Bài 2. Match the words with their definitions. Then listen, check and repeat.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 30 tháng 5 2019 lúc 9:25:13
Câu hỏi
(Nối những từ với nghĩa của họ. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải
1. c
2. d
3. b
4. a
Tạm dịch:
1. một cách truyền thống, câu chuyện ngắn mang tính tưởng tượng mà dạy một bài học đạo đức; điển hình sứ dụng những nhân vật động vật — truyện ngụ ngôn
2. một câu chuyện tưởng tượng liên quan đến phù thủy hoặc thần tiên, thường là cho trẻ em - truyện cổ tích
3. một câu chuyện truyền thống rất cũ xưa mà ban đầu được truyền cho nhieu người ở hình thức nói — truyện dân gian
4. một câu chuyện cổ về những người dũng cảm, những sự việc phép thuật mà có thể không có thật - truyện truyền thuyết
Audio script:
1. A very old, traditional story from a particular place that was originally passed on to people in a spoken form — folk tale
2. An ancient story about brave people magical events that are probably
not true — legend
3. An imaginary story typically involving magic or fairies, usually for children - fairy tale
4. Traditional, imaginary short story that teaches a moral lesson; typically using animal characters — fable
Dịch Script:
1. Một câu chuyện truyền thống, rất cổ xưa từ một nơi cụ thể mà ban đầu được truyền lại cho mọi người dưới hình thức nói - câu chuyện dân gian
2. Một câu chuyện cổ xưa về những sự kiện ma thuật dũng cảm có lẽ
không đúng - huyền thoại
3. Một câu chuyện tưởng tượng thường liên quan đến ma thuật hoặc nàng tiên, thường là cho trẻ em - câu chuyện cổ tích
4. Truyện ngắn truyền thống, tưởng tượng dạy một bài học đạo đức; thường sử dụng các nhân vật động vật - truyện ngụ ngôn
Update: 30 tháng 5 2019 lúc 9:25:13