Bài 8 - Quang hợp ở các nhóm thực vật
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 20 tháng 1 2021 lúc 13:59:13 | Được cập nhật: 25 tháng 3 lúc 22:00:02 Kiểu file: PPT | Lượt xem: 594 | Lượt Download: 2 | File size: 2.886144 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Bài 18- Tuần hoàn máu tiết 1
- Bài 19- Tuần hoàn máu tiếp theo
- Bài 10: Quang hợp và năng suất cây trồng
- Bài 9 Ảnh hưởng của nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
- Bài 8 - Quang hợp ở các nhóm thực vật
- Bài 7 - Quang hợp ở thực vật
- Đáp án đề thi chọn HSG Sinh học Duyên hải và Đồng bằng Bắc Bộ Sinh 11 năm học 2018-2019 (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa, đề đề xuất)
- Giáo án môn Sinh học lớp 11 bài 3
- Giáo án môn Sinh học lớp 11 bài 7
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Thực vật nhiệt đới
Thực vật ôn đới
Ứng với các vùng khí hậu khác nhau trên
Trái đất (Nhiệt đới, Ôn đới, Sa mạc …) các
nhóm thực vật đã có những biến đổi trong
cấu trúc để thích nghi được với điều kiện
Môi trường sống của các nhóm
sống.
thưc vật này khác nhau như thế nào?
Vậy quá trình quang hợp của các nhóm thực
vật này có gì khác nhau? Chúng ta cùng tìm
hiểu qua bài học hôm nay.
Thực vật sa mạc
I. Kh¸i niÖm vÒ 2 pha cña quang hîp
Chu trình Canvin
Ánh sáng
Phản ứng sáng
Lục lạp
C6H12O6 (Đường)
Sơ đồ 2 pha của quang hợp
So sánh 2 pha cña qu¸ tr×nh quang hîp
Pha s¸ng
Pha tèi
Nguyªn
ATP, NADPH,
H2O, NADP+, ADP
liÖu
CO2
S¶n
C6H12O6,
ATP, NADPH, O2
phÈm
NADP+, ADP
Loại PƯ ¤xi ho¸ NƯỚC
Khö CO2
Điều
kiện
Nơi xảy
ra
Cần có ánh sáng,
DL
Tilacoit (grana)
Không cần ánh
sáng, cần enzim
Chất nền lục lạp
(stroma)
I. Kh¸i niÖm vÒ 2 pha cña quang hîp
* Pha sáng: Là pha ôxi hóa H2O nhờ năng lượng ánh
sáng để sử dụng H+ và e- cho việc hình thành ATP,
NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
* Pha tối: Là pha khử CO2 nhờ ATP và NADPH
được hình thành trong pha sáng để tạo chất hữu cơ
(C6H12O6)
II. Quang hîp ë c¸c nhãm thùc vËt
1. Pha s¸ng
PHA SAÙNG CUÛA QUANG HÔÏP
1. Pha sáng: Giống nhau ở các nhóm thực vật
* Gồm 3 quá trình:
+ Hệ sắc tố hấp thu năng lượng ánh sáng:
Chdl + h
Chdl*
Chdl**
+ Quang phân li nước:
Chdl*, Chdl**
2H2O
4H+ + 4e- + o2
+ Phốtphoril hoá tạo ATP và tạo NADPH:
3ADP + 3Pi
3 ATP
4H+ + 4e- + 2NADP+
2 NADPH
* PTTQ pha sáng: 12H2O + 18ADP + 18Pvô cơ +
12NADP+ 18ATP + 12NADPH + 6O2
2. Pha tèi: Cố định CO2 khác nhau Ở TV C3, C4, CAM
Ban ngày
Thöïc vaät C3
Ban ngày
Ban đêm
Ban ngày
Ban ngày
Thöïc vaät C4
Thöïc vaät CAM
Beson qua 3 giai đoạn chính:
Giai đoạn cố định CO2:
3 RiDP + 3 CO2 6 APG
Giai đoạn khử: có sự tham gia của 6ATP và
6NADPH: 6APG 6AlPG
Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 (RiDP) và
tạo C6H12O6 với sự tham gia của 3 ATP:
5AlPG 3RiDP
1AlPG Tham gia tạo C6H12O6
Phương trình tổng quát: 12 H2O + 6 CO2 + Q (năng
lượng ánh sáng) C6H12O6 + 6 O2 + 6 H2O
a. Thực vật C3:
Ban ngày
Thöïc vaät C3
a.Thực vật C3: Pha tối là chu trình Canvin
THùC VËT C3
Reâu
Luùa
Cam
b. Thực vật C4:
* Đặc điểm của thực vật C4:
- Sống ở khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới,
khí hậu nóng ẩm kéo dài.
- Cấu trúc lá có tế bào bao bó mạch.
- Cường độ quang hợp cao hơn C3.
- Điểm bù CO2 thấp hơn C3.
- Thoát hơi nước thấp hơn C3.
- Có năng suất quang hợp cao hơn C3.
THùC VËT C4
MÍA
NGOÂ
RAU DEÀN
b. Thực vật C4:
Pha tối ở thực vật C4 là chu trình Hack –
Sactk:
b. Thực vật C4:
Ban ngày
Ban ngày
Thöïc vaät C4
b. Thực vật CAM:
* Đặc điểm của thực vật CAM:
- Sống ở vùng sa mạc, điều kiện khô hạn
kéo dài.
- Lấy được ít nước nên để tránh mất nước
do thoát hơi nước cây đóng khí khổng vào
ban ngày và nhận CO2 vào ban đêm khi khí
khổng mở có năng suất thấp.
c. Thực vật CAM:
Ban
đêm
Ban
ngày
Thöïc vaät CAM
THùC VËT CAM
XÖÔNG ROÀNG THANH LONG
DÖÙA
b. Thực vật CAM:
Pha tối ở thực vật CAM là chu trình CAM:
Cố định CO2 khác nhau Ở TV C3, C4, CAM
Ban ngày
Thöïc vaät C3
Ban ngày
Ban đêm
Ban ngày
Ban ngày
Thöïc vaät C4
Thöïc vaät CAM
*So sánh qúa trình cố định CO2 ở các nhóm thực vật
Nội dung
Đại diện
TV C3
TV C4
TV CAM
Lúa,
Ngô, mía, cỏ Xương rồng,
khoai, sắn, lồng vực, cỏ thuốc bỏng,
đậu,....
thanh long
gấu,..
Điều kiện Cường độ
Cường độ
Cường độ
0
0
sống
0
AS,
t
cao,
AS,
t
cao, ít
AS, t , nồng
nước
độ CO2, O2 nồng độ CO2
bình thường thấp, O2 cao
Thời gian
Cố định CO2
Ban ngày Ban ngày
cố định
ban đêm, khử
CO2
CO2 ban ngày
* So sánh qúa trình cố định CO2 ở các nhóm thực vật
NỘI DUNG
Không gian
cố định CO2
Chất nhận
CO2 đầu tiên
SP cố định
CO2 đầu tiên
Enzim cố
định CO2
N.suất QH
TV C3
Lục lạp
mô giậu
RiDP
TV C4
TV CAM
Lục lạp mô Lục lạp mô
giậu và TB
giậu
bao bó mạch
PEP
APG (3C) AOA (4C)
PEP
AOA (4C)
PEP PEP Rubisco
cacboxilaza cacboxilaza
và Rubisco và Rubisco
Trung bình Cao gấp
Thấp
* So sánh qúa trình cố định CO2 ở các nhóm thực vật
NỘI DUNG
TV C4
TV CAM
Điểm bù CO2 30 – 70
ppm
0 – 10 ppm
Thấp như
C4
Điểm bù ánh Thấp: 1/3
sáng
ánh sáng
Cao, khó
xác định
Cao, khó
xác định
Nhiệt độ
thích hợp
Nhu cầu
nước
Hô hấp sáng
TV C3
o
Cao:30–40
C
20 – 30 C 25 – 35 C
o
Cao
Có
o
Thấp, bằng
1/2 TV C3
Không
Thấp
Không
Câu 1: Pha tối ở thực vật C4 và CAM có điểm
nào giống và khác nhau?
* Giống: có 2 giai đoạn gồm chu trình C4 và
C3
* Khác :
Thực vật C4
Thực vật CAM
- Thời gian QH: Ban
ngày
- Không gian: TB mô
giậu và TB bao bó mạch
- Điều kiện sống: Ôn
đới, cận nhiệt đới, có đk
chiếu sáng cao.
- Năng suất QH: Cao
- Thời gian QH: Cả
ngày lẫn đêm
- TB tham gia: TB mô
giậu
- Điều kiện sống:
Hoang mạc, sa mạc
- Năng suất QH: Thấp
Câu 2: Pha tối ở thực vật C4 và C3 có điểm
nào giống và khác nhau?
* Giống: Xảy ra vào ban ngày
* Khác :
Thực vật C4
Thực vật C3
- Chu trình QH: chu trình
C3 và C4.
- TB tham gia: TB mô giậu
và TB bao bó mạch
- Điều kiện sống: Ôn đới,
cận nhiệt đới, có đk chiếu
sáng cao.
- Năng suất QH: Cao gấp
đôi C3.
- Không có hô hấp sáng
- Chu trình QH: chu trình
C3.
- TB tham gia: TB mô
giậu.
- Điều kiện sống: Khắp
nơi trên trái đất
- Năng suất QH: Trung
bình.
- Có có hô hấp sáng
Câu 3: Ở cây mía có những loại lục lạp nào? Chức
năng mỗi loại lục lạp đó trong cố định CO2?
* Mía thuộc nhóm thực vật C4 nên có 2 loại lục
lạp:
- Lục lạp ở tế bào mô giậu: có enzim PEP –
cacboxilaza cố định CO2 tạo AOA, dự trữ
CO2 (chu trình C4)
- Lục lạp ở tế bào bao bó mạch: có enzim
RiDP cacboxilaza cố dịnh CO2 trong các hợp
chát hữu cơ (chu trình C3)
Câu 4: Tại sao nói quá trình đồng hoá CO2 ở thực vật C3,
C4, CAM đều phải trải qua chu trình Canvin? Chu trình
Canvin có ý nghĩ như thế nào? Loại enzim nào quan
trọng nhất trong việc điều hoà chu trình Canvin?
* Chu trình Canvin mang tính phổ biến: tất cả các loài thực
vật khi đồng hoá CO2 đều phải trải qua chu trình Canvin để
tổng hợp đường, từ đó tổng hợp các chất hữu cơ khác
* Ý nghĩa: Đảm bảo quá trình đồng hoá CO2 xảy ra thuận lợi,
phù hợp với nhu cầu cơ thể
* Chu trình Canvin được điều hoà bởi enzim RiDP –
cacboxilaza vì nó quyết định phản ứng đầu tiên quan trọng
của chu trình ảnh hưởng tới việc tổng hợp ít hay nhiều
enzim sẽ ảnh hưởng tới tốc độ chu trình Canvin
Câu 5: Thực vật C4 là “thực vật có hiệu suất QH cao”,
điều này đúng hay sai? Chứng minh?
* Thực vật C4 là “thực vật có hiệu suất cao”.
* Chứng minh: - Cây C4 TB bao bó mạch phát triển mạnh, chứa
nhiều lục lạp lớn, nhiều hạt tinh bột, cây C3 TB bao bó mạch kém
phát triển, mô giậu có lục lạp nhỏ, ít hạt tinh bột.
- Cường độ QH cây C4 cao hơn C3. Khi CO2 bình thường và đủ ánh
sáng, cường độ QH cây C4 là 65- 80mg CO2 /dm2 /giờ, cây C3 là
40-60mg CO2 /dm2 /giờ.
- Điểm bù CO2 cây C4 rất thấp (≤ 5ppm). Còn C3:30-70ppm.
- Điểm no ánh sáng cây C4 cao hơn cây C3.
- Cây C4 QH ở nhiệt độ từ 30 - 40o C, cây C3 giảm QH khi nhiệt độ
trên 25o C.
- Cường độ thoát hơi nước cây C4 thấp hơn cây C3.
- Cây C4 không có hô hấp sáng, cây C3 có hô hấp sáng làm tiêu hao
30 - 50% sản phẩm quang hợp.
Câu 6: Pha sáng của quang hợp cung cấp cho chu trình
Canvin:
A. Năng lượng ánh sángB. CO2
C. H2O
D. ATP và NADPH
Câu 7: Sự giống nhau trong quang hợp giữa thực vật C3
và C4 là:
A. Chất nhận CO2
B. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
C. Thời gian cố định CO2
D. Không gian cố định CO2
Câu 8: Sự khác nhau trong quang hợp giữa thực vật C4 và
thực vật CAM:
A. Chất nhận CO2
B. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
C. Thời gian cố định CO2
D. Chu trình khử CO2
Câu 9: Pha sáng của quang hợp cung cấp cho chu trình
Canvin:
A. Năng lượng ánh sáng.
B. CO2.
C. H2O.
D. ATP và NADPH.
Câu 10: Ti thể và lục lạp đều:
A. Tổng hợp ATP.
B. Lấy Êlectron từ H2O.
C. Khử NAD+ thành NADH.
D. Giải phóng O2.
Câu 11: Trong quang hợp, các nguyên tử ôxi của CO2
cuối cùng có mặt ở đâu?
A. O2 thải ra.
B. Glucôzơ.
C. O2 và Glucôzơ .
D. Glucôzơ và H2O.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Trả lời các câu hỏi cuối bài, đọc phần ghi nhớ
sgk
2. Đọc trước bài 9 + 10
3.Tìm hiểu các biện pháp kĩ thuật mà nhân dân ta
thường dùng để nâng cao năng suất cây trồng thông
qua quang hợp
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
4. Cây xương rồng sống ở đồng bằng nhiều nước,
nó có thể tiến hành pha tối vào ban đêm như xương
rồng ở sa mạc không?
5. Những thực vật sống ngập hoàn toàn trong nước
tiến hành quang hợp như thế nào?
The end