Bài 1. Write the correct words on the faces. (Viết từ đúng trên khuôn mặt.)
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 16 tháng 5 2019 lúc 10:30:41
Lý thuyết
Câu hỏi
Hướng dẫn giải
Smile face: creative, funny, confident, hardworking, kind, clever, talkative, sporty, patient
Sad face: boring, shy, serious
Tạm dịch:
Mặt cười: sáng tạo, hài hước, tự tin, chăm chỉ, tốt bụng, thông minh, nói nhiều, thể thao, kiên nhẫn
Khuôn mặt buồn bã: nhàm chán, nhút nhát, nghiêm túc
Update: 16 tháng 5 2019 lúc 10:30:41
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Write the correct words on the faces. (Viết từ đúng trên khuôn mặt.)
- Bài 2. Make your own Haiku! (Em tự làm thơ haiku.)
- Bài 3. Game: Who's who? (Trò chơi: Ai là ai?)
- Bài 4. Complete the dialogue. (Hoàn thành bài đối thoạỉ)
- Bài 5. Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page