Bài 35 (Sách bài tập - trang 33)
Gửi bởi: Sách Giáo Khoa Vào 26 tháng 12 2018 lúc 11:16:11
Câu hỏi
Đố :
Đố em điền được một phân thức vào chỗ trống trong đẳng thức sau :
\(\dfrac{1}{x}.\dfrac{x}{x+1}.\dfrac{x+1}{x+2}.\dfrac{x+2}{x+3}.\dfrac{x+3}{x+4}.\dfrac{x+4}{x+5}.\dfrac{x+5}{x+6}.\dfrac{x+6}{x+7}.\dfrac{x+7}{x+8}.\dfrac{x+8}{x+9}.\dfrac{x+9}{x+10}.....=1\)
Hướng dẫn giải
Gọi phân thức cần tìm là \(A\)
Ta có:
\(\dfrac{1}{x}.\dfrac{x}{x+1}.\dfrac{x+1}{x+2}.\dfrac{x+2}{x+3}.\dfrac{x+3}{x+4}.\dfrac{x+4}{x+5}.\dfrac{x+5}{x+6}.\dfrac{x+6}{x+7}.\dfrac{x+7}{x+8}.\dfrac{x+8}{x+9}.\dfrac{x+9}{x+10}\)
\(=\dfrac{x\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)\left(x+6\right)\left(x+7\right)\left(x+8\right)\left(x+9\right)}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)\left(x+6\right)\left(x+7\right)\left(x+8\right)\left(x+9\right)\left(x+10\right)}\)\(=\dfrac{x}{x+10}\)
Suy ra:
\(\dfrac{1}{x}.\dfrac{x}{x+1}.\dfrac{x+1}{x+2}.\dfrac{x+2}{x+3}.\dfrac{x+3}{x+4}.\dfrac{x+4}{x+5}.\dfrac{x+5}{x+6}.\dfrac{x+6}{x+7}.\dfrac{x+7}{x+8}.\dfrac{x+8}{x+9}.\dfrac{x+9}{x+10}.A=1\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{x+10}.A=1\)
\(\Leftrightarrow A=\dfrac{x+10}{x}\)
Vậy phân thức cần điền vào chỗ trống là \(\dfrac{x+10}{x}\)
Update: 26 tháng 12 2018 lúc 14:57:28
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 31 (Sách bài tập - trang 32)
- Bài 33 (Sách bài tập - trang 33)
- Bài 7.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 33)
- Bài 29 (Sách bài tập - trang 32)
- Bài 30 (Sách bài tập - trang 32)
- Bài 32 (Sách bài tập - trang 33)
- Bài 35 (Sách bài tập - trang 33)
- Bài 34 (Sách bài tập - trang 33)
- Bài 7.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 33)