Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 2 (15 đề + đáp án)

d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 20 tháng 11 2020 lúc 16:04:25 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 10:37:12 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 959 | Lượt Download: 29 | File size: 0.57997 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

LỚP 2 - ĐỀ 1:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35+40

86-52

73-53

5+ 62

33+55

88-6

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

Bài 2: Viết các số: 50 ; 48 ; 61 ; 58 ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

Bài 3:

Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao
nhiêu cm?

Bài giải

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 4:

Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao
nhiêu con vịt?
Bài giải
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 5: > = <
a. 45 - 24.....17 + 10

b. 32 + 16......20 + 28

24 + 35.....56 - 36

37 - 17......56 - 36

6 + 4.......7 + 2

10 - 2........10 - 1

ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
Bài 1:

Bài 2:
48 ;50

;58

;61

;73 ;84.

Bài 3:
Độ dài còn lại của băng giấy là:
96 – 26 =70(cm)
Đáp số:70cm
Bài 4:
Mẹ nuôi số con vịt là:
48 – 23=25(con)
Đáp số:25 con
Bài 5:
a. 45-24..<...17+10

b. 32+16....=..20+28

24+35..>...56-36

37-17....=..56-36

6+4...>....7+2

10-2.....<...10-1

ĐỀ 2:
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
a. 32 + ..... = 65

b. .... + 54 = 87

c. 72 - 24 = ...

d. 35 + 43 < ..... < 90 - 10

Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.
=

4

=

8

Câu 3: Điền dấu +; 15 ..... 5 ...... 2 = 12
17 .......3 ......11 = 3
Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có
mấy viên kẹo ?
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN ĐỀ 2:
Câu 1:
a. 32 + ... 33.. = 65

b..33...+ 54 = 87

c.72 - 24 = 48

d. 35 + 43 <...79..< 90 - 10

Câu 2:
10

-

6

=

4

4

+

4

=

8

Câu 3:
15- 5 + 2 = 12
17 - 3 - 11 = 3
Câu 4:
+ 40




-40

- 30




20


+ 30

Số cần tìm: 20 + 30 – 40 = 10
Câu 5:
7< 8 < 9
Vậy số kẹo của Hà là 8

ĐỀ 3:
Câu 1:
Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ
mấy ?
Trả lời: ………………………………………………………................................
Câu 2:
Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi
lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi ?
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 3:
a) Hình vẽ dưới đây có ..... điểm; có ..... đoạn thẳng

b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: .....................................................

Câu 4:

Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi
Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

Câu 5:
Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN ĐỀ 3 :
Câu 1:
Ta có 10 -3 = 7 (ngày)
Ngày 10 cách ngày 3 trong tháng là 7 ngày (một tuần lễ). Vậy ngày 10 của tháng
đó là chủ nhật
Câu 2:
Số viên bi lúc đầu Dũng có:
15 + 14 = 29 (viên bi)
Câu 3:
a. Hình vẽ dưới đây có .5.. điểm; có 7... đoạn thẳng
b) Tên các đoạn thẳng đó:
AB; AC; AD; BC; DC; AH; HD
Câu 4:
Số viên kẹo Bình đã cho Đào:
78 - 52 = 26 (viên kẹo)
Câu 5:
Ta có: 5 = 0 + 5
5=2+3
5=4+1
Vậy ta có các số: 50; 23; 32; 41; 14
.

ĐỀ 4:
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 : Số 95 đọc là:
A. Chín năm

B. Chín lăm

C. Chín mươi năm

D. Chín mươi lăm

Câu 2 : Số liền trước của 89 là:
1.

80
D. 87

B. 90

C. 88

B. 99

C. 11

Câu 3 : Số lớn nhất có hai chữ số là:
1.

98
D. 10

Câu 4: 14 + 2 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16

B. 20

C. 26

D. 24

Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng

B. Hiệu

C. Số bị trừ

D. Số trừ

Câu 6:Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính :
98 – …. = 90 là:
A. 8
Câu 7:
A. 32 cm

B. 9

C. 10

D. 7

C. 203 cm

D. 230 cm

2dm 3cm = …cm
B. 23 cm

Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác?

A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
Câu 9 : Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ
số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
A.73

B. 83

C. 53

D. 37

II- PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1: Đặt tính rồi tính
64 + 27

70 – 52

47 + 39

100 – 28

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

…………………

…………………

…………………

…………………

Bài 3 : Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học
sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Lời giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ 4:
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

Câu
7

Câu
8

Câu
9

Đáp
án

D

B

C

B

A

B

A

C

A

II- PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1

64 + 27

70 – 52

64
+

70
_

47 + 39

100 – 28

47
+

100
_

27

52

39

28

91

18

86

72

Bài 3:
Khối lớp Hai: 94 học sinh
Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp 2: 16 học sinh
Khối lớp Ba: …học sinh?
Lời giải
Khối lớp Ba có số học sinh là
94 – 16 = 78 (học sinh)
Đáp số: 78 học sinh

ĐỀ 5:
Phần 1 : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 354

B. 253

C. 345

D. 235

Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:
A. 22

B. 20

C. 12

D. 18

Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày
bao nhiêu tháng 5?
A. 9

B. 17

C. 3

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5

B. X = 8

C. X = 20

II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính

342+ 254

789 – 436

68 + 17

92 – 46

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

Câu 2: Tính
3 x 8 – 12 =

36 : 4 + 81 =

Câu 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Lời giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ 5:
Phần I – Trắc nghiệm
Câu 1:
Đáp án: A.

Câu 2:
Đáp án: D.

Câu 4:
Đáp án: C.

Câu 5:
Đáp án: C.

Phần II – Tự luận
Câu 1:
596

353

85

Câu 2:
12

90

Câu 3: 1 điểm
Đáp số:18 ngôi sao

46

Câu 3:
Đáp án: B.

ĐỀ 6:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14
A. x = 5

B. x = 8

C. x = 6

Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35

B. 23 + 76

C. 69 + 31

Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8

B. 12 - 6

C. 12 - 7

Câu 4: Điền dấu >, <, = ?
7+7+3

□7+9+0

15 - 8 - 5

□ 13 - 4 - 2

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tháng 12 có 31 ngày.



Câu 6: Hình sau có
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính

Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút.



60 - 32

26 + 39

73 + 17

100 - 58

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

Bài 2 : Tính
46 + 18 - 35 = ...............................

86 - 29 + 8 =........................

Bài 3: Tìm X:
a; 52 - X = 25

b; X - 34 = 46

Bài 4 : Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Lời giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Lời giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ 6:
Bài 1:
Câu 1: A

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: Đ - S

Câu 6: A

Bài 2:
Đ/s: 28; 65; 90; 42
Bài 3:
Đ/s: 29;65
Bài 4:
a; X = 27
b; X = 80
Bài 5:
Năm nay Bà có số tuổi là:
32 + 29 = 61 (tuổi)
Đ/s: 61 tuổi
Bài 6:
Số bị trừ là 99
Ta có phép tính:
99 – 90 = 9
Đ/s: 9

ĐỀ 7:
I. Phần 1:Trắc nghiệm(4điểm)
Câu 1:
Số lớn nhất có hai chữ số
A.98

B.99

C.95

Câu 2:
Số lẻ nhỏ nhất có hai chưc số lớn hơn 20:
A,22

B.23

C.21

Câu 3:
Số liền sau số 56:
A,57

B .58

C .80

Câu 4: Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:
10

14

A.12

B.10

16

18

C.11

Phần II: Tự luận(6 điểm)
Câu 1:
0

1

● Điền số còn thiếu vào ô trống
● Tìm số lớn nhất có một chữ sô?số bé nhất có một chữ số?
● Viết số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6

9