Bài kiểm tra môn toán hình lớp 11
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ôn ch ng hình 11ậ ươ ọCH NG I. PHÉP BI HÌNHƯƠ ẾPHÉP BI HÌNH VÀ PHÉP NH TI NẾ ẾI. Phép bi hìnhếQuy ng ng đi đi xác nh duy nh M’ là phép bi nắ ươ ượ ếhình.Ta th ng kí hi phép bi hình là và vi F(M) M’, khi đó đi M’ là nh aườ ượ ủđi qua phép bi hình F.ể ếN là hình nào đó trong ph ng thì ta ký hi H’ F(H) là các đi M’ =ế ểF(M), đi thu H. Khi đó ta nói bi hình thành hình H’ hay hình H’ là hình nh cuaớ ảhình qua phép bi hình F.ếPhép bi hình bi đi ph ng thành chính nó là phép ng nh t.ế ượ ấII. Phép nh ti nị ếP hép bi hình bi đi thành đi sao cho MN v=uuuurr là phép nh ti vect ơvrPhép nh ti th ng kí hi là ườ ượ ệvT rvT r(M) <=> MN v=uuuurrIII. BI TH ĐỂ ỘTrong ph ng Oxy, cho đi M(x, y), vr (a, b). đi M’(x’, y’) vT r( ).Khi đóx ' ay ' b= +ìí= +îIV. TÍNH CH TẤ1. toàn kho ng cách gi hai đi kìả ấ2. Bi ng th ng thành ng th ng song song ho trùng ng th ng đã cho.ế ườ ườ ườ ẳ3. Bi đo th ng thành đo th ng ng đo th ng đã cho.ế ẳ4. Bi tam giác thành tam giác có cùng kích th cế ướ5. Bi ng tròn thành ng tròn có cùng bán kínhế ườ ườBÀI PẬCâu 1. Trong ph ng Oxy, cho đi M(–3; 2). Tìm đi là nh qua phép nhả ịti vector ếvr (–2; 1).A. (–1; 1) B. (–1; 3) C. (–5; 3) D. (–5; 1)Câu 2. Trong ph ng Oxy, cho đi M(–2; 1). Tìm đi sao cho là nh quaả ủphép nh ti vector ếvr (–3; 2).A. (1; –1) B. (1; 3) C. (–1; –1) D. (–1; 1)Câu 3. Trong ph ng Oxy cho hai ng th ng ườ d: 3x 4y và d1 3x 4y 0. Tìm đọ ộc vectorủ vr vuông góc ng th ng ườ sao cho d1 vT r(d).A. (3/2; –2) B. (3/5; –4/5) C. (–3/5; 4/5) D. (–3/2; 2)Câu 4. Nh xét nào sau đây sai?ậA. Phép nh ti theo vector song song ng th ng d, bi ng th ng thành chính nóị ườ ườ ẳB. Phép nh ti theo vector vuông góc ng th ng d, bi ng th ng thành ngị ườ ườ ườth ng song song dẳ ớC. Có vô phép nh ti theo vector bi ng th ng thành ng th ng dố ườ ườ ẳ1 //d.D. Luôn có phép nh ti theo vector bi tam giác thành tam giác cho tr hai tam giácị ướ ếb ng nhau.ằCâu 5. Trong ph ng Oxy, cho ng tròn (C): x² y² 2x 4y 0. ườ Tìm nh aả ủ(C) qua phép nh ti vect ơvr (–2; 5)A. (x 3)² (y 3)² B. (x 3)² (y 7)² 9C. (x 1)² (y 3)² D. (x 1)² (y 7)² 9Câu 6. Cho đo th ng AB và ng th ng là ng trung tr AB. đi ườ ườ thu d, ngộ ựhình bình hành ABMN. các đi khi di ng trên làộA. ng th ng vuông góc AB Bườ ạB. ng th ng vuông góc AB Aườ ạTr Thanh Bình THPT Hàm Thu Namầ Page 1Ôn ch ng hình 11ậ ươ ọC. ng th ng vuông góc AB gi và sao cho HB 3HAườ ữD. ng th ng vuông góc AB ngoài đo AB sao cho HB 3HAườ ạPHÉP QUAYI. NH NGHĨA:Ị Cho đi và góc ng giác ượ Phép bi hình bi thành chính nó, bi iế ỗđi khác thành đi M’ sao cho OM’ OM và góc ng giác MOM’ ượ là phép quayượ ọtâm góc Đi là tâm quay, ượ là góc quay.Phép quay tâm góc th ng kí hi là Qườ ượ ệ(O, .Phép quay tâm góc quay (2k 1) nguyên, là phép ng tâm Oớ ứPhép quay tâm góc quay 2k nguyên, là phép ng nh t.ớ ấII. TÍNH CH TẤ1. toàn kho ng cách gi hai đi kìả ấ2. Bi ng th ng thành ng th ngế ườ ườ ẳ3. Bi đo th ng thành đo th ng ng đo th ng đã choế ẳ4. Bi tam giác thành tam giác ng tam giác đã choế ằ5. Bi ng tròn thành ng tròn có cùng bán kínhế ườ ườIII. BI TH [Ph sung]Ể ổN tâm quay là I(a; b) và M’(x’, y’) Qế(O, (M(x; y)) <=> ' cosα sin αy ' sinα cos α= -ìí= +îTr ng bi tâm quay là O(0; 0)ườ ộN 90° thì x’ –y và y’ x. [phép quay tâm ng chi kim ng góc 90°]ượ ồN –90° thì x’ và y’ –x. [phép quay tâm cùng chi kim ng góc 90°]ề ồBÀI PẬCâu 1. Trong ph ng Oxy, cho các đi A(3; 3), B(0; 5), C(–2; 1). Xác nh các đi A’, B’, C’ị ểl là nh A, B, qua phép quay tâm góc 90°.ầ ượ ủA. A’(–3; 3), B’(5; 0), C’(–1; 2) B. A’(–3; 3), B’(–5; 0), C’(–1; 2)C. A’(–3; 3), B’(–5; 0), C’(–1; –2) D. A’(3; –3), B’(5; 0), C’(1; 2)Câu 2. Trong ph ng Oxy, cho ng th ng d: 5x 3y 15 O. Vi ph ng trình ng th ngườ ươ ườ ẳd’ là nh ng th ng ườ qua phép quay tâm góc 90°.A. 3x 5y 15 B. 3x 5y 15 C. 5x 3y 15 D. 5x 3y 15 0Câu 3. Cho ng tròn ng kính BC 2R. là trung đi BC; đi ch trên aử ườ ườ ửđ ng tròn đó. ng phía ngoài tam giác ườ ABC hình vuông ABEF Khi đó các đi làA. ng tròn tâm Qử ườ(B, 45°) (M) và bán kính 2RB. ng tròn tâm Qử ườ(B, 45°) (M) và bán kính RC. ng tròn tâm Qử ườ(B, 90°) (M) và bán kính RD. ng tròn tâm Qử ườ(B, 90°) (M) và bán kính 2RCâu 4. Cho tam giác ABC. ng phía ngoài tam giác các hình vuông BCEF, ACGH, ABIK nầl có ượ tâm ng là M, N, P. là trung đi AB. Nh xét nào sau đây sai?ố ậA. Tam giác ACE là nh tam giác GCB qua phép quay tâm góc –90°ả ủB. Tam giác DPN là nh tam giác DAN qua phép quay tâm góc 90°ả ủC. Hai đo AM và PN vuông góc nhau ng nhauạ ằD. Tam giác DBM là nh tam giác DAB qua phép ng tr DPả ụPHÉP HÌNHỜI. NH NGHĨA:Ị Phép hình là phép bi hình toàn kho ng cách gi hai đi kìờ ấNh xét: Các phép nh ti n, ng tr c, ng tâm và quay là nh ng phép hình.ậ ờN th hi liên ti hai phép hình thì phép hình.ế ượ ờII. TÍNH CH TẤa. Bi ba đi th ng hàng thành ba đi th ng hàng và toàn th gi chúng.ế ữb. Bi ng thành ng th ng, bi tia thành tia, bi đo th ng thành đo ng nó.ế ườ ườ ằc. Bi tam giác thành tam giác ng tam giác đã cho, bi góc thành góc ng góc đã cho.ế ằd. Bi ng tròn thành ng tròn có bán kínhế ườ ườIII. HAI HÌNH NG NHAUẰTr Thanh Bình THPT Hàm Thu Namầ Page 2Ôn ch ng hình 11ậ ươ ọĐ nh nghĩa:ị Hai hình là ng nhau có phép hình bi hình này thành hìnhượ ếkia.BÀI PẬCâu 1. Trong ph ng Oxy, cho đi M(1; –2). Tìm đi M2 là nh đi mả qua phépd hình th hi liên ti phép ng tr Oy và phép nh ti theo vect ơvr (2; 3)A. (1; 1) B. (3; 5) C. (1; 5) D. (0; 2)Câu 2. Trong ph ng Oxy, cho đi M(–3; 5). Tìm đi M2 là nh đi mả qua phépd hình th hi liên ti phép nh ti theo vect ơvr (1; –4) và phép ng tâm I(–1; 2)ố .A. (–3; 3) B. (–1; –1) C. (0; 3) D. (1; –3)Câu 3. Trong ph ng Oxy, cho ng th ng d: 2x 0. Vi ph ng trình ng th ng dườ ươ ườ ẳ2 lành qua phép hình th hi liên ti phép quay tâm góc 90° và phép ng tr Oxả ụA. 2y B. 2y C. 2y D. 2x 0Câu 4. Trong ph ng Oxy, cho ng tròn (C): (x 1)² (y 4)² 9. Vi ph ng trình ng trònườ ươ ườ(C2 là nh (C) qua phép hình th hi liên ti phép nh ti theo vect ơvr (–2; –1) và phépquay tâm góc 180°.A. (x 1)² (y 3)² B. (x 1)² (y 3)² 9C. (x 3)² (y 3)² D. (x 3)² (y 3)² 9Câu 5. Cho hình vuông ABCD có tâm Trên tia BC đi sao cho BE AI. Qua ng th ngẽ ườ ẳd vuông góc BC và AC M. Đớ ọE (B); ĐE (M). Nh xét nào sau đây đúng?ậA. BMNP là nh ABCD qua phép quay tâm góc –45°B. BMNP là nh ABCD qua phép quay tâm góc –45°C. BMNP là nh ABCD qua phép quay tâm góc 45°D. BMNP là nh ABCD qua phép quay tâm góc 45°PHÉP và PHÉP NG NGỊ ẠI. NH NGHĨAỊCho đi và 0. Phép bi hình bi đi thành M’ sao cho ểIM ' IM=uuur uuur làọphép trí tâm I, k. Kí hi M’ Vị ệ(I; k) (M)II. TÍNH CH TẤ1. Gi M’ Vả ử(I; k) (M), N’ V(I; k) (N). Khi đó M’N’ |k|.MN2. Phép tâm I, kị ốa. Bi ba đi th ng hàng ba đi th ng hàng và toàn th gi chúng.ế ữb. Bi ng th ng thành ng th ng song song ho trùng ng th ng đã cho, bi tiaế ườ ườ ườ ếthành tia, bi đo th ng thành đo th ng.ế ẳc. Bi tam giác thành tam giác ng ng tam giác đã cho, bi góc thành góc ng nó.ế ớIII. Phép ng ng:ồ Phép bi hình là phép ng ng (k 0) hai đi M,ế ượ ểN kì nh chúng là M’, N’ th mãn M’N’ k.MNấ ượ ỏNh xét: Phép hình là phép ng ng 1. Phép là phép ng ng |ậ ốk|. th hi liên ti hai phép ng ng thì phép ng ng.ế ượ ạ* Tính ch phép ng ng kấ ốa. Bi ba đi th ng hàng thành ba đi th ng hàng và toàn th gi chúng.ế ữb. Bi ng th ng thành ng th ng, bi tia thành tia, bi ng th ng thành đo th ng.ế ươ ườ ườ ẳc. Bi tam giác thành tam giác ng ng tam giác đã cho, bi góc thành góc ng nó.ế ớd. Bi ng tròn bán kính thành ng tròn bán kính kR.ế ườ ườBÀI PẬCâu 1. Trong ph ng Oxy, cho ng th ng ườ 2x 0. Vi ph ng trình ng th ng ườ ườ d1là nh qua phép tâm 3.ỉ ốA. 6x 3y B. 2x 12 C. 2x 3y D. 6x 0Câu 2. Trong ph ng Oxy, cho đi M(1; 3). Tìm đi là nh qua phép tâm I(–1; 2) –2.A. (4; 2) B. (3; 4) C. (5; 0) D. (3; 0)Câu 3. Trong ph ng Oxy, cho ng tròn (C): (x 3)² (y 1)² 9. Vi ph ng trình ngườ ươ ườtròn (C’) là nh (C) qua phép tâm I(1; 2) 2.ỉ ốTr Thanh Bình THPT Hàm Thu Namầ Page 3Ôn ch ng hình 11ậ ươ ọA. (x 4)² (y 6)² B. (x 5)² (y 4)² 36C. (x 4)² (y 6)² 36 D. (x 5)² (y 4)² 9Câu 4. Trong ph ng Oxy, cho đi M(4; 3) và ng tròn (C): (x 1)² (y 1)² 16. (C’) làể ườ ọnh (C) qua phép tâm I(1; –1) k. Xác nh sao cho (C’) đi qua M.ả ịA. 25/16 B. 5/4 C. 4/5 D. 16/25Câu 5. Trong ph ng Oxy, cho hai đi M(–5; 6) và N(4; 12). Tìm đi sao cho Vặ ể(I; –2)(N).A. (1; 10) B. (–2; 8) C. (–1; 9) D. (0; 9)Câu 6. Trong ph ng Oxy, cho hai ng tròn (Cặ ườ1 ): (x 5)² (y 2)² 36 và (C2 ): (x 3)² (y 6)² =4. là tâm hai ng tròn gi hai tâm hai ng tròn. Xác nh và kọ ườ ườ ốc phép tâm bi (Củ ế1 thành (C2 ).A. I(–1; 3), –1/2 B. I(–1; 5), –1/3 C. I(3; 3), –3 D. I(3; 5), –2Câu 7. Trong ph ng Oxy, cho hai ng tròn (Cặ ườ1 ): (x 4)² (y 5)² 36 và (C2 ): (x 2)² (y 7)² =4. là tâm hai ng tròn ngoài đo hai tâm hai ng tròn. Xác nh đọ ườ ườ ộI và phép tâm bi (Cỉ ế1 thành (C2 ).A. I(–4; 11), 1/4 B. I(6; –9), –1/4 C. I(–3; 10), 1/4 D. (5; –8), –1/4Câu 8. Ch phát bi sai.ọ ểA. Hai ng tròn là hai hình ng ngườ ạB. Hai ng tròn kì luôn có hai tâm tườ ựC. Hai ng tròn luôn có hai ti tuy chung ngoài nhau tâm chúngườ ủD. Hai ng tròn có tâm gi hai tâm chúng thì tâm đó là giao đi hai ti pườ ếtuy chung trong.ếCâu 9. Cho ng tròn ng kính ườ ườ AB. là đi chính gi cung AB. đi iọ ốx ng qua C. đi ng qua C. là trung đi AB. Các đo IE và IF nứ ầl ng tròn M, N. M, các ng vuông góc AB và P. Nh nượ ườ ượ ườ ậxét nào sau đây đúng?A. MNPQ là hình vuông có nh MN IAạ B. MNPQ là hình ch nh có MN NPữ ậC. MNPQ là hình ch nh có MN NPữ D. MNPQ là hình vuông có MN IABÀI ÔN PHÉP BI HÌNHẬ ẾCâu 1. Trong ph ng Oxy, cho ng th ng d: 3x 2y 0. Vi ph ng trình ng th ng ườ ươ ườ d1 lành qua phép ng tr Oy.A. 3x 2y B. 3x 2y C. 2x 3y D. 2x 3y 0Câu 2. Trong ph ng Oxy, cho các đi A(0; 6), B(12; 6). ng tia phân giác trong góc OAB tặ ắOB C. Qua ng ng th ng dạ ườ ẳ1 //AC; qua ng ng th ng dự ườ ẳ2 //BC. là giao đi dọ ủ1 ,d2 Qua ng ng th ng dự ườ ẳ3 //OA AB E; qua ng ng th ng dắ ườ ẳ4 //BC OA G. tắ ếlu nào sau đây sai?ậA. Đi là nh qua phép tâm kể ố1 –2B. Đo ED là nh EC qua phép quay tâm góc 90°ạ ủC. Đi là nh đi qua phép nh ti theo vector ếvr (8; 4)D. Tam giác AEG là nh AOB qua phép tâm kả ố2 1/3Câu 3. Trong ph ng Oxy, cho ng tròn (C): x² y² 5x 4y và hai đi A(3; 0), B(1; 4).ặ ườ ểM đi ch trên ng tròn (C). ng hình bình hành ABMN. đi trên tộ ườ ộđ ng tròn có ph ng trình làườ ươA. x² y² 2y 11 B. x² y² 2y 0C. x² y² 2y 11 D. x² y² 2y 0Câu 4. Cho hai ng tròn ng tâm ườ có bán kính là và th mãn 2r r. đi Aầ ượ ểthu ng tròn (I; r). là trung đi IA. ng tròn (M; R/2) ng tròn (I; r) haiộ ườ ườ ườ ạđi N; P. ng th ng MN ng tròn (I; R) và gi và N. Ch lu sai.ể ườ ườ ậA. ng tròn (M; R/2) là nh ng tròn (I; R) qua phép tâm 1/2ườ ườ ốB. Đi là nh qua phép tâm kể ố1 –1/2C. ng tròn (I; r) là nh ng tròn (M; 2r) qua phép tâm kườ ườ ố2 –1/2D. Các đo BA; AN; AP; NC ng nhauạ ằCâu 5. Trong ph ng Oxy, cho ng th ng d: 0. Vi ph ng trình ng th ng ườ ươ ườ d’ lành qua phép quay tâm góc –90°.Tr Thanh Bình THPT Hàm Thu Namầ Page 4Ôn ch ng hình 11ậ ươ ọA. B. C. D. 0Câu 6. Trong ph ng Oxy, xét phép bi hình bi đi M(x; y) thành M’(2x 1; –2y 3) .Vi ph ng trình ng th ng d’ là nh ng th ng d: 2y qua phép bi hình F.ế ươ ườ ườ ếA. 2y B. 2y C. 2x D. 2x 0Câu 7. Cho hai ng th ng ườ a, song song cách nhau đo r. Đi gi hai ng th ng a, bộ ườ ẳvà không thu hai ng th ng đó. AB vuông góc B. ng ng tròn (B; r) tộ ườ ườ ắđ ng th ng C; D. Qua ng ng th ng vuông góc AC và E. ng EG vuôngườ ườ ựgóc G. Ch lu đúng.ớ ậA. CEG là nh CAB qua phép quay tâm góc –90°ả ủB. Hai tam giác CEG và CAB ng nhauằC. CEG là nh CAB qua phép quay tâm góc 90°ả ủD. Đi là nh qua phép ng tâm Cể ứCâu 8. Trong ph ng Oxy, cho đi M(2; 3). Xác nh nh qua phép ng tr d: xể ụ– 0.A. (–3; –2) B. (–2; 3) C. (3; 2) D. (3; –2)Câu 9. Trong ph ng Oxy, cho ng tròn (C) có ph ng trình (x 1)² (y 2)² 4. Phép bi hìnhườ ườ ếF th hi liên ti phép ng tâm I(5/2; 0)ự và phép tâm –1/2 bi (C) thành ngị ườtròn có ph ng trình làươA. (x 2)² (y 1)² B. (x 2)² (y 1)² 2C. (x 2)² (y 1)² D. (x 2)² (y 1)² 2Câu 10. Trong ph ng Oxy, cho ng th ng d: 0. Phép bi hình th hi liên ti pườ ếphép ng tr Ox và phép nh ti theo vect ơvr (3; 2) bi thành ng th ng có ph ng trìnhế ườ ươlàA. B. C. 3x 2y D. 2x 3y 0Câu 11. Trong ph ng Oxy, cho đi M(2; 4). Phép ng ng th hi liên ti phép tâm Ot 1/2 và phép ng qua Oy bi thành đi có làẽ ộA. (1; –2) B. (–1; 2) C. (2; –1) D. (–2; 1)Câu 12. Trong ph ng Oxy, cho ng tròn (C): (x 1)² (y 2)² 4. Phép ng ng có ngườ ượ ằcách th hi liên ti phép tâm –2 và phép quay tâm góc –90° bi (C) thànhẽ ếđ ng tròn có ph ng trình làườ ươA. (x 4)² (y 2)² 16 B. (x 4)² (y 2)² 8C. (x 2)² (y 4)² D. (x 2)² (y 4)² 16Câu 13. Trong ph ng Oxy, cho các đi A(2; 0), B(–1; 3), C(0; 1). Vi ph ng trình ng th ng dặ ươ ườ ẳlà nh ng cao AH qua phép nh ti vector ườ ếBCuuurA. 2y B. 2y C. 2y D. 2y 0Câu 14. Cho tam giác ABD ti ng tròn (O; R) nh, đi nh. là trung đi aộ ườ ủBD; là nh qua phép ng tâm I. Bi OI không khi và di ng trên ng trònả ườ(O). là tr tâm BCD và là tr tâm tam giác ABD. Ch nh xét đúng.ọ ậA. các đi là ng tròn có bán kính ng aậ ườ ằB. các đi là ng tròn có bán kính ng 2aậ ườ ằC. các đi là ng tròn có bán kính ng 2aậ ườ ằD. các đi là ng tròn có bán kính R’ 2Rậ ườCâu 15. Trên ng tròn (O; R) tâm đi nh và đi di ng. là trung đi aườ ủAM. ng hình bình hành OAIN. các đi khi di ng trên (O) làự ộA. ng tròn tâm bán kính RườB. ng tròn tâm bán kính R/2ườC. ng tròn tâm là trung đi OA và có bán kính Rườ ểD. ng tròn tâm là trung đi OA và có bán kính R/2ườ ểCâu 16. Cho ng tròn (O) ng kính AB 2R, là đi di ng trên (O). Trên ng th ng AM yườ ườ ườ ấđi sao cho là trung đi AN. ng hình bình hành ANBP. các nh làể ỉA. ng tròn tâm là trung đi và có bán kính 2Rườ ểB. ng tròn tâm là trung đi và có bán kính 2Rườ ểC. ng tròn tâm là trung đi và có bán kính Rườ ểD. ng tròn tâm là trung đi và có bán kính Rườ ểTr Thanh Bình THPT Hàm Thu Namầ Page 5Ôn ch ng hình 11ậ ươ ọCâu 17. Cho ng tròn (O; R), đi nh thu (O). là trung đi OM. ngườ ựđ ng trung tr OM (O) B, C. đi di ng trên ng tròn (O). tr tâm Hườ ườ ực tam giác ABC làủA. ng tròn tâm bán kính Rườ B. ng tròn tâm bán kính 2RườC. ng tròn tâm bán kính 2Rườ D. ng tròn tâm bán kính RườCâu 18. Cho đi di ng trên ng tròn (I) ng kính AB 2R. ng ra phía ngoài tam giác ABCể ườ ườ ựtam giác ACM. đi làề ểA. ng th ng song song AB và cách AB đo 2Rườ ạB. ng th ng vuông góc AB đi cách đo Rườ ạC. ng tròn tâm có bán kính 2RườD. ng tròn tâm có bán kính RườCâu 19. Cho ng tròn (O; R). Trên (O) nh và di ng. tr ng tâm aườ ượ ủtam giác OAM có bán kính làA. R/3 B. R/6 C. 2R/3 D. 3R/2Câu 20. Cho hình vuông ABCD có tâm O. là trung đi AB. phép ng ng bi tamọ ếgiác AIO thành tam giác BCD làA. th hi liên ti phép ng tâm O; phép ng tr OI phép tâm =ự ố1/2B. th hi liên ti phép ng tr OI; phép ng tâm phép tâm –ự ố1/2C. th hi liên ti phép ng tâm O; phép ng tr OI phép tâm –ự ố2D. th hi liên ti phép ng tr OI; phép ng tâm phép tâm =ự ố2Câu 21. Trong ph ng Oxy, cho hai ng tròn (A; 1) và (B; 2). Bi A(1; –2), B(–5; 10). Tâm tặ ườ ực hai ng tròn đó làủ ườA. I1 (7; –14) ho Iặ2 (–1; 2) B. I1 (13; –26) ho Iặ2 (–1; 2)C. I1 (7; –14) ho Iặ2 (–2; 6) D. I1 (13; –26) ho Iặ2 (–2; 6)Câu 22. Trong ph ng Oxy, cho đi A(5; –6) và ng tròn (C): x² y² 6x 8y 0. Đi diặ ườ ểđ ng trên (C). (C’) là các trung đi AM. Tâm (C’) làộ ủA. (4; –5) B. (6; –7) C. (2; –3) D. (7; –8)--------------------------H T--------------------------ẾTr Thanh Bình THPT Hàm Thu Namầ Page