Bộ đề thi học sinh giỏi lớp 9
Gửi bởi: Đỗ Thị Kiều 23 tháng 11 2020 lúc 9:45:53 | Được cập nhật: 16 giờ trước (23:03:58) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 358 | Lượt Download: 2 | File size: 1.760794 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trịnh Bình sưu tầm tổng hợp
BỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH MÔN TOÁN 9 HẢI DƯƠNG
Thanh Hóa, ngày 28 tháng 3 năm 2020
1
BỘ ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
MÔN TOÁN LỚP 9 TỈNH HẢI DƯƠNG
LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh luyện thi học sinh giỏi
môn toán lớp 9, website lib24.vn giới thiệu đến thầy cô và các em bộ đề thi học sinh giỏitoán lớp 9
của các tỉnh Hải Dương có hướng dẫn giải cụ thể. Đây là bộ đề thi mang tính chất thựctiễn cao,
giúp các thầy cô và các em học sinh luyện thi học sinh giỏi lớp 9 có một tài liệu bám sát đềthi để
đạt được thành tích cao, mang lại vinh dự cho bản thân, gia đình và nhà trường. Bộ đề gồmnhiều
Câu toán hay được các thầy cô trên cả nước sưu tầm và sáng tác, ôn luyện qua sẽ giúp cácem
phát triển tư duy môn toán từ đó thêm yêu thích và học giỏi môn học này, tạo được nền tảng đểcó
những kiến thức nền tốt đáp ứng cho việc tiếp nhận kiến thức ở các lớp, cấp học trên được nhẹ
nhàng và hiệu quả hơn.
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng tuyển tập đề toán này để
giúp con em mình học tập. Hy vọng Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh Hải Dương này sẽ
có thể giúp ích nhiều cho học sinh phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Bộ đề này được viết theo hình thức Bộ đề ôn thi, gồm: đề thi và hướng dẫn giải đề ngay
dưới đề thi đó dựa trên các đề thi chính thức đã từng được sử dụng trong các kì thi học sinh giỏi
toán lớp 9 ở các tỉnhr Hải Dương.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ bộ đề này!
2
MỤC LỤC
Phần 1. Đề thi
ĐỀ SỐ
TỈNH THÀNH
1.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2018-2019
2.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2017-2018
3.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2016-2017
4.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2015-2016
5.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2014-2015
6.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2013-2014
7.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2012-2013
8.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2011-2012
9.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2010-2011
10.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2009-2010
11.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2008-2009 (đề 3)
12.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2008-2009 (đề 2)
13.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2008-2009 (đề 1)
14.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2006-2007
15.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2005-2006
16.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2004-2005
17.
Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2003-2004
Phần 2. Đ{p {n
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƯƠNG
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 1
(Đề thi có một trang)
Câu 1:
(2,0 điểm)
1)
a) Cho P
x
xy x 3
y
yz y 1
3 z
và xyz 9 . Tính
xz 3 z 3
10P 1 .
b) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn: x y z xyz 4 .
Chứng minh rằng:
Câu 2:
x 4 y 4 z y 4 z 4 x z 4 x 4 y 8 xyz .
(2,0 điểm)
a) Giải phương trình:
2)
Câu 3:
x2
x 2
2
3 3x 2 6 x .
2
2
x y xy 1 2 x
b) Giải hệ phương trình:
.
2
2
x
x
y
x
2
2
y
(2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình x2 x 2 y 2 y 2 xy 2 xy 3 .
b) Chứng minh rằng a13 a23 a33 ... an3 chia hết cho 3 , biết a1 , a2 , a3 ,..., an là các
chữ số của 20192018 .
Câu 4:
(3,0 điểm)
Cho tam giác MNP có 3 góc M , N , P nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O , bán kính
R . Gọi Q l| trung điểm của NP v| c{c đường cao MD, NE, PF của tam giác
MNP cắt nhau tại H .
Chứng minh rằng:
a) MH 2OQ .
b) Nếu MN MP 2 NP thì sin N sin P 2sin M .
c) ME.FH MF .HE 2R2 biết NP R 2 .
Câu 5:
(1,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
dương thỏa mãn
ab2
bc 2
ca 2
biết a, b, c là các số
ab bc ca
1 1
1
3.
bc ca ab
-----------------HẾT----------------
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƯƠNG
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 2
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Cho biểu thức A
x2 x
x2 x
1
. Rút gọn B 1 2 A 4 x 1 (với 0 x )
4
x x 1 x x 1
b) Cho x, y, z 0 v| đôi một khác nhau thỏa mãn
1 1 1
0. Chứng minh rằng
x y z
2016
1
1
1
2017
2018
2
2
2
x y z xy yz zx
x 2 yz y 2 zx z 2 xy
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình:
*
x 5 x 2 1 x 2 3x 10 7.
2
2
x y xy 2
b) Giải hệ phương trình: 3
x x y
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tìm các số thực x sao cho x 2018 và
7
2018 đều là số nguyên.
x
2
2
b) Tìm các số tự nhiên có dạng ab. Biết rằng ab ba là một số chia hết cho 3267.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có BDC 900 , đường phân giác của góc
BAD cắt cạnh BC v| đường thẳng CD tại E và F . Gọi O và O’ lần lượt l| t}m đường
tròn ngoại tiếp BCD và CEF .
1) Chứng minh rằng O’ thuộc đường tròn O ;
2) Khi DE vuông góc với BC
a) Tiếp tuyến của O tại D cắt BC tại G. Chứng minh rằng BG.CE BE.CG;
b) Đường tròn O và O’ cắt nhau tại H ( H khác C ). Kẻ tiếp tuyến chung IK ( I thuộc
đường tròn O , K thuộc đường tròn O’ và H , I , K nằm cùng phía bờ OO’. Dựng
hình bình hành CIMK . Chứng minh rằng OB O’C HM .
Câu 5. (1,0 điểm) Cho x, y, z 0 thỏa mãn x 2 y 2 z 2 3xyz. Tìm giá trị lớn nhất của
P
x2
y2
z2
.
x 4 yz y 4 zx z 4 xy
-----------------HẾT----------------
5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƯƠNG
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 3
(Đề thi có một trang)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Cho biểu thức: P 1 x 1 x 1 x 2 1 x 1 x 1 x 2 (với 1 x 1).
Tính giá trị của biểu thức P khi x
1
2019
2. Cho a,b,c là ba số thực không âm thỏa mãn a b c a b c 2.
Chứng minh rằng
a
b
c
1 a 1 b 1 c
2
1 a 1 b 1 c
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: 2 x 2 2 x 1 2 x 1
x2 x 2 1 .
x 2 y 12 xy x 1
b) Giải hệ phương trình :
.
3
2
x
x
y
1
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Tìm c{c cặp số nguyên x; y thỏa mãn: 2 x 2 2 y 2 3x 6 y 5xy 7.
b) Tìm các số tự nhiên n sao cho n2 2n n2 2n 18 9 là số chính phương.
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O; R . C{c đường cao
AD, BE, CF cắt nhau tại H D BC;E AC;F AB . Tia EF cắt tia CB tại P, AP cắt
đường tròn O; R tại M ( M khác A ).
a) Chứng minh PE.PF PM .PA và AM vuông góc với HM ;
b) Cho cạnh BC cố định, điểm A di chuyển trên cung lớn BC. X{c định vị trí của A để
diện tích tam giác BHC đạt giá trị lớn nhất.
2) Cho tam giác ABC có góc A nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O. Một điểm I chuyển
động trên cung BC không chứa điểm A ( I không trùng với B, C ). Đường thẳng vuông
góc với IB tại I cắt đường thẳng AC tại E , đường thẳng vuông góc với IC tại I cắt
đường thẳng AB tại F . Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn đi qua một điểm cố
định.
Bài 5. (1,0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a 2 b2 c2 3.
Chứng minh rằng
a 2 3ab b 2
6a 8ab 11b
2
2
b 2 3bc c 2
6b 8bc 11c
2
2
c 2 3ca a 2
6c 8ca 11a
2
2
3.
6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƯƠNG
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 4
(Đề thi có một trang)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Cho x 3 5 . Tính giá trị của biểu thức A x5 8x4 17 x3 6 x2 116 x 104 .
b) Cho x, y là hai số thực dương. Chứng minh rằng:
2
x2 y 2 x
x2 y 2 y x y x2 y 2 .
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: x2 20 x 24 8. 3( x 1) 0 .
2
2
x 4 y 3 4x
b) Giải hệ phương trình: 3
.
3
2
x 12 x 8 y 6 x 9
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên x, y thoả mãn: 5x2 5 y 2 6 xy 20 x 20 y 24 0 .
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n4 n3 1 là số chính phương.
Câu 4 (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC có AB c , AC b , BC a . Chứng minh rằng: sin
A
a
.
2 2 bc
2) Cho tam giác ABC có AB c , AC b , BC a ( c a , c b ). Gọi M, N lần lượt là các tiếp
điểm của cạnh AC và cạnh BC với đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC. Đường thẳng
MN cắt tia AO tại P và cắt tia BO tại Q. Gọi E, F lần lượt l| trung điểm của AB và AC.
a) Chứng minh rằng:
MP NQ PQ
.
a
b
c
b) Trên đoạn thẳng NC lấy điểm I sao cho MF = NI. Chứng minh IQ đi qua trung
điểm của NF.
Câu 5 (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương. Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức:
P
x
y
z
.
y z 2x
z x 2y
x y 2z
-----------------HẾT----------------
7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƯƠNG
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 5
(Đề thi có một trang)
Câu 1 (2,0 điểm):
a) Tính giá trị của biểu thức: A = 2 x3 3x 2 4 x 2
với x 2
5 5
5 5
2
3 5 1
2
2
b) Cho x, y thỏa mãn:
x 2014 2015 x 2014 x y 2014 2015 y 2014 y
Chứng minh: x y
Câu 2 (2,0 điểm):
a) Giải phương trình x3 x 1 x 1 2 2 x x 1 2
3
2
3x xy 4 x 2 y 2
b) Giải hệ phương trình sau:
x x 1 y y 1 4
Câu 3 (2,0 điểm):
a) Tìm số nguyên tố p sao cho các số 2 p 2 1; 2 p 2 3; 3 p 2 4 đều là số nguyên tố.
b) Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: 3x2 18 y 2 2 z 2 3 y 2 z 2 18x 27 .
Câu 4 (3,0 điểm): Cho đường tròn (O;R) đường kính BC. Gọi A l| điểm thỏa mãn tam giác
ABC nhọn. AB, AC cắt đường tròn trên tại điểm thứ hai tương ứng là E và D. Trên cung
BC không chứa D lấy F(F B, C). AF cắt BC tại M, cắt đường tròn (O;R) tại N(N F) và
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE tại P(P A).
a) Giả sử BAC 600 , tính DE theo R.
b) Chứng minh AN.AF = AP.AM
c) Gọi I, H thứ tự là hình chiếu vuông góc của F trên c{c đường thẳng BD, BC. Các
đường thẳng IH và CD cắt nhau ở K. Tìm vị trí của F trên cung BC để biểu thức
BC BD CD
đạt giá trị nhỏ nhất.
FH FI FK
Câu 5 (1,0 điểm): Cho các số dương x, y, z thay đổi thỏa mãn: xy yz zx xyz . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức: M
1
1
1
.
4 x 3 y z x 4 y 3z 3x y 4 z
-----------------HẾT----------------
8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƯƠNG
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 6
(Đề thi có một trang)
Câu 1 (2 điểm).
a) Rút gọn biểu thức A
1 1 x2 .
(1 x)3 (1 x)3
2 1 x2
với 1 x 1.
b) Cho a và b là các số thỏa mãn a > b > 0 và a3 a2b ab2 6b3 0 .
a 4 4b4
Tính giá trị của biểu thức B 4
.
b 4a 4
Câu 2 (2 điểm).
a) Giải phương trình x2 ( x2 2) 4 x 2 x2 4.
x3 2 x y
b) Giải hệ phương trình 3
.
y
2
y
x
Câu 3 (2 điểm).
a) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình xy 2 2 xy x 32 y .
b) Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn 2a2 a 3b2 b .
Chứng minh rằng 2a 2b 1 là số chính phương.
Câu 4 (3 điểm). Cho tam gi{c đều ABC nội tiếp đường tròn (O, R). H là một điểm di động
trên đoạn OA (H kh{c A). Đường thẳng đi qua H v| vuông góc với OA cắt cung nhỏ AB
tại M. Gọi K là hình chiếu của M trên OB.
a) Chứng minh HKM 2AMH.
b) Các tiếp tuyến của (O, R) tại A và B cắt tiếp tuyến tại M của (O, R) lần lượt tại D
và E. OD, OE cắt AB lần lượt tại F và G. Chứng minh OD.GF = OG.DE.
c) Tìm giá trị lớn nhất của chu vi tam giác MAB theo R.
Câu 5 (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 2ab 6bc 2ac 7abc . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức C
4ab
9ac
4bc
.
a 2b a 4c b c
-----------------HẾT----------------
9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƯƠNG
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 6
(Đề thi có một trang)
Câu 1 (2,0 điểm):
a) Rút gọn biểu thức: A =
x 50 x + 50
x + x 2 50 với x 50
b) Cho x + 3 = 2 . Tính giá trị của biểu thức: B = x5 – 3x4 – 3x3 + 6x2 – 20x + 2018
Câu 2 (2,0 điểm):
a) Giải phương trình
4x
x 5x + 6
+
2
3x
x 7x + 6
=6
2
x + y + 4 xy = 16
b) Giải hệ phương trình sau:
x + y = 10
Câu 3 (2,0 điểm):
a) Với a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu 4a + 3ab 11b chia hết cho 5 thì
2
2
a 4 b 4 chia hết cho 5.
2
b) Cho phương trình ax +bx+1 0 với a, b là các số hữu tỉ. Tìm a, b biết x =
5 3
5+ 3
là nghiệm của phương trình.
Câu 4 (3,0 điểm): Cho 3 điểm A, B, C cố định nằm trên một đường thẳng d (B nằm giữa A
và C). Vẽ đường tròn t}m O thay đổi nhưng luôn đi qua B v| C (O không nằm trên đường
thẳng d). Kẻ AM và AN là các tiếp tuyến với đường tròn tâm O tại M và N. Gọi I là trung
điểm của BC, AO cắt MN tại H và cắt đường tròn tại c{c điểm P và Q (P nằm giữa A và
O), BC cắt MN tại K.
a) Chứng minh 4 điểm O, M, N, I cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh điểm K cố định khi đường tròn t}m O thay đổi.
c) Gọi D l| trung điểm HQ, từ H kẻ đường thẳng vuông góc với MD cắt đường thẳng
MP tại E. Chứng minh P l| trung điểm ME.
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho A n =
1
với n
(2n +1) 2n 1
*
. Chứng minh rằng: A1 + A2 + A3 + ... + An <1 .