Bài 5. Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 16 tháng 5 2019 lúc 10:34:46
Câu hỏi
(Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu trang kế tiếp.)
Ví dụ:
A: What are you doing tomorrow?
B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything.
Hướng dẫn giải
Tạm dịch:
A: Mai bạn sẽ làm gì?
B: Mình sẽ chơi bóng đá với bạn mìnhỆ/ Minh chẳng làm gì cả.
Học sinh A:
8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá.
10 giờ sáng - 11 giờ sáng: nghỉ ngơi
2 giờ chiều — 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn
4 giờ chiều — 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)
Học sinh B:
8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau 10 giờ sáng - 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát
2 giờ chiều — 4 giờ chiều: học bài
giờ chiều - 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ
Update: 16 tháng 5 2019 lúc 10:34:46
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Write the correct words on the faces. (Viết từ đúng trên khuôn mặt.)
- Bài 2. Make your own Haiku! (Em tự làm thơ haiku.)
- Bài 3. Game: Who's who? (Trò chơi: Ai là ai?)
- Bài 4. Complete the dialogue. (Hoàn thành bài đối thoạỉ)
- Bài 5. Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page