Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài giảng Hình học 10 - Tiết 1: Các định nghĩa

989e403cf3086443e2a37e7afe039f01
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 4 tháng 2 2021 lúc 11:46:10 | Được cập nhật: hôm qua lúc 1:22:38 Kiểu file: PPT | Lượt xem: 146 | Lượt Download: 0 | File size: 4.87168 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CẦU MỸ THUẬN 1. Khái niệm vectơ. 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng. 3. Hai vectơ bằng nhau. 4. Vectơ – không. 1. Khái niệm vectơ. 1. Khái niệm vectơ. A Điểm đầu B Điểm cuối Khi đó ta nói : AB là một đoạn thẳng có hướng. Định nghĩa : Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. 1. Khái niệm vectơ. Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. -Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B  kí hiệu là : AB     -Vectơ còn được kí hiệu là : a, b, x, y ,.... A  x  a B 1. Khái niệm vectơ. Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.  Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B kí hiệu là AB   Hãy phân biệt AB và BA .  AB có điểm đầu là A, điểm cuối là B.  BA có điểm đầu là B, điểm cuối là A. 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng Giá của một vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.   Cho AB . Hãy vẽ giá của AB. A B Hãy nhận tương đối    của giá của các cặp vectơ  xétvị trí     sau: AB và CD, PQ và RS, VX và EF, TU và CD.      Giá của AB và CD trùng nhau. song song. VX EF    Giá của TU khôngsong. song song PQ và CD RS song cũng không trùng nhau.   Giá của AB và CD trùng nhau.   Các cặp vectơ này Giá của PQ và RS song song. được gọi là cùng   phương. Giá của VX và EF song song.   Giá của TU và CD không song song cũng không trùng nhau. 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng Định nghĩa: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.   nhậncùng xét hướng. gì về ABCó và CD chiều mũi tên của các   vectơ cùng cặp PQ và RS ngược hướng. phương trong hình bên? VX và EF ngược hướng. 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng Cho 3 điểm A, B, C. Nêu nhận xét về phương của   hai vectơ AB và AC trong 2 trường hợp sau: 3 điểm A, B, C không thẳng hàng 3 điểm A, B, C thẳng hàng A C C B B   AB và AC không cùng phương A   AB và AC cùng phương 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng Nhận xét: Ba điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng    AB và AC cùng phương. 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng Các khẳng định sau đúng hay sai?   a) Ba điểm A,B,C thẳng hàng thì AB và AC cùng hướng. S   b) Ba điểm A,B,C thẳng hàng thì AB và AC ngược hướng. S c) Ba điểm A,B,C thẳng hàng và điểm B nằm giữa Đ   2 điểm AC thì AB và AC cùng hướng. 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.  Hãy kể tên 2 vectơ cùng phương với AB ; hai vectơ   cùng hướng với AB ; hai vectơ ngược hướng với AB .  Các vectơ cùng phương với AB là:       A B MN, NM, DC, CD, MO, NO,....  AB là: Các vectơ cùng hướng với M N     O MN, DC, MO, ON,...  Các vectơ ngược hướng với AB là: D C    NM, CD, NO,.... - Định nghĩa vectơ. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. - Hai vectơ như thế nào được gọi là cùng phương? Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. - Điều kiện nào thì 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng? Ba điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng    AB và AC cùng phương Dặn dò : 1/-Xem lại phần lý thuyết vừa học. 2/-Làm các bài tập của sách giáo khoa. 3/-Xem trước phần :”Hai véctơ bằng nhau, véctơ không”