Bộ đề thi giữa học kì 1 môn toán lớp 5 - năm học 2019 - 2020
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 13 tháng 11 2020 lúc 10:43:50 | Được cập nhật: 25 tháng 3 lúc 8:30:32 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 805 | Lượt Download: 18 | File size: 0.2688 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC: 2019 - 2020
A. Ma trận đề kiểm tra:
Mạch kiến
thức, kĩ năng
Số học
Đại lượng và
đo đại
lượng.
Số câu
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
và số
điểm
TN
TL
TN
Số câu
3
1
Câu số
1,2,3
Số điểm
1,5
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
4
1
4
9
1,2,3,4
9
0,5
2,0
2,0
2,0
Số câu
3
1
3
1
Câu số
5,6,8
7
5,6,8
7
Số điểm
2,5
2,5
2,5
2,5
Số câu
Yếu tố hình
học
Câu số
Số điểm
Giải toán có
lời văn
Số câu
1
1
Câu số
10
10
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
3
1
3
1
2
7
3
Số điểm
1,5
0,5
2,0
1,0
5,0
4,5
5,5
Tổng
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 5 - Đề 1
Họ và tên:…………………………………
Lớp:……....................................................
Điểm
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Năm học 2019 – 2020
Thời gian: 40 phút
Nhận xét của giáo viên chấm bài:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Bài 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?
(0,5điểm)
A. 24,18
Bài 2: Phân số
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
viết dưới dạng số thập phân là: (0,5điểm)
A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D. 6,5
Bài 3: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là ? (0,5điểm)
A. Phần mười
B. Phần trăm
C. Phần triệu
D. Phần nghìn
Bài 4: 7cm2 9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5điểm)
A. 79
B. 7,09
C. 790
D. 7900
Bài 5: Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là.
(0,5điểm)
A. 80 m
B. 70 m
C. 90 m
D. 60 m
Bài 6: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi
trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ? (1điểm)
A. 450
B. 54000
C. 4 500
D. 6 000
Bài 7: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chổ chấn: (2,5 điểm)
a)
…1
b)
....
c) 3,125 ... 2,075
d) 56,9 ... 56
e) 42dm4cm ... 424cm
g) 9kg ... 9000g
Bài 8: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1điểm)
37,314; 34,175; 34,075; 34,257; 37,303; 37,329
............................................................................................................................
Bài 9: Một cửa hàng đã bán được 40 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 50kg. Giá bán
mỗi tấn gạo nếp là 5.000.000 đồng. Hỏi cửa hàng đó bán số gạo nếp trên được bao
nhiêu tiền? (2 điểm)
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 10: Mẹ cho hai anh em 40 cái kẹo. Số kẹo của anh gấp rưỡi số kẹo của em.
Hỏi mẹ cho anh nhiều hơn em máy cái kẹo (1 điểm)
---------------------------------Hết------------------------------------HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Đáp án
Điểm
1
2
3
4
5
A
B
C
A
B
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
6
C
0,5 điểm
Bài 7: Điền dấu thích hợp vào chổ chấn: (2,5 điểm)
a)
<1
(0,25)
b)
<
(0,25)
c) 3,125 > 2,075 (0,5)
d) 56,9 > 56 (0,5)
e) 42dm4cm = 424dm (0,5)
h) 9kg = 9000g (0,5)
Bài 8: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329
Bài 9: (2điểm)
Giải:
40 bao gạo nếp cân nặng số kg là: ( 0,25 điểm)
40 x 50 = 2000 (kg) (0,5điểm)
Đổi 2000 kg = 2 tấn
(0,25điểm)
Số tiền cửa hàng thu được khi bán số gạo nếp trên là: (0,25 điểm)
5.000.000 x 2 = 10.000.000 ( đồng)
(0,5 điểm)
Đáp số : 10.000.000 đồng
(0,25 điểm)
Bài 10: (1 điểm)
Bài giải
Hiểu : Gấp rưỡi = 3/2
Số kẹo của anh : |------------|------------|------------|
Số kẹo của em: |------------|------------|40 cái kẹo
Tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 phần
Số kẹo của anh nhiều hơn em là 1 phần vậy giá trị một phần là :
40: 5 = 8 cái
Đáp số : 8 cái kẹo
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 5 - Đề 2
Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6):
Câu 1: Phân số
A.
0,10
được viết dưới dạng số thập phân là:
B. 0,25
C. 0,04
D.
0,4
Câu 2 : 4dm2 25cm2 = ...... cm2 . Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là:
A. 4250
B. 425
C. 4025
D. 40025
Câu 3 : Số lớn nhất trong các số 9,32; 8,92; 9,23; 9,28 là:
A. 9,32
B.
8,92
C. 9,23
D. 9,28
Câu 4 : Một đội công nhân gồm 12 người làm xong một công việc trong 8 ngày.
Hỏi nếu muốn hoàn thành công việc đó trong 4 ngày thì cần bao nhiêu công nhân?
A. 6 công nhân
B. 24 công nhân
C. 10 công nhân
D. 96 công nhân
Câu 5: Số thập phân gồm có Bảy trăm hai mươi lăm đơn vị, sáu phần nghìn
viết là:
A. 725,06
B. 725,006
C. 725,6000
D. 725,060
Câu 6: Trong số 635,482 chữ số 8 có giá trị là:
A. 80
B.
C.
D.
Phần 2
Câu 7: Tính:
a. 2 +
b. 2
:1
…………………………….
………………………………..
…………………………….
………………………………..
…………………………….
………………………………..
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,5 tấn = ……………kg
b) 5000m2 = ………. ha
Bài 9: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây keo. Hỏi
trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây keo?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 10: Cho phân số
. Tìm một số sao cho đem mẫu của phân số đã cho trừ đi
số đó và giữ nguyên tử số thì được phân số mới có giá trị bằng
Số đó là : …………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu
Đáp án
Câu 1: 0,5điểm
Khoanh vào D
Câu 2: 0,5điểm
Khoanh vào B
Câu 3: 0,5điểm
Khoanh vào A
Câu 4: 1 điểm
Khoanh vào B
Câu 5: 0,5điểm
Khoanh vào B
Câu 6: 0,5 điểm
Khoanh vào C
Câu 7(2điểm)
a. 2 +
b. 2
:1
Đúng mỗi ý cho
1đ
=
+
=
:
=
+
=
x
=
=
.
Câu 8(1điểm)
a) 1,5 tấn = 1500 kg
b) 5000m2 = 0,5 ha
Đúng mỗi ý cho
0,5đ
Câu 9(2.5điểm)
12 ngày gấp 4 ngày số lần là:
(0,5đ)
12 : 4 = 3 ( lần)
(0,5đ)
12 ngày đội đó trồng được số cây keo là: (0,5đ)
3 x 1500 = 4500 (cây )
(0,5đ)
Đáp số : 4500 cây (0,5đ)
Câu 10. (1điểm)
Số đó là : 7
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 5 - Đề 3
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả
lời đúng:
Câu 1: Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết
là:
Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị
là:
Câu 3: Phân số thập phân
được viết thành số thập phân là:
a. 8,6
b. 0,806
c. 8,60
d. 8,06
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293
là:
a. 40,392
b. 39,204
c. 40,293
d. 39,402
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 30g = ... kg.
a. 30 000 kg
b.0,03 kg
c. 0,3kg
d. 3kg
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 627m2 = ha
a. 627ha
b. 0, 0627ha
c. 6,027ha
d.6,27 ha
Câu 7: Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20
ngày. Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó
trong bao nhiêu ngày?
a. 5 ngày
b. 10 ngày
c. 2 ngày
d. 15 ngày.
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 8 (2 điểm) Tính:
a. 1
+ 1
= ..................................
b.
= .....................................
=
..................................
= ......................................
Câu 9: (2,5 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng
bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó.
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.......................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.......................................................................................
Câu 10: Tính theo cách hợp lí:
(1-
)x(1-
)x (1-
) x ... x ( 1 -
) x ( 1-
)
........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
......................................................................................
Đáp án môn Toán lớp 5 đề thi giữa học kì 1
I. Phần trắc nghiệm:
(Từ câu 1 đến câu 6 mỗi kết quả đúng cho 0,5 điểm; câu 7 cho 1 điểm)
Câu 1: Khoanh vào b
Câu 2: Khoanh vào d
Câu 3: Khoanh vào d
Câu 4: Khoanh vào a
Câu 5: Khoanh vào b
Câu 6: Khoanh vào b
Câu 7: Khoanh vào b
II. Phần tự luận:
Câu 8: ( 2 điểm) (Mỗi kết quả đúng cho 1 điểm)
Câu 9: ( 3 điểm)
Bài giải:
Chiều rộng thửa ruộng là:
50 x
= 30 ( m)
Chu vi thửa ruộng là:
( 50 + 30) x 2 = 160 (m)
Diện tích thửa ruộng là :
50 x 30 = 1500 (
)
Đáp số : 160 m ; 1500 m
(mỗi câu lời giải đúng cho 0,25 điểm; mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm ; đáp số
đúng cho 0,75 điểm)
Câu 10 :
(1 -
)x(1-
)x (1-
) x ... x ( 1 -
) x ( 1-
)
=
=
(Tính đúng theo yêu cầu cho 1 điểm)
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 5 - Đề 4
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân của số 465,732 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục.
B. Hàng phần trăm.
C. Hàng phần mười.
D. Hàng trăm.
Câu 2: Hỗn số
A. 8,205
chuyển thành số thập phân nào?
B. 82,5
C. 8,25
D. 8,025
Câu 3: Số thập phân gồm có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần
nghìn được viết:
A. 308,59
B. 308,509
C. 308,059
D. 308,590
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:
A. 8,09
B. 7,99
C. 8,89
D. 8,9
Câu 5: 7m 56cm = ............m. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 70,56
B. 7,056
C. 7,506
D. 7,56
Câu 6: 6m2 8dm2 = ……m2. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 6,8
B. 6,08
C. 0,68
D. 6,008
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Viết số thập phân có:
a)
Tám
trăm
linh
……………………………............
hai
đơn
vị,
sáu
phần
trăm:
b)
Năm
đơn
vị,
bảy
phần
mười,
hai
phần
nghìn:
………………………………
Câu 2. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
…………………………………………………………………………………….....
.
Câu 3. Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m 5dm = ....................m
b) 4tấn 5kg = ............... tấn
c) 12m2 6dm2 = …...........m2
d) 5kg 6g = .................kg
Câu 4. Bạn Lan mua 25 quyển vở hết 75 000 đồng. Hỏi bạn Hà muốn mua ba chục
quyển vở như thế thi phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
…………………………………………………………………………………….....
.
…………………………………………………………………………………….....
.
……………………………………………………………………………….............
.
…………………………………………………………………………….................
.
………………………………………………………………………….....................
.
Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m. Chiều rộng bằng
chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b) Trung bình cứ 100m2 người ta thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi cả thửa
ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán - Lớp: 5
Năm học: 2018 - 2019
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM
Câu 1
B. Hàng phần trăm.
(0,5 điểm)
Câu 2
C. 8,25
(0,5 điểm)
Câu 3
C. 308,059
(0,5 điểm)
Câu 4
D. 8,9
(0,5 điểm)
Câu 5
D. 7,56
(0,5 điểm)
Câu 6
B. 6,08
(0,5 điểm)
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1
a
802,06
(0,5 điểm)
(1 điểm)
b
5,702
(0,5 điểm)
Câu 2
0,187 ; 0,197 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,4
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
a
2m 5dm = 2,5 m
(0,5 điểm)
Câu 3
b
4 tấn 5kg = 4,005 tấn
(0,5 điểm)
(2 điểm)
c
12m2 6dm2 = 12,06 m2
(0,5 điểm)
d
5kg 6g = 5,006 kg
(0,5 điểm)
Số tiền của một quyển vở là:
(0,25 điểm)
75 000 : 25 = 3 000 (đồng)
(0,25 điểm)
Câu 4
Bạn Hà muốn mua ba chục quyển vở như thế thì
(1,5 điểm)
phải trả người bán hàng số tiền là:
30 x 3000 = 90 000 (đồng)
Đáp số: 90 000 đồng.
Câu 5
(2 điểm)
Chiểu rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
150 x
= 90 (m)
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
150 x 90 = 13500 (m2)
b) Cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ
thóc là:
13500 : 100 x 60 = 8100 (kg)
Đổi 8100 kg = 81 tạ
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Đáp số: a) 13500 m2
(0,25 điểm)
b) 81 tạ thóc.
Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác nếu đúng vẫn tính điểm tuyệt đối.
MÔN: TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC: 2019 - 2020
A. Ma trận đề kiểm tra:
Mạch kiến
thức, kĩ năng
Số học
Đại lượng và
đo đại
lượng.
Số câu
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
và số
điểm
TN
TL
TN
Số câu
3
1
Câu số
1,2,3
Số điểm
1,5
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
4
1
4
9
1,2,3,4
9
0,5
2,0
2,0
2,0
Số câu
3
1
3
1
Câu số
5,6,8
7
5,6,8
7
Số điểm
2,5
2,5
2,5
2,5
Số câu
Yếu tố hình
học
Câu số
Số điểm
Giải toán có
lời văn
Số câu
1
1
Câu số
10
10
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
3
1
3
1
2
7
3
Số điểm
1,5
0,5
2,0
1,0
5,0
4,5
5,5
Tổng
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 5 - Đề 1
Họ và tên:…………………………………
Lớp:……....................................................
Điểm
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Năm học 2019 – 2020
Thời gian: 40 phút
Nhận xét của giáo viên chấm bài:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Bài 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?
(0,5điểm)
A. 24,18
Bài 2: Phân số
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
viết dưới dạng số thập phân là: (0,5điểm)
A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D. 6,5
Bài 3: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là ? (0,5điểm)
A. Phần mười
B. Phần trăm
C. Phần triệu
D. Phần nghìn
Bài 4: 7cm2 9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5điểm)
A. 79
B. 7,09
C. 790
D. 7900
Bài 5: Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là.
(0,5điểm)
A. 80 m
B. 70 m
C. 90 m
D. 60 m
Bài 6: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi
trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ? (1điểm)
A. 450
B. 54000
C. 4 500
D. 6 000
Bài 7: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chổ chấn: (2,5 điểm)
a)
…1
b)
....
c) 3,125 ... 2,075
d) 56,9 ... 56
e) 42dm4cm ... 424cm
g) 9kg ... 9000g
Bài 8: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1điểm)
37,314; 34,175; 34,075; 34,257; 37,303; 37,329
............................................................................................................................
Bài 9: Một cửa hàng đã bán được 40 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 50kg. Giá bán
mỗi tấn gạo nếp là 5.000.000 đồng. Hỏi cửa hàng đó bán số gạo nếp trên được bao
nhiêu tiền? (2 điểm)
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 10: Mẹ cho hai anh em 40 cái kẹo. Số kẹo của anh gấp rưỡi số kẹo của em.
Hỏi mẹ cho anh nhiều hơn em máy cái kẹo (1 điểm)
---------------------------------Hết------------------------------------HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Đáp án
Điểm
1
2
3
4
5
A
B
C
A
B
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
6
C
0,5 điểm
Bài 7: Điền dấu thích hợp vào chổ chấn: (2,5 điểm)
a)
<1
(0,25)
b)
<
(0,25)
c) 3,125 > 2,075 (0,5)
d) 56,9 > 56 (0,5)
e) 42dm4cm = 424dm (0,5)
h) 9kg = 9000g (0,5)
Bài 8: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329
Bài 9: (2điểm)
Giải:
40 bao gạo nếp cân nặng số kg là: ( 0,25 điểm)
40 x 50 = 2000 (kg) (0,5điểm)
Đổi 2000 kg = 2 tấn
(0,25điểm)
Số tiền cửa hàng thu được khi bán số gạo nếp trên là: (0,25 điểm)
5.000.000 x 2 = 10.000.000 ( đồng)
(0,5 điểm)
Đáp số : 10.000.000 đồng
(0,25 điểm)
Bài 10: (1 điểm)
Bài giải
Hiểu : Gấp rưỡi = 3/2
Số kẹo của anh : |------------|------------|------------|
Số kẹo của em: |------------|------------|40 cái kẹo
Tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 phần
Số kẹo của anh nhiều hơn em là 1 phần vậy giá trị một phần là :
40: 5 = 8 cái
Đáp số : 8 cái kẹo
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 5 - Đề 2
Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6):
Câu 1: Phân số
A.
0,10
được viết dưới dạng số thập phân là:
B. 0,25
C. 0,04
D.
0,4
Câu 2 : 4dm2 25cm2 = ...... cm2 . Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là:
A. 4250
B. 425
C. 4025
D. 40025
Câu 3 : Số lớn nhất trong các số 9,32; 8,92; 9,23; 9,28 là:
A. 9,32
B.
8,92
C. 9,23
D. 9,28
Câu 4 : Một đội công nhân gồm 12 người làm xong một công việc trong 8 ngày.
Hỏi nếu muốn hoàn thành công việc đó trong 4 ngày thì cần bao nhiêu công nhân?
A. 6 công nhân
B. 24 công nhân
C. 10 công nhân
D. 96 công nhân
Câu 5: Số thập phân gồm có Bảy trăm hai mươi lăm đơn vị, sáu phần nghìn
viết là:
A. 725,06
B. 725,006
C. 725,6000
D. 725,060
Câu 6: Trong số 635,482 chữ số 8 có giá trị là:
A. 80
B.
C.
D.
Phần 2
Câu 7: Tính:
a. 2 +
b. 2
:1
…………………………….
………………………………..
…………………………….
………………………………..
…………………………….
………………………………..
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,5 tấn = ……………kg
b) 5000m2 = ………. ha
Bài 9: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây keo. Hỏi
trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây keo?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 10: Cho phân số
. Tìm một số sao cho đem mẫu của phân số đã cho trừ đi
số đó và giữ nguyên tử số thì được phân số mới có giá trị bằng
Số đó là : …………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu
Đáp án
Câu 1: 0,5điểm
Khoanh vào D
Câu 2: 0,5điểm
Khoanh vào B
Câu 3: 0,5điểm
Khoanh vào A
Câu 4: 1 điểm
Khoanh vào B
Câu 5: 0,5điểm
Khoanh vào B
Câu 6: 0,5 điểm
Khoanh vào C
Câu 7(2điểm)
a. 2 +
b. 2
:1
Đúng mỗi ý cho
1đ
=
+
=
:
=
+
=
x
=
=
.
Câu 8(1điểm)
a) 1,5 tấn = 1500 kg
b) 5000m2 = 0,5 ha
Đúng mỗi ý cho
0,5đ
Câu 9(2.5điểm)
12 ngày gấp 4 ngày số lần là:
(0,5đ)
12 : 4 = 3 ( lần)
(0,5đ)
12 ngày đội đó trồng được số cây keo là: (0,5đ)
3 x 1500 = 4500 (cây )
(0,5đ)
Đáp số : 4500 cây (0,5đ)
Câu 10. (1điểm)
Số đó là : 7
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 5 - Đề 3
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả
lời đúng:
Câu 1: Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết
là:
Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị
là:
Câu 3: Phân số thập phân
được viết thành số thập phân là:
a. 8,6
b. 0,806
c. 8,60
d. 8,06
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293
là:
a. 40,392
b. 39,204
c. 40,293
d. 39,402
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 30g = ... kg.
a. 30 000 kg
b.0,03 kg
c. 0,3kg
d. 3kg
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 627m2 = ha
a. 627ha
b. 0, 0627ha
c. 6,027ha
d.6,27 ha
Câu 7: Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20
ngày. Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó
trong bao nhiêu ngày?
a. 5 ngày
b. 10 ngày
c. 2 ngày
d. 15 ngày.
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 8 (2 điểm) Tính:
a. 1
+ 1
= ..................................
b.
= .....................................
=
..................................
= ......................................
Câu 9: (2,5 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng
bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó.
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.......................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.......................................................................................
Câu 10: Tính theo cách hợp lí:
(1-
)x(1-
)x (1-
) x ... x ( 1 -
) x ( 1-
)
........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
......................................................................................
Đáp án môn Toán lớp 5 đề thi giữa học kì 1
I. Phần trắc nghiệm:
(Từ câu 1 đến câu 6 mỗi kết quả đúng cho 0,5 điểm; câu 7 cho 1 điểm)
Câu 1: Khoanh vào b
Câu 2: Khoanh vào d
Câu 3: Khoanh vào d
Câu 4: Khoanh vào a
Câu 5: Khoanh vào b
Câu 6: Khoanh vào b
Câu 7: Khoanh vào b
II. Phần tự luận:
Câu 8: ( 2 điểm) (Mỗi kết quả đúng cho 1 điểm)
Câu 9: ( 3 điểm)
Bài giải:
Chiều rộng thửa ruộng là:
50 x
= 30 ( m)
Chu vi thửa ruộng là:
( 50 + 30) x 2 = 160 (m)
Diện tích thửa ruộng là :
50 x 30 = 1500 (
)
Đáp số : 160 m ; 1500 m
(mỗi câu lời giải đúng cho 0,25 điểm; mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm ; đáp số
đúng cho 0,75 điểm)
Câu 10 :
(1 -
)x(1-
)x (1-
) x ... x ( 1 -
) x ( 1-
)
=
=
(Tính đúng theo yêu cầu cho 1 điểm)
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 5 - Đề 4
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân của số 465,732 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục.
B. Hàng phần trăm.
C. Hàng phần mười.
D. Hàng trăm.
Câu 2: Hỗn số
A. 8,205
chuyển thành số thập phân nào?
B. 82,5
C. 8,25
D. 8,025
Câu 3: Số thập phân gồm có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần
nghìn được viết:
A. 308,59
B. 308,509
C. 308,059
D. 308,590
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:
A. 8,09
B. 7,99
C. 8,89
D. 8,9
Câu 5: 7m 56cm = ............m. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 70,56
B. 7,056
C. 7,506
D. 7,56
Câu 6: 6m2 8dm2 = ……m2. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 6,8
B. 6,08
C. 0,68
D. 6,008
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Viết số thập phân có:
a)
Tám
trăm
linh
……………………………............
hai
đơn
vị,
sáu
phần
trăm:
b)
Năm
đơn
vị,
bảy
phần
mười,
hai
phần
nghìn:
………………………………
Câu 2. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
…………………………………………………………………………………….....
.
Câu 3. Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m 5dm = ....................m
b) 4tấn 5kg = ............... tấn
c) 12m2 6dm2 = …...........m2
d) 5kg 6g = .................kg
Câu 4. Bạn Lan mua 25 quyển vở hết 75 000 đồng. Hỏi bạn Hà muốn mua ba chục
quyển vở như thế thi phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
…………………………………………………………………………………….....
.
…………………………………………………………………………………….....
.
……………………………………………………………………………….............
.
…………………………………………………………………………….................
.
………………………………………………………………………….....................
.
Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m. Chiều rộng bằng
chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b) Trung bình cứ 100m2 người ta thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi cả thửa
ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán - Lớp: 5
Năm học: 2018 - 2019
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM
Câu 1
B. Hàng phần trăm.
(0,5 điểm)
Câu 2
C. 8,25
(0,5 điểm)
Câu 3
C. 308,059
(0,5 điểm)
Câu 4
D. 8,9
(0,5 điểm)
Câu 5
D. 7,56
(0,5 điểm)
Câu 6
B. 6,08
(0,5 điểm)
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1
a
802,06
(0,5 điểm)
(1 điểm)
b
5,702
(0,5 điểm)
Câu 2
0,187 ; 0,197 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,4
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
a
2m 5dm = 2,5 m
(0,5 điểm)
Câu 3
b
4 tấn 5kg = 4,005 tấn
(0,5 điểm)
(2 điểm)
c
12m2 6dm2 = 12,06 m2
(0,5 điểm)
d
5kg 6g = 5,006 kg
(0,5 điểm)
Số tiền của một quyển vở là:
(0,25 điểm)
75 000 : 25 = 3 000 (đồng)
(0,25 điểm)
Câu 4
Bạn Hà muốn mua ba chục quyển vở như thế thì
(1,5 điểm)
phải trả người bán hàng số tiền là:
30 x 3000 = 90 000 (đồng)
Đáp số: 90 000 đồng.
Câu 5
(2 điểm)
Chiểu rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
150 x
= 90 (m)
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
150 x 90 = 13500 (m2)
b) Cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ
thóc là:
13500 : 100 x 60 = 8100 (kg)
Đổi 8100 kg = 81 tạ
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Đáp số: a) 13500 m2
(0,25 điểm)
b) 81 tạ thóc.
Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác nếu đúng vẫn tính điểm tuyệt đối.