Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài 10: Kiểu dữ liệu chuỗi trong Python - Phần 4

6ae0e9808c924a64b61c62de5d01d7a1
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 20 tháng 11 2020 lúc 10:26:41 | Được cập nhật: 12 giờ trước (15:14:18) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 306 | Lượt Download: 0 | File size: 0.376832 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KHÓA PYTHON CƠ BẢN HOWKTEAM.COM 1|11 Bài 10: KIỂU DỮ LIỆU CHUỖI TRONG PYTHON (Phần 4 – Các phương thức chuỗi) Xem bài học trên website để ủng hộ Kteam: KIỂU DỮ LIỆU CHUỖI TRONG PYTHON (Phần 4 – Các phương thức chuỗi) Mọi vấn đề về lỗi website làm ảnh hưởng đến bạn hoặc thắc mắc, mong muốn khóa học mới, nhằm hỗ trợ cải thiện Website. Các bạn vui lòng phản hồi đến Fanpage How Kteam nhé! Dẫn nhập Trong bài trước, Kteam đã giới thiệu thêm cho các bạn về ĐỊNH DẠNG CHUỖI TRONG PYTHON. Ở bài này, chúng ta sẽ nói đến KIỂU DỮ LIỆU CHUỖI trong Python và nội dung chính là các phương thức của kiểu dữ liệu chuỗi. Nội dung Để đọc hiểu bài này tốt nhất bạn cần:     Cài đặt sẵn MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN CỦA PYTHON. Xem qua bài CÁCH CHẠY CHƯƠNG TRÌNH PYTHON. Nắm CÁCH GHI CHÚ và BIẾN TRONG PYTHON. KIỂU DỮ LIỆU SỐ và KIỂU DỮ LIỆU CHUỖI trong Python. Copyright © Howkteam.com 2|11 KHÓA PYTHON CƠ BẢN HOWKTEAM.COM Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các vấn đề:     Giới thiệu về phương thức của kiểu dữ liệu chuỗi trong Python Các phương thức biến đổi Các phương thức định dạng Các phương thức xử lí Giới thiệu về phương thức của kiểu dữ liệu chuỗi trong Python Kiểu dữ liệu của Python có khá nhiều các phương thức chuẩn (chưa tính đến các thư viện) để xử lí chuỗi. Kteam sẽ giới thiệu với các bạn các phương thức cơ bản thường được sử dụng. Để có thể có được đầy đủ những phương thức chuẩn, hãy ghé thăm tài liệu của Python tại trang Python.org > String methords Các phương thức này đều có giá trị trả về và không ảnh hưởng gì tới giá trị ban đầu. Tương tự như một số hàm mà các bạn đã biết: int, float, str > k = ‘12’ > int(k) 12 > type(k) # k vẫn thuộc lớp str Copyright © Howkteam.com 3|11 KHÓA PYTHON CƠ BẢN HOWKTEAM.COM Các phương thức biến đổi Phương thức capitalize Cú pháp: .capitalize() Công dụng: Trả về một chuỗi với kí tự đầu tiên được viết hoa và viết thường tất cả những kí tự còn lại. > ‘kteaM’.capitalize() ‘Kteam’ > ‘hello, Howkteam!’.capitalize() ‘Hello, howkteam!’ > ‘ howKTEAM’.capitalize() ‘ howkteam’ Phương thức upper Cú pháp: .upper() Công dụng: Trả về một chuỗi với tất cả các kí tự được chuyển thành các kí tự viết hoa > ‘kter’.upper() ‘KTER’ > 'HOW kteam'.upper() 'HOW KTEAM' > ' python'.upper() ' PYTHON' Copyright © Howkteam.com KHÓA PYTHON CƠ BẢN HOWKTEAM.COM Phương thức lower Cú pháp: .lower() Công dụng: Trả về một chuỗi với tất cả các kí tự được chuyển thành các kí tự viết thường > 'FREE education'.lower() 'free education' > 'kteam'.lower() 'kteam' > ' kTer'.lower() ' kter' Phương thức swapcase Cú pháp: .swapcase() Công dụng: Trả về một chuỗi với các kí tự viết hoa được chuyển thành viết thường, các kí tự viết thường được chuyển thành viết hoa > 'free EDUCATION'.swapcase() 'FREE education' > 'HoW kTeAm'.swapcase() 'hOw KtEaM' 4|11 Copyright © Howkteam.com 5|11 KHÓA PYTHON CƠ BẢN HOWKTEAM.COM Phương thức title Cú pháp: .title() Công dụng: Trả về một chuỗi với định dạng tiêu đề, có nghĩa là các từ sẽ được viết hoa chữ cái đầu tiên, còn lại là viết thường > 'share to be better'.title() 'Share To Be Better' > 'FREE EDUCATION'.title() 'Free Education' Các phương thức định dạng Phương thức center Cú pháp: .center(width, [fillchar]) Công dụng: Trả về một chuỗi được căn giữa với chiều rộng width.  Nếu fillchar là None (không được nhập vào) thì sẽ dùng kí tự khoảng trắng để căn, không thì sẽ căn bằng kí tự fillchar.  Một điều nữa là kí tự fillchar là một chuỗi có độ dài là 1. > 'abc'.center(1 2) ' abc ' > 'abc'.center(12, '*') '****abc*****' > 'abc'.center(12, '*a') Traceback (most recent call last): Copyright © Howkteam.com 6|11 KHÓA PYTHON CƠ BẢN HOWKTEAM.COM File "", line 1, in TypeError: The fill character must be exactly one character long > 'abc'.center(12, '') Traceback (most recent call last): File "", line 1, in TypeError: The fill character must be exactly one character long Phương thức rjust Cú pháp: .rjust(width, [fillchar]) Công dụng: Cách hoạt động tương tự như phương thức center, có điều là căn lề phải > 'kteam'.rjust( 12) ' kteam' > 'kteam'.rjust(12, '*') '*******kteam' Phương thức ljust Cú pháp: .ljust(width, [fillchar]) Công dụng: Cách hoạt động tương tự phương thức center, nhưng căn lề trái. > 'Kter'.ljust(12) 'Kter' > 'kter'.ljust(12, '*') 'kter********' Copyright © Howkteam.com 7|11 KHÓA PYTHON CƠ BẢN HOWKTEAM.COM Các phương thức xử lí Phương thức encode Cú pháp: .encode(encoding=’utf-8’, errors=’strict’) Công dụng: Đây là phương thức dùng để encode một chuỗi với phương thức mã hóa mặc định là utf-8. Còn về errors mặc định sẽ là strict có nghĩa là sẽ có thông báo lỗi hiện lên nếu có vấn đề xuất hiện trong quá trình encode chuỗi. Một số giá trị ngoài strict là ignore, replace, xmlcharrefreplace. Vì phần này là phần nâng cao, Kteam xin phép không đi sâu. > 'ố ồ'.encode() b'\xe1\ xbb\x91 \xe1\xbb\x93' Phương thức join Cú pháp: .join() Công dụng: Trả về một chuỗi bằng cách nối các phần tử trong iterable bằng kí tự nối. Một iterable có thể là một tuple, list,… hoặc là một iterator (Kteam sẽ giải thích khái niệm này ở các bài sau).  Một điểm lưu ý, các phần tử trong iterable buộc phải thuộc lớp str > ' '.join(['1', '2', '3']) # iterable ở đây là list ['1', '2', '3'] '123' > ' '.join(('1', '2', '3')) # iterable ở đây là tuple ('1', '2', '3') '123' > ' '.join([1, 2, 3]) # phần tử trong list không phải là chuỗi Copyright © Howkteam.com 8|11 KHÓA PYTHON CƠ BẢN HOWKTEAM.COM Traceback (most recent call last): File "", line 1, in TypeError: sequence item 0: expected str instance, int found Phương thức replace Cú pháp: .replace(old, new, [count]) Công dụng: Trả về một chuỗi với các chuỗi old nằm trong chuỗi ban đầu được thay thế bằng chuỗi new. Nếu count khác None (có nghĩa là ta cho thêm count) thì ta sẽ thay thế old bằng new với số lượng count từ trái qua phải.  Nếu chuỗi old không nằm trong chuỗi ban đầu hoặc count là 0 thì sẽ trả về một chuỗi giống với chuỗi ban đầu > 'abc how abc kteam'.replace('abc', 'aaa') 'aaa how aaa kteam' > 'abc how abc kteam'.replace('a', 'AA') 'AAbc how AAbc kteam' > 'abc how abc kteam'.replace('abcd', 'AA') 'abc how abc kteam' > 'abc how abc kteam'.replace('abc', 'AA', 1) 'AA how abc kteam' > 'abc how abc kteam'.replace('abc', 'BB', 0) 'abc how abc kteam' Phương thức strip Phương thức này hơi rắc rối một tẹo nếu bạn chưa hiểu rõ cách nó hoạt động. Copyright © Howkteam.com