Bài 5.4 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập trang 69)
Gửi bởi: Sách Giáo Khoa Vào 26 tháng 12 2018 lúc 11:15:56
Câu hỏi
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A, B, C, D có tọa độ nguyên như sau :
A( 4; 5) B (1; -1) C ( 4; -4) D (7; -1)
a) Viết phương trình của các đường thẳng AB, BC, CD, DA
b) Tính (theo độ, phút) các góc của tứ giác ABCD bằng máy tính bỏ túi
Hướng dẫn giải
Lời giải
Tổng quát
trong mặt phẳng tọa Oxy Đường thẳng có phương trình
y=a x +b
.........Vấn đề ta phải đi xác định các hệ số : a,b
a)
a.1) đi qua A;B
a,b thủa mãn hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}4a+b=5\\a+b=-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=2\\b=-3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left(AB\right)d_1:y=2x-3\)
a.2) đi Qua BC
a,b thủa mãn hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}4a+b=-4\\a+b=-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-1\\b=0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left(BC\right)d_2:y=-x\)
a.3) đi qua CD
a,b thủa mãn hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}4a+b=-4\\7a+b=-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1\\b=-8\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left(CD\right)d_3:y=x-8\)
a.4) đi qua DA
a,b thủa mãn hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}4a+b=5\\7a+b=-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-2\\b=13\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left(DA\right)d_4:y=-2x-13\)
việc sử dụng máy tính ==> suy ra ra góc --> cái đó quá tầm thường rồi.
Mấu chốt vấn Vấn đề biết ý nghĩa hệ số "a" => ra tất cả
ý nghĩa hệ số a vẫn có vị rất quan trọng trong tọa độ phẳng (tương đương sức f(1) trong phương trình đại số )
nhiều bài toán biết cách vận dụng nó -->bài toán trở lên quá đơn giải --> dẫn đến bất ngờ
Update: 26 tháng 12 2018 lúc 14:57:26
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 5.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập trang 69)
- Bài 5.4 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập trang 69)
- Bài 27 (Sách bài tập trang 68)
- Bài 5.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập trang 68)
- Bài 26 (Sách bài tập trang 67)
- Bài 25 (Sách bài tập trang 67)
- Bài 5.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập trang 69)
- Bài 28 (Sách bài tập trang 68)
- Bài 29 (Sách bài tập trang 68)