Bài tập xác định tên nguyên tố hoá học
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 10 tháng 5 2018 lúc 16:22:50 | Được cập nhật: 7 giờ trước (20:47:22) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 791 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn thi học kì 1 Hóa 8
- Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa 8 trường THCS Tân Tiến năm 2019-2020
- Tuyển tập lý thuyết và bài tập cơ bản Hóa 8 học kì 1
- CHƯƠNG 2 PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- HOÁ 8 HKI(10-11)
- Đề cương ôn tập cuối kì 1 Hóa 8
- Bài tập sơ đồ phản ứng và nhận biết
- BÀI TẬP TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
- BÀI TOÁN LƯỢNG CHẤT DƯ
- Nội dung ôn thi học kì II Hóa học 8
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TÌM TÊN NGUYÊN TỐ
T X, KHHH KHI BIẾT
BI
PTK
Ví dụ:
Một hợp chất gồm
m 1 nguyên tử
t X liên kết 2 nguyên tử Oxi và nặng
ng hơn
hơn phân
phân tử
t hiđro 22
lần.
a/ Tính phân tử khối hợp chấ
ất.
b/ Tính NTK X , cho biếtt tên và KHHH
Cách 1
Phân tử hidro (2H) => PTK = 2 . 1 = 2
Hợp chất nặng hơn phân tử hidro 22 lần
l => PTK của hợp chất:
t: 2.22 = 44
1 nguyên tử X liên kếtt 2 nguyên tử
t O => hợp chất (1X; 2O)
=> PTK = X + 2.16 = X + 32
=> X + 32 = 2 . 22 = 44
=> X = 44 – 32 = 12
Vậy X là nguyên tố cacbon, KHHH là C.
Cách 2
PTK hidro: 2 . 1 = 2
PTK hợp chất: 2.22 = 44
Ta có: X + 2.16 = 44
=> X = 44 – 32 = 12
=> X là nguyên tố cacbon, KHHH là C.
Cách 3
H2 = 1.2 = 2
XO2 = 22 H2
XO2 = 22 . 2 = 44
Mà XO2 = X + 16 . 2
=> X = 44 – 32 = 12
=> X là nguyên tố cacbon, KHHH là C.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1
Một hợp chất có phân tử gồm
m 2 nguyên tử
t nguyên tố X liên kết vớii 11 nguyên
nguyên tử
t oxi và
nặng hơn phân tử hiđro 31 lầần.
1/ Tính phân tử khốii hợp
h chất.
2/ Tính NTK X , cho biết tên và KHHH.
Bài 2
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và
nặng hơn phân tử photpho 2 lần.
1/ Tính phân tử khối hợp chất.
2/ Tính NTK X , cho biết tên và KHHH.
Bài 3
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và
nặng hơn phân tử oxi 2 lần.
1/ Tính phân tử khối hợp chất.
2/ Tính NTK X , cho biết tên và KHHH.
Hướng dẫn
Bài 1
ĐS: 1/ PTK = 62;
2/ X = 23 => X là Natri, Na.
Bài 2
ĐS: 1/ PTK = 62;
2/ X = 23 => X là Natri, Na.
Chú ý:
Một số đơn chất phi kim như photpho, lưu huỳnh, silic, cacbon thì phân tử chính là
nguyên tử.
P = 31.
Bài 3
ĐS: 1/ PTK = 64;
2/ X = 32 => X là lưu huỳnh, S.
T X, KHHH KHI BIẾT
BI
PTK
Ví dụ:
Một hợp chất gồm
m 1 nguyên tử
t X liên kết 2 nguyên tử Oxi và nặng
ng hơn
hơn phân
phân tử
t hiđro 22
lần.
a/ Tính phân tử khối hợp chấ
ất.
b/ Tính NTK X , cho biếtt tên và KHHH
Cách 1
Phân tử hidro (2H) => PTK = 2 . 1 = 2
Hợp chất nặng hơn phân tử hidro 22 lần
l => PTK của hợp chất:
t: 2.22 = 44
1 nguyên tử X liên kếtt 2 nguyên tử
t O => hợp chất (1X; 2O)
=> PTK = X + 2.16 = X + 32
=> X + 32 = 2 . 22 = 44
=> X = 44 – 32 = 12
Vậy X là nguyên tố cacbon, KHHH là C.
Cách 2
PTK hidro: 2 . 1 = 2
PTK hợp chất: 2.22 = 44
Ta có: X + 2.16 = 44
=> X = 44 – 32 = 12
=> X là nguyên tố cacbon, KHHH là C.
Cách 3
H2 = 1.2 = 2
XO2 = 22 H2
XO2 = 22 . 2 = 44
Mà XO2 = X + 16 . 2
=> X = 44 – 32 = 12
=> X là nguyên tố cacbon, KHHH là C.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1
Một hợp chất có phân tử gồm
m 2 nguyên tử
t nguyên tố X liên kết vớii 11 nguyên
nguyên tử
t oxi và
nặng hơn phân tử hiđro 31 lầần.
1/ Tính phân tử khốii hợp
h chất.
2/ Tính NTK X , cho biết tên và KHHH.
Bài 2
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và
nặng hơn phân tử photpho 2 lần.
1/ Tính phân tử khối hợp chất.
2/ Tính NTK X , cho biết tên và KHHH.
Bài 3
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và
nặng hơn phân tử oxi 2 lần.
1/ Tính phân tử khối hợp chất.
2/ Tính NTK X , cho biết tên và KHHH.
Hướng dẫn
Bài 1
ĐS: 1/ PTK = 62;
2/ X = 23 => X là Natri, Na.
Bài 2
ĐS: 1/ PTK = 62;
2/ X = 23 => X là Natri, Na.
Chú ý:
Một số đơn chất phi kim như photpho, lưu huỳnh, silic, cacbon thì phân tử chính là
nguyên tử.
P = 31.
Bài 3
ĐS: 1/ PTK = 64;
2/ X = 32 => X là lưu huỳnh, S.