Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020 - 2021

e80b3fdebb6ac7a8e83ed41bf901770b
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 19 tháng 1 2021 lúc 15:38:56 | Được cập nhật: 2 giờ trước (21:20:48) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 421 | Lượt Download: 4 | File size: 0.455128 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2020-201 Cấp độ Tên chủ đề Số hữu tỉ. Số thực Nhận biết TNKQ TL TNKQ Biết so sánh hai số hữu tỉ Biết khái niệm về số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% Tỉ lệ thức. Tính Biết khái chất dãy tỉ số niệm căn bậc bằng nhau hai của một số th c không âm. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Hàm số và đồ thị Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Thông hiểu 1 0.25 2.5% Vận dung Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TNKQ h c hiện đ࿉ c các h t࿉nh về số hữu tỉ h t࿉nh về y th a 2 0.5 5% Vận dụng đ࿉ c các t࿉nh chất của tỉ ệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán và tìm đ࿉ c x TL TNKQ Cộng TL h c hiện ࿉nh đ࿉ c giá thành thạo các trị của biểu h t࿉nh về số thức bằng hữu tỉ cách vận dụng t࿉nh chất của giá trị tuyệt đối 1 1.5 15% Biết vận dụng t࿉nh chất của đại ࿉ ng tỉ ệ thuận và t࿉nh chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chai hần tỉ ệ thuận. 2 1 0.5 1.5 5% 15% Biết vận dụng Vẽ Đồ thị của t࿉nh chất của hàm số y = ax hai đại ࿉ ng tỉ ( a  0 ). Xác ệ thuận để tìm định đ࿉ c tọa giá trị của một độ của một đại ࿉ ng điểm trên mặt hẳng tọa độ 1 2 0.25 1.0 2.5% 10% 1 7 1.0 3.75 10% 37.5% 4 2.25 22.5% 3 1.25 12.5% Đ ng th ng vuông gѮc. Đ ng th ng song song. Tam gi c Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: Biết đ࿉ c khái niệm hai góc đối đỉnh. Biết định ý về tổng ba góc trong 1 tam giác 2 0.5 5% 6 1.5 15% Vận dụng đ࿉ c t࿉nh chất của hai góc đối đỉnh để t࿉nh số đo góc tìm các cặ góc bằng nhau 1 0.25 2.5% 6 1.5 15% Chứng minh đ࿉ c hai tam giác bằng nhau bằng cách sử dụng các tr࿉ờng h bằng nhau của hai tam giác t đó suy ra hai đoạn thẳng băng nhau hai góc băng nhau. Vận dụng đ࿉ c dấu hiệu nhận biết hai đ࿉ờng thẳng song song đê chứng minh hai đ࿉ờng thẳng song song 3 2.0 20% 6 2.75 27.5% 8 7.0 70% 20 10.0 100% ĐỀ KIỂM RA HỌC KÌ 1 TOÁN 7 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì ghi vào bài làm là: Câu 1 - A,.....) Câu 1. Kết quả h A. 12 20 B. Câu 2. Cho | x | = A. x = 3 1 12 bằng:  . 4 4 20 t࿉nh 3 5 3 5 C. 3 5 D. 9 84 3 thì 5 B. x =  3 5 C. x = 3 3 hoặc x = 5 5 D. x = 0 hoặc x = 3 5 Câu 3. 2x = (22)3 thì giá trị của x bằng A. 5 B. 8 Câu 4. Cho tỉ ệ thức A. x = C. 26 D. 6 x 4  thì : 15 5 4 3 B. x = 4 C. x = -12 D. x = -10 Câu 5. Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y à : A. x = 105 ; y = 90 B. x = 103 ; y = 86 C. x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84 Câu 6. Nếu a  3 thì a2 bằng : A. 3 B. 81 C. 27 D. 9 Câu 7. Cho biết x và y à hai đại ࿉ ng tỉ ệ thuận khi x = 10 thì y = 5 vậy khi x = - 5 thì giá trị của y bằng A. -10 B. -7 C. -3 D. - 2 5 Câu 8. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: 6 1 1 A.   <   2 2 8 B. (-2 25)5 >(-2 25)4 C. 17 1 > 15 25 Câu 9. rong các hân số sau hân số biểu diễn số hữu tỉ A. 10 6 B. 10 6 Câu 10. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: C. 15 9 D. (-3 25)8 = (3 25)8 5 à 3 D. 10 6 A. Hai góc có chung một đỉnh thì đối đỉnh. B. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. Câu 11. ổng ba góc của một tam giác bằng: A. 900 B. 2700 C. 3600 D. 1800 Câu 12. Cho hai đ࿉ờng thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc nh࿉ hình vẽ. Biết O1 = 1500. Khi đó A. O1 = O3 = 300 O2 = O4 = 1500 O1 B. O1 = O3 = 1500 O2 = O4 = 300 4 2 C. O1 = O4 = 300 O2 = O3 = 1500 3 D. O1 = O4 = 1500 O2 = O3 = 300 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Bài 1. (1.5điểm) h c hiện t࿉nh: 3 4 a)  21 28 2 81 9 2 2 b)    .    12 4   9  9 Bài 2. (1.5điểm) Ba bạn An Hồng và Liên hái đ࿉ c 75 bông hoa để trang tr࿉ trại của ớ . Số hoa của An Hồng và Liên hái đ࿉ c tỉ ệ với các số 4 5 6. ࿉nh số hoa mà mỗi bạn đã hái đ࿉ c? Bài 3. (1.0điểm) Cho hàm số y = 3x a) Vẽ đồ thị của hàm số trên; b) Điểm N(-4; - 2) có thuộc đồ thị của hàm số trên không ? Vì sao ? Bài 4.(2.0điểm) Cho góc nhọn xOy. rên tia đối của tia Ox ấy điểm A trên tia đối của tia Oy ấy điểm B sao cho OA = OB. rên tia Ax ấy điểm C trên tia By ấy điểm D sao cho AC = BD và OB x/40 = y/24 = z/30 = (z – y)/(30 – 24) = 3/6 = 1/2 Suy ra: x = 20; y = 12; z = 15. KL...... 0 25 0 25 0 25 05 0 25 05 0 25 0 25 4 HS vẽ hình và viết G và KL đúng. a/ X t AMC và EMB có : AM = EM (gt) AMC = EMB (đối đỉnh) BM = MC (gt) Nên : AMC = EMB (c.g.c )  AC = EB Vì AMC = EMB  MAC = MEB (2 góc có vị tr࿉ so e trong đ࿉ c tạo bởi đ࿉ờng thẳng AC và EB cắt đ࿉ờng thẳng AE) Suy ra AC // BE . b/ X t AMI và EMK có : AM = EM (gt); MAI = MEK (vì AMC  EMB ) AI = EK (gt) Nên AMI  EMK ( c.g.c ) Suy ra AMI = EMK 0 25 0 75 1 Mà AMI + IME = 180o (tớnh chất hai gúc kề b )  EMK + IME = 180o  Ba điểm I; M; K thẳng hàng c/ rong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o  BEH = 90o – HBE = 90o – 50o = 40o  HEM = HEB – MEB = 40o – 25o = 15o BME à góc ngoài tại đỉnh M của HEM 1 Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o (định ý góc ngoài của tam giác) ab bc ca abc abc abc      ab bc ca ac  bc ab  ac bc  ab 1 1 1    ac  bc ab  ac bc  ab  a  b  c ab  bc  ca Do đó: M  2 2 2  1 a b c a có: 5 L u ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 05 05 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề 1. Số hữu tỉ. Số th c Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 2. Hàm số và đồ thị Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 3. Đ࿉ờng thẳng vuông góc. Đ࿉ờng thẳng song song Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 4. am giác Nhận biết TL Biết th c hiện các h t࿉nh cộng tr nhân chia các số hữu tỉ Câu 1 2 20% ĐỀ SỐ 4 Thông hiểu TL Hiểu đ࿉ c cách tìm x trong biểu thức cho tr࿉ớc Vận dụng TL Á dụng t࿉nh chất của dãy các tỉ số bằng nhau để tìm ba số đã cho ổng Câu 2 Câu 3 3 1 1 4 10% 10% 40% Hiểu đ࿉ c mối iên hệ giữa các đại ࿉ ng tỉ ệ nghịch để tìm ra thời gian àm việc Câu 4 1 1 1 10% 10% - Biết cách Hiểu cách vẽ hình theo tìm số đo của các diễn đạt góc x y của bài toán đ࿉ c cho - Viết đ࿉ c trong hình vẽ giả thiết và kết uận của một định ࿉ Câu 5 câu 6 Câu 7 3 2 1 3 20% 10% 30% Á dụng các tr࿉ờng h bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau đoạn thẳng vuông Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: ổng 3 4 40% 3 3 30% góc tam giác cân Câu 8 2 20% 2 3 30% 1 8 2 20% 10 100% ĐỀ BÀI Bài 1(2đ): h c hiện h t࿉nh 7 5  3 6 7 4 b)  3 3 15 c)0 24. 4 11 33 d) : 12 16 a) Bài 2(1đ): ìm x biết a )4 x  84 5 3 3 b )   .x    4 4 7 Bài 3(1đ): a) ìm x y z biết: x y y z  ;  và x + y + z = 50 2 3 2 5 b) Một miếng đất hình chữ nhật có diện t࿉ch 76 95m2 có chiều rộng bằng 5 chiều dài. ࿉nh chiều rộng và chiều dài của miếng đất đó. 19 Bài 4(1đ): Ba ng࿉ời àm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ. Hỏi 12 ng࿉ời (với cùng năng suất nh࿉ thế) àm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian? Bài 5(1đ): Vẽ ại hình rồi vẽ thêm m A B n a) Đ࿉ờng thẳng vuông góc với n đi qua A đi qua B b) Đ࿉ờng thẳng song song với m đi qua A đi qua B Bài 6(1đ): Viết giả thiết (G ) và kết uận (KL) của định ࿉ sau: “Nếu hai đ࿉ờng thẳng hân biệt cùng vuông góc với một đ࿉ờng thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” Bài 7(1đ): Cho hình vẽ sau biết a//b. ࿉nh số đo x y y P a Q x 70 M b N 80 Bài 8(2đ): Cho  ABC vuông tại A tia hân giác BM ( M  AC ) . rên tia BC ấy H sao cho BA = BH a) Chứng minh  ABM  HBM b) Chứng minh HM  BC c) ia BA cắt tia HM tại K. Chứng minh  KMC cân. ------------hết----------- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 HKI Câu Nội dung Điểm 1a 7 5 19   3 6 6 0,5 1b 7 4   1 3 3 0,5 1c 0 24. 0,5 15 9  4 10 1d 11 33 4 :  12 16 9 0,5 2a 4 x  84 0,5   2 2    23  x 4  2 x  3.4 x6 2b 5 3 3   .x    4 4 0,5 7 7 3 3 x    :  4 4 5 2 9 3 x    4  16 3a x y y z  ;  và x + y + z =50 2 3 2 5 0,5 a có x y x y  hay  2 3 4 6 y z y z  hay  2 5 6 15 x y z x  y  z 50      2 4 6 15 4  6 15 25 x  8    y  12  z  30  3b Gọi chiều rộng à x chiều dài à y (x y>0) a có: xy=76 95 và x 5 x y  hay  y 19 5 19 0,5 x 5 y k 19 Đặt:   x  5k ; y  19k xy  5k .19k  95k 2  k2  81  9    100  10  2 9   x  5. 10  4 5   y  19. 9  17 1  10 rả ời: Miếng đất có chiều rộng 4 5m và chiều dài 17 1m 4 Gọi x y theo thứ t à số ng࿉ời và số ngày àm xong công việc. Vì số ng࿉ời và số ngày àm việc à hai đại ࿉ ng tỉ ệ nghịch nên ta có: xy=a Đặt x1=3; y1=6 =>x1y1=a =>3.6=a =>a=18 Lại có x2y2=18 với x2=12 =>y2= Vậy 12 ng࿉ời àm trong 18 3  12 2 3 giờ (hay 1 giờ 30 hút) 2 5 0,5 0,5 1 m A B 6 G : ac 0,5 bc KL: a//b 7 n 0,5 x =1100 0,5 y = 800 0,5 8 0,5 B H M A C K 8a C/m:  ABM  HBM 0,5 X t hai tam giác ABM và HBM có: AB=HB (gt) ˆ  HBM ˆ ABM (gt) BM à cạnh chung Suy ra:  ABM  HBM (c.g.c) 8b Vì  ABM  HBM nên Hˆ  Aˆ  900 (hai góc t࿉ơng ứng) 0,5 Vậy HM  BC 8c X t hai tam giác vuông AMK và HMC có: AM=HM (hai cạnh t࿉ơng ứng theo câu a) ˆ  HMC ˆ (đối đỉnh) AMK Vậy  AMK  HMC (g.c.g) Suy ra: MK=MC(hai cạnh t࿉ơng ứng) Nên  KMC cân tại M 0,5 PHÒNG GD & Đ …….. TRƯỜNG THCS ……… ––––––––––––––––– Cấp độ Chủ đề 1. Số hữu tỷ. số thực Số câu Số điểm ỉ ệ% 2. Hàm số và đồ thị Nhận biết TN TL Biết đ࿉ c định nghĩa về giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 1(C2) 05 5% ĐỀ SỐ 5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Thông hiểu TN TL Nắm đ࿉ c t࿉nh chất và các h toán cộng tr nhân chia y th a. 1(C1) 05 5% ࿉nh đ࿉ c giá trị của hàm số đơn giản. Số câu 1(C5) Số điểm 05 Số điểm 5% 3. Hai Nhận biết hai đ࿉ờng thẳng song song đ ng d a vào dấu hiệu nhận biết hai th ng đ࿉ờng thẳng song song song song Số câu 1(C3) Số điểm 05 ỉ ệ% 5% 4. Tam Hiểu định ý tổng 3 gi c góc trong một tam giác. Vận dụng t࿉nh góc trong tam giác. Nắm đ࿉ c tr࿉ờng h thứ ba của tam giác góc- cạnh- góc (g.c.g) để bổ sung thêm điều kiện còn thiếu. Số câu 2(C4 C6) Số điểm 10 ỉ ệ% 10% TS câu 2 4 TS điểm 1 2 Tỉ lệ % 10% 20% Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL - Vận dụng các h t࿉nh về số hữu tỉ để th c hiện h t࿉nh. - Vận dụng t࿉nh chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bái toán tìm x. 4(C9ab C10ab) 20 20% Vận dụng /C hai đại ࿉ ng tỷ ệ thuận giải bài toán L 1(C11) 15 15% Vận dụng tr࿉ờng h bằng nhau của hai tam giác bằng nhau. đó cm đ࿉ c các góc bằng nhau các đoạn thẳng bằng nhau 2 đg song song. 2(C12a b) 25 25% 7 5 50% Vận dụng các cách CM ba điểm thẳng hàng để CM ba điểm thẳng hàng 1(C12c) 10 10% 1 10 10% Tổng 6 35 35% 2 20 20% 1 05 5% 5 45 45% 14 10 100% PHÒNG GD & Đ ………… TRƯỜNG THCS…….. ––––––––––––––––– ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đ p n đúng nhất rồi viết vào bài làm:(3đ) Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng: A.  2   28 8  2  3 6  1  4 1 B.    C.    9  3   2  16 Câu 2. Cách viết nào sau đây à đúng: A.  0 25  0 25 C. - - 0 25 =  (0 25) 2 3 D.  2    25 B.  0 25 = 0 25 D.  0 25 = 0 25 Câu 3. Cho đ࿉ờng thẳng c cắt hai đ࿉ờng thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặ góc so e trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b 0 0 Câu 4. am giác ABC có góc A = 30 góc B = 70 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D. 700 2 Câu 5. Cho hàm số y  f ( x)  x  2 . Khẳng định nào sau đây à đúng: A. f(1) = 1 B. f(1)= -1 C. f(1) = 0 D. f(1) = -2 Câu 6. Cho  HIK và  MNP biết Hˆ  Mˆ ; Iˆ  Nˆ . Để  HIK =  MNP theo tr࿉ờng h góc cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. IK = MN B. HI = MN C. HK = MP D. HI = NP II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 9: (1,0 đ). h c hiện h t࿉nh: 1 1 1 2 3 3 3 b) (2  3 5) : (4  3 )  7 5 a)  (  )  (  ) 3 6 7 5 4 4 5 Câu 10: (1,0 đ) ìm x y biết: 1 2  1 x y a) x      b) và x – y = 12.  3 5  3  7 4 Câu 11: (1,5 đ) Số học sinh bốn khối 6 7 8 9 tỉ ệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ࿉t hơn số học sinh khối 7 à 40 học sinh. ࿉nh số học sinh mỗi khối. Câu 12: (3,5 đ) Cho tam giác ABC. rên tia đối của tia AB ấy D sao cho AD = AB trên tia đối của tia AC ấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh rằng : ABE = ADC b) Chứng minh: BE // CD. c) Gọi M à trung điểm của BE và N à trung điểm của CD. Chứng minh: A M N thẳng hàng. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020 – 2021 PHÒNG GD& Đ …….. TRƯỜNG THCS…… –––––––––––––––– I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 0 điểm). Mỗi câu đúng đ࿉ c 0 5 điểm Câu 1 2 3 4 Đ p n C D A C II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 0 điểm). Câu 9 (1 0 đ) 10 ( 1 0 đ) –––––––––––––––– 5 B 6 B Đ p n Điểm 0.5 2 3 3 3 2 3 3 3 2 3 a )  (  )  (  )          1 5 4 4 5 5 4 4 5 5 5 1 1 1 7 7 25 22 15 b) (2  3 5) : ( 4  3 )  7 5  (  ) : (  ) 3 6 7 3 2 6 7 2  35 43 15 35 42 15 245 15 490  645 155 :   .      6 42 2 6 43 2 43 2 86 86 a) x  1 2  1  2     x  3 5  3  5 0 5đ x 8  và y – x = -5 y 7 x y x y x  y 12   4 ( C dãy tỉ số bằng nhau) a có:  hay   7 4 7 4 7 4 3 b) 11 (1 5đ) Suy ra: x = 28; y = 16 Gọi x y z t ần ࿉ t à số học sinh bốn khối 6;7;8;9 (x y z t  Z  ) a có: x y z t    và y  t =40 9 8 7 6 0 25 đ 0 25 đ 0 25 0 25 Á dụng t࿉nh chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 05 Suy ra: x = 20 . 9= 180 ; y =8.20= 160; z = 7.20= 140; t = 6.20= 120 Vậy số học sinh bốn khối 6;7;8;9 ần ࿉ t à 180 học sinh; 160 học sinh; 140 học sinh; 120 học sinh. 0 25 x y z t y  t 40       20 9 8 7 6 8 6 2 12 (3 5 đ) 05 0 25 Vẽ hình và viết giả thiết kết uận đúng _D E _ _A M _ B _ 05đ _N _C a) X t ABE và ADC có: AE= AC ( G ) AB = AD (G )  = DAC  (đối đỉnh). EAB  ABE = ADC (c-g-c). 1đ b) Vì ABE = ADC ( theo câu a) 1đ  = DCA  (hai góc t࿉ơng ứng) mà hai góc này ở vị tr࿉ so => BEA e trong nên BE//CD. c) heo G : tia AB và AD à 2 tia đối nhau   BAD = 180 0     Mà: BAD = BAC + CAN + NAD 180 Lại có: heo câu c) ABM  ADN  = NAD   BAM ( 2 góc t࿉ơng ứng)  + CAN  + BAM  =MAN  180 0  BAC Vậy: M A N thẳng hàng. 10đ ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 SỞ GD&ĐT…… MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2 0 điểm) h c hiện các h t࿉nh sau:  -7  2 a)   0 25  : .  12  3 3 4  1  3 11 b)    . . 9  2  11 8 Câu 2 (3 0 điểm) a) ìm số th c x biết: x  25 7 2 . 3 3 1 b) Cho hàm số y  f  x   3  2x 2 . ࿉nh f   . 2 c) Cho biết x và y à hai đại ࿉ ng tỉ ệ nghịch với nhau và khi x  3 thì y  hệ số tỉ ệ và t࿉nh giá trị của y khi x  4. 16 . 3 ìm Câu 3 (1 5 điểm) Học sinh ba ớ 7A 7B 7C đã đóng gó một số sách để h࿉ởng ứng việc xây d ng th࿉ viện riêng của mỗi ớ . Biết số sách gó đ࿉ c của các ớ 7A 7B 7C ần ࿉ t tỉ ệ với các số 6 4 5 và tổng số sách gó đ࿉ c của ớ 7A với ớ 7B nhiều hơn số sách gó đ࿉ c của ớ 7C à 40 quyển. ࿉nh số sách của mỗi ớ gó đ࿉ c. Câu 4 (3 0 điểm) Cho ABC vuông tại A  AB  AC  . rên cạnh BC ấy điểm M sao cho BM  BA . Gọi E à trung điểm của AM K à giao điểm của BE và AC. a) Chứng minh ABE  MBE. b) Chứng minh KM  BC. c) Qua M kẻ đ࿉ờng thẳng song song với AC cắt BK tại F trên đoạn KC ấy điểm Q . ABK  QMC sao cho KQ  MF . Chứng minh  Câu 5 (0 5 điểm) 3 8 15 24 9999     ...  . Chứng minh S không hải à số nguyên. 4 9 16 25 10000 --------------------------------Hết------------------------------Họ và tên th࿉ sinh:................................................ Số báo danh:................... Cho S  SỞ GD&ĐT……… HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN LỚP 7 L u ý khi chấm bài: Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. Câu Sơ l ợc c c b ớc giải Điểm 2.0 Câu 1 điểm  -7  2  -7 1  2  -7 3  2 4 2 :   0 25  :     :     :  0.5 12 3  12 4  3  12 12  3 12 3   Phần a (1 điểm) 1 3 1  .  . 0.5 3 2 Phần b (1 điểm)  2 3 4  1  3 11 2 1 3 11 2 1 3    .    .    9  2  11 8 3 8 11 8 3 8 8 0.5 2 4 2 1 4 3 1       . 3 8 3 2 6 6 6 0.5 3.0 điểm Câu 2 ìm số th c x biết: x  x 25 7 2 . 3 3 25 7 2 3 3 25 13  3 3 Phần a 25 13 25 13 (1 điểm) Suy ra x  3  3 hoặc x  3   3 . 25 13 38  H1: x  tìm đ࿉ c x  . 3 3 3 25 13  H2: x  tìm đ࿉ c x  4. 3 3 38 Vậy x  hoặc x  4. 3 0.25 x 0.25 0.25 0.25 1 Cho hàm số y  f  x   3  2x 2 . ࿉nh f   . 2 Phần b (1 điểm) 2 1 1 f    3  2  . 2 2 1 1 5 1 f    3  2.  3   . 4 2 2 2 0.25 0.5 Câu 1 5 Sơ l ợc c c b ớc giải Vậy f    . 2 2 0.25 16  16. 3 Phần c 16 (1 điểm) Biểu diễn đúng: xy  16 hay y  x hay x  4 t࿉nh đ࿉ c y  4. ìm đúng hệ số tỉ ệ à: 3. Vậy hệ số tỉ ệ à: 16 y  4 khi x  4. Câu 3 Gọi số số sách gó đ࿉ c của các ớ 7A 7B 7C ần ࿉ t à x, y, z ( x, y, z nguyên d࿉ơng). Vì số sách gó đ࿉ c của các ớ 7A 7B 7C ần ࿉ t tỉ ệ với các số 6 4 5 nên ta có: (1,5 điểm) Điểm x y z   (1) 6 4 5 Vì tổng số sách gó đ࿉ c của ớ 7A với ớ 7B nhiều hơn số sách gó đ࿉ c của ớ 7C à 40 quyển nên ta có: x  y  z  40 (2) (1) và (2) học sinh trình bày chi tiết t࿉nh đ࿉ c x  48; y  32; z  40. ( hoả mãn điều kiện) Vậy số sách gó đ࿉ c của các ớ 7A 7B 7C ần ࿉ t à: 48 quyển 32 quyển 40 quyển. Câu 4 0.25 0.25 0.25 0.25 1.5 điểm 0.5 0.25 0.5 0.25 3.0 điểm 0.5 HS vẽ hình ghi G KL Chứng minh ABE  MBE. X t ABE và MBE có: + BA  BM ( G ) Phần a + BE chung (1 điểm) + EA  EM ( E à trung điểm của AM ) Do đó ABE  MBE (c.c.c) (Đ cm) Vì ABE  MBE ( chứng minh trên)  (Hai góc t࿉ơng ứng) hay   Phần b nên  ABE  MBE ABK  MBK (0.75 X t ABK và MBK có: điểm) + BA  BM ( G ) 0.75 0.25 0.25 Câu Phần c (0.75 điểm) Sơ l ợc c c b ớc giải  (chứng minh trên) +  ABK  MBK + BK chung Do đó ABK  MBK (c.g.c)   BMK  (hai góc t࿉ơng ứng)  BAK   900 hay KM  BC.  BMK * Chứng minh đ࿉ c MQ / / BK .   KBM  * Suy ra đ࿉ c QMC  (đ cm) Suy ra  ABK  QMC Câu 5 a có: 3 8 15 24 9999 2 2 1 3 2 1 4 2 1 100 2 1     ...      ...  4 9 16 25 10000 22 32 42 100 2 1   1 1 1  99   2  2  2  ...  . 1002  2 3 4 1 1 1 1 Đặt A  2  2  2  ...  2 3 4 1002 Do A  0 nên S  99 (1) 1 1 1 1 1 1 1 1     ...  Do A  2  2  2  ...  2 2 3 4 100 1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 1 1 1 A  1       ...   2 2 3 3 4 99 100 1 A  1 100 1   Suy ra S  99  A  99  1    100  1  S  98   S  98 (2) 100 Lậ uận ra đ cm Điểm toàn bài Điểm 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 điểm S 0.5 0.25 0.25 10 điểm