Bài 56 (Sách bài tập - trang 166)
Gửi bởi: Sách Giáo Khoa Vào 26 tháng 12 2018 lúc 11:16:22
Câu hỏi
Cho tam giác ABC vuông ở A và có BC = 2 AB = 2a. Ở phía ngoài tam giác, ta vẽ hình vuông BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều ACG
a) Tính các góc B, C cạnh AC và diện tích tam giác ABC
b) Chứng minh rằng FA vuông góc với BE và CG. Tính diện tích các tam giác FAG và FBE
c) Tính diện tích tứ giác DEFG
Hướng dẫn giải
a) Giả sử M là trung điểm của BC, \(\Delta ABM\) là tam giác đều nên \(\widehat{ABC}=60^o.\)
Từ đó suy ra: \(\widehat{BCA}=30^o\). Theo định lí Py-ta-go, ta có:
AC = \(\sqrt{BC^2-AB^2}\)
AC = \(\sqrt{4a^2-a^2}=a\sqrt{3}.\)
Do đó, ta có:
SABC = \(\dfrac{1}{2}AB.AC=\dfrac{1}{2}a^2\sqrt{3}.\) (1)
b) Vì \(\widehat{FAB}=\widehat{ABC}=60^o\) nên FA // BC (hai góc so le trong), từ đó suy ra FA vuông góc với BE và CG.
Gọi giao điểm của FA và BE là H, giao điểm của FA và CG là K. Ta có:
SFAG = \(\dfrac{1}{2}FA.GK=\dfrac{1}{2}a.\dfrac{a\sqrt{3}}{2}=\dfrac{1}{4}a^2\sqrt{3},\) (2)
SFBE = \(\dfrac{1}{2}BE.FH=\dfrac{1}{2}.2a.\dfrac{a}{2}=\dfrac{1}{2}a^2.\) (3)
c) SBDCE = 4a2, (4)
SABF = \(\dfrac{1}{4}a^2\sqrt{3},\) (5)
SACG = \(\dfrac{3}{4}a^2\sqrt{3}.\) (6)
Từ (1), (2), (3), (4), (5), (6), ta có:
SDEFG = \(\dfrac{a^2}{4}\left(18+7\sqrt{3}\right)\approx7,53a^2.\)
Update: 26 tháng 12 2018 lúc 14:57:30
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài II.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 166)
- Bài II.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 166)
- Bài 52 (Sách bài tập - trang 166)
- Bài II.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 167)
- Bài II.4 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 167)
- Bài II.9 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 168)
- Bài 54 (Sách bài tập - trang 166)
- Bài II.7 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 168)
- Bài II.10 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 169)
- Bài 55 (Sách bài tập - trang 166)
- Bài 51 (Sách bài tập - trang 166)
- Bài II.11 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 169)
- Bài II.5 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 167)
- Bài 53 (Sách bài tập - trang 166)
- Bài II.6 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 167)
- Bài 56 (Sách bài tập - trang 166)
- Bài II.8 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 168)