Bài 3. Complete the sentences with the correct form of have to.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 23 tháng 5 2019 lúc 16:13:38
Lý thuyết
Câu hỏi
(Hoàn thành các câu với hình thức đúng của have to.)
Hướng dẫn giải
1. have to
2. have to
3. has to
4. had to, don’t have to
5. Does... have to
6. didn’t have to
Tạm dịch:
1. Mẹ tôi nói rằng tôi phải về nhà đúng 9 giờ tối.
2. Chứng tôi phải đi bây giờ bởi vì ba chúng tôi đang đợi chúng tôi.
3. Cô ấy phải mặc trang phục đó bởi vì nó là truyền thống gia đình.
4. Trong quá khứ, đàn ông phải mặc áo dài, nhưng ngày nay họ không phải mặc nó.
5. Trước khi rồi bàn ăn, con trai bạn xin phép chưa?
6. Ngày hôm nay chúng tôi không phải đến trường vì trời mưa lớn.
Update: 23 tháng 5 2019 lúc 16:13:38
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Look at the pictures an complete the sentences with should or shouldn't.
- Bài 2. Match the situations in A and the advice in B.
- Bài 3. Complete the sentences with the correct form of have to.
- Bài 4. Choose A or B to convey the meaning of the first sentence.
- Bài 5. Mi is going to visit her friend Eri in Japan. Read Eri's email. There are six mistakes in it. Can you find and correct them?
- Bài 6. Work in pairs. Imagine that you both have a friend who is coming to Viet Nam this summer. List three pieces of advice and three obligations your friend should follow.