Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ đề bám sát đề minh họa tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán có đáp án

decd636c5b9beea2a4aa436f668bbdaa
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 12 tháng 4 2021 lúc 10:18:00 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 0:00:43 | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1274 | Lượt Download: 117 | File size: 1.29908 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

/Data/Lib24/public/docs/converthtml/2021-04-15/bo-de-bam-sat-de-minh-hoa-tot-nghiep-thpt-2021-mon-toan-co-dap-an-633304598364-1618197442
CHƯƠNG BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA TOÁN 2 12-2021 CHỦ ĐỀ ĐỀ 1 1 - BÁM SÁT T ĐỀ Ố 1 T - NGHIỆP BÁM SÁT 12 TỐT NGHIỆP 12 Câu 1. Tính số chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử. 56. 40320. 6720. 336. 3 Câu 2. Tìm phần ảo của số phức = . i 1. −1. 3. −3. Câu 3. Cho hình nón có chiều cao bằng 8 cm, bán kính đáy bằng 6 cm. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng 132π cm2. 96π cm2. 84π cm2. 116π cm2. Câu 4. Nghiệm của phương trình 2= 5 là √ 5 5 2. log 2. log 5. D . 5 2 2 Câu 5. Tập xác định của hàm số = (− 2)−3 là R. R \ {2}. [2; +∞). (2; +∞). Câu 6. Cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 3, công sai = −2 thì số hạng thứ 5 là u5 = −5. u5 = 1. u5 = 8. u5 = −7. Câu 7. Tìm số phức liên hợp của số phức = (3 + i)(− 2i), m ∈ R. = (3+ 2) + (− 6)i. = −(3+ 2) − (− 6)i. = −(3+ 2) + (− 6)i. = (3+ 2) − (− 6)i. Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (− 5)2 + (− 1)2 + (+ 2)2 = 9. Tính bán kính của mặt cầu (S). = 18. = 3. = 6. = 9. Câu 9. Điểm cực đại của hàm số x4 − 8x2 − 3 là
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 = ±2. = 0. = 0. (0; −3). Câu 10. Cho hàm số (x) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R. Phát biểu nào sau đây là đúng? Z Z A 0(x) d(x) + C. B (x) d00(x) + C. Z Z C (x) d0(x) + C. D 0(x) d00(x). Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng () : 3− 2− 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ()? (3; −2; 1). (0; 0; −5). (3; −2; −5). (1; 1; 4). Câu 12. Đường cong như hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y 1 Hàm số đó là hàm số nào? −1 2 x + 1 = −x3 + 3x2 − 1. = . O − 1 x4 − x2 + 1. x3 − 3x2 + 1. −3 Câu 13. Cho số phức = 2 + 5i. Tìm số phức iz z. = 7 − 3i. = 3 + 7i. = −7 − 7i. = −3 − 3i. Câu 14. Tìm nghiệm của phương trình 42x+5 = 22−x. 12 8 8 A . B . 3. − . 5 5 5 Câu 15. Cho hàm số (x) có bảng biến thiên như sau −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + 4 +∞ + y 0 0 Hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây? (0; +∞). (0; 4). (−1; 1). (1; +∞). Câu 16. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 2; 1) trên trục Ox có tọa độ là (0; 2; 0). (3; 0; 0). (0; 2; 1). (0; 0; 1). Câu 17. Hàm số = log(x2 − 2x) có đạo hàm là 1 2− 2 y0 = . y0 = . x2 − x (x2 − 2x) ln 10 Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 61 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 (2− 2) ln 10 2− 2 y0 = . y0 = . x2 − 2x x2 − 2x Câu 18. Cho hàm số (t) liên tục trên [ab]. Mệnh đề nào dưới đây là sai? b b m Z Z Z A (t) d= (t) d+ (t) dt, ∀∈ (ab). a m a b b Z Z B (t) d= (x) dx. a a b a Z Z C (t) d= − (t) dt. a b b Z D d= −k(− a), ∀∈ R. a Câu 19. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng là 1 1 1 = 2πRh. = πRh. = πR2h. πR2h. 3 3 3 Câu 20. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 1 1 1 1 = . = . = √ . = . x2 + + 1 x2 + 1 x x4 + 1 − 2 + 5 − 2 Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : = = . Véc-tơ nào dưới đây 3 4 −1 là một véc-tơ chỉ phương của d? #» #» #» #» 1 = (2; −5; 2). 2 = (3; 4; −1). 4 = (3; 4; 1). 3 = (2; 5; −2). Câu 22. Tìm số phức liên hợp của số phức = 1 − 3+ (1 − i)2. = −1 − 5i. = 1 − 5i. = 1 + 5i. = 5 − i. Câu 23. Cho a, b > 0; a, b 6= 1 và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? 1 1 log = . log · log = log x. a x log x b a b a x log (xy) = log + log y. log = log − log y. a a a a y a a Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC vuông tại ASA = 2 cm, AB = 4 cm, AC = 3 cm. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 4 cm3. 6 cm3. 8 cm3. 24 cm3. Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình log (− 1) 1 là 0,5 Å 3 ã Å 3 ã ï 3 ã Å 3 ã A 1; . B −∞; . C 1; . D ; +∞ . 2 2 2 2 Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số = 2x3 + 3x2 − 12+ 2 trên đoạn [−1; 2] thuộc khoảng nào dưới đây? (−7; 8). (3; 8). (12; 20). (2; 14). Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 62 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 27. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? x4 − x. = (− 1)2021. x4 + x. = (− 1)2020. Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2+ 4+ 2− 5 = 0. Tính bán kính của mặt cầu trên. √ √ √ = 3. = 1. = 11. = 3 3.  = −3 + 2t     Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−4; −2; 4) và đường thẳng : = 1 − t . Viết     = −1 + 4t phương trình đường thẳng ∆ đi qua cắt và vuông góc với đường thẳng d.     = −4 + 3t= −4 + 3t= −4 + t= −4 − 3t                 ∆ : = −2 + 2t ∆ : = −2 − . ∆ : = −2 + . ∆ : = −2 + 2.                 = 4 − t= 4 − t= 4 + t= 4 − t . x Câu 30. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số = tại hai điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng − 1 AB bằng √ √ 2. 1. C 2. 2 2. m Z Câu 31. Cho = 4 esin 2cos 2dx, với ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 0 = 2 − 2ecos 2m. = 2 − 2esin 2m. = 2esin 2+ 2. = 2esin 2− 2. Câu 32. Gọi Alần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = 1 + 2iz2 = 5 − i. Tính độ dài đoạn thẳng AB. √ √ √ 25. 5. C 5 + 26. D 37. Câu 33. Cho hàm số (x), có đạo hàm là 0(x) liên tục trên y R và hàm số 0(x) có đồ thị như dưới đây. Hỏi hàm số (x) có bao nhiêu điểm cực trị? O x 3. 0. 2. 1. −2 2 −2 m m Z Z Câu 34. Cho = 2 sin 2dvà = cos 2dvới ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 0 0 = −cos 2− . cos 2. cos 2− . = −cos 2. Z √ Z Câu 35. Cho (x) dx x2 + 1. Tìm = · f x2 dx. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 63 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933x4 √ xx4 + 1 + C. = x4 + 1 + C. 2 x2 √ √ = x4 + 1 + C. xx4 + 1 + C. 2 Câu 36. Một lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy là 11 cm, 12 cm, 13 cm A0 C0 và diện tích xung quanh bằng 144 cm2 (tham khảo hình vẽ bên). Thể B0 tích của khối lăng trụ đó là √ √ 12 105 cm3. 6 105 cm3. √ √ 24 105 cm3. 18 105 cm3. A C B Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và SA = 2a. Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD). √ √ 5 2 5 1 A . 1. C . D . 5 5 2 Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD. √ √ a. 2a. 3. 2. 2z2 Câu 39. Cho số phức = 1 + i, môđun số phức z0 = bằng · + 2z √ √ √ A 2. 1 + 2. 1. D 3. Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2; 2; 1), B(4; 4; 2), C(−2; 4; −3). Đường phân giác trong AD của tam giác ABC có một véc-tơ chỉ phương là Å 4 1 ã Å 1 ã A − ; − ; −1 . (−2; 4; −3). C 0; 1; − . (6; 0; 5). 3 3 3 Câu 41. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 123456789. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn. 8 1 13 5 A . B . C . D . 9 6 18 18  1 1 − 2x nếu x > 0 Z Câu 42. Cho hàm số (x) = . Tính giá trị biểu thức = (x) dx.  cos x nếu ≤ 0 − π 2 1 π = 1. = . = 0. = . 2 2 Câu 43. Giải bất phương trình 2 log (4− 3) + log (2+ 3)2 ≤ 2. 3 19 Å 3 ã ï 3 ò Å 3 ò A ; +∞ . vô nghiệm. C − ; 3 . D ; 3 . 4 8 4 Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 64 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 √ Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại BAC 2, biết SA vuông góc với mặt đáy và SA a. Gọi là trọng tâm của tam giác SBC, (α) là mặt phẳng đi qua AG và song song với BC cắt SBSC lần lượt tại và . Tính thể tích của khối đa diện AM N BC. 4 5 5 2 = a3. = a3. = a3. = a3. 9 27 54 27 Câu 45. Xét hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số = (+ 3)2, trục hoành yA và đường thẳng = 0. Gọi A(0; 9), B(b; 0) (−3 < b < 0). Tính giá trị của tham số để đoạn thẳng AB chia (H ) thành hai phần có diện tích bằng nhau. 3 1 = − . = − . = −2. = −1. 2 2 O −3 x B 2 Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (3; 1; −3), (0; −2; 3) và mặt cầu (S) : (+ 1)2 + y2 + (− 3)2 = 1. Xét điểm luôn thay đổi thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của M A2 + 2M B2 bằng 102. 52. 84. 78 . Câu 47. Số nguyên bé nhất của tham số sao cho hàm số = |x|3 − 2mx2 + 5|x| − 3 có 5 điểm cực trị là 0. 5. 2. −2. Câu 48. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 4− 2a+1 + 2 (2− 1) sin (2− 1) + 2 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức + 2b. π π π − 1. B . 3π − 1. D − 1. 2 2 Câu 49. Cho parabol () : x2 và đường thẳng thay đổi cắt () tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2019. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol () và đường thẳng có giá trị lớn nhất bằng 20193 + 1 20193 20193 20193 − 1 A . B . C . D . 6 3 6 6 √  Câu 50. Cho z 1, z2 là hai trong các số phức thỏa mãn − 3 + 3= 2 và |z1 − z2| = 4. Giá trị lớn nhất của |z1| + |z2| bằng √ √ 4. 8. 4 3. 2 + 2 3. HẾT Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 65 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 ĐÁP ÁN MàĐỀ 101 C A 11 D 16 B 21 B 26 C 31 D 36 C 41 C 46 C D D 12 D 17 B 22 C 27 B 32 B 37 C 42 A 47 C B B 13 D 18 D 23 A 28 C 33 A 38 A 43 D 48 C C B 14 D 19 C 24 A 29 A 34 D 39 C 44 C 49 C B 10 A 15 D 20 C 25 A 30 D 35 C 40 C 45 D 50 B Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 66 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 CHỦ ĐỀ ĐỀ 2 2 - BÁM SÁT T ĐỀ Ố 2 T - NGHIỆP BÁM SÁT 12 TỐT NGHIỆP 12 #» Câu 1. #» Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vec-tơ = (0; 1; 3); = (−2; 3; 1). Tìm tọa #» #» #» #» độ của vec-tơ biết = 3 + 2 . #» #» #» #» = (4; −3; 7). = (−1; 9; 11). = (−2; 4; 4). = (−4; 9; 11). Câu 2. Cho bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đây là x −∞ 1 +∞ bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm y0 − − số sau? + 2 − 3 1 +∞ = . = . + 1 − 1 y + 2 −+ 2 = . = . − 1 − 1 −∞ 1 2018 2019 2019 Z Z Z Câu 3. Nếu (x) d= 10 và (x) d= 5 thì (x) d=? 2001 2018 2001 −5. 2. 15. 5. Câu 4. Với là số thực dương tuỳ ý khác 1, giá trị của logabằng 1 1 − . B . 3. −3. 3 3 Câu 5. Rút gọn biểu thức i2018 + i2019 ta được = −1 − i. = −1 + i. = 1 + i. = 1 − i. √ Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số = (5 + 4− x2) 2019. D = R\{−1; 5}. D = (−1; 5). D = (1; 5). D = (−∞; −1) ∪ (5; +∞). Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng () : − 1 = 0? I(1; 0; 0). O(0; 0; 0). K(0; 0; 1). (0; 1; 0). 1 Câu 8. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 1, công sai = − . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số 3 cộng trên 1 2 0. −2. − . D . 3 3 Câu 9. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số = cos x? = − sin x. = cot x. = tan x. = sin x. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 67 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 10. Có bao nhiêu cách xếp ba bạn ABvào một dãy ghế hàng ngang có 5 chỗ ngồi? 120. 10. 6. 60. Câu 11. Cho khối nón (N ) có bán kính bằng r, chiều cao bằng và đường sinh bằng l. Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1 h2 = l2 + r2. r2 = h2 + l2. l2 = h2 + r2. D = + . l2 h2 r2 √ Câu 12. Khối nón có chiều cao = 1 và có bán kính đáy = 3 thì có thể tích bằng π 3π. 2π. C . π. 3 Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véc-tơ nào là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng − 1 y + 1 : = = . 2 1 3 #» #» #» Å 1 2 ã #» Å 1 3 ã = (−4; −2; 6). = (2; 1; −3). = 1; ; . = 1; ; . 2 3 2 2 Câu 14. Nghiệm của phương trình 3x−1 = 9 là = 2. = 3. = −3. = −2. Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số = 3x. 3x y0 = . y0 = 3x. y0 = · 3x−1. y0 = 3ln 3. ln 3 Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 22x < 2x+6 là (6; +∞). (−∞; 6). (0; 6). (0; 64). Câu 17. Cho hàm số (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 0 0 y −∞ −1 − −∞ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (1; +∞). (0; 1). (−1; 0). (−∞; 1). Câu 18. Tìm số phức thỏa mãn = 2 − i. = −2 + i. = 1 − 2i. = 2 + i. = −2 − i. Câu 19. Hàm số x3 − 9x2 + 1 có hai điểm cực trị là x1, x2. Tính x1 + x2. 0. −107. 6. −106. Câu 20. Cho hàm số (x) có lim (x) = −2 và lim (x) = 2. Khẳng định nào sau đây x→−∞ x→+∞ đúng? Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 68 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng = −2 và = 2. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng = −2 và = 2. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 2; 3), B(3; 0; 1). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB. (− 1)2 + (− 2)2 + (− 3)2 = 3. (− 2)2 + (− 1)2 + (− 2)2 = 12. (− 2)2 + (− 1)2 + (− 2)2 = 3. (+ 2)2 + (+ 1)2 + (+ 2)2 = 3. (1 + i)3i Câu 22. Tìm phần ảo của số phức ¯ z, biết = . 1 − i −3. 3. −1. 0. Câu 23. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc, AB = 4 cm, AC = 5 cm, AD = 3 cm. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng 60 cm3. 15 cm3. 10 cm3. 20 cm3. Câu 24. Nghiệm của phương trình 3x+2 = 27 là = −1. = −2. = 1. = 2. Câu 25. Cho số phức bi. Khi đó phần ảo của số phức z2 bằng 2ab. b. a. a2 − b2. Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (1; 2; 0), (1; 1; 2) và (2; 3; 1). Đường thẳng đi qua (1; 2; 0) và song song với BC có phương trình là + 1 + 2 z + 1 + 2 z A = = . B = = . 1 2 −1 3 4 3 − 1 − 2 z − 1 − 2 z C = = . D = = . 1 2 −1 3 4 3 2 5 Z Z Câu 27. Cho (x2 + 1)d= 2. Tính = (x) dx. 1 2 = 2. = −1. = 1. = 4. Å 1 ã Câu 28. Biết rằng (x) là một nguyên hàm của hàm số (x) = sin(1 − 2x) và thỏa mãn F = 1. 2 Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 3 (x) = cos(1 − 2x) + 1. (x) = − cos(1 − 2x) + . 2 2 1 1 (x) = cos(1 − 2x) + . (x) = cos(1 − 2x). 2 2 Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 4+ 2− 6+ 4 = 0 có bán kính là √ √ √ √ = 53. = 3 7. = 4 2. = 10. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 69 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 √ Câu 30. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 9 − x2 lần lượt là 9 9 ymin = 0; ymax = . ymin = − ; ymax = 0. 2 2 9 9 89 9 ymin = − ; ymax = . ymin = − ; ymax = . 2 2 20 2 Câu 31. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? x = (x2 − 1)2 − 3+ 2. = . + 1 x = √ . = tan x. x2 + 1 1 Z Câu 32. Cho hàm số (x) có đạo hàm liên tục trên [0; 1] và thỏa mãn (0(x) − 2) d(1). 0 1 Z Giá trị của = (x) dbằng 0 −2. −1. 2. 1. Câu 33. Cho hàm số (x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −1. y 3 Điểm cực đại của hàm số là 3. Giá trị cực đại của hàm số là 0. Điểm cực tiểu của hàm số là −1. 2 O x −1 Câu 34. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có diện tích các mặt ABCDABB0A0, ADD0A0 lần lượt bằng 18, 21, 42. Thể tích khối chóp A0.BCD bằng 21. 42. 189. 126. Câu 35. Biết rằng đồ thị hàm số x3 − 4x2 + 5− 1 cắt đồ thị hàm số = 1 tại hai điểm phân biệt và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. √ AB = 3. AB = 2 2. AB = 1. AB = 2. Câu 36. Trong mặt phẳng phức, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn |− 3 + 4i| = 5 là đường tròn tâm bán kính R. Tìm tọa độ điểm và tính bán kính của đường tròn. √ I(−3; 4), = 5. I(3; −4), = 25. I(3; −4), = 5. I(−3; 4), = 5. 2 1 Z Z Câu 37. Cho = 2x2 − − m dvà = x2 − 2mx dx. Tìm điều kiện của để 0 0 ≤ . ≥ 3. ≥ 0. ≥ 2. ≥ 1. Câu 38. Cho số phức bi thỏa mãn z(1 + 2i)2 + = −20 + 4i. Giá trị của a2 − b2 bằng 7. 5. 16. 1. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 70 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 39. Tính thể tích của khối đa diện có các đỉnh là tâm các mặt hình lập phương cạnh bằng√2a. √ √ √ a3 2 √ a3 2 a3 2 A . a3 2. C . D . 3 2 6 Câu 40. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng (tham khảo A0 B0 hình vẽ). Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng AA0 và B0C. √ √ C0 15 3 √ A . B . a. 2. 2 2 A B C Câu 41. Cho hàm số (x) có đạo hàm 0(x) liên tục trên đoạn [0; 5] và y 1 đồ thị hàm số 0(x) trên đoạn [0; 5] được cho như hình bên. Tìm x mệnh đề đúng O 3 5 (3) < f (0) = (5). (3) < f (0) < f (5). (0) = (5) < f (3). (3) < f (5) < f (0). −5 Câu 42. Một đề trắc nghiệm môn toán có 50 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án chọn, trong đó có 1 phương án đúng, chọn phương án đúng thì câu đó được 02 điểm. Trong thời gian cho phép 90 phút bạn Lân đã làm bài chắc chắn đúng 40 câu, 10 còn lại bạn trả lời ngẫu nhiên. Tính xác suất p để bạn Lân được đúng 9 điểm. 1 Å 1 ã5 Å 3 ã5 = · C5 . = · . 4 10 4 4 Å 1 ã5 Å 3 ã5 1 3 = · · C5 . = · · C5 . 4 4 10 4 4 10 − 1 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; −1; 1) và hai đường thẳng ∆ : = 2 y − 3 x + 1 − 2 = , ∆0 : = = . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cắt cả hai 1 −1 1 −2 1 đường thẳng ∆, ∆0. − 1 + 1 − 1 − 1 + 1 − 1 : = = . : = = . 6 1 7 −6 −1 7 + 1 − 1 + 1 − 1 + 1 − 1 : = = . : = = . −6 −1 7 −6 1 7 Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 71 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm cạnh bằng aSA và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tan của góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SAB) bằng √ √ 2 √ 5 √ A . B 5. C . D 2. 2 5 Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình 3 log (x+3)−3 ≤ log (x+7)3 −log (2−x)3 là = (ab). 2 2 2 Tính − a. 3. 1. 5. 2. Câu 46. Gọi là tập hợp các giá trị nguyên của tham số ∈ ( − 10; 10) để phương trình 2x2+2x+3 − 2m2x2+1 = (1 − m2) x2 + 2+ 2 có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là 17. 15. 18. 16. √ Câu 47. Cho số phức thỏa mãn |+ 2 − i| + |− 4 − 7i| = 6 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |− 1 + i|. Khi đó 2 + m2 bằng 167 171 171 167 A . B . C . D . 2 4 2 4 Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng () : − + 3 = 0, (Q) : − 2+ 2− 5 = 0 và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2+ 4− 6− 11 = 0 . Gọi là điểm di động trên (S) và là điểm di động trên () sao cho M N luôn vuông góc với (Q). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng M N bằng √ √ 3 + 3 5. 14. 28. 9 + 5 3. Câu 49. Hàm số (x) có đạo hàm 0(x) xác định, liên tục trên y R. Đồ thị hàm số 0(x) là đường cong cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là a, b, c và tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ d. Gọi S1, S2, S3 lần lượt là diện tích các hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 0(x) và trục hoành, biết S> S> S2 (hình vẽ). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm S1 số (x) trên R. S3 a S bc O d x min (x) = (c). min (x) = (d). min (x) = (a). min (x) = (b). 1 Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số = |x3|−(3−m)x2+(3m+7) |x|−1 3 có 5 điểm cực trị? 5. 4. 2. 3. HẾT Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 72 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 ĐÁP ÁN MàĐỀ 102 D B 11 C 16 B 21 C 26 C 31 C 36 C 41 D 46 D C B 12 D 17 B 22 D 27 D 32 A 37 A 42 C 47 C C A 13 D 18 C 23 C 28 C 33 A 38 A 43 B 48 D B D 14 B 19 C 24 C 29 D 34 A 39 A 44 C 49 C A 10 D 15 D 20 A 25 A 30 C 35 C 40 B 45 C 50 D Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 73 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 CHỦ ĐỀ ĐỀ 3 3 - BÁM SÁT T ĐỀ Ố 3 T - NGHIỆP BÁM SÁT 12 TỐT NGHIỆP 12 Câu 1. Hàm số (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 2 +∞ y0 − − 2 +∞ y −∞ 2 Khẳng định nào sau đây là đúng? Hàm số nghịch biến trên R. Hàm số nghịch biến trên R \ {2}. Hàm số đồng biến trên (−∞; 2); (2; +∞). Hàm số nghịch biến trên (−∞; 2); (2; +∞). Câu 2. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. πa2. 2πa2. 4πa2. 2a2. Câu 3. Tính mô-đun của số phức z, biết rằng vừa là số thực vừa là số thuần ảo. |z| = 0. |z| = 1. √ |z| = i. |z| = a2 + b2a, b ∈ R. Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình 42x+5 = 22−x. 8 8 12 − . B . C . 3. 5 5 5 Å 1 ãx Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình ≥ 2. 2 (−∞; −1). [1; +∞). (−∞; −1]. (−1; +∞). − 1 Câu 6. Các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số = lần lượt là + 1 = 1, x = −1. = −1, x = −1. = −1, x = 1. = 1, x = 1. Câu 7. Một nhóm học tập có 5 bạn A, B, C, D, E. Tìm số cách phân công một bạn quét lớp, một bạn lau bảng và một bạn sắp bàn ghế (mỗi bạn chỉ làm nhiều nhất một công việc). C3. A3. A5. P3. 5 5 3 5 Câu 8. Tìm số phức liên hợp của số phức = (1 − i)(3 + 2i). = 1 − i. = 1 + i. = 5 + i. = 5 − i. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 1 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 9. Cho z1 = 5 + 3iz2 = −8 + 9i. Tọa độ điểm biểu diễn hình học của z1 + z2 là (14; −5). (3; −12). Q(3; 12). (−3; 12). Å 1 ãx Câu 10. Phương trình = 1 có bao nhiêu nghiệm thực? 2 1. 3. 0. 2. Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho (S) : x2 + y2 + z2 − 2+ 4− 4− 25 = 0. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu (S). √ I(1; −2; 2); = 6. I(1; −2; 2); = 34. √ I(−1; 2; −2); = 5. I(−2; 4; −4); = 29. Câu 12. Cho dãy số (un) là cấp số cộng có công sai d. Phát biểu nào sau đây đúng? u ∗ ∗ n+1 = un d, ∈ N . un+1 = un − d, ∈ N . u ∗ ∗ n+1 = (+ 1) · d, ∈ N . un+1 = un + 1∈ N . Câu 13. Cho số thực a > 1, 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? log b2 = −2 log |b|. log b2 = 2 log b. a a a a log b2 = −2 log b. log b2 = 2 log |b|. a a a a Câu 14. Cho (x) là hàm số liên tục trên đoạn [ab] và ∈ [ab]. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. b c b c b a Z Z Z Z Z Z A (x) d+ (x) d= (x) dx. B (x) d+ (x) d= (x) dx. a a c a c b b a b b c c Z Z Z Z Z Z C (x) d+ (x) d= (x) dx. D (x) d(x) d= (x) dx. a c c a a b Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số (x) = sin − cos C. sin C. cos C. − sin C. Câu 16. Đường cong trong hình bên phải là đồ thị của hàm số nào dưới y đây? − 1 + 1 = . = . + 1 − 1 x4 − 2x2 − 1. x3 − 3x2 + 2. 1 −1 O x Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 2 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 √ Câu 17. Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng và đường kính đáy bằng 2 là 2 1 1 1 A πa3. B πa3. C πa3. D πa3. 3 2 6 3  = 1     Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : = 2 + 3(∈ R).     = 5 − t Véc-tơ nào sau đây là véc-tơ chỉ phương của d? #» #» #» #» 3 = (1; −3; −1). 2 = (1; 3; −1). 1 = (0; 3; −1). 4 = (1; 2; 5). Câu 19. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số = 2x3 − 3x2 + 5. (4; 1). (5; 0). (1; 4). (0; 5). Câu 20. Cho hàm số (x) = log (x2 + 1). Tính 0(1). 2 1 1 1 0(1) = 1. 0(1) = . 0(1) = . 0(1) = . ln 2 2 ln 2 2 2 Câu 21. Số phức liên hợp của số phức = là số phức nào trong các số phức dưới đây? 1 + i −2 −2 A . B . 1 + i. 1 − i. 1 + i 1 − i Câu 22. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3, 4, 5 bằng 20. 30. 10. 60. Câu 23. Tập xác định của hàm số = (3− x2)− 32 là R. (0; 3). (−∞; 0) ∪ (3; +∞) . R\{0; 3}. Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 3), B(−1; 2; 3). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là Å 3 ã A 0; ; 3 . (2; −1; 0). (−2; 1; 0). (0; 3; 6). 2 Câu 25. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng () : − 3+ 2 = 0 đi qua điểm nào sau đây? E(1; 1; 1). G(4; 2; 0). (1; 1; 0). H(7; 3; 1). π Z Câu 26. Biết sin daπ (a∈ Z). Tổng là 0 2. 3. 1. −3. Z − 3 √ Câu 27. Khi tính nguyên hàm √ dx, bằng cách đặt = + 1 ta được nguyên hàm nào? + 1 Z Z Z Z A u2 − 4 du. B 2u u2 − 4 du. Cu2 − 4 du. D u2 − 3 du. 2 5 Z Z Câu 28. Cho (x2 + 1)xd= 2, khi đó (x)dbằng 1 2 −1. 4. 1. 2. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 3 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 29. Cho hàm số (x) liên tục trên y R và có đồ thị hàm số 0(x) 2 như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là 1 2. 3. 4. 1. x −1 O 1 2 −1 −2 Câu 30. Hàm số x3 − 3đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? (0; 1). (−2; 0). (−2018; −2). (−1; 0). Câu 31. Hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24cm2 thì có thể tích bằng bao nhiêu? 16cm3. 4cm3. 27cm3. 8cm3. Câu 32. Tổng hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số x3 − 3x2 + 3 và đường thẳng x3. 2. 4. 0. Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(−1; 4; 2), biết thể tích khối cầu tương ứng là = 972π. (+ 1)2 + (− 4)2 + (− 2)2 = 9. (− 1)2 + (+ 4)2 + (− 2)2 = 9. (+ 1)2 + (− 4)2 + (− 2)2 = 81. (− 1)2 + (+ 4)2 + (+ 2)2 = 81. Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm (−1; 2; 2). Đường thẳng đi qua song song với Oy có phương trình là   = −1 = −1 + t         A t (∈ R). B = 2 (∈ R).         = 2 = 2 + t   = −1 = −1 + t         C = 2 (∈ R). D = 2 (∈ R).         = 2 + t= 2 x Câu 35. Giá trị lớn nhất của hàm số = trên [2; 3] bằng + 1 3 3 4 2 A . B . C . D . 2 4 3 3 Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm Anhư hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 4 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 y B 3 A 1 x −2 − O 1 1 2 1 1 2 − i. −1 + 2i. 2 − i. − + 2i. 2 2 Câu 37. Tính môđun của số phức thoả mãn 3· ¯ + 2017 (− ¯ z) = 48 − 2016i √ √ |z| = 4. |z| = 2017. |z| = 2016. |z| = 2. + 1 − 2 + 1 Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau ∆1 : = = và 1 2 3 + 1 − 2 + 1 ∆2 : = = Trong mặt phẳng (∆1∆2)hãy viết phương trình đường phân giác d 1 2 −3 của góc nhọn tạo bởi ∆1 và ∆2.     = −1,= −1 + t,= −1 + t,= −1 + t,                 : = 2, : = 2 + 2t, : = 2, : = 2 − 2t,                 = −1 + t.= −1.= −1 + 2t.= −1 − t. Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giứa hai đường thẳng AB CD. √ √ 2 3 √ A . a. C . 3. 2 2 Câu 40. Biết rằng bất phương trình log (5+ 2) + 2 log 2 > 3 có tập nghiệm là 2 5x+2 = (log b; +∞), với alà các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và 6= 1. Tính = 2+ 3b. a = 11. = 7. = 18. = 16. Câu 41. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x2 và = 2 − x2. Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 Z Z = 2 x2 − 1 dx. = 2 1 − x2  dx. 0 0 1 1 Z Z = 2 1 − x2 dx. = 2 x2 − 1 dx. −1 −1 Câu 42. Cho đa giác đều 20 đỉnh. Trong các tứ giác có bốn đỉnh là đỉnh của đa giác, chọn ngẫu nhiên một tứ giác. Xác suất để tứ giác được chọn là hình chữ nhật là 15 3 14 6 A . B . C . D . 323 323 323 323 Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm OAB a, ’ BAD = 60◦, SO ⊥ (ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng 60◦. Thể tích khối chóp đã cho bằng Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 5 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 √ √ √ √ 3a3 3a3 3a3 3a3 A . B . C . D . 48 12 24 8 Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết √ AB a, BC0 = 2. Tính góc hợp bởi đường thẳng BC0 và mặt phẳng (ACC0A0). 30◦. 45◦. 90◦. 60◦. 2 Z 4dx √ √ √ Câu 45. Biết √ √ = + − với a, b, c, d là các số nguyên dương. (+ 4) x x + 4 1 Tính d. 54. 46. 48. 52. Câu 46. Phương trình 7+ 8= 6+ 9có bao nhiêu nghiệm? 2. 3. 0. 1. Câu 47. Cho hàm số x3 − 2x2 − (− 1)m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số đồng biến trên R và diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số và hai trục Ox, Oy có diện tích không lớn hơn 1 (đvđt)? 2. 1. 0. 3. √ Ç å 1 3 Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm M ; ; 0 và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 8. Một 2 2 đường thẳng đi qua điểm và cắt (S) tại hai điểm phân biệt AB. Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng √ √ √ 4. 2 2. 2 7. D 7. Câu 49. Gọi z1, z2 là hai trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện |(− 1)− 3+ 3| = 2 và |z1 − z2| = 2. Gọi mlần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của = |z1| + |z2|. Giá trị của m3 + n3 bằng 72. 54. 126. 90. Câu 50. Cho hàm số (x) có đạo hàm 0(x) = (− 1)2(x2 − 2x), với mọi ∈ R. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số (x2 − 8m) có 5 điểm cực trị? 18. 15. 16. 17. HẾT Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 6 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 ĐÁP ÁN MàĐỀ 103 D A 11 B 16 A 21 C 26 C 31 D 36 D 41 C 46 A C B 12 A 17 B 22 D 27 C 32 A 37 A 42 B 47 A A C 13 D 18 C 23 B 28 B 33 C 38 A 43 D 48 D A D 14 C 19 D 24 A 29 A 34 A 39 A 44 A 49 A C 10 A 15 A 20 B 25 A 30 C 35 B 40 D 45 A 50 B Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 7 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 CHỦ ĐỀ ĐỀ 4 4 - BÁM SÁT T ĐỀ Ố 4 T - NGHIỆP BÁM SÁT 12 TỐT NGHIỆP 12 Câu 1. Cho tập = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số phân biệt lấy từ A. 60. 120. 216. 20. Câu 2. Cho hàm số (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 +∞ y0 + 0 − 0 + 1 +∞ + y −∞ −3 − Hàm số (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (−3; 1). (−∞; −2). (0; +∞). (−2; 0). Câu 3. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? x −∞ 2 +∞ y0 − − 1 +∞ y −∞ 1 − 1 + 3 + 1 2+ 1 = . = . = . = . 2+ 1 2 + x − 2 − 2 Câu 4. Tập nghiệm của phương trình log (2− 1) = 2 là 5 ß 11 ™ ß 33 ™ = . = . = ∅. = {13}. 2 2 Câu 5. Tính mô-đun của số phức nghịch đảo của số phức = (1 − 2i)2. 1 1 1 √ A . B . √ . D 5. 25 5 5 Å 1 ãx Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 9 là 3 (−∞; 2). (−2; +∞). (2; +∞). (−∞; −2). Câu 7. Thể tích khối chóp có chiều cao bằng a, đáy là hình vuông cạnh 2bằng 4 1 A a3. B a3. 4a3. 2a3. 3 3 Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 8 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 1 + 2i Câu 8. Tìm phần ảo của số phức = . 3 − 4i 2 10 10 2 A . i. − . D i. 5 7 7 5 Câu 9. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số = −x4 + 2x2 + 2 là 1. 0. 3. 2. − 4 − 1 − 2 Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : = = . Một 2 1 −1 véc-tơ chỉ phương của đường thẳng có tọa độ là (−2; 1; −1). (−2; −1; 1). (−1; 1; −1). (4; 1; 2). Câu 11. Cho số thực a > 0 và 6= 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? log 1 = và log = 0. log xn log với x > 0, 6= 0. a a a a log có nghĩa với mọi x. log (· y) = log · log y. a a a a Câu 12. Cấp số cộng (un) có u6 = 12, u10 = 24. Tìm số hạng đầu u1. −3. 3. 2. 5. Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số = log (2+ 1). 3 1 1 2 y0 = (2+ 1) ln 3. y0 = . y0 = . y0 = . (2+ 1) ln 3 2+ 1 (2+ 1) ln 3 Câu 14. Tìm mô-đun của số phức = (−6 + 8i)2. √ √ |z| = 10. |z| = 4 527. |z| = 100. |z| = 2 7. Câu 15. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a, một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho. = 4πa3. = 18πa3. = 16πa3. = 8πa3. Câu 16. Hàm số (x) = x2 + sin là nguyên hàm của hàm số nào? 1 1 = x3 + cos x. = x3 − cos x. = 2− cos x. = 2+ cos x. 3 3 Câu 17. Số phức liên hợp của số phức = −2 + 5= 2 − 5i. = −2 − 5i. = 2 + 5i. = −2 + 5i. Câu 18. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h, đường sinh và bán kính đường tròn đáy bằng R . Diện tích toàn phần của khối nón là Stp = 2πR(R). Stp πR(R). Stp πR(+ 2R). Stp πR(2R). 1 Câu 19. Số nghiệm của phương trình 22x2−5x−1 = là 8 0. 2. 3. 1. 1 Z Câu 20. Tính tích phân = 2dx. 0 1 2 3 = . = 1. = . = . ln 2 ln 2 2 Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 9 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−3; 2; −1). Tọa độ điểm A0 đối xứng với điểm qua gốc tọa độ A0(3; 2; −1). A0(3; −2; −1). A0(3; 2; 1). A0(3; −2; 1). √ Câu 22. Tập xác định của hàm số = (2 − x) 3 là D = (2; +∞). D = R\ {2}. D = (−∞; 2]. D = (−∞; 2). Câu 23. Trong hệ tọa độ Oxyz điểm (1; −2; 4) thuộc mặt phẳng () có phương trình nào sau đây? 3− 2+ 3 = 0. + 2+ 3 = 0. + 2− 4 = 0. 3+ 2+ 4 = 0. Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) : (− 1)2 + (− 2)2 + (+ 3)2 = 4 có bán kính bằng √ 2. 16. C 2. 4. − 2 Câu 25. Cho hàm số = có đồ thị là hình nào sau đây? − 1 y y 2 3 1 1 −1 x O 1 2 x −2 O A . B . y y 3 1 1 3 x O 1 x −2 O 1 −2 C . D . Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số = 2x3 + 3x2 − 12+ 2 trên đoạn [−1; 2] là một số thuộc khoảng nào dưới đây? (3; 8). (2; 14). (−7; 8). (12; 20). Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 10 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 27. Đường thẳng = −3+ 1 cắt đồ thị hàm số x3 − 2x2 − 1 tại điểm duy nhất có tọa độ (x0; y0). Chọn câu trả lời sai trong các câu trả lời sau đây. x3 − 2x2 − 1 − y − 2 = 2x3 − 3x 0 0 0 = 0. x30 0 0. x0 + y0 + 2 = 0. y0 + 3x0 − 1 = 0. Câu 28. Cho hàm số (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số x −∞ −2 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + y 2. 0. 1. 3. Câu 29. Khẳng định nào sau đây đúng? Z ln2 x ln3 x Z ln2 x A d= + C. B d= 3 ln3 C. x 3 x Z ln2 x Z ln2 x C d= ln C. D d= 2 ln C. x x Câu 30. Cho hàm số (x) có đạo hàm 0(x) = (+ 1)2(− 1)3(2 − x). Hàm số (x) đồng biến trên khoảng nào được chỉ ra dưới đây? (−1; 1). (1; 2). (2; +∞). (−∞; −1). Câu 31. Cho hàm số (x) thỏa mãn 0(x) = (+ 1)evà (0) = 1. Tính (2). (2) = 3e2 + 1. (2) = e2 + 1. (2) = 2e2 + 1. (2) = 4e2 + 1. 2 5 Z Z Câu 32. Cho (2+ 1) d= 20. Tính = (x) dx. 1 3 = 30. = 10. = 40. = 20. − 1 + 1 − 2 Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : = = . Đường thẳng đi qua −1 2 −1 điểm (2; 1; −1) và song song với đường thẳng có phương trình là + 2 + 1 − 1 + 1 − 2 + 1 A = = . B = = . −1 2 −1 2 1 −1 x − 5 + 3 − 2 − 1 + 1 C = = . D = = . 1 −2 1 1 −1 2 Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(2; −1; 3) và đi qua điểm A(3; −4; 4). (− 2)2 + (+ 1)2 + (− 3)2 = 11. (+ 2)2 + (− 1)2 + (+ 3)2 = 11. √ √ (+ 2)2 + (− 1)2 + (+ 3)2 = 11. (− 2)2 + (+ 1)2 + (− 3)2 = 11. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 11 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2; −3) biểu diễn số phức zA, điểm biểu diễn số phức zB = (1 + i)zA. Tính diện tích của tam giác OAB. 17 13 11 15 = . = . = . = . 2 2 2 2 Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 với O0 là tâm hình vuông A0B0C0D0. Biết rằng tứ diện O0BCD có thể tích bằng 6a3. Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0. = 54a3. = 12a3. = 18a3. = 36a3. √ Câu 37. Nghiệm của bất phương trình log (+ 1) + log + 1 ≤ 0 là 2 12 −1 ≤ ≤ 0. −1 ≤ ≤ 1. ≤ 0. −1 < x ≤ 0. Câu 38. Cho đa giác đều 20 đỉnh. Trong các tứ giác có bốn đỉnh là đỉnh của đa giác, chọn ngẫu nhiên một tứ giác. Xác suất để tứ giác được chọn là hình chữ nhật là 14 15 3 6 A . B . C . D . 323 323 323 323 Câu 39. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại và D, AD DC = a, AB = 3a, SA vuông góc với đáy và SC hợp với đáy một góc bằng 45◦. Tính thể tích của khối chóp S.BCD.√ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 3 a3 2 = . = . = . = . 6 3 6 3 Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh aSA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = 2a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60◦. 90◦. 45◦. 30◦. Câu 41. Cho hàm số (x) có bảng biến thiên như hình vẽ −∞ −2 0 2 +∞ 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ +∞ 1 (x) −2 −2 Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường 0(x), = 0, = −2 và = 2. 4. 5. 6. 3. Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2+ 4= 0 và mặt phẳng () : 3− 2+ 5− 2019 = 0. Các tiếp diện với mặt cầu (S) song song với mặt phẳng () tiếp xúc với (S) tại hai điểm (A) và B. Phương trình đường thẳng AB là   = −1 + 3t= −1 + t         AB : = 2 − 2t . AB : = −2 − 2.         = 5t= 0 Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 12 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933   = 4 + 3t= 3 + t         AB : = −4 − 2. AB : = −2 − 2.         = 5 + 5t= 5 Câu 43. Cho hình lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh đều bằng alà trung điểm của AA0. Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng M B0 và BC. √ √ a 6 3 a. B . C . D . 2 3 2 w2017 Câu 44. Cho số phức z1 = 1 − 2và z2 = i. Biết z1 + z2. Mô-đun của số phức là √ 22018 2 √ 1. 2. C . D 2. 21010 3 3 Z Z Câu 45. Cho hàm số (x) liên tục trên đoạn [0; 3]. Nếu (x) d= 2 thì tích phân [− 2(x)] dx 0 0 có giá trị bằng 1 5 A . 7. 5. D . 2 2 Câu 46. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của tham số thực sao cho hàm số = |2x3 − 3mx2 + 1| có đúng 5 điểm cực trị. Tập có bao nhiêu phần tử? 9. 4. 10. 3. Câu 47. Đồ thị hàm số x4 − 4x2 cắt đường thẳng tại 4 y x4 − 4x2 điểm phân biệt và tạo ra các hình phẳng có diện tích S1, S2, S3 thỏa mãn S1 + S2 = S3 (như hình vẽ). Giá trị là số hữu O a tỷ tối giản có dạng = − với a, b ∈ 2 x N. Giá trị của − b b bằng: S3 m 3. 29. 25. 11. S1 S2 Câu 48. Cho số phức thỏa mãn |− 1 + 3i| + |+ 2 − i| = 8. Giá trị nhỏ nhất của |2+ 1 + 2i| là √ = 39. = 8. = 4. = 9. Câu 49. Biết rằng điều kiện cần và đủ của để phương trình 1 log21 (− 2)2 + 4 (− 5) log1 − 8− 4 = 0 − 2 2 2 Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 13 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 ï 5 ò có nghiệm thuộc ; 4 là ∈ [ab]. Tính b 2 10 10 = 4. = . = −4. = − . 3 3 Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 2); B(−1; 0; 4); C(0; −1; 3) và điểm thuộc mặt cầu (S) : x2 + y2 + (− 1)2 = 1. Khi biểu thức M A2 + M B2 + M C2 đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài đoạn M A bằng √ √ A 6. 6. C 2. 2. HẾT Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 14 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 ĐÁP ÁN MàĐỀ 104 B D 11 B 16 D 21 D 26 D 31 C 36 D 41 C 46 D D A 12 A 17 B 22 D 27 C 32 C 37 C 42 A 47 D C A 13 D 18 B 23 B 28 D 33 C 38 C 43 D 48 A D C 14 C 19 B 24 A 29 A 34 A 39 A 44 C 49 D B 10 B 15 C 20 A 25 A 30 B 35 B 40 A 45 A 50 C Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 15 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 CHỦ ĐỀ ĐỀ 5 5 - BÁM SÁT T ĐỀ Ố 5 T - NGHIỆP BÁM SÁT 12 TỐT NGHIỆP 12 1 Z Câu 1. Tính tích phân = dta được kết quả là 0 1 1 1 = 1. = . = . = . 3 2 4 Câu 2. Mô-đun của số phức = −1 + 2bằng √ A 5. 2. 1. 5. Câu 3. Tính i4 + i2. −1. 0. −2. 2. Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 +y2 +z2 −4x−8−12+7 = 0. Tọa độ tâm của mặt cầu là (4; 8; 12). (−4; −8; −12). (2; 4; 6). (−2; −4; −6). Câu 5. Cho tập có 8 phần tử. Có bao nhiêu tập con gồm 5 phần tử của A? 56. 70. 8. 28. √ 1 3 Câu 6. Cho số phức = − + i. Tìm số phức = 1 + z2. 2 2 √ √ 1 3 = 1. = 0. = 2 − 3i. = − + i. 2 2 Câu 7. y Cho hàm số (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số (x) đồng biến trên khoảng nào? (1; +∞). (−1; 1). (−∞; 0). (−∞; −1). 1 x −1 O 1 √ Câu 8. Cho khối nón có bán kính = 3, chiều cao = 2. Tính thể tích của khối nón. √ √ √ √ 3π 2 9π 2 = 3π 11. = 9π 2. = . = . 3 3 Câu 9. − Tìm tập xác định của hàm số = (x2 − 2+ 3) 3 D = R. D = (−∞; 1) ∪ (2; +∞). D = (0; +∞). D = R \ {1; 2}. Câu 10. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 16 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 = −x4 + 2x2 − 3. x3 − 3x2 + 1. 2 x4 − 2x2 + 3. = −x3 + 3x2 + 1. O x #» #» #» Câu 11. #» #» Trong không gian tọa độ Oxyz, cho = 3 − 2 + 2 . Tọa độ của (−2; 3; 2). (2; 3; −2). (3; −2; 2). (3; 2; −2).  =4 + 8t     Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : = − 6 + 11.      =3 + 2t Véc-tơ nào dưới đây là véc-tơ chỉ phương của d? #» #» #» #» 1 = (4; −6; 3). 4 = (8; −6; 3). 3 = (4; −6; 2). 2 = (8; 11; 2). Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB aAD = 3aSA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Tính theo thể tích khối chóp S.ABCD. 6a3. a3. 3a3. 2a3. Câu 14. Đạo hàm của hàm số = e1−2là e1−2x y0 = 2e1−2x. y0 = e1−2x. y0 = − . y0 = −2e1−2x. 2 1 Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số = là đường thẳng 2− 3 3 3 1 = . = 0. = . = . 2 2 2 Câu 16. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón bằng πR2h. 2πRl. πRl. πRh. Câu 17. Xét phương trình: ax > b (1). Mệnh đề nào sau đây là sai? Nếu 0 < a < 1, b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình (1) là = (−∞; log a). b Nếu 0 < a < 1, b 6 0 thì tập nghiệm của bất phương trình (1) là = R. Nếu a > 1, b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình (1) là = (log b; +∞). a Nếu a > 1, b 6 0 thì tập nghiệm của bất phương trình (1) là = R. Câu 18. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 3 và công sai = 4. Tính số hạng thứ 5 của cấp số cộng. u5 = 19. u5 = 16. u5 = 7. u5 = 23. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 17 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng () : 3+ 2− + 1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc ()? (0; 0; −1). (−10; 15; −1). E(1; 0; −4). (−1; −2; −6). Câu 20. Đồ thị hàm số = −x3 + 3có điểm cực tiểu là (1; −2). (1; 0). (−1; −2). (−1; 0). Câu 21. Nghiệm của phương trình log (− 2) = 3 là 2 = 8. = 11. = 10. = 6. Câu 22. Nguyên hàm của hàm số (x) = cos − cos C. cos C. sin C. − sin C. 3 − i 2 + i Câu 23. Tìm phần thực, phần ảo của số phức = + . 1 + i i Phần thực là 2, phần ảo là 4. Phần thực là 2, phần ảo là 4i. Phần thực là 2, phần ảo là −4i. Phần thực là 2, phần ảo là −4. Câu 24. Với là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 ln(2019a) = 2019 ln a. ln a2019 = ln a. 20191 ln a2019 = 2019 ln a. ln(2019a) = ln a. 2019 Câu 25. Cho các số thực xthỏa mãn 2= 3, 3= 4. Tính giá trị của biểu thức = 8+ 9y. 17. 43. log3 3 + log2 4. 24. 2 3 3m Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số biết giá trị lớn nhất của hàm số = trên − 1 [2; 5] bằng 4. = −2. = 5. = −5. = 2. Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết √ SC 7 và mặt phẳng (SDC) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 30◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ 3a3. a3. a3 6. a3 3. Z Câu 28. = sin cos bằng cos2 x cos 2x sin2 x sin2 x = + C. = + C. = − + C. = + C. 2 4 2 2 x3 Câu 29. Hàm số = − 3x2 + 5− 2 nghịch biến trên khoảng nào? 3 (5; +∞). (−∞; 1). (1; 5). (2; 3). Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(0; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng () : 2− + 2− 3 = 0. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 18 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 x2 + (+ 1)2 + (− 1)2 = 4. x2 + (− 1)2 + (+ 1)2 = 4. x2 + (− 1)2 + (+ 1)2 = 2. x2 + (+ 1)2 + (+ 1)2 = 4. 1 2 Z x Z Câu 31. Đặt + 1. Khi đó d= (t) dt. Hàm số (t) là hàm số nào dưới đây (+ 1)2 0 1 1 − 2 1 1 1 1 (t) = ln |t| + . (t) = . (t) = − . (t) = + . t t2 t t2 t t2 Câu 32. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm (1; 4; 7) và vuông góc với mặt phẳng () : + 2− 2− 3 = 0 là     = 1 + t= 1 + 4t= −4 + t= 1 + 2t                 A = 2 + 4. B = 4 + 3. C = 3 + 2. D = 4 + 4.                 = −2 + 7t= 7 + t= −1 − 2t= 7 − 4t Câu 33. Cho hàm số x4 − 4x2 − 2 có đồ thị (C) và đồ thị () : = 1 − x2. Số giao điểm của () và đồ thị (C) là: 3. 4. 1. 2. Câu 34. Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức y = 1 − 3i. = −1 + 3i. = 3 + i. = 3 − i. O 3 x −1 M 1 Z Câu 35. Cho = xe2dae2 + (alà các số hữu tỷ). Khi đó tổng là 0 1 1 1. B . 0. D . 2 4 Câu 36. Cho hàm số (x) có đạo hàm 0(x), hàm số 0(x) là hàm bậc y ba có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số (x) là 3. 2. 1. 4. x O (|z| − 1)(1 + iz) Câu 37. Cho số phức bi (a, b ∈ R) thỏa mãn phương trình = i. Tính 1 − z b. √ √ = 1 + 2. = 0. = 1. = 1 − 2. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 19 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 4 Z 1 a a Câu 38. Biết d= ln (a, b ∈ R và là phân số tối giản). Tính hiệu ab. (− 1)(− 2) b b 3 = 2. = 1. = −1. = −2. Câu 39. Cho hình đa diện như hình vẽ bên, trong đó ABCD.A0B0C0D0 là hình S hộp chữ nhật với AB = 2aAA0 = aS.ABCD là hình chóp có các √ cạnh bên bằng nhau và bằng 3. Thể tích của khối tứ diện S.A0BD bằng √ √ B 2a3 a3 2 a3 2 C A . 2a3. C . D . 3 6 2 D A C0 B0 D0 A0 Câu 40. Cho tứ diện đều ABCD. Côsin của góc giữa AB và mặt phẳng (BCD) bằng √ √ √ 3 3 1 2 A . B . C . D . 3 2 3 3 1 Câu 41. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường = , trục hoành và hai 2+ 3 đường thẳng = −1, = 2. √ π 1 2 = ln 7. = ln 7. = 2 ln 7. = ln 7. 6 2 3 Câu 42. Tìm để bất phương trình 1 + log (x2 + 1) ≥ log (mx2 + 4m) thỏa mãn với mọi 5 5 ∈ R. −1 < m < 0. −1 < m ≤ 0. < m < 3. < m ≤ 3. Câu 43. Đề cương ôn tập chương I môn lịch sử lớp 12 có 30 câu. Trong đề thi chọn ngẫu nhiên 10 câu trong 30 câu đó. Một học sinh chỉ nắm được 25 câu trong đề cương đó. Xác suất để trong đề thi có ít nhất 9 câu hỏi nằm trong 25 câu mà học sinh đã nắm được là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn). = 0339. = 0449. = 034. = 0448. − 1 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm (2; 1; 0) và đường thẳng : = 2 + 1 z = . Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm , cắt và vuông góc với đường thẳng d 1 −1 là − 2 −+ 1 z − 2 − 1 z A = = . B = = . −3 −4 −2 1 −4 −2 − 2 − 1 z − 2 − 1 z C = = . D = = . −1 −4 2 −1 −3 2 Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 20 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 45. Đường thẳng AM tạo với mặt phẳng chứa tam giác đều ABC một góc 60◦. Biết rằng cạnh của tam giác đều ABC bằng và ÷ M AB = ÷ M AC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM BC. √ √ 2 3a 3 a. B . C . D . 2 4 2 √ Câu 46. Cho số phức thỏa mãn điều kiện |− 1 + 2i| = 5. Khi đó số phức + 1 + có môđun lớn nhất |w|max bằng √ √ √ |w|max = 20. |w|max = 5. |w|max = 5 2. |w|max = 2 5. Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với (m; 0; 0), (0; − 1; 0), (0; 0; + 4) thỏa mãn BC ADCA BD và AB CD. Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng √ √ 7 √ 14 √ A . B 14. C . D 7. 2 2 Câu 48. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0 < a < b < c < d và hàm số y (x). Biết hàm số 0(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi và m a b c lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (x) O x d trên đoạn [0; d]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? (d) + (c). (0) + (a). (b) + (a). (0) + (c). 1 Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ∈ [−5; 5] để hàm số x4 + x3 − x2 + m 2 có 5 điểm cực trị? 4. 5. 7. 6. Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên để phương trình sau vô nghiệm? √ √ √ √ (3 + 3)2x2−4x+2− (3 + 3)4x2+4mx+4 + (2 − 3)x2+(2m+2)x+2−= (2 + 3)3x2+(6m+6)x+6−3m 4. 2. 0. 3. HẾT Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 21 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 ĐÁP ÁN MàĐỀ 105 C B 11 C 16 C 21 C 26 A 31 C 36 A 41 B 46 D A A 12 D 17 A 22 C 27 B 32 D 37 A 42 D 47 C B D 13 D 18 A 23 D 28 D 33 D 38 B 43 D 48 D C A 14 D 19 D 24 C 29 C 34 D 39 A 44 B 49 D A 10 B 15 B 20 C 25 B 30 B 35 B 40 A 45 C 50 A Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 22 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 CHỦ ĐỀ ĐỀ 6 6 - BÁM SÁT T ĐỀ Ố 6 T - NGHIỆP BÁM SÁT 12 TỐT NGHIỆP 12 1 − x Câu 1. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số = . + 2 = −1. = 1. = 1. = −2. Câu 2. Cho số phức thỏa mãn (1 + 2i)= 6 − 3i. Tìm phần thực của z. 9 −3i. 3. C . 0. 5 Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho (0; −3; 2). Mệnh đề nào sau đây đúng? #     » #» #» #     » #» #» OM = −3 + 2 . OM = −3 + 2 . #     » #» #» #» #     » #» #» OM = −3 + 2 . OM = −3 + 2 . Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z 1 Z ex+1 A cos 2xd= sin 2C. B exd= + C. 2 + 1 Z 1 Z xe+1 C d= ln |x| + C. D xed= + C. x e + 1 Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có độ dài các cạnh AB aAD bAA0 = c. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng abc abc abc A . B . C . abc. 3 4 6 Câu 6. Phương trình log (x2 − 6) = log (− 2) + 1 có bao nhiêu nghiệm? 3 3 1. 0. 3. 2. √ Câu 7. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O0) chiều cao 3 và bán kính R. Một hình nón đỉnh O0 và đáy là hình tròn (OR). Tỉ lệ thể tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng. √ √ 3. 2. C 3. D 2. Câu 8. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn 2= 5 và 4= 20. Tính + 2y. 1 + 2 log 5. 2 + log 5. 2 + 2 log 5. 4 + 2 log 5. 2 2 2 2 Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm (ab; 1) thuộc mặt phẳng () : 2− − 3 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2= 3. 2− = −2. 2− = 2. 2− = 4. Câu 10. Tìm số phức liên hợp của số phức = (3 + 2i)(3 − 2i). = −13. = 0. = 13. i. Câu 11. Cho hàm số (x) có bảng biến thiên như sau: Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 23 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 1 +∞ + y −∞ −3 − Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? (−3; 1). (1; 3). (0; 2). (0; +∞) và (2; +∞). Câu 12. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I(1; 0; −3) và bán kính = 3 ? (+ 1)2 + y2 + (− 3)2 = 9. (− 1)2 + y2 + (+ 3)2 = 3. (− 1)2 + y2 + (+ 3)2 = 9. (+ 1)2 + y2 + (− 3)2 = 3. Câu 13. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức = −3 + 2i. Giá trị của + 2b bằng −7. 1. −1. −4. Câu 14. Cho các hàm số (x), g(x) liên tục trên đoạn [ab]. Khẳng định nào sau đây sai? b a Z Z A (x) d= − (x) dx. a b b b b Z Z Z B ((x) + g(x)) d= (x) d+ g(x) dx. a a a b b b Z Z Z C ((x) · g(x)) d= (x) d· g(x) dx. a a a a Z D (x) d= 0. a Å a3 ã Câu 15. Cho là số thực dương khác 4. Tính = log a . 4 64 1 1 = 3. = −3. = . = − . 3 3 1 Câu 16. Tập xác định của hàm số = (− 2)− 3 là D = R \ {2}. D = (2; +∞). D = R. D = (0; 2). Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 (+ 1) log 1 (2− 1). 2 2 Å 1 ã = (−∞; 2). = (−1; 2). = (2; +∞). = ; 2 . 2 Câu 18. Số các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt lấy từ tập hợp = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} là C4. 49. 4!. A4. 9 9 Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 24 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 19. y Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? + 1 = . x4 + x2 + 1. 1 − 1 2− 1 = . x3 − 3− 1. − 1 x O 1 − 2 − 1 + 3 Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : = = . Một véc-tơ chỉ 2 1 −1 phương của đường thẳng là #» #» #» #» = (−2; −1; 3). = (2; 1; −1). = (2; 3; 1). = (−2; 1; −3). Câu 21. Tìm số phức z1 − 2z2, biết rằng z1 = 1 + 2và z2 = 2 − 3i. = 5 + 8i. = 3 − i. = −3 − 4i. = −3 + 8i. Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số = 7x. 7x y0 = . y0 = · 7x−1. y0 = 7· ln 7. y0 = 7x. ln 7 √ Câu 23. Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy = 3 và chiều cao = 4. Tính thể tích của khối nón đã cho. √ = 4π. = 16π 3. = 12π. = 4. 1 Câu 24. Hàm số = − x4 − 2x2 + 2 có bao nhiêu điểm cực trị? 4 2. 3. 0. 2. Câu 25. Cho cấp số cộng (un) có u2 + u3 = 20, u5 + u7 = −29. Tìm u1 và d. u1 = 20,5 và = −7. u1 = −20,5 và = −7. u1 = 20,5 và = 7. u1 = 20 và = 7. Câu 26. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số x4 + 2x2 − 3. (−1; 0) và (1; +∞). (−∞; 0). (−∞; −1) và (0; 1). (0; +∞). 2 Z (+ 2)2017 Câu 27. Tính tích phân = dx. x2019 1 32018 − 22018 32021 − 22021 32017 22018 32018 − 22018 A . B . C − . D . 4036 4040 4034 2017 2018 Câu 28. Biết bốn nghiệm của phương trình z4 − 1 = 0 được biểu diễn bởi bốn điểm ABCD trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Tính diện tích tứ giác tạo thành từ bốn điểm trên. 1 A . 4. 1. 2. 4 Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 25 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 2− 1 Câu 29. Gọi Alà giao điểm của đồ thị hàm số = với đường thẳng − 2. Độ dài + 2 AB bằng √ √ √ A 2. 1. 4 2. 2 2. 1 Z Câu 30. Biết = sin dsin 1 + cos 1 + với (a, b, c ∈ Z). Tính c. 0 = −1. = 0. = 1. = 3. ln x Câu 31. Tìm họ nguyên hàm của hàm số (x) = . x Z 1 Z A (x) d= ln2 C. B (x) d= eC. 2 Z Z C (x) d= ln2 C. D (x) d= ln C. √ Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, đường chéo AC = 2 2a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ 3a3 4 3a3 2 3a3 a3. B . C . D . 6 3 3 Câu 33. Cho hàm số (x) liên tục trên R với x −∞ −3 1 2 +∞ 0(x) − bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. 0 + 0 + 0 − Tìm số điểm cực trị của hàm số = (x). 3. 1. 2. 0. Câu 34. Tổng giá trị lớn nhất với giá trị nhỏ nhất của hàm số x3 + 3x2 − 9− 7 trên đoạn [−4; 3] là 25. 8. 10. 32. Câu 35. Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm (1; 2; −3) và (3; −1; 1)? + 1 + 2 − 3 − 3 + 1 − 1 A = = . B = = . 2 −3 4 1 2 −3 − 1 − 2 + 3 − 1 − 2 + 3 C = = . D = = . 3 −1 1 2 −3 4 Câu 36. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu? (2− 1)2 + (2− 1)2 + (2+ 1)2 = 6. (− 1)2 + (− 1)2 + (− 1)2 = 6. (y)2 = 2xy − z2 + 3 − 6x. (− 1)2 + (2− 1)2 + (− 1)2 = 6. Câu 37. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 26 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương y √ √ trình = x, nửa đường tròn có phương trình = 2 − x2 √ √ 2 (với 0 ≤ ≤ 2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng 4π + 2 3π + 1 4π + 1 3π + 2 A . B . C . D . √ √ 12 12 6 12 O x − 2 1 2 Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy là 45◦. Gọi là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC. √ √ √ √ 5 38 38 5 A . B . C . D . 19 5 19 5 Câu 39. Số phức có phần ảo lớn nhất thoả mãn |− 1 − i| = 1 là = 2 + 2i. = 2i. = 1 + 2i. = −1 + 3i. x + 1 z Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: d1 : = = ; 1 2 1  t     d2 : = 1 − 2. Viết phương trình đường thẳng cắt d1 và d2 đồng thời song song với đường thẳng     = 1 + 3t − 4 − 7 − 3 ∆ : = = . 1 4 −2     = 2 + t= 2 + t= 2 + t= −2 + t                 A = 3 + 4. B = 3 + . C = 3 + 4. D = 3 + 4.                 = 2 + 2t= 2 − 2t= 2 − 2t= 2 − 2t Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi điểm là điểm trên SD sao cho SM = 2M D. tan góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) là √ √ 5 1 1 3 A . B . C . D . 5 3 5 3 ß 1 ™ 2 Câu 42. Cho hàm số (x) xác định trên R \ thỏa mãn 0(x) = , (0) = 1 và (1) = 2. 2 2− 1 Giá trị của biểu thức (−1) + (3) bằng 3 + ln 15. ln 15. 4 + ln 15. 2 + ln 15. Câu 43. Bất phương trình ln (2x2 + 3) ln (x2 + ax + 1) nghiệm đúng với mọi số thực khi √ √ √ < a < 2. −2 2 < a < 2 2. < a < 2 2. −2 < a < 2. Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A0 lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC0A0) tạo với đáy góc 45◦. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 27 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 √ √ a3 3a3 a3 3 23 A . B . C . D . 16 16 3 3 Câu 45. Đề thi thử môn toán trường THPT Ân Thi có 50 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án trả lời và chỉ có một phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai không bị trừ điểm. Một học sinh chọn ngẫu nghiên các phương án. Xác suất để học sinh đó được 8 điểm là C40 · 310 C40 · 410 C40 · 310 340 A 50 . B 50 . C 50 . D . 350 450 450 450 Câu 46. Gọi là tập tất cả các giá trị thực của tham số sao cho tập nghiệm của phương trình · 2(− + 1) + (2− 1) có hai phần tử. Tìm số phần tử của A. 3. 1. 2. Vô số. Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2; 1; −1) và B(0; 3; 1) và mặt phẳng #     » #      » () : − + 3 = 0. Điểm thuộc () thỏa mãn  2M A − M B  nhỏ nhất có hoành độ bằng −4. 4. 1. −1. Câu 48. Cho hàm số (x) liên tục trên R có đồ thị hàm f0(x) như hình vẽ bên. Đặt g(x) = 2(x) − (− 1)2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? max g(x) = g(1). min g(x) = g(1). y [−3;3] [−3;3] max g(x) = g(3). Không tồn tại min g(x). 4 [−3;3] [−3;3] 2 −3 x O 1 3 −2 m Câu 49. Biết đồ thị hàm số x2 − 3+ + 3 (là tham số) có ba điểm cực trị. Parabol x ax2 + bx đi qua ba điểm cực trị đó. Tính + 2+ 4c. + 2+ 4= 1. + 2+ 4= −4. + 2+ 4= 3. + 2+ 4= 0. Câu 50. Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn |z1| = 12 và |z2 − 3 − 4i| = 5. Giá trị nhỏ nhất của |z1 − z2| là 7. 0. 17. 2. HẾT Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 28 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 ĐÁP ÁN MàĐỀ 106 A A 11 C 16 B 21 D 26 D 31 A 36 D 41 C 46 C D C 12 C 17 D 22 C 27 A 32 C 37 D 42 A 47 C D C 13 B 18 D 23 A 28 D 33 C 38 C 43 D 48 A B C 14 C 19 A 24 D 29 C 34 B 39 C 44 B 49 C D 10 C 15 A 20 B 25 A 30 B 35 D 40 C 45 C 50 D Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 29 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 CHỦ ĐỀ ĐỀ 7 7 - BÁM SÁT T ĐỀ Ố 7 T - NGHIỆP BÁM SÁT 12 TỐT NGHIỆP 12 Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y = −x4 + 3+ 1. x4 − 3x2 + 1. x3 − 3x2 + 1. x2 − 3+ 1. O x Câu 2. Cho số phức có điểm biểu diễn trong mặt phẳng toạ độ là điểm (2; −1). Mô-đun của số phức bằng √ √ A 3. 5. C 5. 3. Câu 3. Số cách sắp xếp 6 đồ vật khác nhau lên 6 chỗ theo hàng dọc là 720. 6. 700. 120. Câu 4. Hàm số = −x4 + 3x2 − 1 có mấy cực đại? 1. 2. 0. 3. 3 − 4i Câu 5. Số phức = bằng 4 − i 9 4 16 13 9 23 16 11 = − i. = − i. = − i. = − i. 5 5 17 17 25 25 15 15 √ √ Câu 6. Bất phương trình 2x2−2≤ 23 có tập nghiệm là (−1; 3). [−2; 1]. (−2; 1). [−1; 3]. √ Câu 7. Nghiệm của phương trình 9 x−1 = eln 81 là = 6. = 17. = 5. = 4. Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số = log (3+ 1). 3 1 3 3 1 y0 = . y0 = . y0 = . y0 = . 3+ 1 (3+ 1) ln 3 3+ 1 (3+ 1) ln 3 Câu 9. Giải phương trình log (− 1) = 2 3 = 8. = 11. = 7. = 10.  = −1 + t     Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : = 2t Đường thẳng có một vec-tơ     = 5 chỉ phương là Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 30 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 #» #» #» #» = (−1; 0; 5). = (−1; 2; 5). = (1; 2; 5). = (1; 2; 0). Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Biết A(2; 4; 0), B(4; 0; 0), C(−1; 4; −7) và D0(6; 8; 10). Tọa độ điểm B0 là B0(8; 4; 10). B0(10; 8; 6). B0(6; 12; 0). B0(13; 0; 17). Câu 12. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số (x) = cos 3x. 1 1 −3 sin 3C. − sin 3C. − sin 3C. D sin 3C. 3 3 Câu 13. Cho hàm số (x) xác định trên y R và có đồ thị như hình vẽ bên. 6 Mệnh đề nào sau đây đúng? Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−1; 0) và (1; +∞). Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−1; 0) và (1; +∞). Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −1) và (0; 1). −1 1 −2 O 2 x −2 −3 Câu 14. Tìm số phức liên hợp của số phức thỏa (−7 + 6i)= 1 − 2i. 19 8 19 8 19 8 19 8 = − − i. = − + i. = − i. = + i. 85 85 85 85 85 85 85 85 x2 − 2+ 3 Câu 15. Đồ thị hàm số = có tiệm cận đứng là đường thẳng: 2− 4 = 2. = 1. = −1. = 1. Câu 16. Cho hình trụ có bán kính đáy = 4 và độ dài đường sinh = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng 12π. 24π. 16π. 48π. Câu 17. Cho số phức = −3 + 4i. Mô-đun của số phức 3. 4. 5. 7. Câu 18. Tìm số hạng đầu u1 và công sai của cấp số cộng (un) với u7 = 27; u15 = 59. u1 = 4; = 3. u1 = −4; = 3. u1 = 3; = 4. u1 = −3; = 4. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 31 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 19. Nếu tăng bán kính đáy của hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đi 8 lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần? Tăng 2 lần. Giảm 16 lần. Tăng 16 lần. Giảm 2 lần. √ Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số = (− 2) 3? D = (2; +∞). D = (−∞; 2). D = R \ {2}. D = R. Câu 21. Với alà các số thực dương tùy ý và 6= 1, logabằng 1 1 A + log b. B log b. 2 + log b. 2 log b. 2 a 2 a a a Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với √ mặt phẳng đáy và SA 2. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. √ √ √ a3 2 a3 2 √ a3 2 = . = . a3 2. = . 6 3 4 Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz cho A(1; 2; −1), B(3; 1; −2), C(2; 3; −3) và là trọng tâm tam giác ABC. Xác định véc-tơ chỉ phương của đường thẳng OG. #» #» #» #» (1; 2; −1). (2; 1; −2). (2; 2; −2). (1; 2; −2). 4 Z √ Câu 24. Tính = x2 + 3 x dx. 1 3,5. 35. 53. 5,3. Câu 25. Tọa độ giao điểm của mặt phẳng () : − 2− 2 = 0 với trục hoành là (2; 0; 0). (0; −1; 0). (0; 0; 2). (−2; 0; 0). Câu 26. Hỏi hàm số = −x4 + 2x2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? (0; 1). (−2; −1). (−3; −2). (1; 2). Z Å 1 ã Câu 27. Biết (x) d= 2ln(3− 1) + với ∈ ; +∞ . Tìm khẳng định đúng trong các 3 khẳng định sau. Z Z A (3x) d= 2ln(9− 1) + C. B (3x) d= 3ln(9− 1) + C. Z Z C (3x) d= 6ln(9− 1) + C. D (3x) d= 6ln(3− 1) + C. Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số x3 − 3+ 5 trên đoạn [0; 2] là 7. 5. 0. 3. Z √ aa Câu 29. Biết x x2 + 1 d= (x2 + 1) x2 + 1 + (với a, b là các số nguyên dương và là phân b b số tối giản), khi đó giá trị của − 2. 3. 4. 1. Câu 30. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 32 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Cho hàm số (x) liên tục trên R có x −∞ 1 3 +∞ bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào y0 + 0 − 0 + sau đây là đúng? Hàm số đạt cực đại tại = 2. 2 +∞ + Hàm số đạt cực tiểu tại = −4. y Hàm số đạt cực đại tại = 1. −∞ −4 Hàm số đạt cực đại tại = 0. Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 4+ 2− 6+ 4 = 0 có bán kính bằng √ √ √ √ 3 7. B 10. C 53. 4 2. Câu 32. Tìm số giao điểm của đường thẳng = 1 − 2với đồ thị (C) của hàm số x3 − 2x2 − 4+ 4. 0. 2. 1. 3. 1 Z Câu 33. Tích phân (− 2)e2dbằng 0 5 − 3e2 −5 − 3e2 5 + 3e2 5 − 3e2 A . B . C . D . 2 4 4 4 Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) và ABCD là hình chữ nhật với AB a, √ AC 5, SC = 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 4 1 2 A a3. B a3. 4a3. D a3. 3 3 3 Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm (2; 0; −1) và #» véc-tơ chỉ phương = (4; −6; 2). Phương trình tham số của ∆ là     = 4 + 2t= 2 + 2t= −2 + 4t= −2 + 2t                 A = −6 − 3. B = −3t . C = −6t . D = −3t .                 = 2 + t= −1 + t= 1 + 2t= 1 + t Câu 36. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn |− 2 + 3i| = 7 là Đường thẳng. Elip. Đường tròn. Hình tròn. − 1 Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; −2; 3), B(1; 0; 5) và đường thẳng : = 1 − 2 − 3 = . Tìm tọa độ điểm trên đường thẳng sao cho M A2 +M B2 đạt giá trị nhỏ nhất. −2 2 (2; 0; 5). (1; 2; 3). (3; 0; 4). (3; −2; 7). 3 Z Câu 38. Tính tích phân = max{x24} dx. 0 43 = 12. = 9. = 21. = . 3 Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 33 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 39. Hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh a. Tính thể tích khối tứ diện ACB0D0. a3 a3 a3 a3 A . B . C . D . 2 3 6 4 Å ã Ä ä 1 Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 + log − log x < 1 có dạng = ; b với 2 1 9 9 a a, b là những số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? = −b. = 1. b. = 2b. Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh a, góc ’ BAC = 60◦, tam giác SAB cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng (SCD) tạo với đáy góc 30◦. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AD. √ √ √ √ 21 21 2 3 3 d = a. d = a. d = a. d = a. 7 14 5 5 √ √ Câu 42. Cho các số phức z1, z2 thỏa |z1| = 2; |z2| = 7; |z1 − z2| = 5. Tính |z1 + z2| √ √ √ √ |z1 + z2| = 17. |z1 + z2| = 2 2. |z1 + z2| = 3 2. |z1 + z2| = 19. Câu 43. Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0123456. Từ chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 1 và chữ số 2 đứng cạnh nhau. 2 1 5 5 A . B . C . D . 7 3 18 21 Câu 44. Cho đồ thị hàm số (x) như hình vẽ bên. Diện tích y phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (x) với trục Ox nằm phía trên và phía dưới trục Ox lần 3 Z lượt là 3 và 1. Khi đó (x) dbằng −2 x −2 O 3 3. −2. 2. 4. Câu 45. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của B0 lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Cạnh bên hợp với (ABC) góc 60◦. Giá trị sin của góc giữa AB và mặt phẳng (BCC0B0) là 2 1 3 3 √ . √ . √ . D √ . 13 13 13 2 13 Câu 46. Nghiệm của phương trình 25− 2(3 − x)5+ 2− 7 = 0 nằm trong khoảng nào sau đây? (0; 1). (1; 3) . (5; 10). (0; 2). √ √ Ç å 2 2 Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho điểm M ; ; 0 và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 8. 2 2 Đường thẳng thay đổi đi qua điểm , cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt AB. Tính diện Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 34 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 tích lớn nhất Smax của tam giác OAB.√ √ √ Smax = 4. Smax = 7. Smax = 2 2. Smax = 2 7. Câu 48. Cho hàm số (x) có đạo hàm 0(x) = (− 1)2 (x2 − 3x). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số g(x) = (x2 − 10m2) có 5 cực trị. 11. 9. 8. 10. Câu 49. Cho số phức thỏa |− 2 − 2i| = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = |− 1 − i| + |− 5 − 2i|. √ √ = 4. = 17. = 2. = 1 + 10. Câu 50. Cho hàm số (x) liên tục và dương trên R, hình phẳng giới hạn bởi các đường g(x) = (− 1)(x2 − 2+ 1), trục hoành, = 1; = 2 có diện tích bằng 5. Tính tích phân 1 Z = (x) dx. 0 = 5. = 9. = 20. = 10. HẾT Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 35 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 ĐÁP ÁN MàĐỀ 107 B D 11 D 16 B 21 B 26 D 31 B 36 C 41 A 46 D C C 12 D 17 C 22 B 27 A 32 D 37 A 42 C 47 B A B 13 C 18 C 23 C 28 D 33 D 38 D 43 C 48 B B D 14 A 19 A 24 B 29 A 34 A 39 B 44 C 49 B B 10 D 15 A 20 A 25 A 30 C 35 B 40 C 45 C 50 D Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 36 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 CHỦ ĐỀ ĐỀ 8 8 - BÁM SÁT T ĐỀ Ố 8 T - NGHIỆP BÁM SÁT 12 TỐT NGHIỆP 12 1 Câu 1. Tính = log + ln e2018. 22018 4 − 1009 2018. 1000. 1009. 2000. Câu 2. Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2. = 8π. = 6π . = 2π. = 4π. 2017+ 2018 Câu 3. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số = . + 2 = 2017. = 2017. = −2. = −2. Câu 4. Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích khối chóp? (Trong đó là diện tích mặt đáy, là chiều cao của hình chóp). 4 Bh Bh A Bh3. B . Bh. D . 3 6 3 Câu 5. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 phần tử tùy ý từ một tập hợp có 12 phần tử? A3 . 312. 123. C3 . 12 12 Câu 6. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 2, công sai = 3. Ta có u4 bằng 8. 9. 11. 14. Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + y2 + z2 + 2− 4+ 6− 2 = 0. Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của (S). Tâm I(−1; 2; 3) và bán kính = 4. Tâm I(−1; 2; −3) và bán kính = 4. Tâm I(1; −2; 3) và bán kính = 16. Tâm I(1; −2; 3) và bán kính = 4. Câu 8. Giải phương trình log (4+ 1) = 3. 2 1 5 7 = 2. = . = . = . 2 4 4 Câu 9. Cho số phức = 2 + bi. Tính · ¯ z. √ · ¯ = −b. · ¯ = 4 + b2. · ¯ = 4 − b2. · ¯ = 4 + b2. Câu 10. Cho hàm số (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x −∞ −1 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ + y −∞ −1 − Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 37 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞). Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 3). Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(−2; 4; 1), B(1; 1; −6), C(0; −2; 3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Å 1 2 ã Å 1 5 5 ã Å 1 2 ã − ; 1; − . − ; ; − . G ; −1; . G(−1; 3; −2). 3 3 2 2 2 3 3 Câu 12. Cho (x) = 3· 2x. Khi đó, đạo hàm 0(x) của hàm số là 0(x) = 2ln 2 − 3ln 3. 0(x) = 3· 2ln 2 · ln 3. 0(x) = 2ln 2 + 3ln 3. 0(x) = 6ln 6. Câu 13. Tập xác định của hàm số = (3− x2)− 32 là (−∞; 0) ∪ (3; +∞) . (0; 3). R. R\{0; 3}. Câu 14. Giải phương trình 2x2−5x+7 = 8. √ √ 5 ± 29 5 ± 5 = . = . = −1, x = −4. = 1, x = 4. 2 2 Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số (x) = sin 2là 1 (x) = cos 2C. (x) = − cos 2C. 2 1 (x) = − cos 2C. (x) = cos 2C. 2 Câu 16. Cho các số phức z1 = biz2 = diz3 = ni với a , b , c , d , m , n ∈ R. Phần thực của số phức (z1 + z2)z3 bằng (c)− (d)m. (c)+ (d)n. (c)− (d)n. (c)+ (d)m. Câu 17. Bảng biến thiên hình bên là của hàm số nào trong x −∞ −1 0 1 +∞ các hàm số dưới đây? 0(x) − 0 + 0 − 0 + x4 + 2x2 + 3. = −x4 + 2x2 − 3. +∞ + 3 +∞ + x4 + 2x2 − 3. x4 − 2x2 + 3. (x) 2 2 Câu 18. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy = 50 cm và có chiều cao = 50 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng 5000ππ cm2. 2500π cm2. 5000π cm2. 2500π cm2. − 2 − 1 + 3 Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : = = . Một véc-tơ chỉ 2 1 −1 phương của đường thẳng là Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 38 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 #» #» #» #» = (2; 1; −1). = (−2; −1; 3). = (2; 3; 1). = (−2; 1; −3). Câu 20. Mô-đun của số phức = −1 + bằng √ 1. 2. 0. D 2. 3 6 6 Z Z Z Câu 21. Cho (x) d= 20, (x) d= 10. Tính = (x) dx. 1 3 1 = 2. = 10. = 200. = 30. Câu 22. Hàm số x3 − 3+ 2 có giá trị cực đại bằng 4. 20. −1. 0. Câu 23. Cho số phức thỏa mãn (2 + i)= 9 − 8i. Mô-đun của số phức + 1 + bằng 5. 4. 6. 3. Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng () : 2− − 1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc ()? (2; −; 1). (1; −2; 0). Q(1; −3; −4). (0; 1; −2). Câu 25. Nghiệm của bất phương trình 32x+1 33−là 2 3 2 2 x > . x > . x > − . x < . 3 2 3 3 1 Câu 26. Nguyên hàm của hàm số = là 2 − 3x 1 1 −3 ln |2 − 3x| + C. ln |2 − 3x| + C. C ln |2 − 3x| + C. − ln |2 − 3x| + C. 3 3 Câu 27. Gọi z, w là các số phức có điểm biểu diễn lần lượt là và trên mặt phẳng y z M Oxy như hình bên. Phần ảo của số phức là 2 w 1 14 5 − . B . − . 3. 2 17 17 1 x O 3 −4 N Câu 28. Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A(1; 2; −1) và vuông góc với mặt phẳng () : + 2− 3+ 1 = 0. − 1 − 2 + 1 − 1 − 2 + 1 : = = . : = = . −1 −2 3 1 2 3 + 1 + 2 − 1 + 1 + 2 − 1 : = = . : = = . 1 2 −3 1 −2 −3 1 Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số = 4x2 + − 2 trên đoạn [−1; 2] bằng x Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 39 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 29 A . Không tồn tại. 3. 1. 2 Câu 30. Cho hàm số (x) có bảng biến x −∞ −1 0 1 +∞ thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực 0(x) − 0 + 0 − 0 + đại của hàm số là +∞ + 1 +∞ + = 0. = 1. (x) = 0. = 1. 0 0 √ √ Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 3, AB a, BC = 2a, AC 5. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. √ √ a3 √ 2a3 3 2a3 3. √ . a3 3. D . 3 3 Câu 32. Đồ thị hàm số = 2x4 − 3x2 và đồ thị hàm số = −x2 + 2 có bao nhiêu điểm chung? 2. 3. 4. 1. 4 Câu 33. Cho hàm số = x3 + 2x2 + − 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 Hàm số đã cho đồng biến trên R. Å 1 ã Hàm số đã cho nghịch biến trên − ; +∞ . 2 Å 1 ã Hàm số đã cho nghịch biến trên −∞; − . 2 Å 1 ã Å 1 ã Hàm số đã cho nghịch biến trên −∞; − ∪ − ; +∞ . 2 2 2 Z Câu 34. Kết quả của phép tính tích phân = (x4 + 4x3)edbằng 1 e2 − 16e. 16e − e2. 16e2 − 1. e(16e − 1). e 1 Z 1 1 Z Câu 35. Nếu ln2 · (ln x)d= thì tích phân = x2(x)dbằng x 2 1 0 1 1 1 A . B . C . 1. 2 4 8 Câu 36. Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2+ 4+ 2− 3 = 0. Tính bán kính của mặt cầu (S). √ √ = 9. = 3 3. = 3. = 3. Câu 37. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 40 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Cho hình trụ đều ABCD.A0B0C0D0 có tất cả các cạnh đều bằng 1 (tham 1 B C khảo hình vẽ). Gọi ϕ là góc hợp bởi đường thẳng AC0 với mặt phẳng 1A 1 (BCC0B0). Tính sin ϕ. √ √ 1 10 6 sin ϕ = . sin ϕ = . 4 √ 4 √ 3 13 sin ϕ = . sin ϕ = . B0 C0 4 4 A0 π Z √ Câu 38. Giá trị của 1 + cos 2dlà 0 √ √ 0. 3 2. 2 2. 1. Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường = 2xx2, = 1 trên miền ≥ 0; ≤ 1 bằng 5 1 1 2 A . B . C . D . 2 3 2 2 Câu 40. Cho số phức z. Gọi Alần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức và (1 + i)z. Tính |z| biết diện tích tam giác OAB bằng 8. √ √ |z| = 2. |z| = 4. |z| = 4 2. |z| = 2 2. Câu 41. Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 45◦. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. √ √ a3 2a3 3 √ a3 2 = . = . a3 2. = . 2 3 3 Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2aAD = 4aSA ⊥ (ABCD), SC tạo với đáy góc 60◦. Gọi là trung điểm của BClà điểm trên cạnh AD sao cho DN a. Khoảng cách giữa M N và SB là √ √ √ 285 8a 295 2285 A . √ . C . D . 19 19 19 19 √ √ Câu 43. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17 − 12 2≥ 3 + 8x2. 1. 2. 3. 4. Câu 44. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện sau hai lần gieo là một số chẵn. 0,5. 0,75. 0,25. 0,85. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3; −2; 4), B(5; 3; −2), C(0; 4; 2), đường thẳng cách đều ba điểm ABcó phương trình là Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 41 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933    11  8 = + 14t= + 26t= 4 + 26t  = 4 + 26t      3   6         1   5 A = 2 + 38. B = + 22. C = 2 + 22. D = + 22. 3   6    9   9      4     = + 27t  = + 27t  4 = 27t 4 = + 27t 3 Câu 46. Cho hàm số (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ sau x −∞ 1 2 +∞ 0(x) + 0 − 0 + 0 +∞ + (x) −∞ −1 Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số = |(|x|) + m| có 11 điểm cực trị. 0 ≤ ≤ 1. < m < 1. ≤ 0. ≥ 0 .  π  Câu 47. Số nghiệm của phương trình sin 2− cos = 1 + log (sin x) trên 0; là 2 2 1. 4. 2. 3. Câu 48. Cho số phức thoả mãn|− 3 + 4i| = 2, w = 2+ 1 − i. Khi đó |w| có giá trị lớn nhất là √ √ √ √ 2 + 130. 4 + 130. 4 + 74. 16 + 74. Câu 49. Cho hai mặt cầu (S1) : (− 3)2 + (− 2)2 + (− 2)2 = 4 và (S2) : (− 1)2 + y2 + (− 1)2 = 1. Gọi là đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu #» và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. Nếu = (a; 1; b) là một véc-tơ chỉ phương của thì tổng = 2+ 3bằng bao nhiêu? = 4. = 1. = 2. = 0. Câu 50. Cho hàm số (x) có đạo hàm 0(x) liên tục trên y R và đồ thị của 0(x) trên đoạn [−2; 6] như hình bên 3 dưới. Khẳng định nào dưới đây đứng? (−2) < f (2) < f (6) < f (−1). 1 (2) < f (−2) < f (6) < f (−1). −1 −2 O x 2 6 (2) < f (−2) < f (−1) < f (6). (−2) < f (−1) < f (2) < f (6). HẾT Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 42 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 ĐÁP ÁN MàĐỀ 108 A C 11 A 16 C 21 D 26 D 31 B 36 D 41 D 46 B A B 12 D 17 D 22 A 27 B 32 A 37 B 42 D 47 A B D 13 B 18 A 23 A 28 A 33 A 38 C 43 C 48 B D D 14 D 19 A 24 C 29 B 34 D 39 A 44 A 49 C D 10 C 15 C 20 D 25 A 30 D 35 A 40 B 45 C 50 C Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 43 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 CHỦ ĐỀ ĐỀ 9 9 - BÁM SÁT T ĐỀ Ố 9 T - NGHIỆP BÁM SÁT 12 TỐT NGHIỆP 12 Câu 1. Cho các số phức z1 = 2 − 3và z2 = 3 + i. Tính mô-đun của số phức z1 + z2. √ √ √ √ |z| = 21. |z| = 41. |z| = 23. |z| = 29.  t     Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : = 3 + 2. Véc-tơ nào dưới     = −4 + 4t đây là một véc-tơ chỉ phương của d. #» #» #» #» = (1; 2; 4). = (0; 3; −4). = (0; 2; 4). = (1; 3; −4). Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (− 1)2 + (+ 2)2 + (+ 1)2 = 9. Tọa độ tâm và bán kính của (S) là I(−1; 2; 1), = 9. I(1; −2; −1), = 9. I(−1; 2; 1), = 3. I(1; −2; −1), = 3. Câu 4. Phương trình log + log (− 3) = 2 có bao nhiêu nghiệm? 2 2 3. 1. 2. 0. Câu 5. Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai = 5. Giá trị của u4 bằng 22. 250. 12. 17. Câu 6. Bán kính đáy hình trụ bằng 4 cm, chiều cao bằng 6 cm. Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục bằng 8 cm. 6 cm. 10 cm. 5 cm. √ Câu 7. Cho số thực a > 0, a 6= 1. Giá trị log 4 a3 bằng a2 2 3 5 A . 2. C . D . 3 8 4 Câu 8. Cho hàm số (x) có bảng biến thiên như sau √ √ x −∞ − 2 0 2 +∞ 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 2 +∞ + (x) −2 − −2 − Hàm số (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (−2; +∞). (−2; 2). (−1; 0). (−∞; −2). Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 44 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 9. Tìm phần ảo của số phức = 2017 − 2018i. 2017. 2018. −2018i. −2018. + 1 Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số = là − 1 = −1. = −1. = 1. = 1. √ 2018 Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình 52018= 5 . 1 = − log 2. = 2. = . = 1 − log 2. 5 2 5 Câu 12. Tập xác định của hàm số = (x2 − 4x)e là (−∞; 0) ∪ (4; +∞). R \ {0; 4}. R. (0; 4). Câu 13. Một hình nón tròn xoay có độ dài đường cao là và bán kính đường tròn đáy là r. Thể tích khối nón tròn xoay được giới hạn bởi hình nón đó là 1 1 2 = πrh. = πr2h. πr2h. = πr2h. 3 3 3 Câu 14. Thể tích khối chóp có độ dài đường cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8 là 16. 48. 24. 12. Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng () : 2− 3− 10 = 0. Trong các điểm sau, điểm nào nằm trên mặt phẳng ()? (2; 1; 2). (2; −2; 0). (2; 2; 0). (1; 2; 0). #    » Câu 16. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2; 3; 4) và B(3; 0; 1). Khi đó độ dài véc-tơ AB là √ √ A 13. 13. C 19. 19. 2+ 1 Câu 17. Đồ thị hàm số = có bao nhiêu điểm cực trị? + 2 1. 0. 3. 2. Câu 18. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y = −x3 + 3x2 + 1. x3 − 3x2 + 3+ 1. = −x3 − 3x2 − 1. x3 − 3+ 1. 2 1 O x 1 Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số (x) = x2 + 3 là x3 x3 A + 3C. x3 + 3C. x2 + 3 + C. D + 3C. 2 3 Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 45 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 20. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log (− 2) 3 > 2. [11; +∞). (2; +∞). (−∞; 11). (11; +∞). Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số = log x. 3 1 1 1 y0 = . y0 = 3· ln 3. y0 = . y0 = . x ln 10 · ln 3 Z 9 Câu 22. Cho hàm số (x) liên tục trên R và (x) là nguyên hàm của f(x), biết (x)d(x) và 0 (0) = 3. Tính (9). (9) = 12 . (9) = −6. (9) = 6. (9) = −12 . Câu 23. Cho số phức = 2 − 3i. Số phức liên hợp của 2 + 3i. −2 + 3i. 3 − 2i. −2 − 3i. Câu 24. Cho tập hợp có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của 144. 24. 66. 132. Câu 25. Cho hai số phức z1 = 2 + 3iz2 = −4 − 5i. Tính z1 + z2. = 2 − 2i. = −2 − 2i. = −2 + 2i. = 2 + 2i. Câu 26. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (−∞; +∞)? = −x4 − 2x2 − 3. x3 + 3x. = −x3 − 3x2 − 3+ 2. x3 − 3x2 + 4. Câu 27. Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1. √ √ √ 3 3 3 3 = . = . = . = . 4 12 2 4 Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(2; 3; 0), B(0; −4; 1), C(3; 1; 1). Mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (Oxz), biết I(abc). Tính tổng a+b+c. = 2. = −3. = 3. = −1. Câu 29. #» Đường thẳng ∆ qua A(1; 0; −1) có véc-tơ chỉ phương = (−2; 4; 6). Phương trình đường thẳng ∆ là     = 1 − t= 1 + t= −1 − 2t= −2 + t                 A = 2t . B = −2t . C = 4t . D = 4 .                 = 1 + 3t= −1 − 3t= 1 + 6t= 6 − t 1 Z a Câu 30. Biết ln(2+ 1) d= ln 3 − với a, b, c là các số nguyên dương. Mệnh đề đúng là b 0 − c. = 2c. c. − = 2c. Câu 31. Cho hàm số (x) có bảng biến thiên như sau. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 46 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 x −∞ −1 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 4 +∞ + y −∞ 3 Cực tiểu của hàm số là −1. 3. 2. 4. 8 2 Z Z Câu 32. Cho (x) d= −36. Tính = (4x) dx. 0 0 = 9. = 144. = −144. = −9. Câu 33. Cho hàm số x4 − (− 1)x2 + − 2. Tìm để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. ∈ (2; 3). ∈ (2; +∞). ∈ (2; +∞) \ {3}. ∈ (1; +∞). Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số (x) = cos 2là Z 1 Z 1 A cos 2d= sin 2C. B cos 2d= − sin 2C. 2 2 Z Z C cos 2d= 2 sin 2C. D cos 2d= sin 2C. Câu 35. Cho số phức = 6 + 7i. Số phức liên hợp của có điểm biểu diễn hình học là (−6; 7). (−6; −7). (6; 7). (6; −7). Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số = sin3 − cos 2+ sin + 2 bằng 23 1 5. B . 1. D . 27 27 Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 3 3a3 3 3a3 3 3a3 3 A . B . C . D . 8 2 8 4 Câu 38. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol () : x2 và hai đường y x2 b thẳng a(0 < a < b) (hình vẽ bên). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol () và đường thẳng (phần tô đen); S2 a là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol () và đường thẳng b (phần gạch chéo). Với điều kiện nào của và thì S1 = S2? √ √ √ √ = 3 6a. = 3 2a. = 3 3a. = 3 4a. x Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 47 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 39. Cho số phức bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z| = 5 và z(2 + i)(1 − 2i) là một số thực. Tính = |a| + |b|. = 7. = 4. = 8. = 5. a Câu 40. Cho các số thực a, b ∈ R \ {0}. Xét hàm số f(x) = + bxevới mọi 6= −1. Biết (+ 1)3 1 Z 0(0) = −22 và (x) d= 5. Tính b. 0 = 8. = 10. = 19. = 7. Câu 41. Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1234567} Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng 22 9 19 16 A . B . C . D . 35 35 35 35 Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình log 1 (x−1) log 1 (x3 + − m) 2 2 có nghiệm. ∈ R. m < 2. ≤ 2. Không tồn tại m. Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm của đáy là O. Gọi và N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết rằng góc giữa M N và (ABCD) bằng 60◦, tính cosin của góc giữa M N và mặt phẳng (SBD). √ √ √ 2 10 2 5 5 A . B . C . D . 5 5 5 5 Câu 44. Hình chóp đều S.ABClà trọng tâm tam giác ABC. Biết rằng SG AB a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và GC bằng √ √ 3 5 a A . a. C . D . 3 5 2 Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 4). Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua trực tâm của 4ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). x y z − 1 y z ∆ : = = . ∆ : = = . 4 2 1 −4 2 1 x − 1 + 1 − 1 − 1 z ∆ : = = . ∆ : = = . 4 −2 1 4 2 −1 Câu 46. Cho parabol () : x2 và hai điểm A, B thuộc () sao cho AB = 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi () và đường thẳng AB có giá trị lớn nhất bằng: 4 2 3 3 A . B . C . D . 3 3 2 4 √ Câu 47. Xét các số phức bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |− 3 + 3i| = 2 và |−1+3i|+|−3+5i| đạt giá trị lớn nhất. Tính b. = 2. = 8. = −2. = −8. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 48 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số |3x5 − 25x3 + 60m| có 7 điểm cực trị? 20. 21. 40. 42. Câu 49. Trong không gian với toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; −2) và B(3; 4; 1). Gọi () là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu (S1) : (− 1)2 + (− 1)2 + (+ 3)2 = 25 và (S2) : x2 + y2 + z2 − 2− 2− 14 = 0. M, N là hai điểm thuộc () sao cho M N = 1. Giá trị nhỏ nhất của AM BN là √ √ 3. B 34 − 1. 5. D 34. x2 Câu 50. Phương trình + − ln(x2 − 2) = 2018 có bao nhiêu nghiệm? 2 4. 2. 1. 3. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 49 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 ĐÁP ÁN MàĐỀ 109 D C 11 C 16 C 21 D 26 C 31 B 36 B 41 A 46 A A C 12 A 17 B 22 A 27 D 32 D 37 A 42 A 47 C D C 13 B 18 B 23 A 28 D 33 C 38 D 43 D 48 D B D 14 A 19 D 24 C 29 B 34 A 39 A 44 C 49 C D 10 D 15 B 20 A 25 B 30 A 35 D 40 B 45 A 50 A Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 50 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 CHỦ ĐỀ ĐỀ 10 - BÁM SÁT ĐỀ TỐ 10 T - NGHIỆP BÁM SÁT 12 TỐT NGHIỆP 12 10 2 3 3 Z Z Z Câu 1. Nếu (x) d= 3, (x) d= 4 thì (x) dbằng 1 2 1 2. 12. 7. −1. Câu 2. Mô-đun của số phức = 3 + 4bằng √ 7. 5. 1. D 7. Câu 3. Cho dãy số (un) thoả mãn u1 = −2 và un+1 = un + 3≥ 1. Tính u12. 25. 34. 28. 31. Câu 4. Tập nghiệm của phương trình log (x2 − 3x) = −1 là 0,25 √ √ ® ´ 3 − 2 2 3 + 2 2 {−1; 4}. B ; . 2 2 {1; −4}. {4}. Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 2x2−5x+6 = 1 là {1; 6}. {2; 3}. {1; 2}. {−6; −1}. 3 − i 2 + i Câu 6. Tìm phần thực, phần ảo của số phức = + . 1 + i i Phần thực là 2, phần ảo là −4. Phần thực là 2, phần ảo là 4. Phần thực là 2, phần ảo là 4i. Phần thực là 2, phần ảo là −4i. Câu 7. Đạo hàm của hàm số = 32bằng 32x y0 = 32· ln 3. y0 = 32x. y0 = 2 · 32ln 3. y0 = . ln 3 Câu 8. Cho hàm số (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 1 2 +∞ 0(x) + 0 − 0 + 0 +∞ + (x) −∞ −1 Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. 2. −1. 1. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 51 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 9. Cho hình nón () có diện tích toàn phần gấp 3 lần diện tích đáy. Tính góc ở đỉnh của (). 90◦. 30◦. 60◦. 45◦. Câu 10. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? = −x3 − 3x2. x3 − 3x. y = −x3 + 3x. = −x3 + 3x2 + 2. 3 2 1 x −3 −2 −1 1 2 3 −1 −2 −3 Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng () : 2− − 2− 3 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ()? Q(3; −1; 2). (2; −1; −3). (2; −1; −1). (2; −1; −2). Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log(2− 1) ≤ log là Å 1 ò ï 1 ò A ; 1 . (−∞; 1]. (0; 1]. D ; 1 . 2 2 Câu 13. Cho ab > 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? log(ab) = log log b. log(ab2) = log + 2 log b. log(ab) = log − log b. log(ab2) = 2 log + 2 log b. Câu 14. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 5; 2) trên trục Ox có tọa độ là (0; 5; 0). (0; 0; 2). (3; 0; 0). (0; 5; 2). Câu 15. Cho hai số phức z1 = −3 + 4iz2 = 1 + 7i. Mô-đun của số phức z1 − z2 √ √ |z1 − z2| = 13. |z1 − z2| = 5. |z1 − z2| = 5 2. |z1 − z2| = 25. − 2 − 1 z Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : = = . Đường thẳng có một −1 2 1 véc-tơ chỉ phương là #» #» #» #» 3 = (2; 1; 1). 1 = (−1; 2; 1). 2 = (2; 1; 0). 4 = (−1; 2; 0). √ Câu 17. Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a, đường cao bằng 3 có thể tích bằng √ √ a3 3 a3 3 √ √ A . B . a3 3. 2a3 3. 6 3 Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 52 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 4− 2+ 2− 3 = 0 có tâm và bán kính là I(2; −1; 1), = 9. I(−2; 1; −1), = 3. I(2; −1; 1), = 3. I(−2; 1; −1), = 9. 1 Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = (4− 3)2 . ß 3 ™ Å 3 ã ï 3 ã D = R \ . D = R. D = ; +∞ . D = ; +∞ . 4 4 4 Câu 20. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a. Thể tích của khối trụ đó bằng bao nhiêu? πa3 πa3 πa3 πa3. B . C . D . 4 3 2 1 − 2x Câu 21. Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số = lần lượt −+ 2 là = −2; = 2. = 2; = −2. = −2; = −2. = 2; = 2. Câu 22. Thu gọn số phức i+(2−4i)−(3−2i) về dạng a+bi, (a, b ∈ R). Tính ab. = −1. = −2. = 2. = 0. Câu 23. Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử. 35. 720. 840. 24. Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số (x) = x3 + 3+ 2 là x4 3x2 (x) = 3x2 + 3C. (x) = + + 2C. 4 2 x4 x4 x2 (x) = + 3x2 + 2C. (x) = + + 2C. 3 4 2 2+ 1 Câu 25. Đồ thị của hàm số = có bao nhiêu điểm cực trị? + 2 2. 1. 0. 3. Câu 26. Giả sử hàm số (x) có đạo hàm trên (ab). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Nếu 0(x) ≤ 0∈ (ab) thì hàm số (x) nghịch biến trên (ab). Hàm số (x) nghịch biến trên (ab) khi và chỉ khi 0(x) ≤ 0∈ (ab). Hàm số (x) nghịch biến trên (ab) khi 0(x0∈ (ab). Nếu 0(x) ≥ 0∈ (ab) thì hàm số (x) đồng biến trên (ab). a a Z Z Câu 27. Cho = 18 sin dvà = 18 cos dvới ∈ R. Khẳng định nào sau đây đúng? 0 0 = −18cos − . = 18cos . = −18cos . = 18cos − . x Å 2π ã Câu 28. Biết (x) là một nguyên hàm của hàm số (x) = sin và (π) = 1. Tính F . 2 3 Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 53 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Å 2π ã Å 2π ã Å 2π ã Å 2π ã F = −1. F = 3. F = 2. F = 0. 3 3 3 3 Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 3; −1), B(1; 2; 4). Phương trình nào dưới đây không phải phương trình đường thẳng AB?   = 2 − t= 1 − t         A = 3 − t . B = 2 − .         = −1 + 5t= 4 + 5t + 2 + 3 − 1 − 1 − 2 − 4 C = = . D = = . 1 1 5 1 1 −5 Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(2; 1; −3) và đi qua điểm (0; 0; −1) là x2 + y2 + z2 + 4− 2− 6+ 5 = 0. x2 + y2 + z2 − 4− 2+ 6+ 5 = 0. x2 + y2 + z2 + 4+ 2− 6− 5 = 0. x2 + y2 + z2 + 4+ 2− 6+ 5 = 0. Câu 31. Cho số phức = 3 − 2i. Tìm điểm biểu diễn của số phức + iz. (1; −5). (5; −5). (1; 1). (5; 1). √ Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2và vuông góc với (ABCD). Tính theo thể tích của khối chóp S.ABC. √ √ √ 2 2a3 √ 2a3 2a3 = . = 2a3. = . = . 3 3 6 Câu 33. Cho hàm số (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau y 3 đây sai? Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (1; +∞). 2 Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). Hàm số đạt cực trị tại các điểm = 0 và = 1. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3). x O 1 2+ 1 Câu 34. Giá trị nhỏ nhất của hàm số = trên đoạn [2; 3] bằng 1 − x −5. 0. 1. −2. e Z ln x Câu 35. Cho dcó kết quả dạng = ln với a, b ∈ Q. Tìm khẳng định đúng. (ln + 2)2 1 1 A − = 1. 4a2 + 9b2 = 11. 2ab = 1. 2+ 3= 3. a − 8 Câu 36. Đường thẳng đi qua A(2; 1) với hệ số góc cắt đồ thị (C) của hàm số = tại hai − 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi k > 0. −1 < k < 1. k < 0 hoặc k > 4. k < 1 hoặc k > 3. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 54 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 37. Tìm phần thực của số phức = (1+i)n, biết ∈ N và thỏa mãn phương trình log (n2 + 6− 27) = 4 3. 8. 5. 6. 7. 1 Z Câu 38. Tìm các số a, b để hàm số (x) = sin(πx) + thỏa mãn (1) = 2 và (x)d= 4. 0 π π = − , b = 2. π, b = 2. = −π, b = 2. = , b = 2. 2 2 Câu 39. Gọi là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 106 được thành lập từ hai chữ số 0 và 1. Lấy ngẫu nhiên hai số trong S. Xác suất để lấy được ít nhất một số chia hết cho 3 là 4473 55 2279 53 A . B . C . D . 8128 96 4046 96 Câu 40. Bất phương trình log (+ 7) log (+ 1) có tập nghiệm là 4 2 (−1; 2). (−3; 2). (5; +∞). (2; 4). Câu 41. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A(1; 0; −1), B(2; 3; −1), C(−2; 1; 1). Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là − 3 − 1 − 5 x − 2 z A = = . B = = . 3 −1 5 3 1 5 − 1 y + 1 − 3 − 2 − 5 C = = . D = = . 1 −2 2 3 −1 5 Câu 42. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường () : = |x2−4x+3|, x+3. 109 125 125 109 A . B . C . D . 6 3 6 3 Câu 43. Trong không gian cho hai đường thẳng chéo nhau và ∆, vuông góc với nhau và nhận AB làm đoạn vuông góc chung ∈ d∈ ∆. Trên lấy điểm , trên ∆ lấy điểm sao cho AM = 2aBN = 4a. Gọi là tâm mặt cầu ngoài tiếp tứ diện ABM N . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BI là √ 2 2a 4a 4a A . B . √ . a. 3 5 17 √ 2 Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh aSA ⊥ (ABC), SA = . 2 Tính góc α giữa SC và mặt phẳng (SAB). α = 60◦. α = 90◦. α = 30◦. α = 45◦. Câu 45. Cho hình chóp S.ABC với các mặt (SAB), (SBC), (SAC) vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết diện tích các tam giác SABSBC và SAC lần lượt là 4a2, a29a2. √ √ √ √ 3 3a3. 3 2a3. 2 2a3. 2 3a3. Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 55 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 Câu 46. Cho hàm số x4 − 3x2 + có đồ thị là (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành, S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị (C) nằm phía dưới trục hoành. Biết rằng S1 = S2. Giá trị của bằng 5 3 2. 1. C . D . 4 2 √ Câu 47. Giá trị của tham số để hàm số = −2+ 1 − m x2 + 1 có điểm cực tiểu là khoảng (−∞; p). Tìm p. 2. 1. −1. −2. Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm B(2; −1; −3) và C(−6; −1; 3). Trong các tam giác ABC thỏa mãn các đường trung tuyến kẻ từ và vuông góc với nhau, điểm A(ab; 0)(b > 0) sao b cho góc lớn nhất, giá trị của bằng cos A 15. −5. −20. 10. Câu 49. Cho hai số thực x, y ∈ (0; 8) thỏa mãn điều kiện (+ 1)(x+1)(y+1) · (+ 1)9 = 318. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức + 2y. √ 11 27 √ −3 + 6 2. B . C . −5 + 6 3. 2 5 √ Câu 50. Cho số phức thỏa mãn |− 2 + 3i| + |+ 2 + i| = 2 5. Tính giá trị lớn nhất của = |− 4 + 4i|. 169 √ Pmax = 34. Pmax = 50. Pmax = . Pmax = 3 5. 5 HẾT Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 56 Ó 0795955456- Huế mộng mơ
Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến TNT Ó 2021 0945949933 ĐÁP ÁN MàĐỀ 110 C A 11 A 16 B 21 D 26 C 31 C 36 C 41 A 46 C B C 12 A 17 C 22 D 27 C 32 D 37 A 42 A 47 D D A 13 B 18 B 23 C 28 D 33 D 38 B 43 C 48 A A C 14 C 19 C 24 B 29 C 34 A 39 D 44 D 49 A B 10 C 15 B 20 B 25 C 30 B 35 A 40 A 45 C 50 D Ths.Nguyễn Ths.Nguy Hữu Nhanh Tiến 57 Ó 0795955456- Huế mộng mơ