Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài giảng Toán 10. Bất đẳng thức.

bb30740e5421a2a88a3eda3a0e8f942a
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 4 tháng 2 2021 lúc 12:07:37 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 22:27:33 Kiểu file: PPT | Lượt xem: 177 | Lượt Download: 2 | File size: 1.05728 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10 Chương IV: Bài 1:BẤT ĐẲNG THỨC NỘI DUNG I. ÔN TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC II.BẤT ĐẲNG THỨC GIỮA TRUNG BÌNH CỘNG VÀ TRUNG BÌNH NHÂN (CÔ-SI) III.BẤT ĐẲNG THỨC CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: a) b) c) 3,4  5 1  4  3. 3  34 (Đúng) (Sai) (Đúng) I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Chọn dấu thích hợp (=, <, >) để khi điền vào ô vuông ta được một mệnh đề đúng a) 2 2 b) 4 3 2 3 > c) 3 2 2 d) a +1 2 3 <  1+ 2  = > 0 2 Với a là một số đã cho I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 1. Khái niệm bất đẳng thức: Các mệnh đề dạng "a < b" hoặc "a > b" được gọi là bất đẳng thức Mệnh đề P  Q Thì Q gọi là gì? I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC: 2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương a/ .Bất đẳng thức hệ quả: - Nếu mệnh đề "a  b  c  d" đúng thì ta nói bất đẳng thức c0 c<0 a>0, c>0 n nguyên dương a>0 Tên gọi Nội dung a bacbc a  b  ac  bc a  b  ac  bc a  b và c  d  a  c  b  d a  b và c  d2 n ac  bd 1 2 n 1 a  b  a 2 n b 2 n 0a ba b ab a  b ab 3 a  3 b Cộng hai vế của bđt với một số Nhân hai vế của bđt với một số Cộng hai bđt cùng chiều Nhân hai bđt cùng chiều Nâng hai vế của bđt lên một luỹ thừa khai căn hai vế của một bđt ! Chú ý: Các mệnh đề a  b hoặc a  b cũng được gọi là bất đẳng thức a  b hoặc a  b : gọi là bất đẳng thức không ngặt a < b hoặc a > b : gọi là bất đẳng thức ngặt II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức cô-si) 1. Bất đẳng thức Cô-si +Tính và so sánh a  b với 2 a b ab 2 8 4 6 1 5 32 3 5 4,1 16,81 4,1 4,1 ab ab Trung bình nhân của hai số không âm nhỏ hơn hoặc bằng trung bình cộng của chúng ab ab  , a, b  0 2 Đẳng thức ab ab  2 xảy ra khi và chỉ khi a = b II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức cô-si) 1. Bất đẳng thức Cô-si Hãy chứng minh bất đẳng thức cô-si Nhắc lại: Để chứng minh một bất đẳng thức ta chỉ cần xét dấu của hiệu hai vế bất đẳng thức đó. ab Như vậy để chứng minh bất đẳng thức ab  Ta cần chứng minh ab ab  0 2 2 II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức cô-si) 1. Bất đẳng thức Cô-si Thật vậy Ta có: ab 1 1 2 ab    (a  b  2 ab)   ( a  b)  0 2 2 2 ab ab  2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b Vậy  Tức là khi a = b  2 0 II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức cô-si) Cho một số dương a và số nghịch đảo của nó là Ta cóbất đẳng thức Hãy áp dụng 1 cô- si cho 1 2 số dương a   2 a  2 này a a vậy Tổng của một số dương với nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2 1 a II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức cô-si) Hệ quả 1 Tổng của một số dương với nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2 1 a   2, a  0 a II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức cô-si) Hệ quả 2 Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi và chỉ khi x=y Chứng minh: Đặt S = x + y. Áp dụng bđt cô-si ta có: xy S xy   2 2 Do đó S2 xy  4 S Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  2 S S2 Vậy tích xy đạt giá trị Max bằng Khi và chỉ khi x  y  4 2 II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức cô-si) Hệ quả 2 Ý NGHĨA HÌNH HỌC Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất. 1cm 2 II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức cô-si) Hệ quả 3 Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi và chỉ khi x=y Ý NGHĨA HÌNH HỌC Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất. Hãy chứng minh tương tự III.Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối và tính giá trị tuyệt đối của các số sau: a/ 0; b/ 1,25 Trả lời: a) b) A A   A 0 0 1,25  1,25 c/ -3/4 Nếu A0 Nếu A<0 c) 3 3   4 4 d)    d/   III.Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: Điều kiện Nội dung x  0, x  x, x   x a>0 a>0 x  a  a  x  a x  a  x  a hoặc x  a a  b  ab  a  b III.Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: Ví dụ: Cho x    2;0 ,CMR x 1  1 Giải x    2;0  2  x  0  2  1  x  1  0  1  1  x  1  1  x 1  1 Củng cố bài học Tính chất của bất đẳng thức. Định lý cô-si và các hệ quả của định lý cô-si Ý nghĩa hình học của chúng Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối Làm các bài tập trong sách giáo khoa trang 79 BÀI DẠY KẾT THÚC