Bài 7 - Quang hợp ở thực vật
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 20 tháng 1 2021 lúc 13:58:43 | Được cập nhật: 19 giờ trước (3:14:19) Kiểu file: PPT | Lượt xem: 520 | Lượt Download: 0 | File size: 1.37216 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Bài 18- Tuần hoàn máu tiết 1
- Bài 19- Tuần hoàn máu tiếp theo
- Bài 10: Quang hợp và năng suất cây trồng
- Bài 9 Ảnh hưởng của nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
- Bài 8 - Quang hợp ở các nhóm thực vật
- Bài 7 - Quang hợp ở thực vật
- Đáp án đề thi chọn HSG Sinh học Duyên hải và Đồng bằng Bắc Bộ Sinh 11 năm học 2018-2019 (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa, đề đề xuất)
- Giáo án môn Sinh học lớp 11 bài 3
- Giáo án môn Sinh học lớp 11 bài 7
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Bài 7:
I. VAI TRÒ CỦA QUANG HỢP:
1. Quang hợp là gì?
Quan sát hình Cho biết quang hợp là gì?
Viết PT quang hợp?
I. VAI TRÒ CỦA QUANG HỢP:
1. Quang hợp là gì?
- Caây xanh haáp thuï aùnh saùng baèng
heä saéc toá ñeå toång hôïp chaát höõu
cô (glucoâzô) töø CO2 vaø H2O.
- Phương trình quang hợp:
6CO2 + 6H2O
As mặt trời
Diệp lục
C6H12O6 + 6O2
2. Vai trò của quang hợp:
- Tạo toàn bộ chất hữu cơ trên trái đất.
- Biến đổi và tích luỹ năng lượng ánh sáng
(quang năng) thành năng lượng hoá học (hoá
năng).
- Hấp thụ CO2 và thải O2 điều hòa không khí,
giữ trong sạch bầu khí quyển.
Sản
phẩm
quang
có tầmhợp
quan
trọng
Dựa vào
PTTQ:
chohợp
biết quang
có vai
trò gì?
như thế nào đối với sự sống của các sinh
AS mặt trời
vật
trái đất?
6COtrên
C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
2 + 12H2O
Diệp lục
II. BỘ MÁY QUANG HỢP:
1. Lá - cơ quan quang hợp:
* Hình thái bên ngoài của lá thích nghi với chức
năng quang hợp :
- Thường dạng bản mỏng.
- Luôn hướng về phía ánh sáng
III. BỘ MÁY QUANG HỢP
1. Lá – cơ quan quang hợp
Các đặc điểm hình
thái bên ngoài của lá
thích nghi với chức
năng quang hợp?
Lá rộng,
phiến lá mỏng,
có nhiều lỗ khí,
hệ gân lá phát
triển, mặt lá
phía trên màu
xanh lục.
II.BỘ MÁY QUANG HỢP:
1. Lá – cơ quan quang hợp:
* Cấu trúc bên trong lá phù hợp với chức năng
quang hợp:
- Lớp cu tin
- Biểu bì trên
- Mô giậu chứa nhiều lục lạp nơi
thực hiện quang hợp.
- Mạch dẫn (mạch gỗ, mạch rây)
Dẫn nước, muối khoáng, vận
chuyển sản phẩm quang hợp.
- Khoảng trống gian bào: chứa
nguyên liệu quang hợp
- Biểu bì dưới
- Khí khổng: trao đổi khí và
hơi nước khi quang hợp
II.BỘ MÁY QUANG HỢP:
1. Lá – cơ quan quang hợp:
* Cấu trúc bên trong lá phù hợp với chức năng
quang hợp:
- Mô giậu chứa lục lạp nơi thực hiện quang hợp.
- Mạch dẫn (mạch gỗ, mạch rây) vận chuyển sản
phẩm quang hợp.
- Khoảng trống gian bào: chứa nguyên liệu quang
hợp (CO2 và H2O)
- Khí khổng: trao đổi khí và hơi nước khi quang hợp
(co2 đi vào và O2 đi ra)
Quan sát sơ đồ cấu tạo giải phẫu trong bên trong của
lá, phân tích đặc điểm nào phù hợp với chức năng
quang hợp?
Naèm giöõa nhu moâ,
Vòtrong
trí, thaønh
phaàn,
boù maïch,
goàm
caáu
truùc?
maïch
goã vaø maïch raây
Lôùp
Naèm saùt döôùi
Vò trí,
thaønh
lôùp
bieåu
bì treân,
phaàn?
chöùa
nhieàu dieäp
Bieåu bì
luïc.
treân
cutin
Moâ giaäu
TB boù
maïch
Maïch
goã
Maïch
Gaân
laù
raây
TB moâ
xoáp
Bieåu bì
döôùi
Loã
khí
Maët döôùi laù,
Vò trí,
caáu
tieáp
xuùc
vôùi
truùc?
TB baûo
veä
Saùt bieåu bì döôùi, caùc
Vò trí, caáu
TB caùch xa nhau, coù
truùc?
II. Lá là cơ quan quang hợp:
2. Lục lạp - bào quan thực hiện chức năng
quang hợp:
* Hạt(grana): nơi
diễn ra pha sáng,
gồm:
+ Các tilacôit
chứa hệ sắc tố.
+ Các chất
chuyền điện tử.
+ Các trung Lục
tâmlạp có cấu trúc thích ứng với việc
phản ứng. thực hiện 2 pha của quang hợp ntn?
II. Lá là cơ quan quang hợp:
2. Lục lạp - bào quan thực hiện chức năng
quang hợp:
* Chất nền
( strôma):
diễn ra pha
tối. chứa
nhiều enzim
cacbôxil
hoá.
3. Hệ sắc tố quang hợp:
a. Các nhóm sắc tố:
Hệ sắc
tố
Diệp lục
(sắc tố chính)
DL a
DL b
Carotenoit
(sắc tố phụ)
Caroten
Xantophyl
* sắc tố phụ ở thực vật bậc thấp là
phicobilin
Vẽ sơ đồ
nhánh thể hiện hệ sắc tố quang hợp?
b. Vai trò của các nhóm sắc tố trong
quang hợp:
+ Dựa
Nhóm
diệp
lục:tin
Hấp
ánh
sáng
vào
thông
sgkthụ
cho
biết
vai đỏ
trò và
củatím,->
quang
li nước
và các
phản
quang hoá
các sắcphân
tố? Sắc
tố nào
có vai
trò ứng
quang
ATP
và NADPH.
trọng
nhất?
+ Nhóm carôtenôit: hấp thụ ánh sáng và truyền
cho DL b để DL b truyền cho DL a.
+ Sắc tố phụ -> DL b -> DL a -> DL ở trung tâm phản
ứng
* Chú ý: + DL làm cho lá có màu xanh
+ Carotenoit: tạo nên màu đỏ, da
cam,vàng,... của lá, quả, củ
Câu 1: Những cây lá màu đỏ, vàng, cam,
tím có quang hợp không? Tại sao?
ĐÁP ÁN: Những cây lá màu đỏ , vàng,
cam, tím vẫn quang hợp bình thường. Vì
những cây này vẫn có DL, nhưng bị che
khuất bởi màu của nhóm săc tố phụ
(antôxianin, carotenoit). Vì vậy, cây quang
hợp bình thường với cường độ quang hợp
thường không cao.
Câu 2: Nêu những đặc điểm cấu tạo của lục
lạp thích nghi với chức năng quang hợp?
ĐÁP ÁN: Màng tilacoit: phân bố hệ sắc tố
quang hợp → xảy ra pha sáng.
-Xoang tilacoit: nơi xảy ra các phản ứng quang
phân li nước và quá trình tổng hợp ATP.
- Chất nền (stroma): chứa enzim đồng hóa
CO2 → nơi xảy ra pha tối.
Câu 3: Vì sao quang hợp có vai trò quyết
định đối với sự sống trên Trái Đất?
ĐÁP ÁN: Vì sản phẩm của QH là nguồn
thức ăn cho mọi sinh vật, nguyên liệu cho
công nghiệp và dược liệu, cung cấp năng
lượng cho mọi hoạt động sống, điều hòa
không khí.
Câu 4: Hình thái lá có đặc điểm gì thích nghi với chức
năng quang hợp?
ĐÁP ÁN: Diện tích bề mặt lớn, luôn hướng về ánh sáng →
hấp thụ được nhiều ánh sáng.
-Phiến lá mỏng→ khí khuếch tán vào ra dễ dàng.
-có khí khổng → CO2 khuếch tán vào và O2 ra.
-Mô giậu chứa lục lạp là bào quan quang hợp.
-khoảng gian bào chứa nguyên liệu quang hợp.
- Gân lá chứa mạch dẫn gồm mạch gỗ (vận chuyển nước và
khoáng là nguyên liệu QH), mạch rây (Vận chuyển sản phẩm
QH).
Câu 5: Nêu thành phần và chức năng của hệ sắc tố
quang hợp trong lá xanh?
ĐÁP ÁN: + Diệp lục gồm diệp lục a ( hấp thụ và
chuyển hóa quang năng thành hóa năng) và diệp
lục b (hấp thụ và truyền năng lượng ánh sáng cho
diệp lục a).
+ Carotenoit (carotene,) xantophyl (hấp thụ và
truyền năng lượng ánh sáng cho DLb).
Carotenoit -> diệp lục b -> diệp lục a -> diệp lục a ở
trung tâm phản ứng.
Câu 6: Chọn nội dung cấu tạo lá phù hợp với
chức năng ở cột B sao cho phù hợp với cột A
Cột A
1. Lá có bản
rộng
2. Mạch dẫn
3. Biểu bì
4. Mô giậu
5. Khí khổng
Cột B
T.lời
a. trao đổi khí và hơi nước khi
quang hợp
b. Chứa lục lạp thực hiện QH
c. Hấp thụ được nhiều Á S
d. Vận chuyển nước, khoáng
và các chất hữu cơ
e. Bảo vệ
c
1……
d
2……
e
3……
b
4……
a
5……
I. VAI TRÒ CỦA QUANG HỢP:
1. Quang hợp là gì?
Quan sát hình Cho biết quang hợp là gì?
Viết PT quang hợp?
I. VAI TRÒ CỦA QUANG HỢP:
1. Quang hợp là gì?
- Caây xanh haáp thuï aùnh saùng baèng
heä saéc toá ñeå toång hôïp chaát höõu
cô (glucoâzô) töø CO2 vaø H2O.
- Phương trình quang hợp:
6CO2 + 6H2O
As mặt trời
Diệp lục
C6H12O6 + 6O2
2. Vai trò của quang hợp:
- Tạo toàn bộ chất hữu cơ trên trái đất.
- Biến đổi và tích luỹ năng lượng ánh sáng
(quang năng) thành năng lượng hoá học (hoá
năng).
- Hấp thụ CO2 và thải O2 điều hòa không khí,
giữ trong sạch bầu khí quyển.
Sản
phẩm
quang
có tầmhợp
quan
trọng
Dựa vào
PTTQ:
chohợp
biết quang
có vai
trò gì?
như thế nào đối với sự sống của các sinh
AS mặt trời
vật
trái đất?
6COtrên
C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
2 + 12H2O
Diệp lục
II. BỘ MÁY QUANG HỢP:
1. Lá - cơ quan quang hợp:
* Hình thái bên ngoài của lá thích nghi với chức
năng quang hợp :
- Thường dạng bản mỏng.
- Luôn hướng về phía ánh sáng
III. BỘ MÁY QUANG HỢP
1. Lá – cơ quan quang hợp
Các đặc điểm hình
thái bên ngoài của lá
thích nghi với chức
năng quang hợp?
Lá rộng,
phiến lá mỏng,
có nhiều lỗ khí,
hệ gân lá phát
triển, mặt lá
phía trên màu
xanh lục.
II.BỘ MÁY QUANG HỢP:
1. Lá – cơ quan quang hợp:
* Cấu trúc bên trong lá phù hợp với chức năng
quang hợp:
- Lớp cu tin
- Biểu bì trên
- Mô giậu chứa nhiều lục lạp nơi
thực hiện quang hợp.
- Mạch dẫn (mạch gỗ, mạch rây)
Dẫn nước, muối khoáng, vận
chuyển sản phẩm quang hợp.
- Khoảng trống gian bào: chứa
nguyên liệu quang hợp
- Biểu bì dưới
- Khí khổng: trao đổi khí và
hơi nước khi quang hợp
II.BỘ MÁY QUANG HỢP:
1. Lá – cơ quan quang hợp:
* Cấu trúc bên trong lá phù hợp với chức năng
quang hợp:
- Mô giậu chứa lục lạp nơi thực hiện quang hợp.
- Mạch dẫn (mạch gỗ, mạch rây) vận chuyển sản
phẩm quang hợp.
- Khoảng trống gian bào: chứa nguyên liệu quang
hợp (CO2 và H2O)
- Khí khổng: trao đổi khí và hơi nước khi quang hợp
(co2 đi vào và O2 đi ra)
Quan sát sơ đồ cấu tạo giải phẫu trong bên trong của
lá, phân tích đặc điểm nào phù hợp với chức năng
quang hợp?
Naèm giöõa nhu moâ,
Vòtrong
trí, thaønh
phaàn,
boù maïch,
goàm
caáu
truùc?
maïch
goã vaø maïch raây
Lôùp
Naèm saùt döôùi
Vò trí,
thaønh
lôùp
bieåu
bì treân,
phaàn?
chöùa
nhieàu dieäp
Bieåu bì
luïc.
treân
cutin
Moâ giaäu
TB boù
maïch
Maïch
goã
Maïch
Gaân
laù
raây
TB moâ
xoáp
Bieåu bì
döôùi
Loã
khí
Maët döôùi laù,
Vò trí,
caáu
tieáp
xuùc
vôùi
truùc?
TB baûo
veä
Saùt bieåu bì döôùi, caùc
Vò trí, caáu
TB caùch xa nhau, coù
truùc?
II. Lá là cơ quan quang hợp:
2. Lục lạp - bào quan thực hiện chức năng
quang hợp:
* Hạt(grana): nơi
diễn ra pha sáng,
gồm:
+ Các tilacôit
chứa hệ sắc tố.
+ Các chất
chuyền điện tử.
+ Các trung Lục
tâmlạp có cấu trúc thích ứng với việc
phản ứng. thực hiện 2 pha của quang hợp ntn?
II. Lá là cơ quan quang hợp:
2. Lục lạp - bào quan thực hiện chức năng
quang hợp:
* Chất nền
( strôma):
diễn ra pha
tối. chứa
nhiều enzim
cacbôxil
hoá.
3. Hệ sắc tố quang hợp:
a. Các nhóm sắc tố:
Hệ sắc
tố
Diệp lục
(sắc tố chính)
DL a
DL b
Carotenoit
(sắc tố phụ)
Caroten
Xantophyl
* sắc tố phụ ở thực vật bậc thấp là
phicobilin
Vẽ sơ đồ
nhánh thể hiện hệ sắc tố quang hợp?
b. Vai trò của các nhóm sắc tố trong
quang hợp:
+ Dựa
Nhóm
diệp
lục:tin
Hấp
ánh
sáng
vào
thông
sgkthụ
cho
biết
vai đỏ
trò và
củatím,->
quang
li nước
và các
phản
quang hoá
các sắcphân
tố? Sắc
tố nào
có vai
trò ứng
quang
ATP
và NADPH.
trọng
nhất?
+ Nhóm carôtenôit: hấp thụ ánh sáng và truyền
cho DL b để DL b truyền cho DL a.
+ Sắc tố phụ -> DL b -> DL a -> DL ở trung tâm phản
ứng
* Chú ý: + DL làm cho lá có màu xanh
+ Carotenoit: tạo nên màu đỏ, da
cam,vàng,... của lá, quả, củ
Câu 1: Những cây lá màu đỏ, vàng, cam,
tím có quang hợp không? Tại sao?
ĐÁP ÁN: Những cây lá màu đỏ , vàng,
cam, tím vẫn quang hợp bình thường. Vì
những cây này vẫn có DL, nhưng bị che
khuất bởi màu của nhóm săc tố phụ
(antôxianin, carotenoit). Vì vậy, cây quang
hợp bình thường với cường độ quang hợp
thường không cao.
Câu 2: Nêu những đặc điểm cấu tạo của lục
lạp thích nghi với chức năng quang hợp?
ĐÁP ÁN: Màng tilacoit: phân bố hệ sắc tố
quang hợp → xảy ra pha sáng.
-Xoang tilacoit: nơi xảy ra các phản ứng quang
phân li nước và quá trình tổng hợp ATP.
- Chất nền (stroma): chứa enzim đồng hóa
CO2 → nơi xảy ra pha tối.
Câu 3: Vì sao quang hợp có vai trò quyết
định đối với sự sống trên Trái Đất?
ĐÁP ÁN: Vì sản phẩm của QH là nguồn
thức ăn cho mọi sinh vật, nguyên liệu cho
công nghiệp và dược liệu, cung cấp năng
lượng cho mọi hoạt động sống, điều hòa
không khí.
Câu 4: Hình thái lá có đặc điểm gì thích nghi với chức
năng quang hợp?
ĐÁP ÁN: Diện tích bề mặt lớn, luôn hướng về ánh sáng →
hấp thụ được nhiều ánh sáng.
-Phiến lá mỏng→ khí khuếch tán vào ra dễ dàng.
-có khí khổng → CO2 khuếch tán vào và O2 ra.
-Mô giậu chứa lục lạp là bào quan quang hợp.
-khoảng gian bào chứa nguyên liệu quang hợp.
- Gân lá chứa mạch dẫn gồm mạch gỗ (vận chuyển nước và
khoáng là nguyên liệu QH), mạch rây (Vận chuyển sản phẩm
QH).
Câu 5: Nêu thành phần và chức năng của hệ sắc tố
quang hợp trong lá xanh?
ĐÁP ÁN: + Diệp lục gồm diệp lục a ( hấp thụ và
chuyển hóa quang năng thành hóa năng) và diệp
lục b (hấp thụ và truyền năng lượng ánh sáng cho
diệp lục a).
+ Carotenoit (carotene,) xantophyl (hấp thụ và
truyền năng lượng ánh sáng cho DLb).
Carotenoit -> diệp lục b -> diệp lục a -> diệp lục a ở
trung tâm phản ứng.
Câu 6: Chọn nội dung cấu tạo lá phù hợp với
chức năng ở cột B sao cho phù hợp với cột A
Cột A
1. Lá có bản
rộng
2. Mạch dẫn
3. Biểu bì
4. Mô giậu
5. Khí khổng
Cột B
T.lời
a. trao đổi khí và hơi nước khi
quang hợp
b. Chứa lục lạp thực hiện QH
c. Hấp thụ được nhiều Á S
d. Vận chuyển nước, khoáng
và các chất hữu cơ
e. Bảo vệ
c
1……
d
2……
e
3……
b
4……
a
5……