Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ câu hỏi ôn tập môn Tin Học (60 câu)

7fb2c46d718d5ea9dfb1bbb34d37f891
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 8 tháng 8 2020 lúc 23:20:39 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 21:13:53 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 742 | Lượt Download: 15 | File size: 1.160456 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN HÀ NỘI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

---------o0o---------

NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA HẾT MÔN

MÔN HỌC: TIN HỌC

(Áp dụng cho tất cả các nghề)

Hà Nội, 2017

PHỤ LỤC

THỜI GIAN LÀM BÀI VÀ HÌNH THỨC KIỂM TRA

  • Thời gian làm bài: 50 phút

  • Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm

CÁCH GHÉP ĐỀ VÀ CHO ĐIỂM

  • Cách ghép đề: Mỗi đề gồm 50 câu hỏi

  • Câu 1 đến câu 3: Chọn 3 câu hỏi trong phần Câu hỏi lý thuyết của Bài 1. Hệ điều hành

  • Câu 4, câu 5: Chọn 2 câu hỏi trong phần Câu hỏi thực hành của Bài 1. Hệ điều hành

  • Câu 6 đến câu 8: Chọn 3 câu hỏi trong phần Câu hỏi lý thuyết của Bài 2. Tập tin và thư mục

  • Câu 9, câu 10: Chọn 2 câu hỏi trong phần Câu hỏi thực hành của Bài 2. Tập tin và thư mục

  • Câu 11 đến câu 15: Chọn 5 câu hỏi của Bài 3. Phần cứng

  • Câu 16 đến câu 18: Chọn 3 câu hỏi trong phần Câu hỏi lý thuyết của Bài 4. Bảng điều khiển (Control Panel)

  • Câu 19 đến câu 20: Chọn 2 câu hỏi trong phần Câu hỏi thực hành của Bài 4. Bảng điều khiển (Control Panel)

  • Câu 21 đến câu 25: Chọn 5 câu hỏi của Bài 5. Phần mềm

  • Câu 26 đến câu 30: Chọn 5 câu hỏi của Bài 6. Xử lý sự cố

  • Câu 31 đến câu 33: Chọn 3 câu hỏi của Bài 7. Các tính năng phổ biến

  • Câu 34, câu 35: Chọn 2 câu hỏi trong phần Câu hỏi lý thuyết của Bài 8. Microsoft Word

  • Câu 36 đến câu 40: Chọn 5 câu hỏi trong phần Câu hỏi thực hành của Bài 8. Microsoft Word

  • Câu 41 đến câu 45: Chọn 5 câu hỏi của Bài 9. Microsoft Excel

  • Câu 46 đến câu 50: Chọn 5 câu hỏi của Bài 10. Microsoft PowerPoint

  • Cách cho điểm:

  • Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm

CÂU HỎI

BÀI 1. HỆ ĐIỀU HÀNH

CÂU HỎI LÝ THUYẾT

Câu 1:

Điều gì xảy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Sleep

  1. Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy

  2. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cứng và tắt hệ thống

  3. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và duy trì máy tính ở chế độ tiêu thụ ít điện năng

  4. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình, tập tin trong bộ nhớ và trong đĩa cứng; rồi tắt hệ thống

Câu 2:

Điều gì xảy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Hibernate

  1. Duy trì trạng thái hiện tại của tất cả chương trình, tập tin trong bộ nhớ và tắt hệ thống

  2. Máy tính được đăng xuất nhưng các dịch vụ vẫn đang chạy

  3. Duy trì trạng thái hiện tại của tất cả chương trình, tập tin trong bộ nhớ và trong đĩa cứng; rồi tắt hệ thống

  4. Duy trì trạng thái hiện tại của tất cả chương trình, tập tin trong đĩa cứng và tắt hệ thống

Câu 3:

Không đóng bất kỳ chương trình nào đang chạy của người dùng hiện tại, tùy chọn nào sau đây cho phép đăng nhập vào tài khoản khác trên máy tính

  1. Switch User

  2. Hibernate

  3. Sleep

  4. Lock

  5. Log off

Câu 4:

Để đảm bảo tính an toàn khi tạm thời rời khỏi máy tính mà không đóng bất kỳ chương trình nào đang chạy, tùy chọn nào sau đây là đúng nhất

  1. Hibernate

  2. Lock

  3. Log off

  4. Sleep

Câu 5:

Tùy chọn nào dưới đây là hệ điều hành (chọn 6)

  1. Winrar

  2. Linux

  3. Windows Vista

  4. Windows 7

  5. Adobe Acrobat

  6. Microsoft Office

  7. Mac OS

  8. Fedora

  9. Android

Câu 6:

Đâu là hệ điều hành đơn người dùng (single-user)?

  1. MS-DOS

  2. Windows Vista

  3. Windows XP

  4. Unix/Linux

Câu 7:

Hai chức năng cơ bản của hệ điều hành là gì?

  1. Quản lý tập tin được lưu trữ và nhận biết các loại tập tin để thực hiện một nhiệm vụ

  2. Kiểm tra rằng bạn là người duy nhất đăng nhập vào máy tính này

  3. Quản lý các thiết bị đầu vào/ đầu ra/ lưu trữ

  4. Kiểm tra không có virus khi bạn khởi động máy tính

Câu 8:

“Tập tin của mã lập trình được chèn vào trong một chương trình hiện tại để giải quyết một vấn đề đã biết. Là một giải pháp tạm thời đến khi các vấn đề có thể được sửa chữa triệt để” là định nghĩa của:

  1. Các bản cập nhật (updates)

  2. Các bản vá lỗi (patches)

  3. Các gói dịch vụ (service packs)

Câu 9:

Đâu là nút hiển thị desktop

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

  5. 5

  6. 6

Câu 10:

Đâu là vùng các chương trình đã mở gần đây

  1. 1

  2. 2

  3. 3

CÂU HỎI THỰC HÀNH

Câu 11:

Thực hiện các bước cho phép máy tính xách tay hoạt động ở chế độ không tiêu thụ điện năng

Bước 1

Nhấp vào Lock

Nhấp vào Hibernate

Bước 2

Nhấp vào nút Start

Nhấp vào Sleep

Câu 12:

Thực hiện các bước cho biết phiên bản hệ điều hành đang chạy

Bước 1

Chọn Properties

Bước 2

Nhấp vào nút Start

Bước 3

Nhấp chuột phải vào Computer

Câu 13:

Thực hiện các bước để hiển thị thông tin của hệ thống

Bước 1

Nhấp vào System tool

Bước 2

Nhấp vào Accessories

Bước 3

Nhấp vào nút Start

Bước 4

Nhấp vào All Programs

Bước 5

Nhấp vào System information

Câu 14:

Thực hiện các bước đóng ứng dụng không phản hồi

Bước 1

Chọn Start Task Manager

Bước 2

Nhấp chuột phải vào thanh taskbar

Bước 3

Nhấp End Task

Bước 4

Chọn ứng dụng không phản hồi

Bước 5

Chọn thẻ Applications

Câu 15:

Thực hiện các bước để tắt tiến trình đang chạy của Internet Explorer

Bước 1

Nhấp End Task

Bước 2

Chọn iexplore.exe

Bước 3

Nhấp chuột phải vào thanh taskbar

Bước 4

Chọn Start Task Manager

Bước 5

Chọn thẻ Processes

Câu 16:

Thực hiện các bước để đăng xuất khỏi tài khoản người dùng hiện tại

Bước 1

Nhấp vào Sleep

Nhấp vào nút Start

Bước 2

Nhấp vào Switch user

Nhấp vào Log off

Câu 17:

Thực hiện các bước để thay đổi màn hình nền

Bước 1

Nhấp chuột vào Desktop Background

Bước 2

Nhấp Save changes

Bước 3

Chọn Personalize

Bước 4

Nhấp chuột phải vào khoảng trống trên màn hình desktop

Bước 5

Chọn hình nền thích hợp

Câu 18:

Thực hiện các bước để thiết lập màn hình chờ

Bước 1

Chọn Personalize

Bước 2

Chọn chế độ thích hợp

Bước 3

Nhấp Apply, rồi Nhấp OK

Bước 4

Nhấp chuột phải vào khoảng trống trên màn hình desktop

Bước 5

Nhấp chuột vào Screen Saver

Câu 19:

Thực hiện các bước để thay đổi độ phân giải màn hình

Bước 1

Nhấp Apply, rồi Nhấp Keep changes

Bước 2

Chọn độ phân giải thích hợp

Bước 3

Nhấp chuột phải vào khoảng trống trên màn hình desktop

Bước 4

Chọn Screen Resolution

Câu 20:

Thực hiện các bước để thiết lập máy in làm máy in mặc định

Bước 1

Nhấp chuột phải vào máy in cần thiết lập làm máy in mặc định

Bước 2

Nhấp vào nút Start

Bước 3

Chọn Set as default printer

Bước 4

Chọn Devices and Printers

BÀI 2. TẬP TIN VÀ THƯ MỤC

CÂU HỎI LÝ THUYẾT

Câu 1:

Hãy chỉ ra cách nhận biết một tập tin hay thư mục là shortcut

  1. Chúng được hiển thị với một mũi tên nhỏ phía góc dưới bên trái của biểu tượng

  2. Khi di chuyển chuột qua, chúng sẽ tự động đổi màu

  3. Chúng được hiển thị phía bên trái màn hình Desktop

  4. Chúng được lưu trong một thư mục đặc biệt có tên là Shortcut

Câu 2:

Khớp các thành phần tập tin với định nghĩa

Cửa sổ

Hiển thị tên tập tin/ chương trình

Trình đơn

Điều khiển kéo trang lên/ xuống, sang ngang

Tiêu đề

Chứa thông tin đã viết

Thanh cuộn

Chứa các mục liên quan đến điều khiển tập tin, chỉnh sửa, xem hoặc trợ giúp

Câu 3:

Sắp xếp các phần mở rộng tập tin phù hợp với các chương trình ứng dụng

.ppt, .pptx

Microsoft OneNote

.xls, .xlsx, .csv

Sound Application

.mdb, .accdb

Microsoft PowerPoint

.jpg, .jpeg, .png, .tig

Graphics Application

.docx, .txt, .rtf

Video Application

.one

Microsoft Access

.avi, .mov, .mp4

Microsoft Excel

.mp3, .m4a, .wav

Microsoft Word

Câu 4:

Phím nào được dùng để đổi tên tập tin/ thư mục?

  1. F1

  2. F2

  3. Ctrl

  4. Shift

  5. Alt

Câu 5:

Phím nào cho phép bạn chọn một danh sách liên tiếp của các tập tin

  1. Ctrl

  2. Shift

  3. Enter

  4. F8

  5. Ctrl + Click

Câu 6:

Ý nghĩa của Recycle Bin (thùng rác) là gì?

  1. Cho biết bạn có thể xóa một số thư mục cũ hơn

  2. Cho biết bạn có các tập tin cũ sẽ bị xóa

  3. Lưu trữ các tập tin đã bị xóa hoặc thư mục được tạo ra bởi những người chia sẻ máy tính của bạn

  4. Một khu vự lưu trữ tạm thời cho các tập tin và thư mục bị xóa

Câu 7:

Lựa chọn tệp tin có thể chạy video có tên là Customers trên máy tính?

  1. Customers.avi

  2. Customers.wav

  3. Customers.zip

  4. Customers.mp3

Câu 8:

Đâu là phát biểu đúng về phần mở rộng của tệp tin?

  1. Phần mở rộng của tệp tin cung cấp thông tin về dung lượng của tệp tin.

  2. Chỉ có một phần mở rộng cho từng loại tệp tin.

  3. Phần mở rộng của tệp tin có thể chỉ ra kiểu tệp tin của nó.

  4. Phải luôn hiển thị phần mở rộng của tệp tin.

Câu 9:

Hình mũi tên nào chỉ cho bạn có thể thay đổi kích thước hai viền của một cửa sổ tại cùng một thời điểm

1.

2.

3.

  1. 1

  2. 2

  3. 3

Câu 10:

Đánh dấu vị trí của ô nội dung (Contents Pane)

  1. 3

  2. 6

  3. 8

  4. 9

CÂU HỎI THỰC HÀNH

Câu 11:

Chỉ ra các bước dùng để sao chép tệp tin Thuc_hanh.docx trong thư mục C:\Documents sang thư mục D:\Thuc_hanh_Word

Bước 1

Di chuyển tới Thuc_hanh_Word trên ổ đĩa D

Bước 2

Nhấp chuột phải vào vùng trống và chọn Paste

Bước 3

Nhấp chuột phải vào Thuc_hanh.docx chọn Copy

Bước 4

Di chuyển tới Documents trên ổ đĩa C

Câu 12:

Thực hiện các bước để thiết lập thuộc tính chỉ đọc cho thư mục/ tập tin

Bước 1

Tích vào Read only

Bước 2

Nhấp chuột phải vào thư mục/ tập tin

Bước 3

Nhấn Apply, rồi nhấn OK

Bước 4

Chọn Properties

Câu 13:

Thực hiện các bước để hiển thị phần mở rộng của tập tin

Bước 1

Nhấn Apply, rồi nhấn OK

Bước 2

Tại mục Advanced settings, bỏ tích ở Hide extensions for known file types

Bước 3

Chọn thẻ View

Bước 4

Nhấp vào Organize trên thanh lệnh

Bước 5

Chọn Folder and search options

Câu 14:

Thực hiện các bước để khôi phục tập tin test.txt từ thùng rác

Bước 1

Chọn Open

Bước 2

Chọn Restore

Bước 3

Nhấp chuột phải vào biểu tượng thùng rác

Bước 4

Nhấp chuột phải vào thư mục test.txt

Câu 15:

Thực hiện các bước để sắp xếp thư mục, tập tin theo tên

Bước 1

Shọn Sort by

Bước 2

Nhấp vào Name

Bước 3

Nhấp chuột phải vào vùng trống trong ô nội dung

Câu 16:

Thực hiện các bước để xóa các tập tin/ thư mục

Bước 1

Chọn Delete

Bước 2

Chọn tập tin/ thư mục

Bước 3

Nhấp chuột vào Organize trên thanh lệnh

Câu 17:

Thực hiện các bước để đổi tên tập tin/ thư mục

Bước 1

Nhấn Enter

Bước 2

Nhấp chuột vào Organize trên thanh lệnh

Bước 3

Chọn thư mục/ tập tin

Bước 4

Nhấp chuột vào Rename

Bước 5

Nhập tên thư mục/ tập tin

Câu 18:

Thực hiện các bước để tạo thư mục

Bước 1

Nhập tên thư mục

Bước 2

Nhấn Enter

Bước 3

Trên thanh lệnh, Nhấp chuột vào New Folder

Câu 19:

Thực hiện các bước để nén thư mục, tập tin

Bước 1

Nhấp chuột chọn Compressed (zipped) folder

Bước 2

Nhấn OK

Bước 3

Nhấp chuột phải vào thư mục/ tập tin, chọn Send to

Bước 4

Nhập tên tập tin nén

Câu 20:

Thực hiện các bước để tạo shortcut cho thư mục Tài liệu trong ổ đĩa E ra ngoài desktop

Bước 1

Nhấp chuột vào Desktop (create shortcut)

Bước 2

Di chuyển tới thư mục Tài liệu trong ổ đĩa E

Bước 3

Nhấn Enter

Bước 4

Chọn Send to

Bước 5

Nhấp chuột phải vào thư mục

BÀI 3. PHẦN CỨNG

Câu 1:

Loại bộ nhớ nào mà cả SRAM và DRAM đều mất tất cả dữ liệu khi chúng tắt nguồn

  1. Non-Volatile

  2. Disposable

  3. Transitory

  4. Volatile

Câu 2:

Loại bộ nhớ/ thiết bị lưu trữ nào mà dữ liệu không “bốc hơi” khi bị tắt nguồn (chọn 3)

  1. Ổ cứng

  2. USB

  3. DDR3

  4. Đĩa DVD

  5. SRAM

Câu 3:

RAM được gắn ở đâu

  1. Mainboard (Bo mạch chủ)

  2. Power suply (Bộ cung cấp nguồn)

  3. CPU (Bộ xử lý trung tâm)

  4. HDD (Ổ đĩa cứng)

Câu 4:

Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào

  1. Ctrl + C

  2. Print Screen

  3. Esc

  4. Ctrl + Ins

Câu 5:

Ý nghĩa của ký hiệu Hz là gì

  1. Tốc độ kết nối mạng

  2. Dung lượng tập tin trên đĩa cứng

  3. Tốc độ xung nhịp của máy tính trong mỗi chu kỳ

  4. Tốc độ quay của đĩa cứng

Câu 6:

Loại máy tính nào thường được dùng để chạy phần mềm chuyên môn hóa và được dành để chia sẻ tài nguyên hay chia sẻ dữ liệu

  1. Desktop

  2. Server

  3. Laptop

  4. Netbook

Câu 7:

Hãy chọn các quy đổi đơn vị thông tin đúng (chọn 6)

  1. 1 Petabyte = 1024 Terabytes

  2. 1 Megabyte = 1024 Kilobytes

  3. 1 Exabyte = 1024 Petabytes

  4. 1 Gigabyte = 1024 Kilobytes

  5. 1 Byte = 8 Bít

  6. 1 Kilobyte = 1024 Bytes

  7. 1 Megabyte = 1024 Gigabytes

  8. 1 Gigabyte = 1024 Megabytes

  9. 1 Terabyte = 1024 Megabytes

Câu 8:

Thiết bị nào đóng vai trò vừa vào vừa ra

  1. Màn hình cảm ứng

  2. Máy in

  3. Ổ đĩa cứng gắn ngoài

  4. Chuột

Câu 9:

Thùng đựng máy tính còn được gọi là

  1. Computer Case

  2. CPU

  3. Power Suply

  4. System Unit

Câu 10:

Chỉ ra thứ tự đúng của các đơn vị đo đơn vị lưu trữ theo thứ tự tăng dần

  1. Bit, Byte, Kilobyte, Megabyte, Terabyte, Petrabyte

  2. Kilobyte, Petrabyte, Megabyte, Bit, Terabyte, Byte

  3. Petrabyte, Megabyte, Bit, Terabyte, Byte, Kilobyte

  4. Megabyte, Kilobyte, Petrabyte, Bit, Byte, Terabyte

Câu 11:

Đâu là hai bất lợi của việc sử dụng Netbook (chọn 2)

  1. Tính lưu động

  2. Dung lượng lưu trữ

  3. Tộc độ khởi động

  4. Kích thước màn hình

Câu 12:

Tùy chọn nào dưới đây là các thiết bị máy tính (chọn 3)

  1. Max OS

  2. Unix

  3. Ubuntu

  4. Desktop

  5. Laptop

  6. Linux

  7. Server

Câu 13:

Cái nào sau đây là thành phần của hệ nhị phân

  1. Số lượng RAM trong máy tính

  2. 1024 byte

  3. Dấu chấm câu và dấu phẩy

  4. Các số 0 và các số 1

Câu 14:

Chỉ ra sự khác nhau giữa RAM và HDD

  1. RAM là dễ bay hơi, nó không lưu giữ thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt. Ổ đĩa cứng là không dễ bay hơi, nó vẫn còn giữ lại thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt máy

  2. Bộ nhớ RAM không phải là dễ bay hơi, nó vẫn còn giữ lại thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt máy. Ổ đĩa cứng cũng là không dễ bay hơi nó vẫn còn giữ lại thông tin khi tắt máy

  3. RAM là dễ bay hơi, nó phải được xử lý cẩn thận khi gỡ bỏ hoặc thay thế. Ổ đĩa cứng là không dễ bay hơi, nó có khả năng chịu đựng khi di chuyển trong quá trình loại bỏ hoặc thay thế

  4. Bộ nhớ RAM là dễ bay hơi, có nghĩa là nó đáng tin cậy hơn so với đĩa cứng. Ổ đĩa cứng là dễ bay hơi, có nghĩa là nó dễ bị tổn thương

Câu 15:

Thành phần nào của máy tính sau đây chịu được nguy hại do từ tính

  1. Đĩa cứng cắm ngoài (External HDD)

  2. DVD ROM

  3. Đĩa cứng trong (HDD)

  4. Bộ nhớ Flash

Câu 16:

Thiết bị nào được thiết kế cho tính thuận tiện và lưu động

  1. Netbook

  2. Server

  3. Desktop

  4. Laptop

Câu 17:

Đâu là các phát biểu đúng khi nói về ổ đĩa cứng thể rắn (Chọn 3)

  1. Không bị hỏng trong quá trình sử dụng

  2. Không yêu cầu phải cung cấp nguồn điện liên tục để duy trì dữ liệu

  3. Không có bộ phận chuyển động nên ít bị gãy, vỡ

  4. Có tốc độ khởi động nhanh hơn

  5. Ít tỏa nhiệt hơn

Câu 18:

Ghép nối tên thiết bị với phân loại của nó?

Bàn phím

Thiết bị nhập

Màn hình cảm ứng

Chuột

Chuột cảm ứng

Loa

Máy in

Thiết bị xuất

Màn hình

Máy quét

Máy in ảnh

Bút số

Modem

Thiết bị nhập/ xuất

Microphone

Bảng vẽ

Card mạng

Câu 19:

ROM là viết tắt của cụm từ nào dưới đây

  1. Rage of Memory

  2. Resources of Memory

  3. Read Only Memory

  4. Random Output Measure

Câu 20:

Thiết bị nào được dùng làm thiết bị lưu trữ chính cho dữ liệu và các chương trình trên một máy tính để bàn

  1. Đĩa mạng (Netword drive)

  2. Đĩa quang (Optical drive)

  3. Flash

  4. Đĩa cứng (Hard drive)

Câu 21:

Đâu là USB

a.

b.

c.

  1. a

  2. b

  3. c

Câu 22:

Ba chức năng chính của một thiết bị nhập (input)/ xuất (output) là gì?

  1. Tự động tải nội dung từ Internet

  2. Hiển thị thông tin từ máy tính

  3. Giao tiếp giữa các máy tính

  4. Tự động chỉ hướng cho những văn bản bạn gõ vào máy in

  5. Gửi thông tin vào máy tính

Câu 23:

Phát biểu nào là đúng khi nói đến CPU?

  1. CPU được tạo bỡi bộ nhớ RAM và ROM.

  2. CPU thường được tích hợp với một chíp gọi là vi xử lý.

  3. CPU là viết tắt của Processing Unit.

  4. CPU nhắm đến phần mềm người sử dụng.

Câu 24:

Hai thiết bị nào của máy tính xách tay phải có để máy tính hoạt động một cách chính xác?

Bút kỹ thuật số.

  1. Máy in.

  2. Chuột.

  3. Tai nghe.

  4. Màn hình.

Câu 25:

Ba đặc trưng của điện thoại thông minh (Smartphone)?

  1. Cho phép cài đặt các chương trình của bên thứ ba.

  2. Hỗ trợ thư điện tử.

  3. Có GPS.

  4. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành.

  5. Bền hơn so với điện thoại di động khác.

  6. Có thời lượng pin lâu hơn.

Câu 26:

Hai thiết bị nào được thay thế khi dùng màn hình cảm ứng?

  1. Chuột.

  2. Máy in.

  3. Bàn phím.

  4. Microphone.

  5. Máy quét

Câu 27:

Ba thiết bị ngoại vi của máy tính để bàn là thiết bị nào?

  1. Máy nghe nhạc MP3.

  2. Chuột.

  3. Máy tính bảng.

  4. Loa.

  5. Sách điện tử.

  6. Máy in.

Câu 28:

Hai lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máy tính để bàn?

  1. Máy tính xách tay có thể mang đi bất kỳ đâu.

  2. Máy tính xách tay thường luôn tốt hơn máy tính để bàn.

  3. Một máy tính xách tay có thể được tái sử dụng. Các thành phần của nó có thể được sử dụng cho máy tính xách tay khác.

  4. Máy tính xách tay không cần nhiều cáp bên ngoài như máy tính để bàn. Máy tính xách tay có nhiều thiết bị tích hợp.

  5. Sửa chữa máy tính xách tay ít tốn kém hơn.

Câu 29:

Đâu là hai thiết bị lưu trữ dữ liệu?

  1. Máy in.

  2. Ổ cứng ngoài.

  3. Cần điều khiển.

  4. Bộ nhớ USB.

  5. Thiết bị số hóa (Image digitatizer).

  6. Webcam.

Câu 30:

Ghép cổng (port) phù hợp với thiết bị kết nối

RJ-45 Jack

Headphones, Microphone

PS/2 port

Màn hình

VGA port

Cáp mạng

Audio port

Ổ cứng gắn ngoài

USB port

Chuột, bàn phím

BÀI 4. BẢNG ĐIỀU KHIỂN (CONTROL PANEL)

CÂU HỎI LÝ THUYẾT

Câu 1:

Cái gì được dùng để cài đặt, cài đặt lại phần mềm trong windows

  1. Hardware

  2. Control Panel

  3. The Desktop

  4. Software Preference

Câu 2:

Loại tài khoản nào bị hạn chế quyền cài đặt các chương trình trên máy cục bộ hoặc một ổ đĩa mạng?

  1. Standard User

  2. Administrator

  3. Adminstrative

  4. Limited User

Câu 3:

Lựa chọn nào cho phép người sử dụng có tất cả các quyền và các tính năng quản lý toàn bộ hệ thống; truy cập và sửa đổi các tính năng mà những người khác không thể?

  1. Người dùng thường

  2. Khách

  3. Người dùng nặc danh

  4. Quản trị hệ thống

Câu 4:

Bước nào kiểm tra thủ công các cập nhật của windows 7

  1. Start/ Command prompt/ Program/ Program and features

  2. Start/ Command prompt/ System mantainance/ Windows update

  3. Start/ Control panel/ System mantainance/ Windows update

  4. Start/ Control panel/ Program/ Program and features

Câu 5:

Tính năng nào của Control Panel dùng để thay đổi chủ đề (theme) trên màn hình Windows desktop?

  1. User Accounts

  2. Display

  3. Default Programs

  4. Personalization

Câu 6:

Bạn làm cách nào để hiển thị ngày tháng hiện tại (nhưng không bao gồm thời gian) trong một màn hình gợi ý (screen tip)?

  1. Trỏ chuột vào ô thời gian tại vùng thông báo

  2. Khởi chạy một chương trình lịch và thu nhỏ xuống thanh taskbar

  3. Bấm vào một ngày trong khu vực thông báo

  4. Double-click vào thời gian trong khu vực thông báo

Câu 7:

Các tùy chọn dưới đây, tùy chọn nào là các thiết lập (settings) hệ thống và phần cứng để quản lý về việc sử dụng nguồn năng lượng cho máy tính

  1. Usage plan

  2. Proper plan

  3. Power plan

  4. Battery plan

Câu 8:

Làm thế nào bạn có thể mở Control Panel?

  1. Từ thực đơn Start

  2. Từ công cụ quản lý tập tin như Windows Explorer

  3. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C

  4. Tất cả các lựa chọn trên

  5. Chỉ 1 hoặc 2

Câu 9:

Tùy chọn nào sau đây có thể được truy cập thông qua Ease of Access Center?

  1. Magnifier

  2. User Account Control

  3. Date and Time setting

  4. Power options

Câu 10:

Chính sách nhóm thường được áp dụng cho?

  1. Các nhóm người dùng hoặc nhóm máy tính

  2. Hệ thống máy tính để bàn cá nhân

  3. Hệ thống mạng cá nhân

  4. Tài khoản người dùng cá nhân

CÂU HỎI THỰC HÀNH

Câu 11:

Thực hiện các bước để thiết lập màn hình chờ

Bước 1

Chọn chế độ thích hợp

Bước 2

Chọn Control Panel

Bước 3

Nhấp vào Personalization

Bước 4

Nhấp vào Appearance and Personalization

Bước 5

Nhấp vào nút Start

Bước 6

Nhấn Apply, rồi nhấn OK

Bước 7

Nhấp vào Screen Saver

Câu 12:

Thực hiện các bước để thay đổi thời gian

Bước 1

Chọn thời gian thích hợp

Bước 2

Nhấp vào nút Start

Bước 3

Trong thẻ Date and Time, chọn Change date and time...

Bước 4

Nhấp vào Set the time and date

Bước 5

Nhấn OK

Bước 6

Chọn Control Panel

Bước 7

Nhấp vào Clock, Language, and Region

Câu 13:

Thực hiện các bước để thay đổi múi giờ

Bước 1

Nhấp vào Clock, Language, and Region

Bước 2

Chọn Control Panel

Bước 3

Nhấn OK

Bước 4

Nhấp vào nút Start

Bước 5

Trong thẻ Date and Time, chọn Change time zone...

Bước 6

Chọn múi giờ thích hợp

Bước 7

Nhấp vào Set the time and date

Câu 14:

Thực hiện các bước để xem các máy in có sẵn

Bước 1

Chọn Small icons tại View by

Bước 2

Nhấp chuột vào Devices and Printers

Bước 3

Chọn Control Panel

Bước 4

Nhấp vào nút Start

Câu 15:

Thực hiện các bước để gỡ bỏ phần mềm WinRAR 5.00

Bước 1

Chọn phần mềm WinRAR 5.00

Bước 2

Nhấp vào Uninstall

Bước 3

Chọn Control Panel

Bước 4

Nhấp vào nút Start

Bước 5

Trong nhóm Programs and Features, nhấp vào Uninstall aprogram

Câu 16:

Thực hiện các bước để thêm người sử dụng mới (Administrator) với tên là CNTT

Bước 1

Chọn kiểu người dùng là Administrator

Bước 2

Chọn Control Panel

Bước 3

Nhấp chọn Create a new account

Bước 4

Nhấp vào nút Start

Bước 5

Nhập tên người dùng là CNTT

Bước 6

Trong nhóm User Accounts and Family Safety, nhấp chọn Add or remove user accounts

Bước 7

Nhấp vào Create Account

Câu 17:

Thực hiện các bước để đổi mật khẩu cho tài khoản CNTT từ 123456 thành cntt_tinhoc_3

Bước 1

Nhấp vào tài khoản CNTT

Bước 2

Nhấp vào Change password

Bước 3

Chọn Large icons tại View by

Bước 4

Nhập mật khẩu mới là cntt_tinhoc_3 vào ô New password

Bước 5

Nhấp chọn Manage another account

Bước 6

Chọn Control Panel

Bước 7

Nhấp vào Change your password

Bước 8

Nhập mật khẩu hiện tại là 123456 vào ô Current password

Bước 9

Nhấp vào nút Start

Bước 10

Nhập lại mật khẩu mới là cntt_tinhoc_3 vào ô Confirm new password

Bước 11

Nhấp chọn User Accounts

Câu 18:

Thực hiện các bước để bật tường lửa của Windows

Bước 1

Tích chọn Turn on Windows Firewall

Bước 2

Nhấp vào nút Start

Bước 3

Nhấp vào Turn Windows Firewall on or off

Bước 4

Nhấp vào Windows Firewall

Bước 5

Nhấp vào OK

Bước 6

Chọn Small icons tại View by

Bước 7

Chọn Control Panel

Câu 19:

Thực hiện các bước để mở cửa sổ hiển thị điểm hiệu năng của các thành phần trong hệ thống

Bước 1

Nhấp vào System and Security

Bước 2

Trong mục System, nhấp chọn Check the Windows Expeience Index Update

Bước 3

Nhấp vào nút Start

Bước 4

Chọn Control Panel

Câu 20:

Thực hiện các bước để thiết lập không bao giờ kiểm tra cập nhật của windows

Bước 1

Chọn Control Panel

Bước 2

Nhấp vào OK

Bước 3

Nhấp vào nút Start

Bước 4

Nhấp vào Windows Update

Bước 5

Nhấp vào Change setting

Bước 6

Chọn Large icons tại View by

Bước 7

Tại Important updates, nhấp chọn Never check for updates (not recommended)

BÀI 5. PHẦN MỀM

Câu 1:

Phần mềm nào được xem là phần mềm độc quyền được cung cấp miễn phí cho người sử dụng trên cơ sở thử nghiệm và thường bị hạn chế các chức năng, các tiện ích. Nó được cung cấp như một bản demo

  1. Phần mềm chia sẻ (Shareware)

  2. Phần mềm mã nguồn mở (Open Souce Software)

  3. Phần mềm thương mại (Commercial Software)

  4. Phần mềm miễn phí (Freeware)

Câu 2:

Một công ty nhỏ đang tạo một danh sách khách hàng lớn với tên, thông tin liên lạc, chi tiết công ty, chi tiết mua bán. Ứng dụng nào bạn nên dùng

  1. Microsoft Word

  2. Microsoft Access

  3. Microsoft OneNote

  4. Microsoft Excel

  5. Microsoft PowerPoint

Câu 3:

Đâu là phát biểu đúng khi chạy chương trình dọn đĩa (Disk cleanup)

a. 1. Xóa các tập tin tạm thời

2. Thực hiện chống phân mảnh ổ cứng

3. Tính toán dung lượng ổ đĩa sẽ tiết kiệm được

b. 1. Xóa các tập tin tạm thời

2. Chọn các tập tin cần xóa

3. Tính toán dung lượng ổ đĩa sẽ tiết kiệm được

c. 1. Xóa các tập tin tạm thời

2. Chọn các tập tin cần xóa

3. Chống phân mảnh ổ cứng

d. 1. Chống phân mảnh ổ cứng

2. Chọn các tập tin cần xóa

3. Tính toán dung lượng ổ đĩa sẽ tiết kiệm được

Câu 4:

Tùy chọn nào dưới đây là tiện ích của việc sử dụng phần mềm nén và giải nén

  1. Phân chia một tập tin thành nhiều tập tin có dung lượng nhỏ hơn

  2. Phát hiện các tập tin bị nhiễm virus

  3. Phân tích dung lượng đĩa đang được sử dụng

  4. Tạo tập tin có dung lượng nhỏ

  5. Phân tích và loại bỏ những track hư trên đĩa

  6. Tạo thư mục có dung lượng nhỏ hơn

Câu 5:

Loại phần mềm nào bao gồm mã nguồn chưa hoàn thiện và do đó có thể được sửa đổi và phân phối bởi lập trình viện

  1. Phần mềm năng suất (Productivity Software)

  2. Phần mềm miền công cộng (Public Domain Software)

  3. Phần mềm mã nguồn mở (Open Source Software)

  4. Phần mềm tiện ích (Utility Software)

Câu 6:

Khớp các chương trình với mục đích sử dụng

Microsoft PowerPoint

Tạo các báo cáo, thư và các tài liệu khác

Microsoft Access

Tạo, quản lý thư điện tử, lịch làm việc

Microsoft Excel

Tạo và trình bày thuyết trình

Microsoft Outlook

Tạo và tổ chức dữ liệu, biểu đồ và đồ thị

Microsoft Word

Tạo và quản lý cơ sở dữ liệu

Câu 7:

Ghép mỗi mô tả về loại phần mềm và phần mềm tương ứng

Cho phép mọi người sao chép dưới mọi hình thức mà không phải trả phí

License software (Phần mềm bản quyền)

Các chức năng cơ bản thì được cấp miễn phí nhưng phải trả một phí nhỏ khi sử dụng phần mềm thường xuyên

Freeware (Phần mềm miễn phí)

Chỉ sử dụng khi người dùng trả phí để có các quyền sử dụng với các điều kiện xác định

Shareware (Phần mềm chia sẻ)

Câu 8:

Chương trình máy tính là gì?

  1. Một tập các bước mà người sử dụng phải tuân theo để mua phần mềm

  2. Thiết lập các quy tắc mà người sử dụng phải tuân theo khi sử dụng phần mềm ứng dụng

  3. Một tập hợp các quy tắc về việc sử dụng hợp pháp của phần mềm ứng dụng

  4. Tập hợp theo trình tự các câu lệnh được viết để thực hiện một công việc cụ thể

Câu 9:

Một giấy phép theo trung tâm (site licence) là gì?

  1. Giấy phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên nhiều máy tính ở bất kỳ vị trí nào

  2. Giấy phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên một máy tính cụ thể ở bất kỳ vị trí nào

  3. Giấy phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên một máy tính cụ thể ở một địa điểm

  4. Giấy phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên nhiều máy tính tại một địa điểm

Câu 10:

Bạn đang có kế hoạch tạo ra một số chữ cái, tài liệu quảng cáo và các báo cáo ngắn, bạn sẽ dùng chương trình ứng dụng nào để tạo ra chúng?

  1. Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu

  2. Thiết kế đồ họa

  3. Bảng tính

  4. Xử lý văn bản

Câu 11:

Tiện ích nào sau đây có thể bảo vệ máy tính của bạn khỏi bị tấn công?

  1. Disk Compression – Nén đĩa

  2. Antivirus software – Phần mềm diệt virus

  3. Disk Check – Kiểm tra lỗi ổ đĩa

  4. Disk Defragmentation – Chống phân mảnh ổ đĩa

Câu 12:

Bạn cần gửi 24 tệp tin có kích thước lớn bằng email. Làm thế nào để bạn có thể gửi chúng nhanh và hiệu quả hơn?

  1. Gửi từng tệp tin một.

  2. Sử dụng chương trình nén để nén và gửi tệp tin nén này với dung lượng nhỏ hơn.

  3. Nhóm các tệp tin thành từng nhóm sao cho ít tệp tin hơn được gửi với cùng nội dung và dung lượng.

  4. Tạo một tệp tin chứa 24 tệp tin ban đầu.

Câu 13:

Đâu là phương thức hiệu quả nhất cho một quản trị mạng để mua giấy phép cho 30 máy tính trong một tổ chức?

  1. Mua 30 giấy phép từ một cửa hàng bán lẻ

  2. Mua một giấy phép mạng cho 30 máy tính

  3. Mua 30 đăng ký cho 30 máy tính

  4. Mua 30 hệ thống mới với phần mềm đã đóng gói

Câu 14:

Hai bên nào tham gia vào EULA

  1. Người giữ bản quyền của chương trình và người dùng cuối

  2. Tác giả và nhà sản xuất chương trình

  3. Các nhà phân phối phần mềm và người sử dụng chương trình

  4. Người dùng cuối và công ty nơi họ làm việc đã mua chương trình

Câu 15:

Đâu là một vùng hạn chế không bao gồm trong hầu hết các thỏa thuận giấy phép

  1. Sao chép phần mềm cho nhiều người khác

  2. Cài đặt phần mềm trên nhiều máy tính

  3. Hiệu chỉnh bất kỳ phần nào của phần mềm

  4. Số giờ sử dụng phần mềm trong ngày

Câu 16:

Phần mềm nào phải được cài đặt trước những phần mềm khác

  1. Trình duyệt Web

  2. Phần mềm duyệt Email trên máy khách

  3. Hệ điều hành

  4. Chương trình xử lý văn bản

Câu 17:

Một trình điều khiển thiết bị (driver) là gì?

  1. Một hệ thống tập tin mà đi kèm với hệ điều hành

  2. Một con chip trong các đơn vị hệ thống giúp nhận diện phần cứng được kết nối

  3. Phần mềm cho phép một máy tính giao tiếp và điều khiển các thiết bị kết nối

  4. Một con chip trong một thiết bị kết nối với máy tính để xác định máy tính mà nó kết nối tới

Câu 18:

Quyền gì của tác giả là một loạt các quy tắc pháp lý và nguyên tắc được quy định bởi pháp luật hiện hành dành cho nội dung của họ cho cả hai loại ấn phẩm đã xuất bản và chờ xuất bản?

  1. Copyright.

  2. Intellectual property.

  3. Copyleft.

  4. Public domain.

Câu 19:

Điều nào sau đây là một hạn chế tiềm ẩn để sử dụng phần mềm miễn phí?

  1. Phần mềm miễn phí thường có nhiều khiếm khuyết

  2. Thường có hỗ trợ rất hạn chế cho phần mềm miễn phí

  3. Phần mềm miễn phí không tương thích với Windows 7

  4. Phần mềm miễn phí sẽ chỉ chạy trong vòng 30 ngày

Câu 20:

Kích vào đâu để có thể thay đổi kích thước ảnh

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

BÀI 6. XỬ LÝ SỰ CỐ

Câu 1:

Nên sử dụng trình quản lý nào nếu một ứng dụng không phản hồi (Not Responding)

  1. Windows manager

  2. Kill manager

  3. Process manager

  4. Task manager

Câu 2:

Ba công cụ hệ thống nào được áp dụng cho 1 ổ cứng

a. 1. Backup

2. Disk defragment

3. Network scan

b. 1. Network scan

2. Disk Clean up

3. Disk defragment

c. 1. Backup

2. Disk Clean up

3. Disk defragment

d. 1. Backup

2. Disk Clean up

3. Network scan

Câu 3:

Phát biểu nào là đúng khi hệ điều hành chạy ở chế độ Safe Mode

  1. Các dòng nhắc lệnh được kích hoạt thay vì hệ điều hành

  2. Các dịch vụ mạng không được kích hoạt

  3. Chuột và các thiết bị lưu trữ không hoạt động

  4. Hệ điều hành chỉ tải các tập tin hệ thống cơ bản, các dịch vụ cơ bản và driver cơ bản

  5. Các dịch vụ mạng được kích hoạt nhưng hạn chế một số dịch vụ

Câu 4:

Loại hình backup dữ liệu nào chỉ sao lưu những file bạn đã thay đổi kể từ thời điểm hệ thống thực hiện một sao lưu đầy đủ:

  1. Incremental

  2. Differential

  3. Full Backup

  4. Partition Backup

Câu 5:

Bạn cần làm gì trước khi gọi cho hỗ trợ kỹ thuật nếu bạn thấy máy in không có điện

  1. Đảm bảo rằng có giấy trong khay máy in

  2. Đảm bảo rằng tất cả dây điện được cắm một cách an toàn

  3. Đảm bảo rằng máy in đã không bị di chuyển

  4. Đảm bảo rằng bạn có quyền truy cập vào máy in

Câu 6:

Khớp các vấn đề của PC với chuẩn đoán phần cứng hiệu quả nhất

Khi nguồn chạy, không nghe thấy tiếng bip

Lỗi card màn hình

Không có tín hiệu được hiển thị

Hỏng nguồn cấp điện

Kêu bíp bíp

Lỗi bo mạch chủ

Bật máy tính không có tín hiệu gì

Lỗi RAM

Câu 7:

Khớp các vấn đề của máy in với chuẩn đoán hiệu quả nhất

Kẹt giấy

Kiểm tra cáp nối và nguồn điện

Không in được

Thay mực

Hết mực

Lấy tờ giấy bị kẹt

Câu 8:

Bạn nên làm gì khi 1 phần mềm liên tục có vấn đề

  1. Di chuyển ứng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại

  2. Gỡ bỏ cài đặt sau đó cài đặt lại

  3. Sao chép ứng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại

  4. Xóa ứng dụng sau đó cài đặt lại

Câu 9:

Thực hiện các bước để hiển thị một danh sách các chương trình đang mở và tình trạng của chúng

Bước 1

Nhấp chọn thẻ Applications

Bước 2

Nhấp chuột phải vào thanh tác vụ (Taskbar)

Bước 3

Nhấp vào Start Task Manager

Câu 10:

Nhấp vào nút hiển thị một bảng mục lục trợ giúp

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

  5. 5

  6. 6

BÀI 7. CÁC TÍNH NĂNG PHỔ BIẾN

Câu 1:

Khớp các phím tắt bàn phím với chức năng của chúng

Ctrl+A

Mở tài liệu có sẵn

Ctrl+F

Chọn tất cả

Ctrl+P

Hoàn tác

Ctrl+O

Tìm kiếm

Ctrl+Z

In ấn

Câu 2:

Trong ứng dụng Microsoft Office, tổ hợp phím Ctrl+N có tác dụng

  1. Mở hộp thoại lưu tài liệu

  2. Mở hộp thoại new file

  3. Mở một tài liệu trống mới

  4. Mở một phiên làm việc mới

Câu 3:

Nối phần mở rộng của file với chương trình ứng dụng

Docx

Excel

Xlsx

Power point

Pptx

Notepad

One

Word

Txt

One note

Câu 4:

Ghép nối lỗi và mô tả:

Đường lượn sóng màu đỏ

Lỗi ngữ cảnh

Đường lượn sóng màu xanh lá cây

Lỗi chính tả

Đường lượn sóng màu xanh dương

Lỗi ngữ pháp

Câu 5:

Ba nút mặc định trên thanh công cụ Quick Access Toolbar

  1. Save

  2. New

  3. Undo

  4. Redo

BÀI 8. MICROSOFT WORD

CÂU HỎI LÝ THUYẾT

Câu 1:

Tên của bộ công cụ và lnh dọc theo phía trên của Word 2010 được gọi là gì?

  1. Ribbon

  2. Command Tab

  3. Microsoft Office strip

  4. Microsoft Office tab gallery

Câu 2:

Trong quá trình nhập văn bản, khi nào nên ấn phím Enter

  1. Khi muốn đưa con trỏ về đầu văn bản

  2. Khi muốn nhập văn bản tại lề phải

  3. Khi nhập đến cuối dòng, và bắt đầu nội dung cho các dòng tiếp theo của đoạn văn

  4. Khi muốn đưa con trỏ về cuối của một đoạn văn

Câu 3:

Cách nào sau đây đưc sử dụng đ khởi động Microsoft Word 2010

  1. Start/All programs/ Microsoft Word 2010

  2. Start/ Programs/ Microsoft Word 2010

  3. Start/ Microsoft Office/ Microsoft Word 2010

  4. Start/ All programs/ Microsoft Office/ Microsoft Word 2010

Câu 4:

Bạn có thể nói gì về một đối tượng đã được lựa chọn trong tài liệu

  1. Tám ô vuông nhỏ xuất hiện xung quanh đối tượng

  2. Các đối tượng đổi màu khi được chọn

  3. Các đối tượng xuất hiện trong cửa sổ riêng của nó ở chế độ chỉnh sửa

  4. Các đối tượng được đánh dấu nổi bật như văn bản thông thường

Câu 5:

Cho hình nh

Vùng đưc đánh du trên hình được gọi là gì

  1. Tabs

  2. Menus

  3. Ribbon

  4. Groups

CÂU HỎI THỰC HÀNH

Câu 6:

Nút lệnh nào cho phép thay đổi kích thước của toàn bộ văn bản thành 20

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

Câu 7:

Nút lệnh nào cho phép định dạng font chữ là Arial Black

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

Câu 8:

Nút lệnh nào cho phép định dạng kiểu chữ gạch chân

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

Câu 9:

Nút lệnh nào cho phép định dạng kiểu chữ nghiêng

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

Câu 10:

Nút lệnh nào cho phép định dạng kiểu chữ đậm

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

Câu 11:

Nút lệnh nào cho phép định dạng chỉ số trên

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

Câu 12:

Nút lệnh nào cho phép định dạng chỉ số dưới

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

Câu 13:

Nút lệnh nào cho phép căn lề giữa cho toàn bộ văn bản

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

Câu 14:

Nút lệnh nào cho phép căn lề phải cho toàn bộ văn bản

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

Câu 15:

Nút lệnh nào cho phép căn lề trái cho toàn bộ văn bản

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

BÀI 9. MICROSOFT EXCEL

Câu 1:

Trong Microsoft Excel 2010, để thực hiện ngắt dòng trong ô, sử dụng chức năng nào sau đây

  1. Shrink to Fit

  2. Wrap text

  3. Break

  4. Merge & Center

Câu 2:

Chỉ ra đâu là công thức đúng để tính giá trị cho cột quy đổi

  1. E5 * F2

  2. =$E$5 * F2

  3. = E5 * $F$2

  4. =$E$5 * $F$2

Câu 3:

Để bắt đầu một công thức trong excel, bạn sử dụng dấu nào sau đây

  1. Dấu grave (` )

  2. Dấu nháy kép (“)

  3. Dấu nháy đơn (‘)

  4. Dấu bằng (=)

Câu 4:

Hãy chỉ ra đâu là phát biểu đúng về địa chỉ trong Excel 2010 (chọn 2)

  1. D4 là địa chỉ cột thứ 4 (cột D) và dòng 4

  2. D4 không phải là địa chỉ trong excel

  3. Địa chỉ một ô trong excel là địa chỉ cấu tạo từ địa chỉ hàng và địa chỉ cột

  4. Địa chỉ một ô trong excel là địa chỉ cấu tạo từ địa chỉ cột và địa chỉ hàng

Câu 5:

Phím nào cho phép sửa dữ liệu của ô tính

  1. F2

  2. F4

  3. F5

  4. F3

Câu 6:

Sắp xếp các bước để hòa nhập (trộn) nhiều ô thành 1 ô trong Excel

Bước 1

Click chuột vào mũi tên nhỏ cạnh chức năng merge & Center

Bước 2

Chọn các ô cần hòa nhập

Bước 3

Click chọn Merge cells

Bước 4

Vào thẻ Home

Câu 7:

Khi bn nhìn thy biểu tượng sau, điu này chỉ ra

  1. Bn có th chèn thêm một cột mới vào giữa 2 cột này

  2. Bn có th kéo đ thay đổi độ rộng của cột H và I

  3. Bn có th kéo đ thay đổi độ rộng cột H

  4. Bn có th kéo đ thay đổi độ rộng cột I

Câu 8:

Đ lựa chọn nhiu ô không lin kề nhau trong Excel, phím nào sau được được sử dụng

  1. Shift

  2. F2

  3. Ctrl

  4. F4

Câu 9:

Phím nào trên bàn phím cho phép bn di chuyn con trỏ chuột từ trường này sang trưng khác

  1. Enter

  2. Tab

  3. Space bar

  4. 1 or 2

  5. b or c

Câu 10:

Đ lựa chọn nhiu lin kề nhau trong Excel, phím nào sau được được sử dụng

  1. Shift

  2. F2

  3. Ctrl

  4. F4

BÀI 10. MICROSOFT POWERPOINT

Câu 1:

Phần mở rộng tệp tin mặc định của MS. Powerpoint 2010 là gì?

  1. .potx

  2. .ppt

  3. .ppts

  4. .pptx

Câu 2:

Có bao nhiêu kiểu hiệu ứng hoạt cảnh trong power point

  1. 2

  2. 3

  3. 4

  4. 5

Câu 3:

Bốn điều bạn chú ý khi tạo bài thuyết trình

  1. Sử dụng nhiều hiệu ứng chuyển cảnh và hiệu ứng hoạt hình

  2. Sử dụng bảng hay hình ảnh khi bạn muốn diễn tả về vấn đề liên quan hoặc cần nhấn mạnh

  3. Thêm nhiều hiệu ứng đặc biệt trên slide

  4. Giới hạn 6 điểm cần trình bày trên slide

  5. Sử dụng định dạng giống nhau trên tất cả slide trong bài thuyết trình

  6. Không sử dụng quá nhiều màu sắc trong bài thuyết trình

Câu 4:

Phím nào sau đây cho phép bạn thực hiện thuyết trình từ slide đầu tiên

  1. F4

  2. F3

  3. F5

  4. F2

Câu 5:

Cách nhanh nht giúp bạn có thể chèn vào slide một bng gì

  1. Thêm mới slide với bố cục Title and Content, sau đó v bng

  2. Sử dụng lnh Insert đ chèn một bng tính Excel

  3. Thêm một hộp văn bn Textbox sau đó chèn bng vào đó

  4. Thêm mới slide với bố cục Title and Content, sau đó click chọn Insert Table trong Content Placeholder

Câu 6:

Trong Microsot PowerPoint 2010, tổ hợp phím Ctrl + D được ng để

  1. Thêm mới slide sau slide đang chọn

  2. Nhân bn slide đang chn

  3. Xóa slide đang chọn

  4. Ẩn slide đang chọn

Câu 7:

Hiệu ứng chuyển trang slide là?

  1. Animations

  2. Transitions

  3. Trigger

  4. Switch slide

  5. Switch page

Câu 8:

Tại sao bạn nên chọn một chủ đề (theme) đã được tích hợp trong phần mềm để áp dụng cho bản trình chiếu?

  1. Để sử dụng một bài thuyết trình đã được tạo trước với các tiêu chuẩn cho một chủ đề ví dụ như tiếp thị

  2. Để đạt được một thể thống nhất cho các phông chữ và màu sắc

  3. Để thêm một chương trình âm thanh cho bản trình chiếu

  4. Để cho phù hợp với màu sắc của tiêu chuẩn trong công ty của bạn

Câu 9:

Điu gì xy ra với slide 4 ở hình dưới

  1. Thẻ Slide bị thu nh

  2. Slide mới được chèn vào vị trí này

  3. Slide 2 được di chuyn đến sau slide 3

  4. Slide 4 bị xóa

Câu 10:

Trong Microsot PowerPoint 2010, tổ hợp phím Ctrl + M được ng để

  1. Thêm mới slide sau slide đang chọn

  2. Nhân bn slide đang chn

  3. Xóa slide đang chọn

  4. Ẩn slide đang chọn