Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020 - 2021
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 19 tháng 1 2021 lúc 15:38:56 | Được cập nhật: 2 giờ trước (21:20:48) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 421 | Lượt Download: 4 | File size: 0.455128 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2020-201
Cấp độ
Tên chủ đề
Số hữu tỉ. Số
thực
Nhận biết
TNKQ TL TNKQ
Biết so sánh
hai số hữu tỉ
Biết khái
niệm về số
hữu tỉ và giá
trị tuyệt đối
của một số
hữu tỉ
Số câu:
3
Số điểm:
0.75
Tỉ lệ:
7.5%
Tỉ lệ thức. Tính Biết khái
chất dãy tỉ số
niệm căn bậc
bằng nhau
hai của một
số th c
không âm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Hàm số và đồ
thị
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Thông hiểu
1
0.25
2.5%
Vận dung
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL TNKQ
h c hiện
đ࿉ c các h
t࿉nh về số hữu
tỉ h t࿉nh về
y th a
2
0.5
5%
Vận dụng đ࿉ c
các t࿉nh chất
của tỉ ệ thức
và của dãy tỉ số
bằng nhau để
giải các bài
toán và tìm
đ࿉ c x
TL
TNKQ
Cộng
TL
h c hiện
࿉nh đ࿉ c giá
thành thạo các trị của biểu
h t࿉nh về số thức bằng
hữu tỉ
cách vận
dụng t࿉nh
chất của giá
trị tuyệt đối
1
1.5
15%
Biết vận dụng
t࿉nh chất của
đại ࿉ ng tỉ ệ
thuận và t࿉nh
chất của dãy tỉ
số bằng nhau
để giải bài toán
chai hần tỉ ệ
thuận.
2
1
0.5
1.5
5%
15%
Biết vận dụng Vẽ Đồ thị của
t࿉nh chất của
hàm số y = ax
hai đại ࿉ ng tỉ ( a 0 ). Xác
ệ thuận để tìm định đ࿉ c tọa
giá trị của một độ của một
đại ࿉ ng
điểm trên mặt
hẳng tọa độ
1
2
0.25
1.0
2.5%
10%
1
7
1.0 3.75
10% 37.5%
4
2.25
22.5%
3
1.25
12.5%
Đ ng th ng
vuông gѮc.
Đ ng th ng
song song. Tam
gi c
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
Biết đ࿉ c
khái niệm
hai góc đối
đỉnh. Biết
định ý về
tổng ba góc
trong 1 tam
giác
2
0.5
5%
6
1.5
15%
Vận dụng đ࿉ c
t࿉nh chất của
hai góc đối
đỉnh để t࿉nh số
đo góc tìm các
cặ góc bằng
nhau
1
0.25
2.5%
6
1.5
15%
Chứng minh đ࿉ c hai tam giác
bằng nhau bằng cách sử dụng
các tr࿉ờng h bằng nhau của
hai tam giác t đó suy ra hai
đoạn thẳng băng nhau hai góc
băng nhau. Vận dụng đ࿉ c dấu
hiệu nhận biết hai đ࿉ờng thẳng
song song đê chứng minh hai
đ࿉ờng thẳng song song
3
2.0
20%
6
2.75
27.5%
8
7.0
70%
20
10.0
100%
ĐỀ KIỂM RA HỌC KÌ 1 TOÁN 7
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn
phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì
ghi vào bài làm là: Câu 1 - A,.....)
Câu 1. Kết quả h
A.
12
20
B.
Câu 2. Cho | x | =
A. x =
3 1 12
bằng:
.
4 4 20
t࿉nh
3
5
3
5
C.
3
5
D.
9
84
3
thì
5
B. x =
3
5
C. x =
3
3
hoặc x = 5
5
D. x = 0 hoặc x =
3
5
Câu 3. 2x = (22)3 thì giá trị của x bằng
A. 5
B. 8
Câu 4. Cho tỉ ệ thức
A. x =
C. 26
D. 6
x 4
thì :
15 5
4
3
B. x = 4
C. x = -12
D. x = -10
Câu 5. Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y à :
A. x = 105 ; y = 90
B. x = 103 ; y = 86
C. x = 110 ; y = 100
D. x = 98 ; y = 84
Câu 6. Nếu
a 3 thì a2 bằng :
A. 3
B. 81
C. 27
D. 9
Câu 7. Cho biết x và y à hai đại ࿉ ng tỉ ệ thuận khi x = 10 thì y = 5 vậy khi x = - 5
thì giá trị của y bằng
A. -10
B. -7
C. -3
D. - 2 5
Câu 8. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
6
1
1
A. <
2 2
8
B. (-2 25)5 >(-2 25)4
C.
17 1
>
15 25
Câu 9. rong các hân số sau hân số biểu diễn số hữu tỉ
A.
10
6
B.
10
6
Câu 10. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
C.
15
9
D. (-3 25)8 = (3 25)8
5
à
3
D.
10
6
A. Hai góc có chung một đỉnh thì đối đỉnh.
B. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Câu 11. ổng ba góc của một tam giác bằng:
A. 900
B. 2700
C. 3600
D. 1800
Câu 12. Cho hai đ࿉ờng thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc nh࿉ hình vẽ. Biết O1 = 1500. Khi
đó
A. O1 = O3 = 300 O2 = O4 = 1500
O1
B. O1 = O3 = 1500 O2 = O4 = 300
4
2
C. O1 = O4 = 300 O2 = O3 = 1500
3
D. O1 = O4 = 1500 O2 = O3 = 300
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Bài 1. (1.5điểm) h c hiện t࿉nh:
3 4
a)
21 28
2
81 9
2
2
b) .
12 4 9 9
Bài 2. (1.5điểm) Ba bạn An Hồng và Liên hái đ࿉ c 75 bông hoa để trang tr࿉ trại của
ớ . Số hoa của An Hồng và Liên hái đ࿉ c tỉ ệ với các số 4 5 6. ࿉nh số hoa mà mỗi
bạn đã hái đ࿉ c?
Bài 3. (1.0điểm) Cho hàm số y = 3x
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên;
b) Điểm N(-4; - 2) có thuộc đồ thị của hàm số trên không ? Vì sao ?
Bài 4.(2.0điểm) Cho góc nhọn xOy. rên tia đối của tia Ox ấy điểm A trên tia đối của
tia Oy ấy điểm B sao cho OA = OB. rên tia Ax ấy điểm C trên tia By ấy điểm D sao
cho AC = BD và OB x/40 = y/24 = z/30 = (z – y)/(30 – 24) = 3/6 = 1/2
Suy ra: x = 20; y = 12; z = 15.
KL......
0 25
0 25
0 25
05
0 25
05
0 25
0 25
4
HS vẽ hình và viết G và KL đúng.
a/ X t AMC và EMB có :
AM = EM (gt)
AMC = EMB (đối đỉnh)
BM = MC (gt)
Nên : AMC = EMB (c.g.c ) AC = EB
Vì AMC = EMB MAC = MEB
(2 góc có vị tr࿉ so e trong đ࿉ c tạo bởi đ࿉ờng thẳng AC
và EB cắt đ࿉ờng thẳng AE)
Suy ra AC // BE .
b/
X t AMI và EMK có :
AM = EM (gt);
MAI = MEK (vì AMC EMB )
AI = EK (gt)
Nên AMI EMK ( c.g.c ) Suy ra AMI = EMK
0 25
0 75
1
Mà AMI + IME = 180o (tớnh chất hai gúc kề b )
EMK + IME = 180o Ba điểm I; M; K thẳng hàng
c/ rong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o
BEH = 90o – HBE = 90o – 50o = 40o HEM = HEB –
MEB = 40o – 25o = 15o
BME à góc ngoài tại đỉnh M của HEM
1
Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o (định ý góc
ngoài của tam giác)
ab
bc
ca
abc
abc
abc
ab bc ca
ac bc ab ac bc ab
1
1
1
ac bc ab ac bc ab
a b c
ab bc ca
Do đó: M 2 2 2 1
a b c
a có:
5
L u ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
05
05
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
1. Số hữu tỉ. Số th c
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2. Hàm số và đồ thị
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
3. Đ࿉ờng thẳng vuông
góc. Đ࿉ờng thẳng
song song
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
4. am giác
Nhận biết
TL
Biết th c
hiện các
h t࿉nh
cộng tr
nhân chia
các số hữu
tỉ
Câu 1
2
20%
ĐỀ SỐ 4
Thông hiểu
TL
Hiểu đ࿉ c
cách tìm x
trong biểu
thức cho
tr࿉ớc
Vận dụng
TL
Á dụng t࿉nh
chất của dãy
các tỉ số bằng
nhau để tìm
ba số đã cho
ổng
Câu 2
Câu 3
3
1
1
4
10%
10%
40%
Hiểu đ࿉ c
mối iên hệ
giữa các đại
࿉ ng tỉ ệ
nghịch để
tìm ra thời
gian àm việc
Câu 4
1
1
1
10%
10%
- Biết cách Hiểu cách
vẽ hình theo tìm số đo của
các diễn đạt góc x y
của bài toán đ࿉ c cho
- Viết đ࿉ c trong hình vẽ
giả thiết và
kết uận của
một định ࿉
Câu 5 câu 6 Câu 7
3
2
1
3
20%
10%
30%
Á dụng các
tr࿉ờng h
bằng nhau của
hai tam giác
để chứng
minh hai tam
giác bằng
nhau đoạn
thẳng vuông
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
ổng
3
4
40%
3
3
30%
góc tam giác
cân
Câu 8
2
20%
2
3
30%
1
8
2
20%
10
100%
ĐỀ BÀI
Bài 1(2đ): h c hiện h
t࿉nh
7 5
3
6
7 4
b)
3 3
15
c)0 24.
4
11 33
d) :
12 16
a)
Bài 2(1đ): ìm x biết
a )4 x 84
5
3
3
b ) .x
4
4
7
Bài 3(1đ):
a) ìm x y z biết:
x y y z
; và x + y + z = 50
2 3 2 5
b) Một miếng đất hình chữ nhật có diện t࿉ch 76 95m2 có chiều rộng bằng
5
chiều dài. ࿉nh chiều rộng và chiều dài của miếng đất đó.
19
Bài 4(1đ): Ba ng࿉ời àm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ. Hỏi 12 ng࿉ời (với cùng năng suất nh࿉
thế) àm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian?
Bài 5(1đ): Vẽ ại hình rồi vẽ thêm
m
A
B
n
a) Đ࿉ờng thẳng vuông góc với n đi qua A đi qua B
b) Đ࿉ờng thẳng song song với m đi qua A đi qua B
Bài 6(1đ): Viết giả thiết (G ) và kết uận (KL) của định ࿉ sau: “Nếu hai đ࿉ờng thẳng hân
biệt cùng vuông góc với một đ࿉ờng thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”
Bài 7(1đ): Cho hình vẽ sau biết a//b. ࿉nh số đo x y
y
P
a
Q
x
70
M
b
N
80
Bài 8(2đ): Cho ABC vuông tại A tia hân giác BM ( M AC ) . rên tia BC ấy H sao cho BA
= BH
a) Chứng minh ABM HBM
b) Chứng minh HM BC
c) ia BA cắt tia HM tại K. Chứng minh KMC cân.
------------hết-----------
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 HKI
Câu
Nội dung
Điểm
1a
7 5 19
3
6
6
0,5
1b
7 4
1
3 3
0,5
1c
0 24.
0,5
15 9
4
10
1d
11 33 4
:
12 16 9
0,5
2a
4 x 84
0,5
2 2 23
x
4
2 x 3.4
x6
2b
5
3
3
.x
4
4
0,5
7
7
3 3
x :
4 4
5
2
9
3
x
4 16
3a
x y y z
; và x + y + z =50
2 3 2 5
0,5
a có
x y
x y
hay
2 3
4 6
y z
y z
hay
2 5
6 15
x y z
x y z 50
2
4 6 15 4 6 15 25
x 8
y 12
z 30
3b
Gọi chiều rộng à x chiều dài à y (x y>0)
a có: xy=76 95 và
x 5
x y
hay
y 19
5 19
0,5
x
5
y
k
19
Đặt:
x 5k ; y 19k
xy 5k .19k 95k 2
k2
81 9
100 10
2
9
x 5. 10 4 5
y 19. 9 17 1
10
rả ời: Miếng đất có chiều rộng 4 5m và chiều dài 17 1m
4
Gọi x y theo thứ t
à số ng࿉ời và số ngày àm xong công
việc.
Vì số ng࿉ời và số ngày àm việc à hai đại ࿉ ng tỉ ệ
nghịch nên ta có: xy=a
Đặt x1=3; y1=6 =>x1y1=a =>3.6=a =>a=18
Lại có x2y2=18 với x2=12 =>y2=
Vậy 12 ng࿉ời àm trong
18 3
12 2
3
giờ (hay 1 giờ 30 hút)
2
5
0,5
0,5
1
m
A
B
6
G :
ac
0,5
bc
KL: a//b
7
n
0,5
x =1100
0,5
y = 800
0,5
8
0,5
B
H
M
A
C
K
8a
C/m: ABM HBM
0,5
X t hai tam giác ABM và HBM có:
AB=HB (gt)
ˆ HBM
ˆ
ABM
(gt)
BM à cạnh chung
Suy ra: ABM HBM (c.g.c)
8b
Vì ABM HBM nên Hˆ Aˆ 900 (hai góc t࿉ơng ứng)
0,5
Vậy HM BC
8c
X t hai tam giác vuông AMK và HMC có:
AM=HM (hai cạnh t࿉ơng ứng theo câu a)
ˆ HMC
ˆ (đối đỉnh)
AMK
Vậy AMK HMC (g.c.g)
Suy ra: MK=MC(hai cạnh t࿉ơng ứng)
Nên KMC cân tại M
0,5
PHÒNG GD & Đ ……..
TRƯỜNG THCS ………
–––––––––––––––––
Cấp độ
Chủ đề
1. Số hữu
tỷ. số
thực
Số câu
Số điểm
ỉ ệ%
2. Hàm số
và đồ thị
Nhận biết
TN
TL
Biết đ࿉ c
định nghĩa
về giá trị
tuyệt đối của
1 số hữu tỉ
1(C2)
05
5%
ĐỀ SỐ 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2020 – 2021
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Thông hiểu
TN
TL
Nắm đ࿉ c t࿉nh chất
và các h toán
cộng tr nhân chia
y th a.
1(C1)
05
5%
࿉nh đ࿉ c giá trị của
hàm số đơn giản.
Số câu
1(C5)
Số điểm
05
Số điểm
5%
3. Hai
Nhận biết hai đ࿉ờng thẳng song song
đ ng
d a vào dấu hiệu nhận biết hai
th ng
đ࿉ờng thẳng song song
song song
Số câu
1(C3)
Số điểm
05
ỉ ệ%
5%
4. Tam
Hiểu định ý tổng 3
gi c
góc trong một tam
giác. Vận dụng t࿉nh
góc trong tam giác.
Nắm đ࿉ c tr࿉ờng h
thứ ba của tam giác
góc- cạnh- góc (g.c.g)
để bổ sung thêm điều
kiện còn thiếu.
Số câu
2(C4 C6)
Số điểm
10
ỉ ệ%
10%
TS câu
2
4
TS điểm
1
2
Tỉ lệ %
10%
20%
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
- Vận dụng các h
t࿉nh về số hữu tỉ để
th c hiện h t࿉nh.
- Vận dụng t࿉nh chất
của dãy tỉ số bằng
nhau để giải bái toán
tìm x.
4(C9ab C10ab)
20
20%
Vận dụng /C hai đại
࿉ ng tỷ ệ thuận giải
bài toán L
1(C11)
15
15%
Vận dụng tr࿉ờng h
bằng nhau của hai tam
giác bằng nhau.
đó
cm đ࿉ c các góc bằng
nhau các đoạn thẳng
bằng nhau 2 đg song
song.
2(C12a b)
25
25%
7
5
50%
Vận dụng các
cách CM ba
điểm thẳng
hàng để CM
ba điểm
thẳng hàng
1(C12c)
10
10%
1
10
10%
Tổng
6
35
35%
2
20
20%
1
05
5%
5
45
45%
14
10
100%
PHÒNG GD & Đ …………
TRƯỜNG THCS……..
–––––––––––––––––
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2020 – 2021
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đ p n đúng nhất rồi viết vào bài làm:(3đ)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. 2 28
8
2
3
6
1
4
1
B.
C.
9
3
2 16
Câu 2. Cách viết nào sau đây à đúng:
A. 0 25 0 25
C. - - 0 25 = (0 25)
2
3
D. 2 25
B. 0 25 = 0 25
D. 0 25 = 0 25
Câu 3. Cho đ࿉ờng thẳng c cắt hai đ࿉ờng thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặ
góc so e trong bằng nhau thì:
A. a // b
B. a cắt b
C. a b
D. a trùng với b
0
0
Câu 4. am giác ABC có góc A = 30 góc B = 70 thì góc C bằng:
A. 1000
B.900
C. 800
D. 700
2
Câu 5. Cho hàm số y f ( x) x 2 . Khẳng định nào sau đây à đúng:
A. f(1) = 1
B. f(1)= -1
C. f(1) = 0
D. f(1) = -2
Câu 6. Cho HIK và MNP biết Hˆ Mˆ ; Iˆ Nˆ . Để HIK = MNP theo tr࿉ờng h
góc cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:
A. IK = MN
B. HI = MN
C. HK = MP
D. HI = NP
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 9: (1,0 đ). h c hiện h t࿉nh:
1
1
1
2 3
3 3
b) (2 3 5) : (4 3 ) 7 5
a) ( ) ( )
3
6
7
5 4
4 5
Câu 10: (1,0 đ) ìm x y biết:
1 2 1
x
y
a) x
b)
và x – y = 12.
3 5 3
7
4
Câu 11: (1,5 đ)
Số học sinh bốn khối 6 7 8 9 tỉ ệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ࿉t
hơn số học sinh khối 7 à 40 học sinh. ࿉nh số học sinh mỗi khối.
Câu 12: (3,5 đ) Cho tam giác ABC. rên tia đối của tia AB ấy D sao cho AD = AB trên
tia đối của tia AC ấy điểm E sao cho AE = AC.
a) Chứng minh rằng : ABE = ADC
b) Chứng minh: BE // CD.
c) Gọi M à trung điểm của BE và N à trung điểm của CD. Chứng minh: A M N
thẳng hàng.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
PHÒNG GD& Đ ……..
TRƯỜNG THCS……
––––––––––––––––
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 0 điểm).
Mỗi câu đúng đ࿉ c 0 5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đ p n
C
D
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 0 điểm).
Câu
9
(1 0 đ)
10
( 1 0 đ)
––––––––––––––––
5
B
6
B
Đ p n
Điểm
0.5
2 3
3 3
2 3 3 3
2 3
a ) ( ) ( ) 1
5 4
4 5
5 4 4 5
5 5
1
1
1
7 7
25 22 15
b) (2 3 5) : ( 4 3 ) 7 5 ( ) : (
)
3
6
7
3 2
6
7
2
35 43 15 35 42 15 245 15 490 645 155
:
.
6 42
2
6 43
2
43
2
86
86
a) x
1 2 1
2
x
3 5 3
5
0 5đ
x 8
và y – x = -5
y 7
x y
x y x y 12
4 ( C dãy tỉ số bằng nhau)
a có: hay
7 4
7 4 7 4 3
b)
11
(1 5đ)
Suy ra: x = 28; y = 16
Gọi x y z t ần ࿉ t à số học sinh bốn khối 6;7;8;9
(x y z t Z )
a có:
x y z t
và y t =40
9 8 7 6
0 25 đ
0 25 đ
0 25
0 25
Á dụng t࿉nh chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
05
Suy ra:
x = 20 . 9= 180 ; y =8.20= 160; z = 7.20= 140; t = 6.20= 120
Vậy số học sinh bốn khối 6;7;8;9 ần ࿉ t à 180 học sinh; 160 học
sinh; 140 học sinh; 120 học sinh.
0 25
x y z t y t 40
20
9 8 7 6 8 6 2
12
(3 5 đ)
05
0 25
Vẽ hình và viết giả thiết kết uận đúng
_D
E
_
_A
M
_
B
_
05đ
_N
_C
a) X t ABE và ADC có:
AE= AC ( G )
AB = AD (G )
= DAC
(đối đỉnh).
EAB
ABE = ADC (c-g-c).
1đ
b) Vì ABE = ADC ( theo câu a)
1đ
= DCA
(hai góc t࿉ơng ứng) mà hai góc này ở vị tr࿉ so
=> BEA
e trong nên BE//CD.
c) heo G : tia AB và AD à 2 tia đối nhau
BAD
= 180
0
Mà: BAD = BAC + CAN + NAD 180
Lại có: heo câu c) ABM ADN
= NAD
BAM
( 2 góc t࿉ơng ứng)
+ CAN
+ BAM
=MAN
180 0
BAC
Vậy: M A N thẳng hàng.
10đ
ĐỀ SỐ 6
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
SỞ GD&ĐT……
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (2 0 điểm)
h c hiện các h t࿉nh sau:
-7
2
a) 0 25 : .
12
3
3
4 1
3 11
b)
. .
9 2
11 8
Câu 2 (3 0 điểm)
a) ìm số th c x biết: x
25
7
2 .
3
3
1
b) Cho hàm số y f x 3 2x 2 . ࿉nh f .
2
c) Cho biết x và y à hai đại ࿉ ng tỉ ệ nghịch với nhau và khi x 3 thì y
hệ số tỉ ệ và t࿉nh giá trị của y khi x 4.
16
.
3
ìm
Câu 3 (1 5 điểm)
Học sinh ba ớ 7A 7B 7C đã đóng gó một số sách để h࿉ởng ứng việc xây d ng th࿉
viện riêng của mỗi ớ . Biết số sách gó đ࿉ c của các ớ 7A 7B 7C ần ࿉ t tỉ ệ với các số 6
4 5 và tổng số sách gó đ࿉ c của ớ 7A với ớ 7B nhiều hơn số sách gó đ࿉ c của ớ 7C à
40 quyển. ࿉nh số sách của mỗi ớ gó đ࿉ c.
Câu 4 (3 0 điểm)
Cho ABC vuông tại A
AB AC .
rên cạnh BC ấy điểm M sao cho BM BA .
Gọi E à trung điểm của AM K à giao điểm của BE và AC.
a) Chứng minh ABE MBE.
b) Chứng minh KM BC.
c) Qua M kẻ đ࿉ờng thẳng song song với AC cắt BK tại F trên đoạn KC ấy điểm Q
.
ABK QMC
sao cho KQ MF . Chứng minh
Câu 5 (0 5 điểm)
3 8 15 24
9999
...
. Chứng minh S không hải à số nguyên.
4 9 16 25
10000
--------------------------------Hết------------------------------Họ và tên th࿉ sinh:................................................ Số báo danh:...................
Cho S
SỞ GD&ĐT………
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN LỚP 7
L u ý khi chấm bài:
Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp
logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
Câu
Sơ l ợc c c b ớc giải
Điểm
2.0
Câu 1
điểm
-7
2 -7 1 2 -7 3 2 4 2
:
0 25 : : :
0.5
12
3 12 4 3 12 12 3 12 3
Phần a
(1 điểm)
1 3 1
. .
0.5
3 2
Phần b
(1 điểm)
2
3
4 1
3 11 2 1 3 11 2 1 3
. .
9 2
11 8 3 8 11 8 3 8 8
0.5
2 4 2 1 4 3 1
.
3 8 3 2 6 6 6
0.5
3.0
điểm
Câu 2
ìm số th c x biết: x
x
25
7
2 .
3
3
25
7
2
3
3
25 13
3
3
Phần a
25 13
25
13
(1 điểm) Suy ra x 3 3 hoặc x 3 3 .
25 13
38
H1: x
tìm đ࿉ c x .
3
3
3
25
13
H2: x
tìm đ࿉ c x 4.
3
3
38
Vậy x
hoặc x 4.
3
0.25
x
0.25
0.25
0.25
1
Cho hàm số y f x 3 2x 2 . ࿉nh f .
2
Phần b
(1 điểm)
2
1
1
f 3 2 .
2
2
1
1 5
1
f 3 2. 3 .
4
2 2
2
0.25
0.5
Câu
1
5
Sơ l ợc c c b ớc giải
Vậy f .
2 2
0.25
16
16.
3
Phần c
16
(1 điểm) Biểu diễn đúng: xy 16 hay y
x
hay x 4 t࿉nh đ࿉ c y 4.
ìm đúng hệ số tỉ ệ à: 3.
Vậy hệ số tỉ ệ à: 16 y 4 khi x 4.
Câu 3
Gọi số số sách gó đ࿉ c của các ớ 7A 7B 7C ần ࿉ t à x, y, z ( x,
y, z nguyên d࿉ơng).
Vì số sách gó đ࿉ c của các ớ 7A 7B 7C ần ࿉ t tỉ ệ với các số 6
4 5 nên ta có:
(1,5
điểm)
Điểm
x y z
(1)
6 4 5
Vì tổng số sách gó đ࿉ c của ớ 7A với ớ 7B nhiều hơn số sách
gó đ࿉ c của ớ 7C à 40 quyển nên ta có: x y z 40 (2)
(1) và (2) học sinh trình bày chi tiết t࿉nh đ࿉ c x 48; y 32; z 40.
( hoả mãn điều kiện)
Vậy số sách gó đ࿉ c của các ớ 7A 7B 7C ần ࿉ t à: 48 quyển
32 quyển 40 quyển.
Câu 4
0.25
0.25
0.25
0.25
1.5
điểm
0.5
0.25
0.5
0.25
3.0
điểm
0.5
HS vẽ hình ghi G KL
Chứng minh ABE MBE.
X t ABE và MBE có:
+ BA BM ( G )
Phần a
+ BE chung
(1 điểm)
+ EA EM ( E à trung điểm của AM )
Do đó ABE MBE (c.c.c) (Đ cm)
Vì ABE MBE ( chứng minh trên)
(Hai góc t࿉ơng ứng) hay
Phần b
nên
ABE MBE
ABK MBK
(0.75
X t ABK và MBK có:
điểm)
+ BA BM ( G )
0.75
0.25
0.25
Câu
Phần c
(0.75
điểm)
Sơ l ợc c c b ớc giải
(chứng minh trên)
+
ABK MBK
+ BK chung
Do đó ABK MBK (c.g.c)
BMK
(hai góc t࿉ơng ứng)
BAK
900 hay KM BC.
BMK
* Chứng minh đ࿉ c MQ / / BK .
KBM
* Suy ra đ࿉ c QMC
(đ cm)
Suy ra
ABK QMC
Câu 5
a có:
3 8 15 24
9999 2 2 1 3 2 1 4 2 1
100 2 1
...
...
4 9 16 25
10000
22
32
42
100 2
1
1 1 1
99 2 2 2 ...
.
1002
2 3 4
1 1 1
1
Đặt A 2 2 2 ...
2 3 4
1002
Do A 0 nên S 99 (1)
1 1 1
1
1
1
1
1
...
Do A 2 2 2 ...
2
2 3 4
100 1.2 2.3 3.4
99.100
1 1 1 1 1
1
1
A 1 ...
2 2 3 3 4
99 100
1
A 1
100
1
Suy ra S 99 A 99 1
100
1
S 98
S 98 (2)
100
Lậ uận ra đ cm
Điểm toàn bài
Điểm
0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
điểm
S
0.5
0.25
0.25
10 điểm