Biết 5 nguyên tử lưu huỳnh nặng bằng 2 nguyên tử X. Tính nguyên
tử khối của nguyên tử X. Cho biết tên gọi kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
Đề số 7
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối?
A. N2 và SO2

B. SO2 và C4H8

C. NO và C2H6

D. CO và N2O

Câu 2. Một hỗn hợp gồm bột sắt và bột than. Có thể sử dụng cách nào sau đây để tách
riêng được bột sắt ra khỏi hỗn hợp trên?
A. Đũa thủy tinh

B. Nam châm

C. Phễu lọc

D. Ống nghiệm

Câu 3. Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 2Fe2O3 bằng:
A. 320

B. 160

C.162

D. 274

Câu 4. Trong nguyên tử, hạt nào dưới đây mang điện tích âm.
A. electron và proton

B. electron

C. proton

D. notron

Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Chọn các từ sau: Hidro, kí hiệu hóa học, nguyên tử, phân tử, đơn chất,
hợp chất, oxi phù hợp điền vào chỗ trống hoàn thành các câu sau:
a) Hóa trị của một nguyên tử hay nhóm nguyên tử được xác định theo hóa trị của
……….. là một đơn vị và hóa trị của ………… là hai đơn vị.
b) Công thức hóa học của …………. gồm có nhiều ………………….
Câu 2. (2 điểm) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
- Canxi oxit ( vôi sống). Biết phân tử gồm 1 nguyên tử Ca liên kết với 1 nguyên tử oxi
- Caxi hidroxit, biết gồm 1 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử O và 2 nguyên tử H
- Natri clorua, biết phân tử gồm 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử clorua
Câu 3. (3 điểm) Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối 342 đvC. Xác định giá trị x và cho
biết ý nghĩa công thức hóa học của hợp chất.
Đề số 8
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Vỏ nguyên tử được tạo bởi?
A. electron

B. proton

Câu 2. Nguyên tố hóa học là:
A. Nguyên tử cùng loại

C. nơtron

D. nơtron và proton

B. Phân tử cơ bản cấu tạo nên vật chất
C. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân
D. Yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử
Câu 3. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 nguyên tử khối của oxi, X là
nguyên tố nào sau đây:
A. Zn

B. Cu

C. Fe

D. Al

Câu 4. Cho các dãy chất sau: K, NaOH, KMnO 4, N2, Cl2, KCl, Ag2O, O3. Số đơn chất
trong dãy trên là.
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Phân biệt phân tử và nguyên tử. Cho ví dụ. Hãy nêu 3 ví dụ phân tử
cũng là nguyên tử
Câu 2. (2 điểm)
a) Vì sao nói không khí và nước chanh là hỗn hợp? Có thể thay đổi độ chua của chanh
bằng cách nào?
b) Người ta trộn rất cẩn thận bột sắt và bột lưu huỳnh rất mịn, thu được một loại màu đen.
Có thể xem bột đó là hỗn hợp không?
Câu 3. (3 điểm) Biết phân tử M2O3 nặng hơn phân tử Magie 4,25 lần. Hãy xác định:
a) Nguyên tử khối, tên gọi, kí hiệu hóa học của X
Cho biết ý nghĩa của công thức phân tử M2O3
Đề số 9
Câu 1. (2,5 điểm)
a) Phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp? Cho ví dụ minh họa. Tính chất của chất tinh khiết
và hỗn hợp có khác nhau không?

b) Hãy phân các chất dưới đây thành nhóm chất tinh khiết và nhóm hỗn hợp: nước chanh,
xăng, nito, nước mắm, muối tinh khiết, nước cất, oxi, sữa, nước đường, hơi nước, không
khí
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Vì sao nói không khí và nước chanh là hỗn hợp? Có thể thay đổi độ chua của chanh
bằng cách nào?
b) Người ta trộn rất cẩn thận bột sắt và bột lưu huỳnh rất mịn, thu được một loại màu đen.
Có thể xem bột đó là hỗn hợp không?
Câu 3. (2 điểm) Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn
chất, là hợp chất, viết công thức hóa học và tính phân tử khối của chất đó?
a) Khí amoniac tạo nên từ 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử H
b) Photpho đỏ tạo nên từ 1nguyên tử P
c) Axit clohidric tạo nên từ 1 nguyên tử H và 1nguyên tử Cl.
d) Canxicacbonat tạo nên từ 1nguyên tử Ca, 1nguyên tử C và 3 nguyên tử O
Câu 4. (3 điểm) Hợp chất của kim loại M với nhóm PO 4 có công thức là M3(PO4)2. Có
phân tử khối bằng 262 đvC. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào? Cho biết ý nghĩa
của công thức đó
Đề số 10
Câu 1. (2,5 điểm)
a) Nguyên tử là gì? Trình bày cấu tạo của nguyên tử?
b) Hãy cho biết tên, kí hiệu, điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?
c) Thế nào là nguyên tử cùng loại?
Câu 2. (2,5 điểm)

Người ta sử dụng phương pháp nào để tách:
a) Nước ra khỏi cát?
b) Rượu etylic ra khỏi nước (nhiệt độ sôi của rượu etylic là 78,30C)?
c) Tách nước ra khỏi dầu hỏa?
Câu 3. (2 điểm) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Canxi cacbonat, biết trong phân tử có 1Ca, 1C, 3O.
b) Khí metan, biết trong phân tử có 1C, 4H.
c) Axit sunfuric, biết trong phân tử có 2H, 1S, 4O.
d) Lưu huỳnh dioxit, biết trong phân tử có 1S, 2O.
Câu 4. (3 điểm) Hợp chất của kim loại M với nhóm SO4 có công thức là M2(SO4)3. Có
phân tử khối nặng hơn phân tử canxi 8,55.
a) Nguyên tử khối, tên gọi và gọi và kí hiệu hóa học của X
b) Cho biết ý nghĩa của công thức đó

ĐÁP ÁN
Đáp án đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Hóa học lớp 8 năm 2020 - 2021 - Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1
D
Phần 2. Tự luận (8 điểm)

Câu 2
A

Câu 3
B

Câu 4
A

Câu 1. (1,5 điểm)
a) vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo
b) vật thể tự nhiên, chất
Câu 2. (1,5 điểm)
Để nhận biết 3 bột trên ta dựa vào màu sắc của chất: bột lưu huỳnh có màu vàng, màu
đen là bột than, màu xám, nặng là bột sắt
Câu 3. (2,5 điểm)
Dựa trên số electron tối đa trên các lớp:
- Lớp 1: tối đa 2 e

- Lớp 2: tối đa 8 e

- Lớp 3: tối đa 8 e

- Lớp 4: tối đa 8 e.

Nguyên tử

Hidro

Natri

Oxi

Magie

Canxi

Số proton

1

11

8

12

20

Số e

1

11

8

12

20

Số lớp e

1

3

2

3

4

Số e lớp ngoài cùng

1

1

6

2

2

Câu 4. (2,5 điểm)

2C : 2 nguyên tử cacbon

3Cu: 3 nguyên tử đồng

2H: 2 nguyên tử hidro

O: 1 nguyên tử oxi

5Fe: 5 nguyên tử sắt

Kí hiệu hóa học chỉ ra: tên nguyên tố, một nguyên tử và nguyên tử khối của nguyên tố đó
Lưu huỳnh: S, sắt: Fe, nhôm: Al, magie: Mg, kẽm: Zn, nito: N, natri: Na, canxi: Ca.
Đáp án đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Hóa học lớp 8 năm 2020 - 2021 - Đề số 2
Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1
D
Phần 2. Tự luận (8 điểm)

Câu 2
B

Câu 3
C

Câu 4
B

Câu 1. (1,5 điểm)
1-b

2-a

3-d

4-e

5-f

6-c

Câu 2. (1,5 điểm)

Đơn chất: than, kali, khí oxi, khí nitơ
Hợp chất: nước vôi trong, nhôm oxit, muối ăn, đường, nước
Câu 3. (2,5 điểm)
Gọi nguyên tử khối của Mn là x ta có: 158 = 1.39 + Mn.x + 16.4 => x = 55 đvC
Câu 4. (2,5 điểm)
a)

2Ca: 2 nguyên tử canxi

5N2: 5 phân tử nitơ

2K: 2 nguyên tử kali

3Ba: 3 nguyên tử bari

O: 1 nguyên tử oxi

3KCl: 3 phân tử kaliclorua

b) Kí hiệu hóa học chỉ ra: tên nguyên tố, một nguyên tử và nguyên tử khối của nguyên tố
đó
Canxi: Ca, cacbon: C, lưu huỳnh: S, thủy ngân: Hg, clo: Cl, photpho: P, bạc: Ag, sắt: Fe,
nitơ: N, oxi: O
Đáp án đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Hóa học lớp 8 năm 2020 - 2021 - Đề số 3
Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1
A
Phần 2. Tự luận (8 điểm)

Câu 2
C

Câu 3
C

Câu 4
D

Câu 1. (1,5 điểm)
a) Trong nhà bếp có một lọ thủy tinh đựng đường. Đường là hợp chất được tạo nên từ 3
nguyên tố cacbon (C), oxi (O), hidro (H)
b) Công thức H2SO4 cho ta biết phân tử axit sunfuric có 2 nguyên tử hidro, 1 nguyên tử
lưu huỳnh nguyên tử 4 oxi, phân tử khối của H2SO4 bằng 98 đvC

c) Điện phân nước (H2O) thu được khí hidro (H2) và khí oxi (O2). Hai khí này là các đơn
chất
Câu 2. (1,5 điểm)
Số proton

Tên nguyên tố

Kí hiệu hóa học

Nguyên tử khối

6

cacbon

C

40

11

Natri

Na

23

17

Clo

Cl

35,5

13

Nhôm

Al

27

26

Sắt

Fe

56

8

oxi

O

16

Câu 3. (2,5 điểm)
Công thức hóa học Fe(NO3)3 cho biết:
- Hợp chất do 3 nguyên tố là Fe, N, O tạo ra.
- Có 1 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử N và 9 nguyên tử O trong 1 phân tử Fe(NO3)3
- Phân tử khối bằng: 56.1 + 14.3 + 16.3.3 = 242 đvC
Công thức Na2SO4 cho biết:
-nHợp chất do 3 nguyên tố là Na, S, O tạo ra.
- Có 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong 1 phân tử Na2SO4
- Phân tử khối bằng: 23.2 + 32.1 + 16.4 = 142 đvC

Câu 4. (2,5 điểm)
a. Phân tử khối của hợp chất trên bằng: 1,45.12 = 58 đvC
b. Công thức hóa học của hợp chất là X(OH)2
Phân tử khối của hợp chất là: X + 16.2 + 2 = 58
=> X + 34 = 58 => X = 24
Nguyên tử khối của X là 24
Tên gọi của nguên tố X là kẽm, kí hiệu hóa học: Zn
Đáp án đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Hóa học lớp 8 năm 2020 - 2021 - Đề số 4
Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1
D
Phần 2. Tự luận (8 điểm)

Câu 2
A

Câu 3
D

Câu 4
C

Câu 1.
Liên kết, khả năng liên kết, liên kết, electron, sự sắp xếp của chúng
Câu 2.
Phân tử

Thành phần

Công thức hóa

Nguyên tử khối

học

Đơn chất/hợp
chất

Kali clorua

1K, 1Cl

KCl

74,5

Hợp chất

Axit sunfuric

2H, 1S, 4O

H2SO4

98

Hợp chất

Giấm ăn

2C, 4H, 2O

CH3COOH

60

Hợp chất

Khí nito

2N

N2

28

Đơn chất