Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập trắc nghiệm trang 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111 SBT Sinh học 8

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 4 tháng 11 2019 lúc 15:49:39


Mục lục
* * * * *

Bài 1 trang 105 SBT Sinh học 8

Hệ thần kinh có chức năng

A. Điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể.

B. Đảm bảo sự thích nghi của cơ thể với những thay đổi của môi trường.

C. Chức năng đào thải chất độc hại.

D. Cả A, B và C.

Lời giải

Đáp án A

Bài 2 trang 105 SBT Sinh học 8

Hệ thần kinh gồm

A. Trung ương thần kinh.

B. Dây thần kinh

C. Bộ phận ngoại biên và nơron.

D. Cả A và B.

Lời giải

Đáp án D

Bài 3 trang 105 SBT Sinh học 8

Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là

A. Dây thần kinh.

B. Trung ương thần kinh.

C. Nơron.

D. Sợi trục.

Lời giải

Đáp án C

Bài 4 trang 105 SBT Sinh học 8

Phản xạ là

A. Phản ứng của cơ thể với các kích thích của môi trường.

B. Chỉ có ở sinh vật có hệ thần kinh.

C. Phản ứng với sự thay đổi nhiệt độ.

D. Cả A và B.

Lời giải

Đáp án D

Bài 5 trang 105 SBT Sinh học 8

Phản xạ có vai trò

A. Giúp cơ thể thích nghi với điều kiện sống.

B. Tăng cường khả năng trao đổi chất.

C. Chống chịu với sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.

D. Cả A, B và C.

Lời giải

Đáp án A

Bài 6 trang 105 SBT Sinh học 8

Xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh là nhờ

A. Nơron hướng tâm.     B. Nơron li tâm.

C. Dây thần kinh pha.     D. Cả A và B.

Lời giải

Đáp án A

Bài 7 trang 105 SBT Sinh học 8

Xung thần kinh truyền từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời là nhờ

A. Nơron hướng tâm.     B. Nơron li tâm.

C. Dây thần kinh pha.     D. cả A và B.

Lời giải

Đáp án B

Bài 8 trang 106 SBT Sinh học 8

Xung thần kinh được truyền đi cả hai chiều trong

A. Nơron hướng tâm.     B. Nơron li tâm.

C. Dây thần kinh pha.     D. Cả A và B.

Lời giải

Đáp án C

Bài 9 trang 106 SBT Sinh học 8

Cận thị là gì?

A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần.

B. Là tật mắt có khả năng nhìn xa.

C. Là tật mắt không có khả năng nhìn.

D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ.

Lời giải

Đáp án A

Bài 10 trang 106 SBT Sinh học 8

Nguyên nhân dẫn đến cận thị là

A. Do cầu mắt dài bẩm sinh.

B. Do đọc sách không đúng cách, không giữ đúng khoảng cách.

C. Do vộ sinh không sạch.

D. Cả A và B.

Lời giải

Đáp án D

Bài 11 trang 106 SBT Sinh học 8

Viễn thị là gì ?

A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần.

B. Là tật mắt có khả năng nhìn xa.

C. Là tật mắt không có khả năng nhìn.

D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ.

Lời giải

Đáp án B

Bài 12 trang 106 SBT Sinh học 8

Nguyên nhân dẫn đến viễn thị là

A. Do cầu mắt dài bẩm sinh.

B. Do đọc sách không đúng cách, không giữ đúng khoảng cách.

C. Do vệ sinh không sạch.

D. Do cầu mắt ngắn, hoặc do thuỷ tinh thể bị lão hoá.

Lời giải

Đáp án D

Bài 13 trang 106 SBT Sinh học 8

Khi trời quá nóng da có phản ứng

A. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi.

B. Mao mạch dưới da dãn.

C. Mao mạch dưới da co.

D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.

Lời giải

Đáp án A

Bài 14 trang 107 SBT Sinh học 8

Khi trời quá lạnh da có phản ứng

A. Mao mạch dưới da dãn, tuyến mồ hôi tiết nhiều.

B. Mao mạch dưới da dãn.

C. Mao mạch dưới da co.

D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.

Lời giải

Đáp án B

Bài 15 trang 107 SBT Sinh học 8

Lớp mỡ dưới da có vai trò gì ?

A. Tăng sinh nhiệt.

B. Chống mất nhiệt, có tác dụng như lớp đệm.

C. Giảm thoát nhiệt.

D. Tăng thoát nhiệt.

Lời giải

Đáp án A

Bài 16 trang 107 SBT Sinh học 8

Tóc có tác dụng

A. Tăng sinh nhiệt.

B. Chống mất nhiệt, có tác dụng như lớp đệm.

C. Tạo nên lớp đệm có vai trò chống tia tử ngoại và vai trò điều hoà nhiệt độ.

D. Ngăn mồ hôi và nước không chảy xuống mắt.

Lời giải

Đáp án D

Bài 17 trang 107 SBT Sinh học 8

Chất trắng là

A. Căn cứ của các phản xạ không điểu kiện.

B. Đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ.

C. Căn cứ của các phản xạ có điều kiện.

D. Cả A và C.

Lời giải

Đáp án B

Bài 18 trang 107 SBT Sinh học 8

Phản xạ không điều kiện có đặc điểm

A. Sinh ra đã có, không cần phải học tập.

B. Được hình thành trong đời sống cá thể.

C. Có thể mất đi nếu không đươc nhắc lại.

D. Cả A và B.

Lời giải

Đáp án A

Bài 19 trang 107 SBT Sinh học 8

Phản xạ có điều kiện có đặc điểm

A. Sinh ra đã có, không cần phải học tập.

B. Được hình thành trong đời sống cá thể.

C. Số lượng không hạn chế.

D. Cả B và C.

Lời giải

Đáp án D

Bài 20 trang 108 SBT Sinh học 8

Phản xạ có điều kiện có thể mất do

A. Thường xuyên dùng quá nhiều.

B. Không được củng cố thường xuyên.

C. Được hình thành trong đời sống cá thể.

D. Cả A và B.

Lời giải

Đáp án B

Bài 21 trang 108 SBT Sinh học 8

Bệnh về mắt có đặc điểm

A. Dễ lây lan do dùng chung khăn với người bệnh.

B. Tắm rửa trong ao tù.

C. Do dùng chung bát đũa.

D. Cả A và B.

Lời giải

Đáp án D

Bài 22 trang 108 SBT Sinh học 8

Phản xạ có điều kiện có thể hình thành

A. Từ trong bào thai.     B. Ở trẻ từ rất sớm.

C. Chỉ bằng lời nói, chữ viết.     D. Cả A và B.

Lời giải

Đáp án D

Chọn từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp :

Bài 23 trang 108 SBT Sinh học 8

Hệ thần kinh bao gồm ... (1) ... và ... (2) ... Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành ... (3).... và ... (4)....

A. Hệ thần kinh vận động     B. Hệ thẩn kinh sinh dưỡng

C. Bộ phận ngoại biên     D. Bộ phận trung ương

Lời giải

Bài 24 trang 108 SBT Sinh học 8

Chất xám là ... (1) ... của các phản xạ không điều kiện và ... (2) ... là đường dẫn truyền nối các căn cứ trong ... (3)... với nhau và với ... (4)...

A. Tuỷ sống     B. Não bộ

C. Căn cứ     D. Chất trắng

Lời giải

Bài 25 trang 108 SBT Sinh học 8

Bộ phận trung ương có vỏ não và tuỷ sống được bảo vệ trong các khoang xương và màng não tuỷ. Hộp sọ chứa ... (1) ... và tuỷ sống nằm tron: ... (2) ..., nằm ngoài trung ương thần kinh là ... (3) ... Thuộc bộ phận ngoạ: biên có các ... (4)...

A. Hạch thần kinh     B. Não bộ

C. Ống xương sống     D. Bộ phận ngoại biên

Lời giải

Bài 26 trang 108 SBT Sinh học 8

Cơ quan phân tích bao gồm ... (1) ... là các tế bào thụ cảm, ... (2) ... và vùng ở vỏ não tương ứng. Cơ quan ... (3) ... gồm màng lưới trong cầu mất.

A. Phân tích thị giác     B. Phân tích thính giác

C. Dây thần kinh     D. Ba thành phần

Lời giải

Chọn cụm từ cho sẵn, chú thích thay cho các số trong sơ đồ sau cho phù hợp

Bài 27 trang 109 SBT Sinh học 8

A. Cơ quan trả lời

B. Trung ương thần kinh

C. Hạch thần kinh sinh dưỡng.

Lời giải

Bài 28 trang 109 SBT Sinh học 8

A. Nơron li tâm

B. Cơ quan trả lời

C. Nơron hướng tâm

Lời giải

Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3.

Bài 29 trang 109 SBT Sinh học 8

Lời giải

Bài 30 trang 109 SBT Sinh học 8

Lời giải

Bài 31 trang 110 SBT Sinh học 8

Lời giải

Bài 32 trang 110 SBT Sinh học 8

Lời giải

Bài 33 trang 110 SBT Sinh học 8

Câu nào đúng ghi Đ và câu nào sai ghi S vào ó trông :  

Lời giải

Điền dấu X vào ô phù hợp trong mỗi bảng sau

Bài 34 trang 110 SBT Sinh học 8

Lời giải

Bài 35 trang 111 SBT Sinh học 8

Lời giải


Được cập nhật: 1 tháng 4 lúc 6:39:41 | Lượt xem: 532