Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021

d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 8 tháng 9 2020 lúc 10:47:25 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 13:02:17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 994 | Lượt Download: 56 | File size: 0.49664 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 -Doc24.vn

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021

MÔN: HÓA HỌC 11

Thời gian làm bài: 50 phút

Đề số 1

Câu 1. Nguyên tố X (Z = 12) ở trong nhóm nào trong bảng tuần hoàn

  1. IA

  1. IIA

  1. IB

D. IIIA

Câu 2. Cho phản ứng: Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.

Tỉ lệ số phân tử H2SO4 đóng vai trò oxi hoá và chất khử là:

  1. 2:3

  1. 3:2

  1. 2:1

  1. 1:3

Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 loãng:

  1. Zn

  1. Fe

  1. Cu

  1. Al

Câu 4. Cho 2 phương trình hoá học sau:

Cl2 + 2NaBr ® 2NaCl + Br2 (1)

Br2 + 2NaI ® 2NaBr + I2 (2).

Từ 2 phản ứng này rút ra nhận xét dưới đây. Hãy cho biết nhận xét nào không đúng.

  1. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom

  2. Brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot

  3. Iot có tính oxi hoá mạnh hơn brom, brom có tính oxi hoá mạnh hơn clo

  4. Clo oxi hoá được ion Br-, brom oxi hoá được ion I-

Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

  1. O2

  1. SO2

  1. H2SO4

  1. H2S

Câu 6. Trong lúc đang cặp nhiệt độ, vô tình đánh rơi làm vỡ cặp nhiệt độ, thủy ngân bắn ra ngoài, sử dụng chất nào dưới đây để gom thủy ngân

  1. Bột lưu huỳnh

  1. Bột sắt

  1. Bột than

  1. Nước

Câu 7. Cho dãy các chất sau: FeS2, Cu, Na2SO3, Fe2O3, KMnO4. Số chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng tạo ra khí SO2 là:

  1. 3

  1. 2

  1. 4

D 5

Câu 8. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k) N2O4(k) (màu nâu đỏ, không màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:

  1. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt

B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt

C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt

D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt

Câu 9. Trộn dung dịch chứa 1 mol axit H2SO4 với dd chứa 1,5mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,cho dung dịch bay hơi đến khô. Chất rắn thu được là:

  1. Muối NaHSO4

  1. Hỗn hợp muối NaHSO4, Na2SO4

  1. Muối Na2SO4

  1. Hỗn hợp NaHSO4, Na2SO4, NaOH

Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  1. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối FeCl2.

  2. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3

  3. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2

  4. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3

Câu 11. Phản ứng nào dưới đây lưu huỳnh không thể hiện tính khử.

  1. S + HNO3 (đặc) 2H2O + 4NO2 + SO2

  2. S + H2SO4 (đặc) 3SO2 + 2H2O

  3. S + 3F2 SF6

  4. S + Hg HgS

Câu 12. Cho 5,65 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). % khối lượng của Mg, Zn lần lượt trong hỗn hợp trên là:

  1. 42,46% và 57,54%

  1. 57,54% và 42,46%

  1. 42,47% và 57,53%

D. 57,53% và 42,47%

Câu 13. Cho các dãy chất sau: H2O, NaCl, N2, KCl, NH3, NaBr. Số chất trog dãy mà phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực là:

  1. 3

  1. 5

  1. 4

  1. 2

Câu 14. Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion là:

Câu 15. Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:

A. Phi kim mạnh nhất là iot.

B. Kim lọai mạnh nhất là clo.

C. Phi kim mạnh nhất là oxi.

D. Phi kim mạnh nhất là flo.

Câu 16. Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:

A. NaCl, H2O, KCl, CsF

B. KF, NaCl, NH3, HCl

C. NaCl, KCl, KF, CsF

D. CH4, SO2, NaCl, KF

Câu 17. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?

A. Al2O3.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch Ca(OH)2.

D. CaO.

Câu 18. Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây là đúng

A. HF, HCl, HBr, HI

C. HCl, HBr, HI, HF

B. HI, HBr, HCl, HF

D. HBr, HCl, HI, HF

Câu 19. Có 3 dung dcịh chứa các muối riêng biệt: Na2SO4; Na2SO3; Na2CO3. Cặp thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết từng muối?

A. Ba(OH)2 và HCl

B. HCl và KMnO4

C. HCl và Ca(OH)2

D. BaCl2 và HCl

Câu 20. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (X là halogen) nồng độ 24,3% người ta phải dùng 200 ml dung dịch NaOH 3M. Dung dịch axit trên là dung dịch nào?

A. HBr

B. HCl

C. HI

D. HF

Câu 21. Cho 0,48 gam một kim loại X có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 448 ml khí (đktc). Kim loại X là:

A. Mg

B. Zn

C. Fe

D. Ca

Câu 22. Phát biểu nào dưới đây không đúng

A. Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất trong tự nhiên.

B. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

C. Trong tự nhiên tồn tại 2 dạng bền của clo là: 35Cl và 37Cl.

D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục.

Câu 23. Oxi không phản ứng với

  1. Sắt

  1. Nhôm

  1. Cacbon

  1. Clo

Câu 24. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?

A. Cu

B. Hồ tinh bột.

C. H2.

D. Dung dịch KI và hồ tinh bột.

Câu 25. Cho dãy biến hóa sau:

A B C D Na2SO4

A, B, C, D có thể lần lượt là dãy các chất nào sau đây?

A. FeS2, SO2, SO3, H2SO4

B. SO2, S, SO3, NaHSO4

C. SO2, FeS, SO3, NaHSO4

D. Tất cả đều đúng.

Câu 26. Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là:

A. Cu; Al.

B. Al; Fe

C. Cu; Fe

D. Zn; Cr

Câu 27. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:

A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.

C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau

D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.

Câu 28. Cho m gam hỗn hợp X gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước được dung dịch A. Chia A thành hai phần bằng nhau. Sục khí H2S vào phần 1 thu được 1,28 gam chất kết tủa. Cho dung dịch Na2S vào phần 2 thu được 3,04 gam kết tủa. Xác định m

  1. 9,2 gam

  1. 8,4 gam

  1. 10,2 gam

  1. 14,6 gam

Câu 29. Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?

A. Fe, Ni, Co. B. Br, Cl, I. C. C, N, O. D. O, Se, S.

Câu 30. Cho các cặp chất sau:

1) HCl và H2S 2) H2S và NH3 3) H2S và Cl2 4) H2S và N2

Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là:

A. (2) và (3)

B. (1), (2), (4)

C. (1) và (4)

D. (3) và (4)

Đề số 2

Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là

A. Ca (Z=20)

B. K (Z=19)

C. Mg (Z=12)

D. Na (Z=11)

Câu 2. Cho phản ứng: H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.

Tổng hệ số cân bằng là:

  1. 19

  1. 17

  1. 18

  1. 20

Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội:

  1. Zn

  1. Ag

  1. Cu

  1. Al

Câu 4. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là:

A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2

B. 2AgNO3 + BaCl2 2AgCl + Ba(NO3)2

C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl 6FeCl3 + KCl + 3H2O

Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

  1. O2

  1. H2S

  1. F2

  1. Cl2

Câu 6. Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch có màu vàng nhạt.

B. Dung dịch có màu xanh.

C. Dung dịch có màu tím.

D. Dung dịch trong suốt.

Câu 7. Khí Clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây?

  1. 2NaCl 2Na + Cl2

B. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2

C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. 2HCl H2 + Cl2

Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau:

N2O4 (k) 2NO2 (k) ở 25oC

Khi chuyển dich sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 16 lần thì nồng độ của NO2.

  1. Tăng lên 4 lần

  1. Tăng lên 8 lần

  1. Giảm 4 lần

  1. Giảm 8 lần

Câu 9. Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của a là:

  1. 3,56

  1. 14,22

  1. 4,74

  1. 9,48

Câu 10. Điện phân dung dịch natri clorua NaCl trong bình điện phân có màng ngăn, tại cực dương thu được

  1. Khí clo

  1. Dung dịch NaOH

  1. Khí hidro

  1. Dung dịch NaCl

Câu 11. Trong tự nhiên muối Natri clorua có nhiều trong?

  1. Nước mưa

  1. Nước biển

  1. Nước giếng

  1. Cây cối, thực vật

Câu 12. Cho 11,65 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng dư thu được 4,48lít khí H2 (đktc). % khối lượng của Fe trong hỗn hợp trên là:

  1. 75,97%

  1. 24,03%

  1. 27,9%

D. 72,1%

Câu 13. Cho các dãy chất sau: H2O, HCl, N2, KCl, NH3, KBr. Số chất trog dãy mà phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực là:

  1. 3

  1. 5

  1. 4

  1. 2

Câu 14. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:

  1. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

  2. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

  3. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Câu 15. Sục khí Cl2 dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 29,25 gam NaCl thì thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu? (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

  1. 5,6 lít

  1. 2,8 lít

  1. 3,36 lít

  1. 2,25 lít

Câu 16. Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:

A. NaCl, H2O, KCl, CsF

B. KF, NaCl, NH3, HCl

C. NaCl, KCl, KF, CsF

D. CH4, SO2, NaCl, KF

Câu 17. Cho phản ứng: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử Nitơ đóng vai trò là:

A. chất oxi hóa.

B. A và B đều đúng.

C. chất khử.

D. A và B đều sai.

Câu 18. Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần ở dãy nào dưới đây là đúng

A. HF, HCl, HBr, HI

C. HCl, HBr, HI, HF

B. HI, HBr, HCl, HF

D. HBr, HCl, HI, HF

Câu 19. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt sau: NH4Cl, MgCl2, FeCl2, ZnCl2, CuCl2

A. Dung dịch NaOH

B. Kim loại Al

C. Dung dich AgNO3

D. Dung dịch BaCl2

Câu 20. Cho 31,8 gam Na2CO3 vào 100 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:

A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 6,72 lít

Câu 21. Cho 8,4 gam một kim loại M có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 khí (đktc). Kim loại M là:

A. Mg

B. Zn

C. Fe

D. Ca

Câu 22. Trong phản ứng: SO2 + H2S → 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng?

A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.

B. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa

C. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.

D. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa.

Câu 23. Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây

  1. Ca(NO3)2

  1. H2O

  1. KMnO4

  1. BaCO3

Câu 24. Đáp án nào dưới đây so sánh đúng tính axit:

A. HCl > H2S > H2CO3

B. HCl > H2CO3 > H2S

C. H2S > HCl > H2CO3

D. H2S > H2CO3 > HCl

Câu 25. Cho dãy chuyển hóa sau:

A B D

  1. Na2CO3

  1. NaHCO3

  1. Na2CO3

  1. Na2O

Câu 26. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng

A. Cu; Al; Fe

B. Al; Fe; Zn

C. Al; Fe; Ag

D. Zn; Cr, Ag

Câu 27. Cho m gam hỗn hợp CaCO3 và CaSO3 tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 khí. Cho toàn bộ lượng khí trên hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo ra (m + a) gam kết tủa. Tính giá trị a

  1. 14,55 gam

  1. 19,4 gam

  1. 29,1 gam

  1. 58,2 gam

Câu 28. Dung dịch có pH < 7 là

  1. FeCl3

  1. NaOH

  1. Na2CO3

  1. K2SO4

Câu 29. Cho nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất:

A. F2.   

  B. Cl2.

     C. Br2.

    D. I2.

Câu 30. Hòa tan hết 30,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y được m gam kết tủa. Tính m?

  1. 52 gam

  1. 76 gam

  1. 38 gam

  1. 89,5 gam

Đề số 3

Câu 1. Một nguyên tử X có tổng số hạt electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào?

A. Oxi (Z=8)

B. Lưu huỳnh (Z=16)

C. Flo (Z=9)

D. Clo (Z=17)

Câu 2. Cho phản ứng: Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Tổng hệ số cân bằng là:

  1. 29

  1. 27

  1. 28

  1. 26

Câu 3. Dãy kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội:

  1. Zn, Al, Fe

  1. Ag, Fe, Cr

  1. Cu, Al, Cr

  1. Al, Cu, Zn

Câu 4. Xét các phản ứng dưới đây:

  1. 2AgNO3 + BaCl2 2AgCl + Ba(NO3)2

  2. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O

  3. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

  4. CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O

  5. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O

Những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử là:

  1. (1), (2), (5)

  1. (2), (3), (5)

  1. (2), (4), (5)

  1. (1), (4), (5)

Câu 5. Dãy chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

  1. O2, Cl2, CO2

  1. H2S, SO2, H2

  1. F2, SO2, H2S

  1. Cl2, SO2, H2O2

Câu 6. Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì:

A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

B. Xuất hiện khí thoát ra.

C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.

D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ.

Câu 7. Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử yếu nhất

A. HF

B. HBr

C. HCl

D. HI

Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau:

H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) H > 0

Cân bằng không bị chuyển dịch khi.

  1. Tăng nhiệt độ của hệ

  1. Giảm áp suất chung của hệ.

  1. Giảm nồngđộ HI

  1. Tăng nông độ H2

Câu 9. Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:

  1. 1,12 lít

  1. 2,24 lít

  1. 3,36 lít

  1. 6,72 lít

Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 4,48lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Muối thu được gồm:

A. Na2SO4

B. NaHSO3

C. Na2SO3

D. NaHSO3 và Na2SO3

Câu 11. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được tất cả 4 chất sau: NaI, NaBr, NaCl, NaF

  1. NH3

  1. NaOH

  1. AgNO3

  1. CO2

Câu 12. Cho 9,65 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng dư thu được 1,12lít khí H2 (đktc). % khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là:

  1. 66,84%

  1. 33,16%

  1. 33,68%

D. 66,32%

Câu 13. Cho các dãy chất sau: H2O, HCl, N2, NaCl, NH3, KBr, H2SO4. Số chất trong dãy mà phân tử có liên kết ion là:

  1. 3

  1. 5

  1. 4

  1. 2

Câu 14. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)

Khi tăng thêm 250C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Nếu tăng nhiệt độ từ 200C đến 1700C thì tốc độ phản ứng tăng?

  1. 9 lần

  1. 81 lần

  1. 243 lần

  1. 729 lần

Câu 15. Hòa tan một muối kim loại halogenua chưa biết hóa trị vào nước để được dung dịch X. Nếu lấy 250 ml dung dịch X (chứa 27 gam muối) cho vào AgNO3 dư thì thu được 57,4 gam kết tủa. Mặt khác điện phân 125 ml dung dịch X trên thì có 6,4 gam kim loại bám ở catot. Xác định công thức muối.

  1. Cu

  1. Fe

  1. Ag

  1. Zn

Câu 16. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?

  1. H2 và O2

  1. N2 và O2

  1. Cl2 và O2

  1. CH4 và O2

Câu 17. Cho phản ứng hóa học:

H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl

Phát biểu dưới đây đúng

A. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

B. Cl2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.

C. H2O là chất khử, H2S là chất khử,

D. H2O là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa,

Câu 18. Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp theo thứ tự tăng dần ở dãy nào dưới đây là đúng

A. F2, Cl2, Br2, I2

C. I2, Cl2, Br2, F2

B. I2, Br2, Cl2, F2

D. Br2, Cl2, I2, F2

Câu 19. Chỉ dùng một hóa chất, trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch sau: KI, Zn(NO3)2 , Na2CO3, AgNO3, BaCl2

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch H2SO4

C. Dung dich HCl

D. Dung dịch BaCl2

Câu 20. Cho 400 ml dung dịch AgNO3 0,1M tác dụng với 200 ml dung dịch FeCl2 0,15M thu được khối lượng kết tủa là.

A. 5,74 gam

B. 2,87 gam

C. 8,61 gam

D. 4,305gam

Câu 21. Cho 9,6 gam một kim loại M có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 khí (đktc). Kim loại M là:

A. Mg

B. Zn

C. Fe

D. Ca

Câu 22. Trong phản ứng: SO2 + H2S → 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng?

A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.

B. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa

C. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.

D. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa.

Câu 23. Tại sao khi chúng ta leo núi, càng lên cao chúng ta càng thấy khó thở, tức ngực.

  1. Vì oxi ít tan trong nước

  2. Vì oxi nhẹ hơn không khí

  3. Vì oxi nặng hơn không khí, nên sẽ tập trung ở nơi độ cao thấp

  4. Vì oxi không duy trì sự sống

Câu 24. Sắp xếp nào dưới đây đúng theo chiều giảm dần tính axit

A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4

B. HClO4, HClO2, HClO3, HClO

C. HClO4, HClO3, HClO2, HClO

D. HClO, HClO3, HClO2, HClO4

Câu 25. Cho dãy chuyển hóa sau:

MnO2 → B → D → E → CaCl2

B, D, E lần lượt trong dãy chuyển hóa trên là:

  1. Cl2, HCl, Cl2

  1. Cl2, Cl2, HCl

  1. HCl, NaCl, Cl2

  1. NaCl, HCl, Cl2

Câu 26. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng

  1. Fe, BaCl2, CuO

  1. NaOH, BaCl2, CuO

  1. CuO, PbCl2, Ag

  1. Cu, BaCl2, KOH

Câu 27. X, Y là hai nguyên tố halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Hỗn hợp A chứa 2 muối X, Y với Na, để kết tủa hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp A phải dùng 200 ml dung dịch AgNO3 0,3M. Xác định 2 nguyên tố X, Y lần lượt là

  1. Cl2, Br2

  1. Br2 và Cl2

  1. Br2 và I2

  1. I2 và Br2

Câu 28. Dung dịch có pH < 7 là

  1. Fe(OH)3

  1. NaOH

  1. NaCl

  1. H2SO4

Câu 29. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?

A. Al2O3.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch Ca(OH)2.

D. CaO.

Câu 30. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Zn và một kim loại M hóa trị II vào dung dịch H2SO4 đặc thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp SO2 và H2S có tỉ khối so với hiđro bằng 27,33. Tìm số mol axit H2SO4 đặc đã phản ứng.

  1. 1,32 mol

  1. 0,66 mol

  1. 0,91 mol

  1. 0,385 mol

Đề số 4

Câu 1. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d64s2?

  1. Chu kì 4, nhóm VIIIB

  2. Chu kì 4, nhóm IIB

  3. Chu kì 4, nhóm VIIIA

  4. Chu kì 4, nhóm IIA

Câu 2. Cho phản ứng: FeO + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Hệ số cân bằng là:

  1. 2; 4; 1; 1; 4

  1. 4; 1; 2; 4; 2

  1. 2; 4; 1; 4; 2

  1. 4; 1; 2; 2; 4

Câu 3. Dãy chất nào dưới đây có thể tác dụng được với HCl?

  1. NaOH, Na2CO3, CuO, SO2

  1. Fe, KMnO4, NaOH, Fe3O4

  1. Ag, MnO2, AgNO3, CaCO3

  1. Cu, MnO2, Fe(OH)2, Na2CO3

Câu 4. Xét các phản ứng dưới đây:

  1. H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4

  2. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O

  3. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

  4. CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O

  5. KClO3 + 6HCl → Cl2 + KCl + 3H2O

  6. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S

Số phản ứng oxi hóa khử là:

  1. 2

  1. 4

  1. 3

D. 5

Câu 5. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?

  1. NaF.

  1. NaI.

  1. NaBr.

  1. NaCl.

Câu 6. Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng

A. sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.

B. sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử.

C. cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.

D. sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.

Câu 7. Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất:

A. HF

B. HBr

C. HCl

D. HI

Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau:

3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k) H < 0

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi.

  1. Tăng nhiệt độ của hệ.

  1. Giảm áp suất chung của hệ.

  1. Thêm chất xúc tác cho phản ứng.

  1. Tăng áp suất của hệ phản ứng.

Câu 9. Đề điều chế V lít oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân hoàn toàn 3,16 gam KMnO4. Giá trị của V là:

  1. 0,112 lít

  1. 0,224 lít

  1. 0,336 lít

  1. 0,672 lít

Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 4,48lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1,5 M. Muối thu được gồm:

A. K2SO4

B. KHSO3

C. K2SO3

D. KHSO3K2SO3

Câu 11. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?

A. Bình thủy tinh màu đen

B. Bình thủy tinh màu nâu

C. Bình thủy tinh không màu

C. Bình nhựa (chất dẻo)

Câu 12. Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe, Zn lần lượt trong hỗn hợp trên là:

  1. 3,45 g và 2,6 g

  1. 2,6 g và 3,45 g

  1. 2,8 g và 3,25 g

D. 3,25 g và 2,8 g

Câu 13. Khi tăng nhiệt độ thêm 10oC, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng ở nhiệt độ 30oC tăng lên 81 lần thì thực hiện phản ứng đó ở nhiệt độ?

  1. 70oC

  1. 50oC

  1. 60oC

  1. 40oC

Câu 14. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)

Khi tăng thêm 250C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Nếu tăng nhiệt độ từ 200C đến 1700C thì tốc độ phản ứng tăng?

  1. 8 lần

  1. 64 lần

  1. 256 lần

  1. 512 lần

Câu 15. X, Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Hỗn hợp A có chứa 2 muối của X, Y với natri. Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp A, phải dùng 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được?

  1. 5,6 gam

  1. 2,8 gam

  1. 11,2 gam

  1. 8,4 gam

Câu 16. Hỗn hợp nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

  1. BaCl2 và AgNO3

  1. Na2CO3 và HCl

  1. H2SO4 và Ba(NO3)2

  1. NaNO3 và HCl

Câu 17. Trong phản ứng : Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Clo đóng vai trò :

A. Chất oxi hóa.

B. Chất khử.

C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.

Câu 18. Cho 3,24 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 400ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng muối sunfat khan tạo thành là:

  1. 6,52 gam

  1. 6,44 gam

  1. 7,08 gam

  1. 5,16 gam

Câu 19. Để phân biệt 4 dung dịch NaCl, HCl, NaNO3, HNO3 ta có thể dùng

A. Dung dịch AgNO3.  

B. Quỳ tím.

C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3

D. Dung dịch BaCl2

Câu 20. Cho 14,4 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V.

  1. 3,36 lít

  1. 7,56 lít

  1. 2,52 lít

  1. 5,04 mol

Câu 21. Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học là

A. H2SO3.

B. H2S2O7

C. H2SO4.

D. H2S2O8.

Câu 22. Dãy nào dưới đây tác dụng được với oxi

  1. Mg, Al, C, C2H4

  1. Fe, Al, C, CH3COOH

  1. Cl2, SO2, CO, CH4

  1. Fe, Pt, C, SO2

Câu 23. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

A. Khử trùng nước sinh hoạt.

B. Chữa sâu răng.

C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.

D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.

Câu 24. Sắp xếp nào dưới đây đúng theo chiều tăng dần tính axit

A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4

B. HClO4, HClO2, HClO3, HClO

C. HClO4, HClO3, HClO2, HClO

D. HClO, HClO3, HClO2, HClO4

Câu 25. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?

A. KCl, KClO3, Cl2.

B. KCl, KClO3, KOH, H2O.

C. KCl, KClO3.

D. KCl, KClO, KOH, H2O.

Câu 26. Dãy chất nào dưới đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa

  1. O2, H2S, SO2

  1. O3, H2SO4, Cl2

  1. O3, ZnO, CO

  1. Cl2, FeO, SO2

Câu 27. Cho 12 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS2, S pư với H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít SO2 ở đktc và dung dịch A. Cho A + NaOH dư thu được 10,7 gam kết tủa. Tính thể tích dung dịch thuốc tím 1M cần dùng để pư vừa đủ với V lít trên? 

  1. 6,72 lít

  1. 3,36 lít

  1. 4,48 lít

  1. 8,96 lít

Câu 28. Dung dịch có pH >7 là

  1. H2CO3

  1. NaOH

  1. NaCl

  1. H2SO4

Câu 29. Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2. Phát biểu nào sau đây về M và L luôn đúng?

A. L và M đều là những nguyên tố kim loại.

B. L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.

C. L và M đều là những nguyên tố s.

D. L và M có 2 electron ở ngoài cùng.

Câu 30. Chất nào dưới đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

  1. KMnO4

  1. H2O

  1. H2O2

  1. CaCO3

Đề số 5

Câu 1. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là:

A. Oxi (Z=8)

B. Lưu huỳnh (Z=16)

C. Kali (Z=19)

D. Clo (Z=17)

Câu 2. Cho phản ứng: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng lần lượt trong phản ứng là:

  1. 2; 6; 1; 3; 6

  1. 2; 3; 1; 3; 3

  1. 4; 6; 2; 3; 6

  1. 4; 6; 2; 3; 3

Câu 3. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với H2SO4 loãng:

  1. Cu, NaCl, MgO, Ba(OH)2

  1. Fe, CuO, NaOH, Na2CO3

  1. Ca, KOH, CuO, SO2

  1. Fe, MgO, SO2, Na2SO3

Câu 4. Trong 4 chất sau: HI, HCl, HBr, HF chất nào có tính khử mạnh nhất?

  1. HCl

  1. HI

  1. HBr

  1. HF

Câu 5. Phản ứng nào chứng tỏ SO2 là chất khử?

  1. SO2 + O2 → SO3.      

B. SO2 + CaO → CaCO3 .

C. SO2 + NaOH → Na2SO3 + 2H2O.       

D. SO2 + H2O → H2SO3

Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hóa − khử là

  1. 2AgNO3 + BaCl2 2AgCl + Ba(NO3)2

  2. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

  3. CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O

  4. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O

Câu 7. Axit nào không thể đựng được trong bình thủy tinh

  1. HCl đặc

  1. H2SO4 đặc nóng

  1. HClO4

  1. HF

Câu 8. Khi sục khí SO2 vào dung dịch nước brom thì:

A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

B. Xuất hiện khí thoát ra.

C. Làm mất màu dung dịch nước brom

D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ.

Câu 9. Để pha loãng H2SO4 đặc người ta

  1. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ

  2. Nhỏ từ từ axit đặc H2SO4 vào nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ

  3. Rót axit H2SO4 đặc vào nước khuấy nhẹ

  4. Rót nước vào dung dịch axit H2SO4 đặc rồi khuấy nhẹ.

Câu 10. Xét cân bằng hóa học sau: N2O4 (k) 2NO2 (k) ở 25oC

Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần

thì nồng độ của NO2

  1. Tăng 9 lần

  1. Tăng 3 lần

  1. Tăng 4,5 lần

  1. Giảm 3 lần

Câu 11. Sử dụng 13,05 gam MnO2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:

  1. 1,12 lít

  1. 2,24 lít

  1. 3,36 lít

  1. 6,72 lít

Câu 12. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng

độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,005 mol/l. Tốc độ trung bình

A. 4,0.10- 4 mol/(l.s).

B. 1,0.10- 4mol/(l.s).

C. 1,0.10- 4 mol/(l.s).

D. 2,5.10- 4 mol/(l.s).

Câu 13. Phân biệt các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, Na2CO3 bằng phương pháp hoá học với hoá chất duy nhất là

  1. Dung dịch Na2CO3

  1. Dung dịch Ba(OH)2

  1. CaCO3

  1. Dung dịch NaOH

Câu 14. Cho 2,61 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,12lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al, Mg lần lượt trong hỗn hợp trên là:

  1. 0,81 gam và 1,8 gam

  1. 1,8 gam và 0,81 gam

  1. 2,025 gam và 0,72 gam

  1. 0,72 gam và 2,025 gam

Câu 15. Cho các dãy chất sau: H2O, Na2SO4, N2, NaCl, NH3, K2S, H2SO4, NaCl. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ có liên kết ion là:

  1. 3

  1. 5

  1. 4

  1. 2

Câu 16. Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể thu được những khí nào trong các khí dưới đây:

  1. CO2, HCl, O2

  1. N2, H2, CH4

  1. SO2, CH4, N2

  1. CO2, Cl2, H2

Câu 17. Cho 10,8 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng hết với HCl sau phản ứng thu được 19,05 gam muối. Xác định tên kim lại đó

  1. Cu

  1. Fe

  1. Ag

  1. Zn

Câu 18. Dung dịch nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

  1. HCl và NaNO3

  1. BaCl2 và NaOH

  1. NaOH và NaHCO3

  1. H2SO4 và BaCl2

Câu 19. Cho phản ứng hóa học:

SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr

Phát biểu dưới đây đúng

A. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử.

B. Br2 là chất oxi hóa, SO2 là chất khử.

C. H2O là chất khử, SO2 là chất khử.

D. H2O là chất khử, SO2 là chất oxi hóa.

Câu 20. Nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất

A. Iot

B. Oxi

C. Flo

D. Clo

Câu 21. Sục 2,24 lít khí SO2 vào 150ml dung dịch NaOH 2M, xác định muối sinh ra sau phản ứng:

  1. Na2CO3

  1. Na2CO3 NaHCO3

  1. NaHCO3

  1. NaHCO3 và CO2

Câu 22. Dung dịch X chưa NaHCO3, KHCO3 và Ca(HCO3)2. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 896 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dung vừa hết với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa và dung dịch chứa 41,94 gam chất tan. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:

  1. 39,86 gam

  1. 41,46 gam

  1. 33,16 gam

  1. 41,54 gam

Câu 23. Trong các phản ứng hóa học, SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vì

  1. lưu huỳnh trong SO2 đã đạt số oxi hóa cao nhất.

  2. SO2 là oxit axit.

  3. lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hóa trung gian.

D. SO2 tan được trong nước.

Câu 24. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng

A. thay đổi áp suất của hệ.

B. thay đổi nhiệt độ

B. thay đổi nồng độ N2.

D. thêm chất xúc tác Fe.

Câu 25. Dẫn từ từ đến dư khí H2S qua dung dịch X chứa NaCl, NH4Cl, CuCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y gồm

A. CuS và FeS

B. CuS

C. CuS và S

D. Fe2S và CuS

Câu 26. Cho một lượng Fe dư tác dụng ới dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được muối là

  1. Fe, FeSO4

  1. Fe2(SO4)3, FeSO4

  1. FeSO4

  1. Fe2(SO4)3

Câu 27. Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:

A. giảm.

B. tăng.

C. vừa tăng, vừa giảm.

D. Không tăng, không giảm.

Câu 28. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Al và Cu bằng V lít dung dịch HNO3 4M vừa đủ thu được 5,6 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị cả V là:

  1. 0,25 lít

  1. 0,2 lít

  1. 0,5 lít

  1. 0,4 lít

Câu 29. Oxi và ozon là

  1. Là 2 đồng phân của oxi

  1. Hai đồng vị của oxi

  1. Hai dạng thù hình của oxi

  1. Hai hợp chất của oxi

Câu 30. Cho m1 gam RX2 tương ứng với 0,2 mol (R là kim loại hóa trị II không đổi và X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m2 gam kết tủa. Biết m1 + m2 = 76,4 gam. MX2

  1. MgBr2

  1. MgCl2

  1. CaBr2

  1. CaCl2

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 11 MÔN HÓA

Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 1

1B

2B

3C

4C

5B

6A

7D

8B

9B

10C

11D

12A

13A

14D

15D

16A

17D

18B

19D

20A

21A

22A

23D

24D

25A

26B

27D

28A

29C

30D

Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 2

1C

2C

3D

4B

5D

6B

7C

8A

9D

10A

11B

12D

13A

14B

15A

16C

17B

18A

19A

20A

21C

22D

23C

24A

25A

26B

27C

28A

29D

30B

Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 3

1A

2D

3B

4B

5D

6A

7D

8B

9A

10D

11C

12D

13C

14D

15A

16C

17A

18A

19C

20B

21A

22D

23C

24C

25A

26B

27A

28D

29D

30B

Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 4

1A

2C

3B

4C

5B

6B

7D

8D

9B

10D

11C

12C

13A

14B

15A

16D

17A

18B

19C

20D

21D

22B

23D

24A

25B

26D

27A

28B

29D

30A

Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 5

1C

2A

3B

4D

5A

6D

7D

8C

9B

10B

11C

12D

13B

14A

15B

16B

17A

18D

19B

20C

21B

22D

23C

24D

25C

26B

27B

28A

29C

30B

Phần 2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm

1C

2D

3C

4B

5B

6C

7C

8C

9C

10B

11A

12B

13B

14D

15D

16A

17B

18B

19B

20D

21C

22A

23B

24D

25D

26C

27C

28D

29C

30C