Bài 2 Phương trình đường thẳng năm 2020 Toán 12, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 2 2021 lúc 5:58:39 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 0:08:07 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 201 | Lượt Download: 1 | File size: 1.081009 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Tổ Toán –Tin – THPT QUÔC OAI
BÀI 2. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG
A. LÝ THUYẾT CẦN NẮM
1. Phƣơng trình đƣờng thẳng
a) Vectơ chỉ phƣơng của đƣờng thẳng
Cho đường thẳng . Vectơ u 0 gọi là véc tơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng
song hoặc trùng với .
Chú ý:
● Nếu u là VTCP của
thì k.u k 0 cũng là VTCP của .
nếu giá của nó song
● Nếu đường thẳng
đi qua hai điểm A, B thì AB là một VTCP.
b) Phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng
Cho đường thẳng
đi qua M x 0 ; y0 ; z0 và có VTCP u a; b; c . Khi đó phương trình đường thẳng
x
x0
at
dạng: y
y0
bt
z
z0
ct
t
1.
1 được gọi là phương trình tham số của đường thẳng
Chú ý: Cho đường thẳng
, t được gọi là tham số.
có phương trình 1
● u a; b; c là một VTCP của .
● Điểm M
, suy ra M x 0 at ; y0 bt ; z0 ct .
c) Phƣơng trình chính tắc
Cho đường thẳng
đi qua M x 0 ; y0 ; z0 và có VTCP u
thẳng
có dạng:
có
x
x0
a
y
y0
b
z
z0
c
a; b; c với abc
0.
Khi đó phương trình đường
2.
2 được gọi là phương trình chính tắc của đường thẳng
.
2. Vị trí
a) Vị trí tƣơng đối giữa hai đƣờng thẳng
x x0 at
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y y0 bt đi qua M 1 x 0 ; y0 ; z0 có VTCP u1
z z ct
0
a; b; c và
x x0 at
d 2 : y y0 bt đi qua M 2 x 0, ; y0, ; z0, có VTCP u2 a '; b '; c ' .
z z ct
0
Để xét vị trị tương đối của d1 và d2 , ta sử dụng phương pháp sau:
u k .u2
• d1 / / d 2 1
.
M1 d2
u k .u2
• d1 d 2 1
.
M1 d2
x0 at x0 at
• d1 cắt d2 hệ phương trình y0 bt y0 bt có đúng 1 nghiệm .
z ct z ct
0
0
x0 at x0 at
• d1 chéo d2 u1 k.u2 và hệ phương trình y0 bt y0 bt vô nghiệm ..
z ct z ct
0
0
b) Vị trí tƣơng đối giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng
: Ax By Cz D
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
1
0 có VTPT n
A; B;C và đường thẳng
Tổ Toán –Tin – THPT QUÔC OAI
x
x0
at
d: y
y0
bt đi qua M x 0 ; y0 ; z 0 , có VTCP ud
z
z0
ct
Để xét vị trị tương đối của d và
Phương pháp hình học:
•Nếu
ud
•Nếu
ud
n
M x 0 ; y0 ; z 0
n
M x 0 ; y0 ; z 0
a; b; c .
, ta sử dụng hai phương pháp sau:
thì d
.
thì d
.
•Nếu ud không cùng phương với n thì d cắt
•d
ud và n cùng phương ud
Phương pháp đại số:
x x o at
y yo bt
Xét hệ phương trình
z z o ct
Ax By Cz
.
k.n
với k
D
0
1
2
.
3
4
0
0.
Thay 1 , 2 , 3 vào 4 , ta được
A xo
Aa
at
B yo
Bb Cc t
bt
D
C zo
ct
D
Ax 0
By0
Cz0 .
*
Phương trình * là phương trình bậc nhất, ẩn t . Ta có
•Nếu phương trình * vô nghiệm t thì d
.
•Nếu phương trình * có nghiệm t duy nhất thì d cắt
.
•Nếu phương trình * có vô số nghiệm t thì d
.
Chú ý: Để tìm điểm chung của đường thẳng và mặt phẳng ta giải phương trình bậc nhất theo t , sau đó thay
giá trị của t vào phương trình tham số của d để tìm x ; y; z .
B. BÀI TẬP
I. NHẬN BIẾT
x 2 t
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d : y 1 2t , t
z 5 3t
A. a 1; 2;3 .
B. a 2; 4;6 .
C. a 1; 2;3 .
có vectơ chỉ phương là:
D. a 2;1;5 .
x 2 2t
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho đường thẳng có phương trình y 1 3t . Một
z 4 3t
trong bốn điểm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây nằm trên đường thẳng . Đó là điểm
nào?
A. M 0; 4; 7 .
x 1 t
Câu 3: Cho d : y 2 2t t
z 3 t
A. M 0;4;2 .
B. N 0; 4;7 .
C. P 4;2;1 .
D. Q 2; 7;10
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
d ?
B. N 1;2;3 .
D. Q 2;0;4 .
C. P 1; –2;3 .
2
.
Tổ Toán –Tin – THPT QUÔC OAI
Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A 1;2; 3 và B 3; 1;1 là
x 1 t
A. y 2 2t .
z 1 3t
x 1 3t
B. y 2 t .
z 3 t
x 1 2t
C. y 2 3t .
z 3 4t
x 1 2t
D. y 5 3t .
z 7 4t
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 3; 2;0 . Một vectơ chỉ phương
của đường thẳng AB là:
A. u 1; 2;1
B. u 1; 2; 1
C. u 2; 4; 2
D. u 2; 4; 2
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
là vtcp của đường thẳng d ?
A. u 1; 3; 2 .
B. u 1;3; 2 .
x 1 y 2 z
, vectơ nào dưới đây
1
3
2
C. u 1; 3; 2 .
D. u 1;3; 2 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M 1; 2;0 và mặt phẳng : 2 x 3z 5 0 . Viết
phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng ?
x 1 2t
A. y 2
z 3t
x 1 2t
B. y 2
z 3t
x 1 2t
C. y 2 3t
z 5t
x 2 t
D. y 3 2t
z 5
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2; 1;3 và mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 .
Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với P .
x2
2
x2
C. d :
2
x 2 y 1 z 3
2
3
1
x 2 y 1 z 3
D. d :
2
1
3
x 2 y 1 z 3
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
. Điểm nào sau đây không thuộc
3
1
2
đường thẳng d ?
A. N 2; 1; 3
B. P 5; 2; 1
C. Q 1;0; 5
D. M 2;1;3
A. d :
y 1 z 3
3
1
y 3 z 1
1
3
B. d :
x 1 y 1 z 3
. Đường thẳng nào sau đây song song với d ?
2
1
2
x 1 y z 1
x 2 y z 1
A. :
.
B. :
.
2 1 2
2
1 2
x 2 y z 1
x 3 y 2 z 5
C. :
.
D. :
.
2
1 2
2
1
2
Câu 11: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 4; 7 và vuông góc với mặt phẳng
( P) : x 2 y 2 z 3 0 có phương trình là
x 1 y 4 z 7
x 1 y 4 z 7
A.
.
B.
.
1
2
2
1
4
7
x 1 y 4 z 7
x 1 y 4 z 7
C.
.
D.
.
1
2
2
1
2
2
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và có vectơ chỉ phương
Câu 10: Cho đường thẳng d :
u 2; 1; 2 có phương trình là
x 1 y 2 z 3
.
2
1
2
x 1 y 2 z 3
C.
.
2
1
2
x 1
2
x 1
D.
2
A.
B.
3
y 2 z 3
.
1
2
y2 z 3
.
1
2
Tổ Toán –Tin – THPT QUÔC OAI
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng
x4 y 3 z 2
:
. là:
1
2
1
x 1 4t
x 4 t
x 4 t
x 1 4t
A. : y 2 3t .
B. : y 3 2t .
C. : y 3 2t .
D. : y 2 3t .
z 2 t
z 2 t
z 1 2t
z 1 2t
x 3 2t
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 : y 1 t
và
z 1 4t
x4 y2 z4
. Khẳng định nào sau đây đúng?
3
2
1
A. 1 và 2 chéo nhau và vuông góc nhau.
B. 1 cắt và không vuông góc với 2 .
2 :
C. 1 cắt và vuông góc với 2 .
D. 1 và 2 song song với nhau.
x 1 y z 5
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt phẳng
1
3
1
P : 3x 3 y 2z 6 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d vuông góc với P .
B. d nằm trong P .
C. d cắt và không vuông góc với P .
D. d song song với P .
Câu 16: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;3; 2 , B 2;0;5 và C 0; 2;1 .
Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.
x 1 y 3 z 2
x 1
A.
B.
2
2
4
2
x 2 y 4 z 1
x 1
C.
D.
1
3
2
2
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
x 1 2t
d : y 3 t t
z 4 t
. Đường thẳng
y 3 z 2
4
1
y 3 z 2
4
1
điểm M 2; 3;5 và đường thẳng
đi qua M và song song với d có phương trình chính tắc là
x 2 y 3 z 5
x 2 y 3 z 5
.
B. d :
1
3
4
1
3
4
x 2 y 3 z 5
x 2 y 3 z 5
C. d :
D. d :
2
1
1
2
1
1
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;1 và mặt phẳng P có phương trình
A. d :
2 x y 2 z 7 0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng P
là
x 2 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
A. d :
.
B. d :
.
2
1
2
2
1
2
x 2 y 1 z 2
C. d :
.
D. d : 2 x y 2 z 5 0 .
2
1
1
x
2
t
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t . Phương trình nào sau đây là
z
phương trình chính tắc của d ?
A.
x
2
1
y
1
z
3
1
B.
x
2
1
y
1
4
z
3
1
t
Tổ Toán –Tin – THPT QUÔC OAI
C. x 2
y
z
x
D.
3
2
1
y 1
1
z
1
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;3 và song song với trục
Oy có phương trình tham số là:
x
A. d : y
z
1 t
2
3
x
B. d : y
z
1
2
3
x
C. d : y
z
t
1
2
3 t
x
D. d : y
z
1 t
2 t
3 t
II. THÔNG HIỂU
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1; 2; 3 , B 1; 0; 2 . Phương trình đường thẳng AB là
x 1 2t
A. y 2t .
z 2 t
x 1 2t
B. y 1 2t .
z 2 t
x 1 2t
C. y 2t .
z 2 t
x 1 2t
D. y 1 2t .
z 2 t
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;0;1 và B 1;1;0 . Đường thẳng d vuông góc với
mặt phẳng OAB tại O có phương trình là
x
y
z
y
y
z
z.
z.
.
B. x y .
C. x
D. x
1 1
1
1
1 1
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 , B 1; 2;3 và đường thẳng
A.
x 1 y 2 z 3
. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A và vuông góc với hai đường
2
1
3
thẳng AB và là:
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
A. d :
.
B. d :
.
7
2
4
2
3
2
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
C. d :
.
D. d :
.
2
1
3
1
1
1
x 1 y 1 z 2
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
, mặt phẳng
1
2
2
P : 2 x y 2 z 5 0 và điểm A 1;1; 2 . Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A , song
:
song với mp P và vuông góc với đường thẳng d là:
x 1 y 1 z 2
x 1 y 1 z 2
.
B. :
.
2
1
2
1
2
2
x 1 y 1 z 2
x 1 y 1 z 2
C. :
.
D. :
.
1
2
2
2
2
3
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 9 0 và đường thẳng
A. :
x 1 y 3 z 3
. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A 0; 1; 4 , vuông góc với d và
1
2
1
nằm trong P là:
d:
x 5t
x 2t
x t
x t
A. : y 1 t .
B. : y t
.
C. : y 1 .
D. : y 1 2t .
z 4 2t
z 4 t
z 4 5t
z 4 t
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình là
x 2 t
x 2 y 1 z
và y 2 t t Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M 8; 4; 9
2
1 3
z 3 2t
đồng thời vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 là:
5
Tổ Toán –Tin – THPT QUÔC OAI
x 8 y 4 z 9
x 8 y 4 z 9
.
B. :
.
1
1
1
2
1
3
x 8 y 4 z 9
x 8 y 4 z 9
C. :
.
D. :
.
1
1
2
2
1
1
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 16 0 và hai điểm
A. :
A 1;0;1 , B 2;1; 2 . Phương trình đường thẳng nằm trong P đồng thời cắt và vuông góc với đường
thẳng AB là:
x 1 y 2 z 1
x 1 y z 1
A. :
.
B. :
.
1
2
1
1
2
1
x 2 y 1 z 2
x 3 y 2 z 3
C. :
.
D. :
.
1
2
1
1
2
1
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0;0;1 , B 1; 2;0 và C 2;1; 1 . Đường thẳng
đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là:
x
1
3
1
3
A. y
z
5t
1
3
x
1
3
B. y
4t
3t
z
5t
x
1
3
1
3
C. y
4t
3t
z
5t
1
3
x
4t
1
3
3t
D. y
3t
5t
z
4t
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O , vuông góc với
trục Ox và vuông góc với đường thẳng
x
A. y
z
t
3t
t
x
x
: y
z
1
B. y
z
C.
3t
t
1 t
2 t . Phương trình của d là:
1 3t
x
1
y
3
x
z
1
z
x
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y
z
P : 2x
y
A.
:
C.
0 . Đường thẳng
2z 1
x 1
4
x 1
:
4
y
2
2
y 2
2
z 1
3
z 1
3
0
D. y
3t
t
1 t
2t , điểm M 1;2;1 và mặt phẳng
1
đi qua M , song song với P và vuông góc với d có phương trình:
B.
D.
x 1
4
x 1
:
4
:
y
2
2
y 2
2
z 1
3
z 1
3
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M 1; 2;3 và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng P : 3x y 3 0 , Q : 2 x y z 3 0 là
x 1 t
A. y 2 3t .
z 3 t
x 1 t
B. y 2 3t .
z 3 t
x 1 t
x 1 t
C. y 2 3t .
D. y 2 3t .
z 3 t
z 3 t
x 1 y 1 z 2
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Hình chiếu vuông góc của d
2
1
1
trên mặt phẳng Oxy là đường thẳng
x 0
x 1 2t
x 1 2t
x 1 2t
A. y 1 t .
B. y 1 t .
C. y 1 t .
D. y 1 t .
z 0
z 0
z 0
z 0
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 1 x 2 z 3
d:
trên mặt phẳng toạ độ Oxy
2
3
1
6
Tổ Toán –Tin – THPT QUÔC OAI
x 3 6t
A. y 11 9t .
z 0
x 5 6t
B. y 11 9t .
z 0
x 5 6t
C. y 11 9t .
z 0
Câu 14. Phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
: x y z 2 0
x 1 3t
A. y 1 2t .
z t
x 5 6t
D. y 11 9t .
z 0
: x 2 y z 1 0
và
là:
x 2 t
B. y 2t
.
z 1 3t
x 1 t
C. y 1 2t .
z 3t
x 1 t
D. y 1 2t .
z 3t
x 1 t
x 1 2t
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 t và d : y 1 2t . Mệnh đề nào sau
z 2 2t
z 3 t
đây đúng?
A. Hai đường thẳng d và d chéo nhau.
B. Hai đường thẳng d và d song song với nhau.
C. Hai đường thẳng d và d cắt nhau.
D. Hai đường thẳng d và d trùng nhau.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 3; 2;1 và mặt phẳng
P : x y 2 z 5 0 . Đường thẳng nào sau đây đi qua
A và song song với mặt phẳng P ?
x 3 y 2 z 1
x 3 y 2 z 1
.
B.
.
1
1
2
4
2
1
x 3 y 2 z 1
x 3 y 2 z 1
C.
.
D.
.
1
1
2
4
2
1
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 , B 2;3;1 đường thẳng đi qua
A.
A 1; 2; 3 và song song với OB có phương trình là
x 1 2t
A. y 2 3t .
z 3 t
x 2 t
B. y 3 2t .
z 1 3t
x 1 2t
C. y 2 3t .
z 3 t
x 1 4t
D. y 2 6t .
z 3 2t
x 2t
x 1 y z 3
Câu 18. Cho hai đường thẳng d1 : y 1 4t và d 2 :
. Khẳng định nào sau là đúng ?
1
2
3
z 2 6t
A. d1 // d 2 .
B. d1 d 2 .
C. d1 , d 2 chéo nhau. D. d1 cắt d 2 .
x t
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 1 4t và đường thẳng
z 6 6t
x y 1 z 2
. Phương trình đường thẳng đi qua A 1; 1; 2 , đồng thời vuông góc với cả hai đường
d2 :
2
1
5
thẳng d1 và d 2 có dạng:
x 1 y 1 z 2
x 1 y 1 z 2
A.
.
B.
.
14
17
9
2
1
4
x 1 y 1 z 2
x 1 y 1 z 2
C.
.
D.
.
3
2
4
1
2
3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;1; 5 , hai mặt phẳng P : x y z 4 0 và Q :
2 x y z 4 0 . Phương trình đường thẳng đi qua A đồng thời song song với hai mặt phẳng P
và Q có dạng:
7
Tổ Toán –Tin – THPT QUÔC OAI
x 3 y 1 z 5
x 3 y 1 z 5
.
B. :
.
2
1
3
2
1
3
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 ; B 1;1;0 ; C 1;3; 2 .
A. :
Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ a nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương?
A. a 1;1;0 .
B. a 2; 2; 2 .
C. a 1; 2;1 .
D. a 1;1;0 .
x 4 3t
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 0; 2; 0 và đường thẳng d : y 2 t . Đường
z 1 t
thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là
x y2 z
x 1 y
z
x 1 y 1 z
x y z 1
A.
B.
C.
D.
1
1
2
1
1 2
1
1
2
1 1
2
x 1 y 1 z
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt phẳng P : x 3 y z 0 .
1
1 3
Đường thẳng đi qua M 1;1; 2 , song song với mặt phẳng P đồng thời cắt đường thẳng d có
phương trình là
x 3 y 1 z 9
x 2 y 1 z 6
A.
B.
1
1
2
1
1
2
x 1 y 1 z 2
x 1 y 1 z 2
C.
D.
1
2
1
1
1
2
x
1
2
t
Câu 24. Cho điểm A 2;1;0 và đường thẳng d1 : y 1 t . Đường thẳng d 2 qua A vuông góc với d1 và
z t
cắt d1 tại M . Khi đó M có tọa độ là
5 2 1
A. ; ; .
3 3 3
7 1 2
C. ; ; .
3 3 3
B. 1; 1;0 .
D. 3;0; 1 .
III. VẬN DỤNG THẤP
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x 2 y 3 z 4
x 1 y 4 z 4
và d :
có dạng
d:
2
3
5
3
2
1
x y z 1
x 2 y 2 z 3
A.
.
B.
.
1 1
1
2
3
4
x 2 y 2 z 3
x y 2 z 3
C.
.
D.
.
2
2
2
2
3
1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 4 0 và đường thẳng
x 1 y z 2
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt và vuông
2
1
3
góc với đường thẳng d .
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
A.
.
B.
.
5
1
3
5
1
3
x 1 y 1 z 1
x 1 y 3 z 1
C.
.
D.
.
5
1
2
5
1
3
d:
8
Tổ Toán –Tin – THPT QUÔC OAI
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :
d3 :
x 3 y 1 z 2
x 1 y z 4
, d2 :
và
2
1
2
3
2
1
x3 y 2 z
. Đường thẳng song song d 3 , cắt d1 và d 2 có phương trình là
4
1
6
x 3 y 1 z 2
x 3 y 1 z 2
A.
B.
4
1
6
4
1
6
x 1 y z 4
x 1 y z 4
C.
D.
4
1
6
4
1
6
x 1 t
Câu 4. Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng d : y 0
và
z 5 t
x 0
d : y 4 2t có phương trình là
z 5 3t
x4 y z2
.
1
3
1
x4 y z2
C.
.
2
3
2
x4 y z2
.
2
3
2
x4 y z2
D.
.
2
3
2
A.
B.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
x 3 y 2 z 1
,
1
1
2
x 2 y 1 z 1
và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Đường thẳng vuông góc với P , cắt cả d1
2
1
1
và d 2 có phương trình là:
x 3 y 2 z 1
x y z2
A.
.
B.
.
1
3
2
1 3
2
x 4 y 3 z 1
x7 y 6 z 7
C.
.
D.
.
1
3
2
1
3
2
x 2 t
x 1 t
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau 1 : y 2 2t , 2 : y t t , t .
z 1 t
z 2t
Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi 1 và 2 .
x 1 y
z
x 1 y z
x 1 y z
.
.
A.
.
B.
C.
D. Cả A, B, C đều sai.
2
3 3
1
1 1
2
3 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 2 , song song với mặt phẳng
d2 :
x 1 y 2 z 3
có phương trình là
1
1
1
x 1 t
x 1 t
x 1 t
x 1 t
A. y 2 t .
B. y 2 t .
C. y 2 t .
D. y 2 t .
z 2
z 3 t
z 3
z 3
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
P : x y z 3 0
đồng thời cắt đường thẳng d :
phẳng P : z 1 0 và Q : x y z 3 0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P ,
cắt đường thẳng
x 1 y 2 z 3
và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường
1
1
1
thẳng d là
9
Tổ Toán –Tin – THPT QUÔC OAI
x 3 t
A. y t .
z 1 t
x 3 t
B. y t .
z 1
x 3 t
C. y t .
z 1
Câu 9. Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :
x 3 t
D. y t .
z 1 t
x 1 y 2 z
và cắt hai
1
1
1
x 1 y 1 z 2
x 1 y 2 z 3
; d2 :
là:
2
1
1
1
1
3
x 1 y 1 z 2
x 1 y z 1
A.
.
B.
.
1
1
1
1
1
1
x 1 y 2 z 3
x 1 y z 1
C.
.
D.
.
1
1
1
1
1
1
x 3 y 3 z
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt phẳng
1
3
2
( ) : x y z 3 0 . Đường thẳng đi qua A 1; 2; 1 , cắt d và song song với mặt phẳng ( )
có phương trình là
x 1 y 2 z 1
x 1 y 2 z 1
A.
.
B.
.
1
2
1
1
2
1
x 1 y 2 z 1
x 1 y 2 z 1
C.
.
D.
.
1
2
1
1
2
1
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng
đường thẳng d1 :
x 1 y 1 z
. Phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M , cắt và vuông góc với
2
1
1
có dạng
x 2 y 1 z
x 2 y 1 z
A. d :
B. d :
.
.
1
4
1
2
4 1
x 2 y 1 z
x 2 y 1 z
C. d :
.
D. d :
.
1
4
2
1
4 1
Câu
12.
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
cho
mặt
cầu
Oxyz ,
:
S : x2 y 2 z 2 2x 4 y 2z 3 0 , mặt phẳng P : x y 2 z 4 0 . Phương
thẳng d tiếp xúc với mặt cầu S tại A 3; 1; 3 và song song với P có dạng
trình đường
x 3 y 1 z 3
x 3 y 1 z 3
.
B. d :
.
4
6
1
4
6
3
x 3 y 1 z 3
x 3 y 1 z 3
C. d :
.
D. d :
.
0
6
1
4
2
1
Câu 13. Cho hai điểm A 3; 3;1 , B 0; 2;1 , mặt phẳng P : x y z 7 0 . Đường thẳng d
A. d :
nằm trên P sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A , B có phương trình là
x t
A. y 7 3t .
z 2t
x t
B. y 7 3t .
z 2t
x t
C. y 7 3t .
z 2t
x 2t
D. y 7 3t .
z 2t
x 1 y 2 z
. Tìm tọa độ
Câu 14. Cho hai điểm A 1; 4; 2 , B 1; 2; 4 và đường thẳng :
1
1
2
2
2
điểm M mà MA MB nhỏ nhất.
A. 1; 2;0 .
B. 0; 1; 2 .
C. 2; 3; 2 .
D. 1;0; 4 .
Câu 15. Cho mặt phẳng P : 2 x 2 y 2 z 15 0 và mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 y 2 z 1 0.
Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng P đến một điểm thuộc mặt cầu S là
10
Tổ Toán –Tin – THPT QUÔC OAI
3 3
3
3
B. 3.
C.
D.
.
.
.
2
2
3
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0; 2 và đường thẳng
A.
x 1 t
. Phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt đường thẳng d là
d : y t
z 1 2t
x 1
1
x 1
C. :
2
A. :
y z2
.
3
2
y z2
.
4
3
x 1 y z 2
.
1
1
1
x 1 y
z2
D. :
.
1
3
1
B. :
Câu 17. Phương trình đường thẳng d là hình chiếu của đường thẳng d :
x 1 y 2 z
trên
1
2
1
mặt phẳng Oyz .
x 0
x 0
x 0
x 1 t
A. d : y 4 2t .
B. d : y 4 2t .
C. d : y 4 2t .
D. d : y 0 .
z 1 t
z 1 t
z 1 t
z 0
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 10 0 và đường
x 2 y 1 z 1
. Đường thẳng Δ cắt P và d lần lượt tại M và N sao cho
2
1
1
A 1;3; 2 là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .
thẳng d :
A. MN 4 33 .
B. MN 2 26,5 .
C. MN 4 16,5 .
D. MN 2 33 .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 4 0
x 1 y z 2
. Phương
2
1
3
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d
x 1 y 1 z 1
A.
.
5
1
3
x 1 y 1 z 1
C.
.
5
2
3
và đường thẳng d :
trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P ,
là
x 1
5
x 1
D.
5
B.
y 1 z 1
.
1
2
y 3 z 1
.
1
3
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 12 y 9 z 1
, và mặt
4
3
1
thẳng P : 3x 5 y z 2 0 . Gọi d ' là hình chiếu của d lên P . Phương trình tham số của d '
là
x 62t
A. y 25t
z 2 61t
x 62t
x 62t
x 62t
.
C. y 25t
B. y 25t .
.
z 2 61t
z 2 61t
D. y 25t .
z 2 61t
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0;0; 1 , B 1;1;0 , C 1;0;1 . Để
3MA2 2MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì tọa độ điểm M là:
3 1
3 1
3 3
3 1
A. M ; ; 1 .
B. M ; ; 2 .
C. M ; ; 1 .
D. M ; ; 1 .
4 2
4 2
4 2
4 2
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , a, b 0 . Tập hợp tất cả
các điểm cách đều ba điểm O , A , B là một đường thẳng có phương trình là
11
Tổ Toán –Tin – THPT QUÔC OAI
x 0
A. y 0 .
z t
a
x 2
b
B. y .
2
z t
x a
C. y b .
z t
x at
D. y bt .
z t
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng:
d1 :
x 3 y 1 z 1
,
1
2
1
x y z 1
x 1 y 1 z 1
x y 1 z
, d3 :
, d4 :
. Số đường thẳng trong không gian cắt
1 2
1
2
1
1
1
1 1
cả bốn đường thẳng trên là:
A. 0 .
B. 2 .
C. Vô số.
D. 1 .
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0; 2; 4 , B 3;5; 2 . Tọa độ điểm M
d2 :
sao cho biểu thức MA2 2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất là:
3 7
D. M ; ; 1 .
2 2
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;0;1 , B 1; 1;3 và mặt phẳng
A. M 1;3; 2 .
B. M 2; 4;0 .
C. M 3;7; 2 .
P : x 2 y 2z 5 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
phẳng P sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
d đi qua A , song song với mặt
x 3 y z 1
x3
y
z 1
.
B. d :
.
26
11 2
26
11
2
x 3 y z 1
x 3 y z 1
C. d :
.
D. d :
.
26
11
2
26 11 2
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng d vuông góc
A. d :
x y 1 z
và đi qua gốc tọa độ O sao cho khoảng cách từ M 1, 0,1 tới
1
2
1
d
đường thẳng đạt giá trị nhỏ nhất.
với đường thẳng :
x t
A. y t .
z t
x t
B. y 0 .
z t
x 2t
C. y t .
z 0
x 3t
D. y t
z t
x 2 y 1 z 2
và mặt phẳng
4
4
3
P : 2 x y 2 z 1 0 . Đường thẳng đi qua E 2; 1; 2 , song song với P đồng thời tạo
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
với d góc bé nhất. Biết rằng có một véctơ chỉ phương u m; n; 1 . Tính T m2 n2 .
A. T 5 .
B. T 4 .
C. T 3 .
D. T 4 .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 0) , B(1; 0; 1) và điểm M
x y 1 z 1
thay đổi trên đường thẳng d :
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T MA MB là
1
1
1
A. 4 .
B. 2 2 .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0; 1;2 , B 1;1;2 và đường thẳng
x 1 y z 1
. Biết điểm M a ; b ; c thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB có diện
1
1
1
tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị T a 2b 3c bằng
A. 5
B. 3
C. 4
D. 10
d:
12
Tổ Toán –Tin – THPT QUÔC OAI
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P :
x 2 y 2 z 5 0 và hai điểm
A 3;0;1 , B 1; 1;3 . Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng P ,
gọi là đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến là lớn nhất. Phương trình đường thẳng
là:
x 5 y
z
x 1 y 12 z 13
A. :
.
B. :
.
2
6 7
2
6
7
x 3 y z 1
x 1 y 1 z 3
C. :
.
D. :
.
2
6 3
2
6
7
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 , A 1;2; 3 và
x 1 y 5 z
. Véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông
2
2
1
góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u 2;1;6 .
B. u 1;0;2 .
C. u 3;4; 4 .
D. u 2;2; 1 .
đường thẳng d :
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B 1; 2; 3 và
đường thẳng d :
x 1 y 5 z
. Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng qua A, vuông
2
2
1
góc với d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất.
A. u (2;1;6)
B. u (2;2; 1)
C. u (25; 29; 6)
D. u (1;0;2)
x y 1 z
và hai điểm A 1;2; 5 ,
1
1
1
B 1;0;2 . Biết điểm M thuộc sao cho biểu thức T MA MB đạt giá trị lớn nhất là Tmax .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :
Khi đó, Tmax bằng bao nhiêu?
A. Tmax 3
B. Tmax 2 6 3
C. Tmax 57
D. Tmax 3 6
6
5
Câu 14.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;3;0), B(0; 2;0), M ; 2;2 và
x t
đường thẳng d : y 0 . Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhấ thì độ dài CM bằng
z 2 t
B. 4.
A. 2 3.
C. 2.
D.
2 6
.
5
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm A 1; 1; 2 , song song với
P : 2 x y z 3 0 , đồng thời tạo với đường thẳng
đường thẳng d là
x 1 y 1
A.
1
5
x 1 y 1
C.
4
5
z2
.
7
z2
.
7
:
x 1 y 1 z
một góc lớn nhất. Phương trình
1
2 2
x 1
4
x 1
D.
1
B.
y 1 z 2
.
5
7
y 1 z 2
.
5
7
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi d đi qua A 1;0; 1 , cắt 1 :
cho góc giữa d và 2 :
A.
x 1 y z 1
.
2
2
1
x 1 y 2 z 2
, sao
2
1
1
x 3 y 2 z 3
là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là
1
2
2
x 1 y z 1
x 1 y z 1
x 1 y z 1
B.
. C.
. D.
.
4
5
2
4
5 2
2
2
1
13
Tổ Toán –Tin – THPT QUÔC OAI
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 :
x 1 y z 2
và
2
1
1
x 1 y 2 z 2
. Gọi là đường thẳng song song với P : x y z 7 0 và cắt d1 , d 2 lần lượt
1
3
2
tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng là.
d2 :
x 6 t
x 6
x 6 2t
x 12 t
5
5
5
A. y 5
.
B. y
.
C. y t .
D. y t .
2
2
2
z 9 t
9
9
9
z 2 t
z 2 t
z 2 t
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;3; 3 thuộc mặt phẳng : 2 x – 2 y z 15 0 và mặt
cầu S : (x 2)2 (y 3)2 (z 5)2 100 . Đường thẳng qua A , nằm trên mặt phẳng cắt ( S ) tại A ,
B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng là
x 3 y 3 z 3
x 3 y 3 z 3
A.
.
B.
.
1
4
6
16
11
10
x 3 5t
x 3 y 3 z 3
C. y 3
.
D.
.
1
1
3
z 3 8t
Câu 19. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 2 0 và hai đường
x 1 t
x 3 t
thẳng d : y t
; d ' : y 1 t . Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với P ; cắt
z 2 2t
z 1 2t
d , d và tạo với d góc 30O. Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
1
.
5
1
.
2
2
1
.
D. .
3
2
x 3 y z 1
x 3 y 1 z 2
Câu 20. Trong không gian cho đường thẳng :
và đường thẳng d :
.
1
2
3
3
1
2
Phương trình mặt phẳng P đi qua và tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất có dạng
A.
B.
C.
A. 19 x 17 y 20 z 77 0 .
C. 31x 8 y 5z 91 0 .
B. 19 x 17 y 20 z 34 0 .
D. 31x 8 y 5z 98 0 .
14