Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán – Lê Văn Đoàn

36ad5e902e634a9d3edaf10031e20f9a
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 4 tháng 5 2021 lúc 16:19:48 | Được cập nhật: 20 tháng 3 lúc 1:37:18 | IP: 10.1.29.116 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1007 | Lượt Download: 70 | File size: 30.701715 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng () : x  2y  4z  1  0. Véctơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng () ?   A. n 3  (1; 2; 4). B. n1  (1;2; 4).   C. n2  (1;2; 4). D. n 4  (1;2; 4). Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) với u1  7 công sai d  2. Giá trị u 2 bằng A. 14. B. 9. 7  2 D. 5. C. Câu 3. Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  x 1 là x 3 A. x   1. B. x  1. C. x   3. D. x  3. Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. A. (1; ). B. (0;1). C. ( 1; 0). D. (; 0).  4x 3 dx bằng 1 4 x C. 4 A. 4x 4  C . B. C. 12x 2  C . D. x 4  C . Với a là số thực dương tùy ý, log3 (3a ) bằng A. 3  log 3 a. B. 1  log3 a. C. 3  log3 a. D. 1  log3 a. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z   1  2i ? A. N ( 1;2). B. P (2; 1). C. Q(2;1). D. M (1; 2). Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau: Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x   2. B. x   3. C. x  1. D. x  3. Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Trang - 1 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Câu 9. Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  4. Thể tích của khối lăng trụ bằng A. 24. B. 4. C. 8. D. 12. 2 Câu 10. Biết  2 f (x )dx  2 và 1  2 g(x )dx  3. Khi đó  [ f (x )  g(x )]dx 1 1 A. 1. B. 5. C.  1. D. 6. Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : A. M (3;1; 5). C. P (2;2; 1). bằng x  3 y 1 z  5    Điểm nào thuộc d ? 2 2 1 B. N (3;1; 5). D. Q(2;2;1). Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao h  6a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. 9a 3 . D. 18a 3 . Câu 13. Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 45  . B. 5. C. 15  . D. 30  . Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : (x  1)2  (y  2)2  (z  3)2  9 có tâm là A. I (1; 2; 3). B. I ( 2; 4; 6). C. I (1;2; 3). D. I (2; 4; 6). Câu 15. Phần thực của số phức z  5  4i là A. 4. B.  4. C. 5. D. 5. Câu 16. Cho mặt cầu bán kính r  5. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 500  3 C. 25 . B. 100  3 D. 100  . Câu 17. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ ? A. 8. B. 15. C. 56. D. 7. Câu 18. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 4;1) trên mặt phẳng (Oxy ) ? A. Q(0; 4;1). B. P (3; 0;1). C. M (0; 0;1). D. N (3; 4; 0). Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh   7. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 28  . C. 28  3 Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 B. 14  . D. 14  3 Trang - 2 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Câu 20. Nghiệm của phương trình 22x 2  2x là A. x   2. B. x  2. C. x   4. D. x  4. Câu 21. Cho hai số phức z1  3  2i và z 2  2  i. Số phức z1  z 2 bằng A.  1  3i. B.  1  3i. C. 1  3i. D. 1  3i . Câu 22. Nghiệm của phương trình log2 (x  7)  5 là A. x  18. B. x  25. C. x  39. D. x  3. Câu 23. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 5. Diện tích xung quanh của (T ) bằng A. 50. B. 25 . 25 25 D.   2 4 Câu 24. Cho số phức z   3  2i, số phức (1  i )z bằng C. A.  1  5i. B. 5  i. C. 1  5i . D.  5  i . Câu 25. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  5x với trục hoành là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 26. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log2 a  2 log 4 b  4, mệnh đề nào đúng ? A. a  16b 2 . B. a  8b . C. a  16b . D. a  16b 4 . Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1; 3) và mặt phẳng (P ) : 3x  2y  z  3  0. Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là A. 3x  2y  z  1  0. B. 3x  2y  z  1  0. C. 2x  y  3z  14  0. D. 2x  y  3z  14  0. Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x )  x 4  12x 2  1 trên đoạn [0; 9] bằng A.  28. B.  1. C.  36. D.  37. Câu 29. Cho hàm số f (x ) có f (x )  x (x  1)(x  4)3, x  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 30. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ex , y  0, x  0 và x  1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 A.   e dx . 2x B.   ex dx. 0 0 1 C. 1  e dx . x 0 Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 D. e 2x dx . 0 Trang - 3 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Câu 31. Gọi z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  3  0. Khi đó z 1  z 2 bằng B. 2 3. A. 3. 3. C. D. 6. Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD .A B C D  có AB  a , AD  3a , AA  2 3a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng (ABCD ) bằng A. 45  . B. 30  . C. 60  . D. 90  . Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình log3 (31  x 2 )  3 là A. (;2]. B. [2;2]. C. (; 2]  [2; ). D. (0;2]. Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;2; 2) và mặt phẳng (P ) : 2x  y  3z  1  0. Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) là x  1  2t  A.  y  2  t .  z  2  3t  x  1  2t  C.  y  2  t .  z  2  3t  1 Câu 35. Biết  0  f (x )  2x  dx  5. Khi đó   x  1  2t  B.  y  2  t .  z  2  3t  x  2  t  D.  y  1  2t .  z  3  2t  1  f (x )dx bằng 0 A. 7. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 36. Cho hàm số f (x )  ax 3  bx 2  cx  d (a, b, c, d  ) có bảng biến thiên như sau: Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 37. Biết F (x )  ex  2x 2 là một nguyên hàm của hàm số f (x ) trên  . Khi đó 2x 2 A. e  8x  C. C. 1 2x e  2x 2  C . 2 Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607  f (2x )dx bằng x 2 B. 2e  4x  C. D. 1 2x e  4x 2  C . 2 Trang - 4 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3x 2  (1  m )x đồng biến trên khoảng (2; ) là A. (;  2). B. (;1). C. (; 2]. D. (;1]. (x  1)ex khi x  0 Câu 39. Cho hàm số f (x )   . Biết  2 x  x  1 khi x  0  Giá trị của tổng a  b  c bằng 1  f (x )dx  1 A. 9. B. 11. C. 12. D. 14. a a  c e, với là phân số tối giản. b b Câu 40. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 f (x 2  4x )  m có ít nhất 3 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng (0; ) ? A. 16. B. 19. C. 20. D. 17. Bài mẫu số 01: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng  Tạo bởi nó và hình chiếu của nó Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,  AB  2a, BAC  60 và SA  a 2. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC ) bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải tham khảo Ta có: SB  (SAC )  S (1) Dựng BH  AC  BH  (SAC ) tại H (2) (1),(2)  HS là hình chiếu của SB lên (SAC ) BH   . Mà  ( SB,(SAC ))  ( SB, SH )  BSH tan   SH Trong ABH có: sin 60  () BH 3  BH  2a.  a 3. AB 2 Suy ra: AH  AB 2  BH 2  (2a )2  (a 3)2  a. Trong SAH có: SH  SA2  AH 2  (a 2)2  a 2  a 3. Với BH  a 3, SH  a 3 thế vào ()  tan   1    45. Chọn đáp án B. Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Trang - 5 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Câu 41. Cho chóp S .ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình vẽ bên dưới). Biết SA  AB  BC . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC ) bằng S A. 30 . B. 45 . C. 60 . C A D. 90 . B Câu 42. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a 2, AD  a, SA vuông góc với đáy và SA  a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB ) bằng S A. 90 . B. 60 . C. 45 . A D. 30 . D B C Câu 43. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD ) và SA  a 6 (tham khảo hình vẽ bên dưới). Gọi  là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC ). Khi đó sin  bằng S A. B. 1 14  2/2. A D 3  2 1 B C D.  5 Câu 44. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  2a . Gọi M là trung điểm của SC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Gọi  là góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABC ). Khi đó cos  bằng S C. 7  14 B. 0,2. C. 0,5. M A. C A 21  7 B Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm trên đoạn SD sao cho SM  2MD (tham khảo hình vẽ bên dưới). Gọi  là góc giữa đường thẳng BM và S mặt phẳng (ABCD ). Khi đó tan  bằng D. A. 1/3. B. 1. C. D. 3. 1  5 Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 D A B C Trang - 6 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Bài mẫu số 02: Thể tích khối chóp có chứa dữ kiện góc (Câu 43 – Đề tham khảo – Bộ GD & ĐT năm 2021) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (SBC ) là 45 (tham khảo hình bên dưới). Thể tích khối chóp S .ABC bằng S a3  8 3a 3 B.  8 A. C A 3a 3 C.  12 a3 D.  4 B Lời giải tham khảo S Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu của A lên SM . Ta có SA  (SBC )  S và chứng minh được AH  (SBC ) tại H . 45°   ASM   45.  ( SA,(SBC ))  ( SA, SH )  ASH   SAM vuông cân tại A  SA  AM  Do đó VS .ABC  a 3  2 H C A M 1 1 a 3 a2 3 a 3 SAS . ABC      Chọn đáp án A. 3 3 2 4 8 B Câu 46. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  2a, AD  a . Hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng đáy (ABCD ) là trung điểm H của AB, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S .ABCD bằng S 2a 3 A.  3 2 2a 3  3 a3 C.  3 B. A D H 3a 3 D.  B C 2 Câu 47. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB ) bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp S .ABC bằng S A. 6a 3  3 2 3a 3 B.  3 2 6a 3 C.  3 D. 2 6a 3 . Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 C A B Trang - 7 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Câu 48. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC ) bằng 60 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp S .ABC bằng S 3 6a A.  3 B. 6a 3 . C. 6a 3  6 C A B 2 2a 3 D.  3 Câu 49. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng (SAB ) một góc 30 . Thể tích khối chóp S .ABCD bằng A. 2 3 a . 3 B. 2 3 a . 3 S A 6 3 C. a . 3 D. D B 2a 3. C  Câu 50. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD bằng 60, gọi I là giao điểm của AC và BD. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD ) là trung điểm H của BI (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD ) bằng 45 . Thể tích của khối chóp S .ABCD bằng S a 3 39 A.  24 B. C. a 3 39  12 a 3 39 8 A  a 3 39 D.  48 Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 H B D I C Trang - 8 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu 1. Cho hàm số bậc bốn y  f (x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f (x )   1 là 2 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 2. Câu 3. Tập xác định của hàm số y  4x là A. D   \ {0}. B. D  [0; ). C. D  (0; ). D. D  . Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (1; ). B. (1; 0). C. (0;1). D. (; 0). Câu 4. Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là biểu diễn số phức z   3  4i ? A. N (3; 4). B. M (4; 3). C. P ( 3; 4). D. Q(4;  3). Cho mặt cầu có bán kính r  4. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 256  3 C. 16. A. Câu 6.  5x dx 4 A. bằng 1 5 x C. 5 C. 5x 5  C . Câu 7. Câu 8. Câu 9. 64   3 D. 64 . B. B. x 5  C . D. 20x 3  C . Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 4;2) trên mặt phẳng Oxy ? A. (0; 4;2). B. (1; 4; 0). C. (1; 0;2). D. (0; 0; 2). Cho cấp số cộng (un ) với u1  11 và công sai d  3. Giá trị của u2 bằng A. 8. B. 33. C. 12. D. 14. Nghiệm của phương trình log2 (x  8)  5 bằng A. x  17. B. x  24. C. x  2. D. x  40. Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Trang - 9 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán 3 Câu 10. Biết Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) 3 3  f (x )dx  4 và  g(x )dx  1. Khi đó   f (x )  g(x ) dx 2 2 bằng 2 A.  3. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : x 2 y 1 z  3    Điểm nào dưới đây 4 2 1 thuộc d ? A. Q(4; 2;1). B. N (4;2;1). C. P (2;1; 3). D. M (2;1; 3). Câu 12. Phần thực của số phức z   3  4i bằng A. 4. B.  3. C. 3. D. 4. Câu 13. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên bên dưới. Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x  3. B. x  1. C. x  2. D. x  3. Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy B  2a 2 và chiều cao h  6a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 12a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 . Câu 15. Cho khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 48 . B. 4 . C. 16. D. 24 . Câu 16. Nghiệm của phương trình 22x 3  2x là A. x  8. B. x  8. C. x  3. D. x  3. A. x  2. 2x  2 là x 1 B. x  2. C. x  1. D. x  1. Câu 17. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên ? A. y  x 4  2x 2  2. B. y  x 3  2x 2  2. C. y  x 3  3x 2  2. D. y  x 4  2x 2  2. Câu 19. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ ? A. 11. B. 30. C. 6. D. 5. Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Trang - 10 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Câu 20. Với a là số thực dương tùy ý, log 4 (4a ) bằng A. 1  log4 a. B. 4  log 4 a. C. 4  log 4 a. D. 1  log4 a. Câu 21. Cho hai số phức z1  3  2i và z 2  1  i. Số phức z1  z 2 bằng A. 2  3i. B.  2  3i. C.  2  3i. D. 2  3i. Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh   5. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 10  3 B. C. 10. 20   3 D. 20 . Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  6x với trục hoành là A. 2. B. 3. D. 0. C. 1. 1 Câu 24. Biết 1   f (x )  2x  dx  2. Khi đó  f (x )dx 0 bằng 0 A. 1. B. 4. C. 2. D. 0. Câu 25. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e 3x , y  0, x  0 và x  1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 A.   e dx . 3x B. 0 e 6x dx . 0 1 1 C.   e dx . 6x 0 D. e 3x dx . 0 Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật ABCD .A  B C D  có AB  BC  a, AA  6a (tham khảo hình dưới). Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng (ABCD ) bằng A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 . Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x )  x 4  10x 2  4 trên đoạn [0; 9] bằng A.  28. B. 4. C.  13. D.  29. Câu 28. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f (x )  x (x  1)(x  4)3, x  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. C. 2. Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 B. 4. D. 1. Trang - 11 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Câu 29. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log2 a  2 log 4 b  3, mệnh đề nào đúng ? A. a  8b 2 . C. a  6b. B. a  8b. D. a  8b 4 . Câu 30. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 7. Diện tích xung quanh của (T ) bằng A. 49  4 C. 49  . B. 49  2 D. 98  . Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2; 3) và mặt phẳng (P ) : 2x  y  3z  1  0. Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) là x  1  2t  A.  y  2  t .  z  3  3t  x  2  t  C.  y  1  2t .  z  3  3t  x  1  2t  B.  y  2  t .  z  3  3t  x  1  2t  D.  y  2  t .  z  3  3t  Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1; 4) và mặt phẳng (P ) : 3x  2y  z  1  0. Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P ) là A. 2x  2y  4z  21  0. B. 2x  2y  4z  21  0. C. 3x  2y  z  12  0. D. 3x  2y  z  12  0. Câu 33. Cho hàm số f (x )  ax 3  bx 2  cx  d (a, b, c, d  ) có bảng biến thiên như sau: Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log3 (18  x 2 )  2 là A. (; 3]. B. (0; 3]. C. [3; 3]. D. (; 3]  [3; ). Câu 35. Cho hình nón (N ) có đỉnh S, bán kính đáy bằng 2a và độ dài đường sinh bằng 4a . Gọi (T ) là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N ). Bán kính của (T ) bằng A. 4 2 a. 3 B. C. 4 14 a. 7 D. 14a. 8 14 a. 7 Câu 36. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3x 2  (4  m )x đồng biến trên khoảng (2; ) là Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Trang - 12 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) A. (;1]. B. (; 4]. C. (;1). D. (; 4). Câu 37. Biết F (x )  ex  x 2 là một nguyên hàm của hàm số f (x ) trên . Khi đó A. 2ex  2x 2  C . C. 1 2x e  2x 2  C . 2 B.  f (2x )dx bằng 1 2x e  x2 C. 2 D. e2 x  4x 2  C . Câu 38. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5 f (x 2  4x )  m có ít nhất 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; ) ? A. 24. B. 21. C. 25. D. 20. Câu 39. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a và SO  (ABCD ), SA  2a 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC (tham khảo hình vẽ). Góc giữa S đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD ) bằng A.   6 B.   3 M D A C. arctan 2.   D. 4 O C N B   120, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Câu 40. Cho hình chóp S .ABC có AC  a, BC  2a, ACB Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB ) góc 30 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp S .ABC bằng S A. a 3 105  28 B. a 3 105  21 C. a 3 105  42 D. a 3 105  7 Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 A C B Trang - 13 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Bài mẫu số 03: Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng  đưa về chân đường cao (Câu 44 – Đề thi TN THPT năm 2020 – Mã đề 102) Cho lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA  2a . Gọi M là trung điểm của CC . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (A BC ) bằng A. a 5  5 B. 2 5a  5 C. 2 57a  19 D. 57a  19 Lời giải tham khảo Trong (AA C C ), gọi N  AM  A C . Gọi I , H lần lượt là hình chiếu của A lên BC và A I . NM MC 1    NA AA 2 NM 1 Khi đó: d (M ,(A BC ))   d (A,(A BC ))  AH . NA 2 Thales Ta có: MC  AA    Mà AI  a 3 , AA  2a  AH  2 AI .AA AI  AA 2 2  2a 57 a 57  d(M ,(A BC ))   Chọn D. 19 19 Bài mẫu số 04: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau  tạo song song (Đề thi TN THPT lần 2 năm 2021 – Mã đề 104 – Câu 43) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a. Gọi M là trung điểm của BC . (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng A. 10a  5 B. a  2 2a  3 Lời giải tham khảo C. D. 2a  2 S Qua M , dựng MN  AC  N là trung điểm AB . AC (SMN ) Ta có: d(AC , MN )    d(AC ,(SMN )) AC (SMN )    d(A,(SMN ))  AH , với AH  (SMN ). Mà SA  a 2, MN  1 1 1 AC  AB  a. 2 2 2 Trong tam giác vuông SAN vuông tại A có AH là chiều cao nên: H A C N 1 1 1 SA.AN a 2    AH    Chọn đáp án C. 2 2 2 2 2 3 AH SA AN SA  AN M B Câu 41. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a, điểm H thuộc cạnh AC với HC  a , dựng đoạn thẳng SH vuông góc với mặt phẳng (ABC ) với SH  2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách S từ điểm C đến mặt phẳng (SAB ) bằng A. 3a  7 B. 3 21a  7 a 21  7 D. 3a . A B C. Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 H C Trang - 14 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Câu 42. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật. Cho biết SA  2a, AB  a, AD  2a và SA  (ABCD ). Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm M S đến mặt phẳng (SBD ) bằng A. a 6  6 B. a 3  2 A a 6 C.  3 D a 3  B C M 4 Câu 43. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  a, SA vuông góc với D. mặt phẳng đáy và SA  a 3. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng S cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng A. a 2  2 a 39  13 a  C. 2 B. A C M a 21  7 B Câu 44. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A B C  có AB  a, AA  2a (tham khảo hình vẽ). A' C' Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB  và A  C bằng D. A. a 3  2 B. 2 5 a. 5 B' C. a 5. A C 2 17 a. B 17 Câu 45. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, BC  2a . Cạnh bên SA  2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa SC và BD bằng D. S 2a  A. 3 a 3  2 4a  C. 3 3a  D. 2 B. Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 A B D C Trang - 15 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Bài mẫu số 05: Góc giữa hai mặt phẳng và bài toán thể tích chứa góc giữa hai mặt phẳng 1) Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A và AB  a 2. Biết SA  (ABC ) và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và (ABC ) bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải tham khảo Gọi M là trung điểm của BC  AM  BC , SM  BC . (SBC )  (ABC )  BC     Ta có:  BC  AM  (ABC )  (SBC ),(ABC )  (AM , SM )  SMA.  BC  SM  (SBC )  1 1 BC  (a 2)2  (a 2)2  a  SA. 2 2  Suy ra tam giác SAM vuông cân tại S  SMA  45. Chọn đáp án B. Mà AM  2) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2. Cho biết AB  2AD  2DC  2a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBA) và (SBC ) bằng 1 A. arccos   .  4  B. 30 . C. 45 . D. 60 . Lời giải tham khảo Dựng CH  AB, (CH cắt hai mặt và vuông với giao tuyến SB ) và HK  SB . (SAB )  (SBC )  SB  Ta có:  SB  HK  (SAB )  SB  CK  (SBC )      (SAB ),(SBC )  (HK ,CK )  HCK . Mà HKB  SAB   HK  HK HB  SA SB HB.SA a.a 2 a 3    2 2 SB 3 (a 2)  (2a ) a 3  CH  Do đó tan HKC  a :  3  HKC  60. Chọn dáp án D. HK 3 3 AB. Mặt bên SAB 2 là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD ) (tham khảo hình). S Góc giữa hai mặt phẳng (SAB ) và (SCD ) bằng Câu 46. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật thỏa AD  A. 30. B. 60 . A D C. 45. D. 90 . Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 B C Trang - 16 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Câu 47. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  a và vuông góc với đáy (ABCD ). Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (SMD ) và (ABCD ) bằng S A. 2 5  5 B. 2  3 C. D. A 5  5 3 10  D B C M   Câu 48. Cho hình chóp S .ABC có SA  (ABC ), SB  BC  2a 2, BSC  45, BSA   (tham khảo hình vẽ). Giá trị của sin  để góc giữa hai mặt phẳng (SAC ) và (SBC ) bằng 45 là A. 3  3 B. 14  7 C. 3  6 S A C 14  14 B Câu 49. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết AB  a, SA  2SD, mặt phẳng (SBC ) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S .ABCD bằng D. 5a 3 A.  2 S B. 5a 3 . C. 15a 3  2 A B 3a 3  D 2 C Câu 50. Cho khối lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng (A BC ) tạo với đáy góc 30 và tam giác A BC có diện tích bằng 8 (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng C' A' D. A. 8 3. B' B. 16 3. C. 64 3. A C D. 2 3. B Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Trang - 17 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu 1. Câu 2. Nghiệm của phương trình 3x1  9 là A. x  2. B. x  3. C. x  2. D. x  3. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 5. C. 0. D. 2. Câu 3. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào ? A. (; 1). B. (0;1). C. (1;1). D. (1; 0). Câu 4. Câu 5. Câu 6. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3, 4, 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 10. B. 20. C. 12. D. 60. Cho hình trụ có bán kính đáy R  8 và độ dài đường sinh   3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 24 . B. 192. C. 48 . D. 64 . Cho khối cầu có bán kính r  4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 256  3 C. 64 . Câu 7. C. 1  loga b. 5 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  1 4 C. y  1 A. y  Câu 9. 64  3 D. 256. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1, loga 5 b bằng A. 5 loga b. Câu 8. B. B. 5  loga b. D. 1 log b. 5 a 4x  1 là x 1 B. y  4. D. y  1. Cho khối nón có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  2. Thể tích khối nón đã cho bằng A. 10  3 B. 10. C. 50  3 D. 50. Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Trang - 18 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Câu 10. Nghiệm của phương trình log 3 (x  1)  2 là A. x  8. B. x  9. C. x  7. D. x  10. Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc ? A. 36. B. 720. C. 6. D. 1. Câu 12. Cho hàm số bậc ba y  f (x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x )  1 là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 13. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;1) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;2;1). B. (3; 0; 0). C. (0; 0;1). D. (0;2; 0). Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 3. C. 4. D. 12. Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0;1; 0) và C (0; 0; 2). Mặt phẳng (ABC ) có phương trình là A. x y z    1. 3 1 2 B. x y z    1. 3 1 2 C. x y z    1. 3 1 2 D. x y z    1. 3 1 2 Câu 16. Cho cấp số nhân (un ) với u1  3 và công bội q  2. Giá trị của u2 bằng A. 8. B. 9. C. 6. D. 3  2 Câu 17. Cho hai số phức z1  3  2i và z 2  2  i. Số phức z1  z 2 bằng A. 5  i. B. 5  i. C. 5  i. D. 5  i. 3 Câu 18. Biết  1 3 f (x )dx  3. Giá trị của  2 f (x )dx bằng 1 A. 5. B. 9. C. 6. D. 3  2 Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M (3;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng A. 1. B. 3. C. 1. D. 3. Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Trang - 19 - Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán Giai đoạn 1: Mức độ 08 đến 09 điểm (25/04 – 25/05) Câu 20. Tập xác định của hàm số y  log5 x là A. D = [0; ). B. D  (; 0). C. D  (0; ). D. D  (; ). Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2 và đồ thị hàm số y  3x 2  3x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 22. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a, BC  2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  15a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . 2 2 Câu 23. Biết F (x )  x là một nguyên hàm của hàm số f (x ) trên  . Giá trị của  2  f (x ) dx bằng 1 A. 5. C. 13  3 B. 3. D. 7  3 Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  4 và y  2x  4 bằng 4  3 C. 36. A. 4  3 D. 36. B. x 1 y  2 z 3    3 2 1 Mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 2; 3) và đường thẳng d : A. 3x  2y  z  1  0. B. 2x  2y  3z  17  0. C. 3x  2y  z  1  0. D. 2x  2y  3z  17  0. Câu 26. Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  6z  13  0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1  z 0 là A. N (2;2). B. M (4;2). C. P (4; 2) D. Q(2; 2). Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 0;1), B(1;1; 0) và C (3; 4; 1). Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là A. x 1 y z 1    4 5 1 B. x 1 y z 1    2 3 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 D.       2 3 1 4 5 1 Câu 28. Cho hàm số f (x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f (x ) như sau: C. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 B. 1. Trang - 20 -