BÀI 36. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN 2020 ( LÝ THUYẾT + BÀI TẬP VẬT LÝ 12), TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI.
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 2 2021 lúc 6:19:38 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 22:04:56 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 302 | Lượt Download: 0 | File size: 0.221615 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- bài tập vật lí 12
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Vật lí 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 6 Vật lí 12, trường THPT Châu Phú - An Giang.
- Bài giảng Vật lí 12- Hiện tượng Quang phát quang, trường THPT Châu Phú - An Giang.
- Bài giảng bài 35 Vật lí 12 , trường THPT Châu Phú - An Giang
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Vật lý 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn thi HKI Vật lý 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật lí (cơ bản), trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật lí (phần 2), trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- BÀI 32 MẪU NGUYÊN TỬ BO VẬT LÍ 12, TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BÀI 36. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN.
I.LỰC HẠT NHÂN. ĐỘ HỤT KHỐI. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN.
1. Lực hạt nhân:
- Lực hạt nhân: là lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân, có tác dụng liên kết các nuclon lại với nhau
- Đặc điểm của lực hạt nhân:
+ Là lực hút
+ thuộc loại lực tương tác mạnh ( có bản chất hoàn toàn khác với lực hấp dẫn và lực điện)
+ bán kính tác dụng: trong phạm vi kích thước hạt nhân (10-14-10-15m)
2. Độ hụt khối:
Xét
một hạt nhân
Gọi m0 là tổng khối lượng của các nuclon trong hạt nhân X khi chưa liên kết: m0=Zmp+(A-Z)mn
Thực nghiệm chứng tỏ: m0>m Khi các nuclon liên kết tạo thành hạt X thì tổng khối lượng của chúng bị giảm đi một lượng là
-Đại
lượng
3. Năng lượng liên kết:
Khi
các nuclon liên kết tạo thành một
hạt nhân X thì khối lượng của
chúng giảm đi một lượng
-Ngược
lại: muốn tách hạt nhân
Đại
lượng:
4. Năng lượng liên kết riêng:
- Định nghĩa: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính trung bình cho một nuclon, đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân:
Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng
càng lớn thì càng bền vững. Các hạt nhân có số khối A từ 5080 có năng lượng liên kết riêng lớn nhất ( khoảng 8,8MeV/nuclon)
II.PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
1.Định nghĩa:
Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân.
2. Phân loại: 2 loại
* Phản ứng hạt nhân tự phát: Là quá trình tự phân rã của một hạt nhân không bền thành các hạt nhân khác.
VD: quá trình phóng xạ
*Phản ứng hạt nhân kích thích: là quá trình các hạt nhân tương tác với nhau tạo ra các hạt nhân khác
VD: phản ứng phân hạch, phản ứng nhiệt hạch…
3. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.
Xét
phản ứng hạt nhân:
A, B gọi là các hạt tương tác
C,D gọi là các hạt sản phẩm
Các phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn sau đây:
Định luật bảo toàn số nuclôn ( Bảo toàn số khối A):
Định luật bảo toàn điện tích:
Nội dung: Tổng đại số điện tích của các hạt tương tác luôn bằng tổng đại số điện tích của các hạt sản phẩm
Biểu thức:
Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
Gọi mA, mB, mC, mD lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A,B, C, D
Gọi KA, KB, KC, KD lần lượt là động năng của các hạt A,B,C,D
Ta có: (mAc2+KA)+ (mBc2+KB)= (mCc2+KC)+ (mDc2+KD) (1)
Đặt W=(mA+mB-mC-mD).c2 thì
Định luật bảo toàn động lượng:
*Lưu ý:
-
Động lượng của một hạt chuyển
động:
-
Động năng của một hạt :
4. Năng lượng trong phản ứng hạt nhân:
Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lượng nghỉ nhưng lại bảo toàn năng lượng toàn phần ( là tổng của năng lượng nghỉ và động năng) nên các phản ứng hạt nhân có thể tỏa hoặc thu năng lượng.
Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
mA+mB>mC+mD
Năng lượng tỏa ra của phản ừng: Wtỏa=(mA+mB-mC-mD).c2=W
=(
= KC+KD-KA-KB
Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng: tổng độ hụt khối của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt tương tác các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác
Phản ứng hạt nhân thu năng lượng
mA+mB<mC+mD
Năng lượng thu vào của phản ừng: Wthu=(mC+mD-mA-mB).c2= -W
=(
= KA+KB-KC-KD
Muốn thực hiện được phản ứng thu năng lượng ta cần phải cung cấp cho hệ một năng lượng đủ lớn dưới dạng động năng cuả các hạt tương tác: Wcung cáp=KA+KB=Wthu+KC+KD
Năng lượng tối thiểu cần cung cấp để thực hiện phản ứng :
Wcung cấp min=Wthu ( khi đó KC=KD=0)
Trong phản ứng hạt nhân thu năng lượng: tổng độ hụt khối của các hạt sản phẩm nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt tương tác các hạt sản phẩm kém bền vững hơn các hạt tương tác
5. Một số dạng toán thường gặp:
a. Xác định phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng:
Để biết phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ta chỉ cần tính W=(mA+mB-mC-mD).c2
+ Nếu W>0 thì phản ứng này tỏa năng lượng: Wtỏa=W
+ Nếu W<0 thỉ phản ứng này thu năng lượng: Wthu=-W
Bài toán: Cho hạt A có động năgn KA bắn vào hạt B đứng yên tạo thành C,D. Tìm động năng của hai hạt sản phẩm?
Để giải được bải toán này ta cần lập được hai phương trình dựa vào định luật bảo toàn năng lượng toàn phần và định luật bảo toàn động lượng.
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần ta được:
-Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
Gọi
Ta
có:
Từ
hai phương trình (1) và (2) ta sẽ tìm
được KC
và KD
hoặc có thể tính được góc
Bài toán A bắn vào B đứng yên sinh ra hai hạt X giống nhau có cùng động năng. Tìm KX hoặc tìm góc
tạo bởi hướng chuyển động của hai hạt X sau phản ứng.
Ta có hệ:
Bài toán hai hạt C,D sinh ra có cùng vận tốc:
Tức
là :
BÀI TẬP VẬN DỤNG
ĐỘ HỤT KHỐI. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT
Bài
1:
Xét hạt nhân
A. 0,03665u. B. 0,03558u. C. 0,03835u. D. 0,03544u.
Bài 2: (ĐH - 2012) Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng.
Bài
3: Hạt
nhân đơteri (
A. 2,23 MeV. B. 4,86 MeV. C. 3,23 Me D. 1,69 MeV.
Bài
4: Xét
hạt nhân
A. 35,7 MeV. B. 35,6 MeV. C. 35,5 MeV. D. 35,4 MeV.
Bài
5:
Xác định năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân
A. 7,8 (MeV/nuclôn). B. 6,4 (MeV/nuclôn).
C. 7,4 (MeV/nuclôn). D. 7,5 (MeV/nuclôn).
Bài
6: Tính
năng lượng liên kết riêng của
hạt nhận
A. 7,46 MeV/nuclon. B. 5,28 MeV/nuclon.
C. 5,69 MeV/nuclon. D. 7,45 MeV/nuclon.
Bài 7: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt α. Cho biết khối lượng: mα = 4,0015u; mn = l,00867u; mp = 1,00728u; 1uc2 = 931 (MeV).
A. 7,0756 MeV/nuclon. B. 7,0755 MeV/nuclon.
C. 5,269 MeV/nuclon. D. 7,425 MeV/nuclon.
Bài 8: Hạt nhân heli 2He4 có năng lượng liên kết 28,4 MeV ; hạt nhân liti (3Li7) có năng lượng liên kết là 39,2MeV ; hạt nhân đơtơri (1H2) có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vũng của 3 hạt nhân này.
A. liti, hêli, đơtori. B. đơtơri, heli, liti.
C. hêli, liti, đơtơri. D. đơtori, liti, heli.
Bài 9: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân sau: 26Fe56; 7N14, 92U238. Cho biết mFe = 55,927u, mN = 13,9992u, mU238 = 238,0002u, mn = l,00867u; mp = 1,00728u
A. 7N14, 92U238, 26Fe56 B. 26Fe56, 92U238, 7N14
C. 26Fe56, 7N14, 92U238 D. 7N14, 26Fe56, 92U238
Bài 10: Năng lượng liên kết của các hạt nhân 92U234 và 82Pb206 lần lượt là 1790 MeV và 1586 MeV. Chi ra kết luận đúng:
A. Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.
C. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.
Bài 11: Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 gam 2He4 từ các prôtôn và nơtron. Cho biết khối lượng: mα = 4,0015u ; mn = l,00867u ; mp = l,00728u và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s), 1uc2=931,5MeV
A. 68.1010 (J). B. 69.1010 (J). C. 68.104 (J). D. 69.104 (J).
Bài 12: Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 2,3 gam 11Na23 từ các prôtôn và nơtron. Cho mNa = 22,9837u; mn = l,0087u; mp = l,0073u; lu = 1,66055.10-27 (kg), tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s).
A. 2,7.1015(J). B. 2,7.1012 (J). C. 1,8.1015(J). D. 1,8.1012 (J).
Bài 13: Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam 2He4 thành các proton và nơtron tự do? Cho biết mHe = 4,0015u; mn =l,0073u; mp = l,0087u; luc2 = 931,5 (MeV).
A. 5,36.1011 J. B. 4,54, 1011 J. C. 6,83. 1011 J. D. 8,271011 J
Bài 14: Xét phản ứng hạt nhân sau: D + T → He + n. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân: D; He lần lượt là ΔmD = 0,0024u; ΔmHe = 0,0305u; luc2 = 931 MeV. Tổng năng lượng nghỉ trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng là 18,1 MeV. Tính năng lượng liên kết của T.
A. 8,1 (MeV). B. 5,4 MeV. C. 8,2 MeV. D. 10,5 MeV.
Bài 15: Hạt triti (T) và hạt đơtriti (D) tham gia phản ứng kết hợp tạo thành hạt nhân X và nơtron đồng thời toả năng lượng là 18,06 MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của T, X lần lượt là 2,7 MeV/nuclon và 7,1 MeV/nuclon thì năng lượng liên kết riêng của hạt D là
A. 4,12 MeV/nuclon. B. 2,14 MeV/nuclon. C. 1,12 MeV/nuclon. D. 4, 21 MeV/nuclon.
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
Bài 16: Xác định năng lượng tối thiếu cần thiết đế chia hạt nhân 6C12 thành 3 hạt α. Cho biết: mα = 4,0015u; mC = 12u; 1uc2 = 931,5 (MeV); 1 MeV = 1,6.1013 (J).
A. 4,19 (J). B. 6,7.10-13 (J). C. 4,19.10-13(J). D. 6,7.10-10 (J).
Bài 17: Xét phản ứng hạt nhân sau: D + T → He + n. Biết độ hụt khối các hạt nhân: D; T; He lần lượt là ΔmD = 0,0024u; ΔmT = 0,0087u; ΔmHe = 0,0305u; 1uc2 =931,5 MeV. Phản ứng tỏa hay thu năng lượng?
A. tỏa 18,1 MeV. B. thu 18,1 MeV. C. tỏa 12,7 MeV. D. thu 10,5 MeV.
Bài 18: Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 3Li7 thì thu được hai hạt nhân giống nhau X. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân Li và X lần lượt là ΔmLi = 0,0427u; Δmx = 0,0305u; 1 uc2 = 931 (MeV). Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?
A. tỏa ra 12,0735 MeV. B. thu 12,0735 MeV C. tỏa ra 17,0373 MeV. D. thu 17,0373 MeV.
Bài 19: Xét phản ứng hạt nhân sau: 12D + 36Li → 24He + 24He. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân: D; T; He lần lượt là ΔmD = 0,0024u; ΔmLi = 0,0327u; ΔmHe = 0,0305u; luc2 = 931,5 MeV. Năng lượng phản ứng tỏa ra là:
A. 18,125 MeV. B. 25,454 MeV. C. 12,725 MeV. D. 24,126 MeV.
Bài
20: Năng
lượng liên kết cho một nuclon trong các
hạt nhân 10Ne20;
2He4
và 6C12
tương ứng bằng 8,03 MeV/nuclôn; 7,07
MeV/nuclôn và 7,68 MeV/nuclôn. Năng lượng
cần thiết để tách một hạt
nhân
A. 11,9 MeV. B. 10,8 MeV. C. 15,5 MeV. D. 7,2 MeV.
Bài 21: Một phản ứng xẩy ra như sau: 92U235 + n → 58Ce140 + 41Nb93 + 3n + 7e-. Năng lượng liên kết riêng của U235 là 7,7 (MeV/nuclôn), của Cel40 là 8,43 (MeV/nuclôn), của Nb93 là 8,7 (MeV/nuclôn). Tính năng lượng toả ra trong phân hạch.
A. 187,4 (MeV). B. 179,7 (MeV). C. 179,8 (MeV). D. 182,6 (MeV).
Bài 22: Cho phản ứng hạt nhân: T + D →n + x + 17,6 (MeV). Tính năng lượng toả ra khi tổng hợp được 2 (g) chất X. Cho biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023.
A. 52.1024 MeV. B. 52.1023MeV C. 53.1024MeV D. 53.1023MeV
Bài
23:
Xét phản ứng
A. 3,9.1023 (MeV). B. 1,843.1019 (MeV). C. 4.1020 (MeV). D. 7,8.1023 (MeV).
Bài
24: Dưới
tác dụng của bức xạ gamma, hạt
nhân
A. 1,76.1021 Hz. B. l,671021Hz. C. l,76.1020Hz. D. l,67.1020Hz.
Bài
25:
Xét phản ứng
A 0,56 MeV. B. 0,44 MeV. C. 0,6 MeV. D. 0,2 MeV.
Bài 26: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản úng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. tỏa năng lương 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
Bài
27:
Để phản ứng
A. 2,53 MeV. B. 1,44 MeV. C. 1,75 MeV. D. 1,6 MeV.
Bài
28: (THPTQG
−
2017) Cho phản ứng hạt nhân
A. 6 MeV. B. 7 MeV. C. 9 MeV. D. 8 MeV.
Bài
29:
(ĐH −
2012) Tổng hợp hạt nhân heli
A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.
Bài
30: (CĐ−2010)
Cho phản ứng hạt nhân
A. 4,24.108J. B. 4,24.105J. C. 5,03.1011J. D. 4,24.1011J.
Bài
31:
Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn
phá hạt nhân
A. 8,11 MeV. B. 5,06 MeV. C. 5,07 MeV. D. 5,08 MeV.
Bài
32: (QG
−
2015) Bắn hạt proton có động năng
5,5 MeV vào hạt nhân
A. 14,6 MeV. B. 10,2 MeV. C. 17,3 MeV. D. 20,4 MeV.
Bài
33:
Cho hạt proton có động năng 1,2 (MeV)
bắn phá hạt nhân
A. 3,72 MeV. B. 6,2 MeV. C. 12,4 MeV. D. 14,88 MeV.
Bài
34: Bắn
hạt α vào hạt nhân
A. 2/9. B. 3/4. C. 17/81. D. 4/21.
Bài
35:
Bắn hạt α vào hạt nhân
A. 2/9. B. 3/4. C. 17/81. D. 1/81.
Bài
36:
Hạt nhân α có động năng 5,3
(MeV) bắn phá hạt nhân
A. 0,92 MeV. B. 0,95 MeV. C. 0,84 MeV. D. 0,75 MeV.
Bài
37:
(ĐH−2010)
Dùng một prôtôn có động
năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân
A. 4,225 MeV. B. 1,145 MeV. C. 2,125 MeV. D. 3,125 MeV.
Bài
38:
Dùng một proton có động năng 5,58
(MeV) bắn phá hạt nhân
A. 147°. B. 148°. C. 150°. D. 120°.
Bài
39: Bắn
phá một prôtôn vào hạt nhân
A. 60°. B. 90°. C. 120°. D. 150°.
Bài
40:
Hạt α
có động năng 5 MeV bắn vào một
hạt nhân
A. 7 MeV. B. 0,589 MeV. C. 8 MeV. D. 2,5 MeV.
Bài
41:
Bắn hạt α có động năng 4
(MeV) vào hạt nhân nitơ
A. Phản ứng toả năng lượng 2,1 MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 1,48 MeV.
C. Phản ứng toà năng lượng 1,2 MeV. D. Phản ứng thu năng lượng 1,2 MeV.
Bài
42:
(ĐH−2011):
Bắn một prôtôn vào hạt nhân
A. 4. B. 1/4. C. 2. D. 1/2.
Bài
43: Hạt
nơtron có động năng 2 (MeV) bắn vào
hạt nhân
A. 17,4 (MeV). B. 0,5 (MeV). C. −1,3 (MeV). D. −1,66 (MeV).
Bài
44:
Dùng chùm proton có động năng 1
(MeV) bắn phá hạt nhân
A. tỏa 16,4 (MeV). B. thu 0,5 (MeV). C. thu 0,3 (MeV). D. tỏa 17,2 (MeV)
Bài
45:
Xét phan ứng xảy ra khi bắn phá hạt
nhân nhôm:
A. 5 MeV. B. 3 MeV. C. 4 MeV. D. 2 MeV.
Bài
46:
Bắn hạt α vào hạt nhân nitơ
N14
đứng yên, xảy ra phản ứng tại
thành một hạt nhân oxi và một
hạt proton. Biết rằng hai hạt sinh ra có
véctơ vận tốc như nhau. Cho khối
lượng của các hạt nhân thỏa
mãn:
A. thu 1,2 MeV B. tỏa 1,2 MeV. C. thu 1,55 MeV. D. tỏa 1,55 MeV.
Bài 47: Hạt α có động năng 5 MeV bắn vào một hạt nhân 4Be9 đứng yên, gây ra phản ứng tạo thành một hạt C12 và một hạt nơtron. Hạt C bay theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α một góc 30°, còn hạt n bay theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α một góc 70°. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Động năng hạt C và hạt n lần lượt là
A. 4,8 MeV và 2,5 MeV. B. 1,5 MeV và 5,2 MeV.
C. 5,2 MeV và 1,5 MeV. D. 2,5 MeV và 4,8 MeV.
Bài
48:
(ĐH - 2013) Dùng một hạt α
có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt
nhân 14
N đang đứng yên gây ra phản ứng
A.6,145 MeV. B. 2,214 MeV C. 1,345 MeV D. 2,075 MeV.
Bài
49(ĐH 2019): Dùng
hạt α có động năng K bắn vào
hạt nhân
1,27MeV B. 0,775MeV C.3,89MeV D. 1,75MeV
Bài
50 (ĐH 2018): Dùng
hạt α có động năng 5,00MeV bắn
vào hạt nhân
0,62 MeV B. 0,92 MeV C.0,82 MeV D. 0,72 MeV