Bài 3. Write positive and negative sentences.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 16 tháng 5 2019 lúc 9:20:45
Câu hỏi
(Viết câu khẳng định và câu phủ định.)
Hướng dẫn giải
1.There is a TV on the table.
There isn’t a TV on the table.
2.There is a brown dog in the kitchen.
There isn’t a brown dog in the kitchen.
3.There is a boy in front of the cupboard.
There isn’t a boy in front of the cupboard.
4.There is a bath in the bathroom.
There isn’t a bath in the bathroom.
5.There are lamps in the bedroom.
There aren’t lamps in the bedroom.
Tạm dịch:
1. Có một cái ti vi trên bàn.
Không có cái ti vi trên bàn.
2. Có một con chó nâu trong nhà bếp.
Không có con chó nâu trong nhà bếp.
3. Có một cậu bé ở phía trước tủ chén.
Không có cậu bé ở phía trước tủ chén.
4. Có một bồn tắm trong nhà tắm.
Khống cỏ bồn tắm trong nhà tắm.
5. Có mấy cái đèn ngủ trong phòng ngủ.
Không có đèn ngủ trong phòng ngủ.
Update: 16 tháng 5 2019 lúc 9:20:45
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Write is or are. (Viết “is” hay “are”.)
- Bài 2. Make the sentences in 1 negative.
- Bài 3. Write positive and negative sentences.
- Bài 4. Write is/isn't/are/aren't in each blank to describe the kitchen in Mi's house.
- Bài 5. Complete the questions. (Hoàn thành câu hỏi)
- Bài 6. In pairs, ask and answer the questions in 5. Report your partner's answers to the class.
- Bài 7. Work in pairs. Ask your partner about his/ her room or the room he/she likes best in the house.