Bài 18: Kiểu dữ liệu Dict trong Python - Phần 2
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 20 tháng 11 2020 lúc 10:23:01 | Được cập nhật: hôm qua lúc 15:13:25 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 263 | Lượt Download: 3 | File size: 0.62464 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình python
- Bài 2: Cài đặt môi trường phát triển Python
- Bài 3: Chạy chương trình Python
- Bài 4: Cách ghi chú trong Python
- Bài 5: Biến trong Python
- Bài 6: Kiểu dữ liệu số trong Python
- Bài 7: Kiểu dữ liệu Chuỗi trong Python - Phần 1
- Bài 8: Kiểu dữ liệu Chuỗi trong Python - Phần 2
- Bài 9: Kiểu dữ liệu Chuỗi trong Python - Phần 3
- Bài 10: Kiểu dữ liệu chuỗi trong Python - Phần 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
1|12 |
Bài 18: KIỂU DỮ LIỆU DICT TRONG PYTHON - Phần 2
Xem bài học trên website để ủng hộ Kteam: Kiểu dữ liệu Dict trong Python - Phần 2
Mọi vấn đề về lỗi website làm ảnh hưởng đến bạn hoặc thắc mắc, mong muốn khóa học mới, nhằm hỗ trợ cải thiện Website. Các bạn vui lòng phản hồi đến Fanpage How Kteam nhé!
Dẫn nhập
Trong các bài trước, Kteam đã giới thiệu đến bạn KIỂU DỮ LIỆU DICT trong Python
bài này Kteam sẽ nói về CÁC PHƯƠNG THỨC CỦA KIỂU DỮ LIỆU DICT trong Python.
Nội dung
Để đọc hiểu bài này tốt nhất bạn cần:
Cài đặt sẵn MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN CỦA PYTHON.
Xem qua bài CÁCH CHẠY CHƯƠNG TRÌNH PYTHON.
Nắm CÁCH GHI CHÚ và BIẾN TRONG PYTHON.
KIỂU DỮ LIỆU SỐ, KIỂU DỮ LIỆU CHUỖI trong Python
Copyright © Howkteam.com
2|12 |
KIỂU DỮ LIỆU LIST, KIỂU DỮ LIỆU TUPLE, KIỂU DỮ LIỆU SET trong Python.
KIỂU DỮ LIỆU DICT trong Python
Trong bài này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những nội dung sau đây
Giới thiệu về phương thức của kiểu dữ liệu Dict trong Python
Các phức thức tiện ích
Các phương thức xử lí
Giới thiệu về phương thức của kiểu dữ liệu Dict trong Python
Kiểu dữ liệu Dict có hỗ trợ một số phương thức và đa số là xử lí các dữ liệu có trong Dict.
Mình mong các bạn sẽ hiểu rõ được các phương thức để sau này áp dụng vào giải quyết các vấn đề với việc viết ít code nhất, hạn chế lỗi nhất.
Các phương thức tiện ích
Phương thức copy
Cú pháp:
<Dict>.copy()
Công dụng: Giống với phương thức copy trong LIST. Để làm gì thì chắc các bạn cũng có thể suy nghĩ ra.
Ví dụ:
Copyright © Howkteam.com
3|12 |
d = {'team': 'Kteam', (1, 2): 69}
d_2 = d.copy()
d_2
{'team': 'Kteam', (1, 2): 69}
>>> d
{'team': 'Kteam', (1, 2): 69}
Phương thức clear
Cú pháp:
<Dict>.clear()
Công dụng: Loại bỏ tất cả những phần tử có trong Dict
Ví dụ:
d = {'team': 'Kteam', (1, 2): 69}
d.clear()
d
{}
Copyright © Howkteam.com
4|12 |
Các phương thức xử lí
Phương thức get
Cú pháp:
<Dict>.get(key [,default])
Công dụng: Trả về giá trị của khóa key. Nếu key không có trong Dict thì trả về giá trị default. Default có giá trị mặc định là None nếu chúng ta không truyền vào.
Ví dụ:
d = {'team': 'Kteam', (1, 2): 69}
d.get('team')
'Kteam'
d.get('a')
d.get('a', 'haha') 'haha'
Phương thức items
Cú pháp:
<Dict>.items()
Công dụng: Trả về một giá trị thuộc lớp dict_items. Các giá trị của dict_items sẽ là một tuple với giá trị thứ nhất là key, giá trị thứ hai là value.
Dict_items là một iterable.
Copyright © Howkteam.com
5|12 |
Ví dụ:
d = {'team': 'Kteam', (1, 2): 69}
items = d.items()
items
dict_items([('team', 'Kteam'), ((1, 2), 69)])
type(items) <class 'dict_items'>
list_items = list(items)
list_items
[('team', 'Kteam'), ((1, 2), 69)]
list_items[0] ('team', 'Kteam')
list_items[0][1] 'Kteam'
Phương thức keys
Cú pháp:
<Dict>.keys()
Công dụng: Trả về một giá trị thuộc lớp dict_keys. Các giá trị của dict_keys sẽ là các key trong Dict.
Dict_keys là một iterable.
Ví dụ:
d = {'team': 'Kteam', (1, 2): 69}
keys = d.keys()
keys
dict_keys(['team', (1, 2)])
type(keys) <class 'dict_keys'>
list_keys = list(keys)
Copyright © Howkteam.com
6|12 |
list_keys ['team', (1, 2)]
list_keys[-2] 'team'
Phương thức values
Cú pháp:
<Dict>.values()
Công dụng: Trả về một giá trị thuộc lớp dict_values. Các giá trị của dict_values sẽ là các value trong Dict.
Dict_values là một iterable.
Ví dụ:
d = {'team': 'Kteam', (1, 2): 69}
values = d.values()
values
dict_values(['Kteam', 69])
type(values) <class 'dict_values'>
list_values = list(values)
list_values
['Kteam', 69]
Copyright © Howkteam.com
7|12 |
Phương thức pop
Cú pháp:
<Dict>.pop(key [,default])
Công dụng: Bỏ đi phần tử có key và trả về value của key đó. Trường hợp key không có trong dict.
Báo lỗi KeyError nếu default là None (ta không thêm vào).
Trả về default nếu ta thêm default vào.
Ví dụ:
d = {'team': 'Kteam', (1, 2): 69}
d.pop('team')
'Kteam'
d
{(1, 2): 69}
d.pop('non-exist') Traceback (most recent call last):
File "<stdin>", line 1, in <module> KeyError: 'non-exist'
d.pop('non-exist', 'defaul_value') 'defaul_value'
Phương thức popitem
Cú pháp:
<Dict>.popitem()
Copyright © Howkteam.com
8|12 |
Công dụng: Trả về một 2-tuple với key và value tương ứng bất kì (vấn đề này liên quan đến giá trị của hash của key. Do đó bạn cũng hiểu vì sao key buộc phải là một hash object) trong Dict. Và cặp key-value sẽ bị loại bỏ ra khỏi Dict.
Nếu Dict là một empty Dict. Sẽ có lỗi KeyError
Ví dụ:
d = {'team': 'Kteam', (1, 2): 69}
d.popitem()
((1, 2), 69)
>>> d
{'team': 'Kteam'}
d.popitem() ('team', 'Kteam')
d.popitem()
Traceback (most recent call last):
File "<stdin>", line 1, in <module>
KeyError: 'popitem(): dictionary is empty'
Phương thức setdefault
Cú pháp:
<Dict>.setdefault(key [,default])
Công dụng: Trả về giá trị của key trong Dict. Trường hợp key không có trong Dict thì sẽ trả về giá trị default. Thêm nữa, một cặp key-value mới sẽ được thêm vào Dict với key bằng key và value bằng default.
Default mặc định là None
Ví dụ:
Copyright © Howkteam.com
9|12 |
d = {'team': 'Kteam', (1, 2): 69}
d.setdefault('team')
'Kteam'
d.setdefault('non-exist_1')
d
{'team': 'Kteam', (1, 2): 69, 'non-exist_1': None}
d.setdefault('non-exists_2', 'default_value') 'default_value'
d
{'team': 'Kteam', (1, 2): 69, 'non-exist_1': None, 'non-exists_2': 'default_value'}
Phương thức update
Cú pháp:
<D>.update([E, ]**F)
Công dụng: Phương thức giúp bạn cập nhật nội dung cho Dict.
F là một Dict được tạo thành bởi packing arguments (khái niệm sẽ
được Kteam giải thích ở một bài trong tương lai). Và sẽ thêm vào Dict bằng cách:
for k in F: D[k] = F[k]
Nếu E được truyền vào và đối tượng E có phương thức keys(), thì sẽ cập nhật Dict bằng cách:
for k in E: D[k] = E[k]
Nếu E được truyền vào và đối tượng E, đối tượng này có các giá trị là một container chứa hai giá trị thì sẽ cập nhật Dict bằng cách.
for k, v in E: D[k] = v
Copyright © Howkteam.com
10|12 |
Nếu bạn đọc xong và không hiểu gì, thì cũng đừng thất vọng. Kteam sẽ cho bạn vài ví dụ minh họa. Nó rất đơn giản.
Đây là update theo kiểu sử dụng packing arguments.
d = {'a': 1}
d
{'a': 1}
d.update(b=2,c=3)
d
{'a': 1, 'b': 2, 'c': 3}
Đây là cách bạn truyền E với E là một đối tượng có phương thức keys
d = {'a': 1}
E = {'b': 2, 'c': 3}
d.update(E)
d
{'a': 1, 'b': 2, 'c': 3}
Đây là truyền vào một E với E có các giá chứa hai giá trị
d = {'a': 1}
E = [('b', 2), ('c', 3)]
d.update(E)
d
{'a': 1, 'b': 2, 'c': 3}
E_f = (['d', 69], ['e', 96])
d.update(E_f)
d
{'a': 1, 'b': 2, 'c': 3, 'd': 69, 'e': 96}
Copyright © Howkteam.com
11|12 |
Củng cố bài học
Câu hỏi củng cố
Tại sao thay đổi dict2 mà dict1 lại cũng bị thay đổi theo? Hãy cho giải pháp khắc phục
dict1 = {'key': 6969}
dict1
{'key': 6969}
dict2 = dict1
dict2
{'key': 6969}
dict2['key'] = 'changed'
dict2
{'key': 'changed'}
>>> dict1
{'key': 'changed'}
Nêu sự khác nhau giữa
d = {}
d.update({'a': 3})
và
d = {}
d.update(3)
Đáp án của phần này sẽ được trình bày ở bài tiếp theo. Tuy nhiên, Kteam khuyến khích bạn tự trả lời các câu hỏi để củng cố kiến thức cũng như thực hành một cách tốt nhất!
Copyright © Howkteam.com
12|12 |
Kết luận
Qua bài viết này, Bạn đã hiểu thêm về DICT qua các phương thức của nó có. Ở bài viết sau. Kteam hướng dẫn các bạn XỬ LÝ FILE TRONG PYTHON
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết. Hãy để lại bình luận hoặc góp ý của mình để phát triển bài viết tốt hơn. Đừng quên “Luyện tập – Thử thách – Không ngại khó”.
Copyright © Howkteam.com