Bài 44 trang 18 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 24 tháng 9 2019 lúc 9:29:39
Lý thuyết
Câu hỏi
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a) \(R\backslash ((0;1) \cup (2;3))\)
b) \(R\backslash ((3;5) \cap (4;6))\)
c) \(( - 2;7)\backslash {\rm{[}}1;3{\rm{]}}\)
d) \((( - 1;2) \cup (3;5))\backslash (1;4)\)
Hướng dẫn giải
a) \(R\backslash ((0;1) \cup (2;3)) = ( - \infty ;0) \cup {\rm{[}}1;2] \cup {\rm{[}}3; + \infty )\)
b) \(R\backslash ((3;5) \cap (4;6)) = ( - \infty ;4] \cup {\rm{[}}5; + \infty )\)
c) \(( - 2;7)\backslash {\rm{[}}1;3{\rm{] = ( - 2;1)}} \cup {\rm{(3;7)}}\)
d) \((( - 1;2) \cup (3;5))\backslash (1;4) = ( - 1;1] \cup {\rm{[}}4;5)\)
Update: 24 tháng 9 2019 lúc 9:29:39
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 37 trang 18 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
- Bài 38 trang 18 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
- Bài 39 trang 18 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
- Bài 40 trang 18 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
- Bài 41 trang 18 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
- Bài 42 trang 18 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
- Bài 43 trang 18 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
- Bài 44 trang 18 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
- Bài 45 trang 19 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
- Bài 46 trang 19 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10