Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

bài luyện tập 5 - giáo án hóa học lớp 8

8ad845e35b6c54b4d169a4c5bb97ebf4
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 27 tháng 9 2016 lúc 21:42:28 | Được cập nhật: 10 giờ trước (9:30:30) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1732 | Lượt Download: 14 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Ngày soạn 08/02/2012. Ngày giảng 11/02/2012 Lớp 8A5, 13/02/2012 Lớp 8A1,3,4 Bài 29 BÀI LUYỆN TẬP 5.I MỤC TIÊU :1. Kiến thức Củng cố các kiến thức đã học về oxi không khí..2. Kỹ năng:- Viết phương trình hóa học thể hiện tính chất của O2 điều chế O2 qua đó củng cố kĩ năng đọc tên oxit, phânloại oxit (oxit axit, oaxit bazơ), phân loại phản ứng( phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phản ứng cháy.Củng cố khái niệm sự oxi hóa, phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp.- Rèn luyện kĩ năng giải toán theo PTHH.3. Thái độ: HS biết được các dạng bài tập cơ bản của chương oxi thấy được ứng dụng của oxi trong đời sống và sản Trọng :- Tính chất hóa học của Oxi, khái niệm về sự oxi hóa, phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phương phápđiều chế O2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.- Phương pháp giải các dạng bài tập theo PTHH tính lượng chất dư. II. Chuẩn bị :1. Đồ dùng dạy học :- Giáo viên: Kiến thức cần nhớ của chương oxi không khí và các dạng bài tập cơ bản (giáo án điện tử).- Học sinh Kiến thức cần nhớ của chương oxi.2. Phương pháp dạy học chủ yếu: Nêu vấn đề đàm thoại, thảo luận nhóm.III TIẾN TRÌNH GI NG DẠY :1. Ổn định kiểm tra sĩ số (1’)2.Bài cũ (kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn tập).3.Bi mới (1’ Giới thiệu bài Nhằm giúp các em nắm vững tính chất và điều chế oxi, thành phần củakhông khí, định nghĩa và phân loại oxit, sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, chúng ta vào bàiluyên tập hôm nay.4. Hoạt động dạy học 43’):Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động 1: Ôn kiến thức cần nhớ (10’).GV phát phiếu học tập :1)Tính chất hóa học của oxi2)Ứng dụng của oxi3)Điều chế oxi trong PTN4)Sự oxi hóa ?5)Oxit là gì Phân loại oxit ?6)Phản ứng hóa hợp, phản ứngphân hủy ?7)Thành phần của không khí Cho học sinh thảo luận nhanh đểtrả lời từng câu hỏi.GV nhận xét, chốt lại nội dug cơbản của chương. Thảo luận nhóm để trả lờiMỗi nhóm cử đại diện em trả lời1 câu hỏi tại chỗ.H khác nhận xétHS lắng nghe, ghi bài. I. Kiến thức cần nhớ :1)Tính chất hóa học của oxi2)Ứng dụng của oxi3)Điều chế oxi trong PTN4)Sự oxi hóa ?5)Oxit là gì Phân loại oxit ?6)Phản ứng hóa hợp, phản ứngphân hủy ?7)Thành phần của không khí ?T uần: 23Tiết: 44Naêm hoïc 2011 2012.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng VyHoạt động 2: Bài tập (20’).GV treo bảng phụ bài tập:1). Viết phương trình hóa học biểudiễn sự cháy của oxi trong cácchất: C, Fe, Cu, S, AL, P, Na,Mg.Cho biết phản ứng đó thuộcloại phản ứng hóa học nào đã học,phân loại và đọc tên các oxit tạothành sau phản ứng.GV lưu học sinh cách viết sảnphẩm tạo thành sau phản ứng.GV gọi học sinh lên bảng mỗiem viết phương trình hóa học.GV gọi học sinh khác lên bảngphân loại và gọi tên chất sảnphẩm.GV nhận xét cho điểm.GV yêu câu học sinh làm bài5/sách giáo khoa.GV yêu cầu học sinh giải thích sựlựa chọn.Bài 2: Nhiệt phân 12,25 gam kaliclorat KClO3 trong phòng thí nghiệm, thu được muối kaliclorua (KCl) và khí oxi (O2 ). a). Viết phương trình hóa học của phản ứng.b). Tính thể tích khí O2 thu được đktc).c). Dùng lượng O2 trên cho phản ứng hoàn toàn với Fe, hãy tính khối lượng oxit sắt từ (Fe3 O4 thu được sau phản ứng.d).Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc) GV gọi học sinh đọc đề, suy nghĩ,nêu hướng giải bài tập.Gọi học sinh lên bảng hoàn thànhbài.GV nhận xét. HS làm bài tập cá nhân.HS chăm chú theo dõi.4 Học sinh lên bảng viết phương trình hóa học.HS khác nhận xét.2 HS khác lên bảng làm bài.HS trả lời nhanh tại chỗ.HS giải thích theo yêu cầu của giáo viên.HS ghi đề bài vào vở.1 HS đọc đề bài tập.HS1 lên bảng tính số mol KClO3 ..HS lên bảng viết PTHH.HS lên giải câu b.HS khá lên giải câu c.HS khá giỏi lên giải câu d.HS khác nhận xét.HS sửa bài vào vở. Bài a. O2 CO2b. O2 SO2 .c. 3Fe 2O2 Fe3 O4 .d. O2 uO.…Các phản ứng trên thuộc loại phảnứng hóa hợp.* Các oxit axit:CO2 Cacbon đi oxitP2 O5 Đi photpho pen ta oxitSO2 Lưu huỳnh đi oxit.* Các oxit bazơ :Na2 Natri oxit.MgO Magiê oxit.Fe2 O3 :Sắt (III) oxit.Al2 O3 Nhôm oxit.CuO: Đồng oxit.A) B) C) D) ĐE) G) ĐBài :Giải :Ta có: Số mol KClO3 tham giaphản ứng là :12,25 :122,5 0,1(mol).PTHH 2KClO3 2KCl 3O2 2(mol) 3(mol) 0,1(mol) 0,15(mol) Thể tích khí O2 thu được (ở đktc) là: 0,15 22,4 3,36(l).c). PTHH: 3Fe 2O2 Fe3 O4 .Theo PTHH: 2mol 1molVậy: 0,15mol 0,075mol Khối lượng Fe3 O4 thu được:m 0,075 232 17,4g.d) Thể tích không khí cần dùngcho phản ứng: VKK 3,36 =1,8 (l).5. Củng cố và dặn dò: (3’) Củng cố: Gv hệ thống lại những kiến thức và các dạng bài tập cơ bản của chương. Dặn dò Học ôn để tíết sau thực hành.IV Nhận xét Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 0t 0Naêm hoïc 2011 2012.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng Vy……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.