Bài 1 Các phép toán về số phức năm 2020 Toán 12, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội.
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 2 2021 lúc 5:58:30 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 23:44:54 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 226 | Lượt Download: 1 | File size: 1.014542 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
BÀI 1. CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ PHỨC
I. LÝ THUYẾT
1. ĐỊNH NGHĨA
+ Một số phức là một biểu thức dạng z a bi với a, b và i 2 1 ,
i được gọi là đơn vị ảo, a được gọi là phần thực và b được gọi là phần ảo của số phức
. z a bi ..
+ Tập hợp các số phức được kí hiệu là .
a bi / a, b ; i 2 1 .
+ Chú ý:
- Khi phần thực a 0 z bi z là số thuần ảo.
- Số 0 0 0i vừa là số thực, vừa là số ảo.
a c
+ Hai số phức bằng nhau: a bi c di
vôùi a, b, c, d .
b d
+ Hai số phức z1 a bi; z2 a bi được gọi là hai số phức đối nhau.
2. SỐ PHỨC LIÊN HỢP
Số phức liên hợp của z a bi với a, b
là a bi và được kí hiệu bởi z . Rõ ràng z z
Ví dụ:
Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là số phức z 1 2i .
Số phức liên hợp của số phức z 5 3i là số phức z 5 3i .
3. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC
Trong mặt phẳng phức Oxy , số phức z a bi với a, b được biểu diễn bằng điểm M a; b .
Ví dụ:
A 1; 2 biểu diễn số phức z1 1 2i .
B 0;3 biểu diễn số phức z2 3i .
C 3;1 biểu diễn số phức z3 3 i .
D 1; 2 biểu diễn số phức z4 1 2i .
4. MÔĐUN CỦA SỐ PHỨC
Môđun của số phức z a bi a, b
là z a 2 b2 .
Như vậy, môđun của số phức z là z chính là khoảng cách từ điểm M biểu diễn số phức
z a bi a, b đến gốc tọa độ O của mặt phẳng phức là:
OM a 2 b2 zz .
5. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC
Cho hai số phức ; z ' a ' b ' i với a, b,a', b' và số k
+ Tổng hai số phức: z z ' a a ' (b b ')i
+ Hiệu hai số phức: z z ' a a ' (b b ')i .
+ Số đối của số phức z a bi là z a bi .
.
+ Chia 2 số phức:
-
+ Số phức nghịch đảo: z 1
1
z
1
2
z
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
+ Nếu u, u ' theo thứ tự biểu diễn các số phức z, z ' thì
u u ' biểu diễn số phức z z ' .
u u ' biểu diễn số phức z z ' .
-
Nếu z 0 thì
z ' z '.z
2 , nghĩa là nếu
z
z
muốn chia số phức z ' cho số phức z 0 thì
z'
ta nhân cả tử và mẫu của thương
cho z .
z
+ Chú ý:
4k
i 1; i 4k 1 i; i 4k 2 1; i 4 k 3 i (k )
+ Nhân hai số phức:
z.z ' a bi a ' b ' i a.a ' b.b ' a.b ' a '.b i .
2
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
II. BÀI TẬP
Vấn đề 1. PHẦN THỰC – PHẦN ẢO & CÁC PHÉP TOÁN
Câu 1: Phần thực và phần ảo của các số phức (4 – i) (2 3i) – (5 i) là:
A. 1 và 1
B. 1 và 2
C. 2 và 1
D. 2 và 3
1
Câu 2: Phần thực và phần ảo của các số phức 2 i 2i là:
3
7
7
5
1
5
A. và 2
B.
và 3
C. và
D. 2 và
3
3
3
2
6
2 5
Câu 3: Phần thực và phần ảo của các số phức 2 3i i là:
3 4
8
3
12
1
4
7
1
9
A. và
B.
và
C.
và
D. và
3
4
3
6
3
4
8
2
1
1 3
Câu 4: Phần thực và phần ảo của các số phức 3 i 2i i là
3 2
2
1
3
3
5
1
1
3
7
A. và
B.
và
C. và
D.
và
3
4
2
6
3
4
2
6
3 1 5 3
Câu 5: Phần thực và phần ảo của các số phức i i là:
4 5 4 5
7
2
7
4
1
A. và 2
B. 2 và
C. và
D.
và 3
3
5
4
5
4
Câu 6: Phần thực và phần ảo của các số phức (2 3i)(3 i) là:
A. -1 và 2
B. 9 và 7
C. 2 và 3
D. 4 và -1
3 i
2 i
Câu 7: Phần thực và phần ảo của các số phức
là:
1 i
i
1 3
2 2 1 3
1 3
2 2 1 3
A.
và
B.
và
2
2
2
2
3 1
2 2 1 3
1 3
2 2 1 3
C.
và
D.
và
2
2
2
2
3
Câu 8: Phần thực và phần ảo của các số phức
là:
1 2i
3
6
1
2
7
6
1
A. và
B. và
C. và
D.
và 3
5
5
5
5
5
5
2
1 i
Câu 9: Phần thực và phần ảo của các số phức
là:
1 i
A. 1 và 0
B. 2 và 0
C. 0 và 2
D. 0 và 1
3i
Câu 10: Phần thực và phần ảo của các số phức
là:
(1 2i )(1 i )
1
1
4
3
2
A. 1 và
B. và 2
C.
và
D.
và 3
4
3
5
5
3
ai b
Câu 11: Phần thực và phần ảo của các số phức
là:
i a
2a
2a
b
b
A.
và a
B.
và a
C.
và a
D.
và
b
b
a
a
3
a
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
2 3i
là:
4 5i
43
2
3
31
B.
và
C.
và
31
41
41
41
Câu 12: Phần thực và phần ảo của các số phức
A.
21
3
và
41
41
D.
22
7
và
41
41
Câu 13: Kết quả của phép tính (1 i)2 (1– i)2 là:
A. 1-2i
B. 2+i
C. 4i
D. 5i
Câu 14: Kết quả của phép tính (2 i)3 (3 i)3 là:
A. 6 33i
B. 5 27i
C. 7 24i
D. 16 37i
C. 7 24i
D. 16 37i
2
Câu 15: Kết quả của phép tính (3 4i) là:
A. 1 23i
B. 9 27i
3
1
Câu 16: Kết quả của phép tính 3i là:
2
174 3
107 99
A.
B.
i
i
2 45
8
4
Câu 17: Kết quả của phép tính
A.
14 32
i
32 45
17 32
i
43 21
Câu 18: Kết quả của phép tính (2 i)6 là:
A. 1 44i
B. 117 44i
Câu 19: Kết quả của phép tính (1 i)3 (2i)3 là:
A. 2 10i
B. 2 10i
100
Câu 20: Kết quả của phép tính (1 i)
A. 2
103 33
i
4
4
D.
C.
13 33
i
34 15
D.
119 102
i
3
4
(1 2i)2 (1 i)2
là:
(3 2i)2 (2 i) 2
B.
21 9
i
34 17
C. 17 24i
D. 112 25i
C. 2 10i
D. 2 10i
C. 250
D. 225
là:
B. 2
25
C.
50
Câu 21: Kết quả của phép tính (3 3i)5 là:
A. 934 934i
B. 914 914i
C. 931 931i
D. 972 972i
2
Câu 22: Cho số phức z x yi x, y . Phần thực và phần ảo của số phức z 2 z 4i là:
A. x2 2 y 2 2 y và 3xy 2 y 3 B. x2 2 y 2 2 x và 2 xy 2 y 4
C. x 2 y 2 5x và 2 xy 2 x 1
D. x2 4 y 2 2 x và 2 xy y 4
Câu 23: Phân tích a 2 1 tành nhân tử. Chọn đáp án đúng:
A. a 2i a 2i
B. a 2i a 2i
C. a i a i
Câu 24: Phân tích 2a 2 3 tành nhân tử. Chọn đáp án đúng:
A.
C.
2a 3i
2a 3i
2
2a 3i
2a 3i
2
B.
2a 3i
D.
2
2a 3i
2a 3i
2
2
2a 3i
Câu 25: Phân tích 4a 4 9b2 tành nhân tử. Chọn đáp án đúng:
C. 2a 2 9bi 2a 2 9bi
A. 2a 2 9b2i 2a 2 9b2i
D. 2a 2 9bi 2a 2 9bi
B. 2a 2 9b2i 2a 2 9b2i
Câu 26: Phân tích 3a 2 5b2 tành nhân tử. Chọn đáp án đúng:
4
D. a i a i
A.
3a 5bi
3a 5bi
C. 3a 5bi 3a 5bi
B.
D.
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
2
3a 5bi
3a 5bi
2
3a 5bi
3a 5bi
Câu 27: Phân tích a 4 16 tành nhân tử. Chọn đáp án đúng:
C. a 2 4i a 2 4i
D. a 4 4i a 4 4i
A. a 2 4i a 2 4i
B. a 2 16i a 2 16i
Câu 28: Phân tích a 4 a 2 1 thành nhân tử. Chọn đáp án đúng:
C. a 2 a 1 a 2 a 1
D. a 2 a 1 a 2 a 1
A. a 2 a 1 a 2 a 1
B. a 2 a 1 a 2 a 1
Câu 29: Kí hiệu z là số phức liên hiệp của số phức z.
Xét các phát biểu sau:
2
2
z1 z2 z1.z2
z1.z2 z1 z2
z.z a b , với z a bi
A. Chỉ có phát biểu và là đúng
B. Chỉ có phát biểu và là đúng
C. Chỉ có một phát biểu đúng trong 3 phát biểu trên
D. Không có phát biểu nào đúng trong 3 phát biểu trên.
Câu 30: Xét các khẳng định sau:
2
2
2
Với hai số phức z1 , z2 tùy ý, ta có: z1.z2 z1 z2
Với hai số phức z1 , z2 tùy ý, ta có:
z
z1
1
z2
z2
Trong hai khẳng định trên.
A. Chỉ có đúng
B. Chỉ có đúng
Câu 31: Nếu z x yi và a là số thực thì z 2 a 2 bằng:
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
A. x ai y ai
C. y ai y ai
D. x y z i
B. z ai z ai
Câu 32: Trong mặt phẳng phức, giả sử số phức a bi được biểu diễn là a, b . Câu nào sau đây đúng?
a, b a ', b ' a a ', b b '
a b i a ' b ' i a a ' b b ' i
Trong hai khẳng định trên:
A. Chỉ có đúng
C. Cả hai đều đúng
Câu 33: Xét các câu sau:
B. Chỉ có đúng
D. Cả hai đều sai.
2 3i . 4 5i 6 8i
2 3i . 1 2i 4 7i
i.i 1 hay i 1
Ta có thể viết a 0i là a; viết 0 1i là i
2
a.i a 0i 0 1i 0 ai ai
Trong các câu trên, số câu đúng là:
A. 1
B. 2
Câu 34: Xét các câu sau:
C. 3
D. 4
a bi a 0i 0 bi a bi
Vì a bi a bi 0 0i , nên ta nói a b i là số phức liên hiệp của số
Số đối của số a bi là số a bi
Số đối của số bi là b i bi
Trong các câu trên, số câu đúng là:
5
a bi
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
A. 1
B. 2
Câu 35: Xét các câu sau:
a bi c di a bi c d i
C. 3
a bi c di a c b d i
a b i a bi
Số câu sai trong 3 câu trên là:
A. 0
B. 1
Câu 36: Số phức liên hợp của a bi là
A. a bi
B. a bi
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn
A.
12
5( z i )
z 1
B.
13
D. 3
C. a b i
D. a bi
C.
2(1 2i )
1 i
C.
1 z z2 .
3
7 8i (1). Tìm
B. 5
5
C. 2
2 i (1) . Tính môđun của số phức
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn: (2 i ) z
A.
D. 4
môđun của số phức z 1 i
D. 3
3
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn biết z z z (1)
Câu 39:
A. 1
B. 5
C. 2
Câu 40: Tính môđun của số phức z biết: (2 z 1)(1 i) ( z 1)(1 i ) 2 2i (1)
2
A.
2
2
B.
3
D.
2
2
3
C.
2
3
D. 3
D.
2 2
3
3
Câu 41: Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z x iy thỏa mãn z 18 26i
A. z=3+2i.
B. z=2+i.
C. z=3-i.
D. z=3+i.
2
Tìm số phức z biết: z 3z 3 2i 2 i (1)
Câu 42:
A. z
11 19
i
2 2
B. z
11 19
i
2 2
C. z
11 19
i
2 2
D. z
11 19
i
2 2
Tìm phần ảo của z biết: z 3z 2 i 2 i (1)
3
Câu 43:
A. -5
B. -10
C. -15
D. 10
1
Bài 44: Cho số phức z thỏa mãn z 2 2 1 i z 2i 0 . Tìm phần thực và phần ảo của
z
1
1
1
1
1
1
1
1
A. - và
B.
và
C. và
D. - và
2
2
2
2
2
2
2
2
Bài 45: Tìm phần ả của số phức z, biết z 2 i 1 2i
2
A. 7
B. 5
C. 2
D. 2
2
Bài 46: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 và z là số thuần ảo
A. 1 B. 4
C. 3
D. 5
2
2
Bài 47: Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z 2 2 z 10 0 . Tính giá trị của biểu thức A z1 z2
A. 10
B. 30
C. 20
Bài 48: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z 2 i 10 và z.z 25
A. 1 B. 2
C. 3
D. 4
D. 40
Bài 49: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 3i z 4 i z 1 3i . Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. -2 và -5
B. -2 và 5
C. 2 và 5
D. 2 và -5.
2
6
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
BÀI 1. CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ PHỨC
Vấn đề 2. BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
z 2 z 2
Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn
. Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ không thể là
z 2
là:
A. M 2; 0
B. M 2; 0
C. M 1; 3
D. M 1; 3
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 1 2i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
2
A. M 10; 3 B. M 10; 3 C. M 3; 10 D. M 3; 10
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 3 i z 2 6i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ
là:
A. M 2; 3
B. M 5; 6
C. M 2; 3
D. M 5; 6
2
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn z 3 2i 2 3i 1 i 8 . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa
độ là:
A. M 4; 3
B. M 4; 3
C. M 4; 3
D. M 4; 3
\
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 3 i z 2 6i . Điểm M biểu diễn số phức w 2z 1 trong hệ tọa độ Oxy
có tọa độ là:
A. M 2; 3
B. M 2; 3
C. M 5; 6
D. M 4; 6
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 3 2i
53 9
A. M ;
10 10
1
3i
53 9
B. M ;
10 10
. Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
53 9
C. M ;
10 10
53 9
D. M
;
10 10
2
2i
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn i 1 z 3i z
. Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
i 1
4 2
4 2
4 2
4 2
A. M ;
B. M ;
C. M ;
D. M ;
7 7
7 7
7 7
7 7
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn i 1 z 2 3i 1 2i 7 3i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy
có tọa độ là:
1 3
1 3
1 3
1 3
A. M ;
B. M ;
C. M ;
D. M ;
2 2
2 2
2 2
2 2
Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn z 2z 3 4i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
4
4
4
4
A. M 3;
B. M 3;
C. M 3;
D. M 3;
3
3
3
3
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn z i 3 2i 3 2i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ
là:
A. M 1; 5
B. M 1; 5
C. M 1; 5
D. M 1; 5
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 3i 0 . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
A. M 2; 1
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn
A. M 4; 1
B. M 2; 1
z
1i
z
1
2
C. M 1; 2
3 i . Điểm M biểu diễn số phức z
B. M 4; 1
C. M 4; 1
7
D. M 2; 1
trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
D. M 4; 1
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z 2 3i z 2 2i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa
độ là:
A. M 1; 1
B. M 1; 1
C. M 1; 1
D. M 1; 1
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 4 3i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
A. M 1; 2
B. M 1; 2
C. M 1; 2
D. M 1; 2
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 8 3i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
A. M 3; 2
B. M 3; 2
C. M 3; 2
D. M 3; 2
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 2 i 8 i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
A. M 5; 2
B. M 5; 2
C. M 5; 2
D. M 5; 2
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 3i 0 . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
21 2
;
D. M
5 5
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 4 3i 2 8i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ
là:
A. M 4; 3
B. M 4; 3
C. M 4; 3
D. M 4; 3
A. M 2; 1
21 2
B. M ;
5 5
C. M 2; 1
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 2 i z 1 4i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ
là:
A. M 4; 3
B. M 3; 4
C. M 3; 4
D. M 4; 3
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 3 i z 2 6i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ
là:
A. M 2; 3
B. M 2; 3
C. M 2; 3
D. M 2; 3
2
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn 1 z z i iz 1 và phần thực dương. Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa
2
độ Oxy có tọa độ là:
1 1
1 1
C. M ;
D. M ;
2 2
2 2
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn 2 z 1 3z i 5 i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
A. M 1; 2
B. M 1; 2
A. M 1; 1
B. M 1;1
C. M 1; 1
D. M 1; 1
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z 2z 3 2i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
A. M 1; 2
B. M 1; 2
C. M 1; 2
D. M 1; 2
Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn 2 3i z 1 i z 5 4i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa
độ là:
A. M 1; 2
B. M 1; 2
C. M 1; 2
D. M 1; 2
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i z 1 9i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
A. M 2;1
B. M 2;1
C. M 2; 1
D. M 2; 1
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z i 1 2i 1 3i 0 . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ
là:
A. M 1; 2
B. M 1; 2
C. M 1; 2
D. M 1; 2
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn z 2z 1 7i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
A. M 2; 2
B. M 2; 2
C. M 2; 2
D. M 2; 2
8
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn z 4 z và z 4 z 2i là số thực. Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ
Oxy có tọa độ là:
A. M 2; 3
B. M 2;3
C. M 2;3
D. M 2; 3
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 1 i 5 z . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là:
5
1
1 5
1 5
5 14
A. M ;
B. M ;
C. M ;
D. M ;
13 13
13 13
13 13
13 13
Câu 30: Trên mặt phẳng phức, nếu A thì điểm B đối xứng qua trục tung của A là điểm biểu diễn của số phức:
A. 2 i
B. 2 i
C. 1 2i
D. 2 i
2
Câu 31: Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số z x yi sao cho z là số thực được biểu diễn bởi:
A. Đường có phương trình xy 0
B. Đường có phương trình x 0
C. Đường có phương trình y 0
D. Nửa mặt phẳng bờ là Ox.
Câu 32: Cho các số phức z1 1; z2 2 2i, z3 1 3i được biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là M , N , P , các điểm
này lần lượt là trung điểm của ba cạnh tam giác EFH. Tọa độ trọng tâm G của tam giác EFH là:
2 2
2 5
A. 2;3
B. 3; 2
C. ;
D. ;
3 3
3 3
Câu 33: Cho 2 số phức z1 3 4i và z2 7 2i được biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là hai điểm M và N .
Đường tròn đường kính MN có phương trình là:
A. x x 3 y y 4 0
B. x x 3 y y 4 0
C. x 2 y 3 26
D. x 2 y 3 16
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z 4 2i . Phương trình đường trung
trực của đoạn OM là:
A. x 2 y 5 0
B. 2 x y 5 0
C. x 2 y 5 0
D. 2 x y 5 0
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M , N , P là điểm biểu diễn của 3 số phức:
z1 8 3i; z2 1 4i; z3 5 xi . Với giá trị nào của x thì tam giác MNP vuông tại P?
A. 1 và 2
B. 0 và 7
C. -1 và -7
D. 3 và 5
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác MNP với M , N , P là 3 điểm biểu diễn của các số
phức z1 1 i; z2 3 i; z3 5 5i Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là:
2
A. 4; 2
2
2
B. 4; 2
2
C. 4; 4
D. 4; 2
Câu 37: Trong mặt phẳng oxy M , N , P là tọa độ điểm biểu diễn của số phức z1 5 6i; z2 4 i; z3 4 3i Tọa độ
trực tâm H của tam giác MNP là:
A. 3;1
B. 1;3
C. 2; 3
D. 3; 2
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác MNP có
z1 1 2i; z2 3 i; z3 x yi và O là trọng tâm. Tọa độ đỉnh P là:
A. 3; 2
B. 2; 3
M , N,P
C. 2;1
là điểm biểu diễn của số phức
D. 1; 3
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M , N . là điểm biểu diễn của số phức z1 m 2i; z2 4 2i Nếu MN 5
thì tất cả các giá trị của m là:
A. 1 và 7
B. 7
C. -1 và -7
D. 1; 3
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm M , N , P là điểm biểu diễn của các số phức z1 1; z2 1 2i; z3 3i .
Điểm E thỏa mãn hệ thức ME 3NE 4PE . Tọa độ điểm E là:
B 3; 2
C. 3; 4
A.
9
D. 3; 4
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
Vấn đề 3. TẬP HỢP
Câu 41: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 i 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Tâm I của đường tròn đó có tọa độ là:
A. I 1;1
B. I 0;1
C. I 1; 1
D. I 1;0
Câu 42: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 i 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Bán kính R của đường tròn đó là
A. R 1
B. R 2
C. R 4
D. R 8
Câu 43: Cho các số phức z thỏa mãn zi 2 i 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Tâm I của đường tròn đó là:
A. I 1; 2
B. I 1; 2
C. I 1; 2
D. I 1; 2
Câu 44: Cho các số phức z thỏa mãn zi 2 i 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Bán kính r của đường tròn đó là:
A. r 1
B. r 4
C. r 2
D. r 16
Câu 45: Cho các số phức z thỏa mãn 2 i z 1 5 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một
đường tròn. Tâm I của đường tròn đó là:
A. I 1; 2
B. I 1; 2
C. I 1; 2
D. I 1; 2
Câu 46: Cho các số phức z thỏa mãn 2 i z 1 5 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một
đường tròn.
A. r 1
B. r 5
C. r 25
D. r 4
Câu 47: Cho các số phức z thỏa mãn z 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn.
Tọa độ tâm I của đường tròn đó là:
A. I 0;0
B. I 1;1
C. I 1; 1
D. I 1; 1
Câu 48: Cho các số phức z thỏa mãn z 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn.
Bán kính R của đường tròn đó là:
A. R 2
B. R 4
C. R 1
D. R 3
Câu 49: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 2i 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Tâm I của đường tròn đó là:
A. I 1; 2
B. I 1; 2
C. I 1; 2
D. I 1; 2
Câu 50: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 2i . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Bán kính r của đường tròn đó là:
A. r 9
B. r 3
C. r 2
D. r 4
Câu 51: Cho các số phức z thỏa mãn z z 3 4 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trong mặt phẳng Oxy
là:
A. Đường thẳng
B. Đường tròn
C. E – líp
D. Một điểm xác định.
Câu 52: Cho các số phức z thỏa mãn z z 1 i 2 .
A. Đường thẳng
B. Đường tròn
C. E – líp
D. Một điểm xác định.
Câu 53: Cho các số phức z thỏa mãn z 8 4i 6 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là:
A. Đường thẳng
B. Đường tròn
C. E – líp
D. Một điểm xác định.
Câu 54: Cho các số phức z thỏa mãn phần thực thuộc đoạn 2;1 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là:
10
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
A. Đường thẳng x 2 .
B. Đường thẳng x 1
C. Phần mặt phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x 2 và x 1 .
D. Phần mặt phẳng không giới hạn bới hai đường thẳng x 2 và x 1 .
Câu 55: Cho các số phức z thỏa mãn phần thực thuộc 0;3 và phần ảo thuộc đoạn 2; 4 . Biết rằng tập hợp các điểm
biểu diễn các số phức z là một đường tròn.
A. Phần mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng x 3 và x 0
B. Phần mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng y 2 và y 4
C. Miền ngoài của hình chữ nhật có bốn đỉnh là giao của x 0, x 3, y 2, y 4.
D. Miền trong của hình chữ nhật có bốn đỉnh là giao của x 0, x 3, y 2, y 4.
Câu 56: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 2i 2. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là:
A. Đường tròn x 1 y 2 4 .
2
2
B. Những điểm nằm trong đường tròn x 1 y 2 4
2
2
C. Những điểm nằm trong và nằm trên đường tròn x 1 y 2 4
2
2
D. Những điểm nằm ngoài đường tròn x 1 y 2 4
2
2
Câu 57: Cho các số phức z thỏa mãn 2 z 3 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là:
A. Hình tròn.
B. Hình quạt
C. E – líp
D. Hình vành khăn.
Câu 58: Cho các số phức z thỏa mãn 2z z 1 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Bán kính đường tròn đó là:
A. 4
B. 2
C. 9
D. 3
Câu 59: Cho các số phức z thỏa mãn z 3i 1 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Tâm I đường tròn đó là:
A. I 1;3
B. I 1;3
C. I 1; 3
D. I 1; 3
Câu 60: Cho các số phức z thỏa mãn z 3i 1 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Bán kính đường tròn đó là:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 61: Cho các số phức z thỏa mãn 2z z 1 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Tâm I của đường tròn đó là:
1
1
A. I ;0
B. I ;0
3
3
1
C. I 0;
3
1
D. I 0;
3
Câu 62: Cho các số phức z thỏa mãn z 2i 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Tâm I của đường tròn đó là:
A. I 0;0
B. I 0; 2
C. I 0; 1
D. I 1;0
Câu 63: Cho các số phức z thỏa mãn z 2i 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Bán kính r của đường tròn đó là:
A. r 1
B. r 4
C. r 2
D. r 5
Câu 64: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 z 1 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó là:
A. I 1;0
B. I 1;0
C. I 0;1
11
D. I 0; 1
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
Câu 65: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 z 1 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một
đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:
A. 1
B. 2
Câu 66: Cho các số phức z thỏa mãn
tròn. Bán kính đường tròn ấy là:
1
A.
8
B.
C. 4
z
z i
3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
3
8
Câu 67: Cho các số phức z thỏa mãn
C.
z
z i
z
z i
3
8
D.
9
64
3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Tâm I của đường tròn đó là:
9
9
A. I 0;
B. I 0;
8
8
Câu 68: Cho các số phức z thỏa mãn
D. 8
9
C. I ;0
8
9
D. I ;0
8
3 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là:
A. Đường E – líp.
B. Đường tròn.
C. Đường thẳng.
D. Hình vành khăn.
Câu 69: Cho các số phức z thỏa mãn z 4i z 4i 4 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là:
A. Đường cong C : x 2 y 4 4
2
B. Đường cong C : x 2 y 4 x 2 y 4 4
2
2
C. Đường tròn x 2 y 4 16
2
D. Đường tròn x 2 y 4 16.
2
Câu 70: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u
z 2 3i
là một số thuần ảo. Là đường tròn tâm
z i
I (a; b) , bán kính bằng c . Tính tổng a + b + c
A. 3
B. 2
C. -3
D. 0
Câu 71: Quĩ tích các điểm M biểu diễn số phức (1 i 3) z 2 biết số phức z thỏa mãn: z 1 2 (1) .
A. Là đường tròn có bán kính 16 B. Là hình tròn tâm I
C. Là đường tâm I
D. Là hình tròn bán kính 4
Câu 72: Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn: z 1 2i 2 là đường tròn tâm I a; b , bán kính R c
Chọn phất biểu đúng:
A. a + b = 1
B. a.c = 2
C. b + c = 0
D. a – c = -1
z 2 3i
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u
là một số thuần ảo. Là một đường tròn tâm I a; b
Câu 73:
z i
Tính tổng a + b
A. 2
B. 1
C. -2
D. 3
z 2 3i
Câu 74: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 4 i 1 là đường thẳng : ax by c 0
Tính a.b.c. Chọn đáp án đúng
A. 2
B. 1
C. 3
D. 3
Câu 75: Cho số phức z a ai a . Trong mặt phẳng phức tập hợp các điểm biểu diễn của các số phức z khi a thay
đổi là:
12
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
A. Đường thẳng y x
C. Đường thẳng y ax a
B. Đường thẳng y ax
D. Đường tròn x 2 y 2 a 2
Câu 76: Trên mặt phẳng phức, tập hợp mọi số phức z thỏa mãn z i 1 là đường tròn có phương trình nào sau đây?
A. x2 y 2 2 x 1 0
C. x2 y 2 4 x 2 y 3 0
B. x2 y 2 2 x y 1 0
D. x2 y 2 2 y 0
Câu 77: Trên mặt phẳng phức, tích phân hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 3 là
A. Hình tròn tâm O, bán kính R 3
B. Hình tròn tâm O, bán kính R 3
C. Hình tròn tâm I 0;1 , bán kính R 3
D. Hình tròn tâm I 1;0 , bán kính R 3
Câu 78: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa mãn z 2i 1 là
A. Hình tròn tâm I 0; 2 , bán kính R 1
B. Hình tròn tâm I 0; 2 , bán kính R 1
C. Hình tròn tâm I 2;0 , bán kính R 1
D. Đường tròn tâm I 0; 2 , bán kính R 1
Câu 79: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i z z 2i là:
A. Đường tròn tâm I 0;1 , bán kính R 1
B. Đường tròn tâm I
3;0 , bán kính R 3
x2
4
y2
D. Parabol x
4
Câu 80: Gọi z x yi, x, y
C. Parabol y
. Hãy xác định tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
z z 1 i 2 . Chọn đáp án
đúng:
A. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là hai đường thẳng song song với trục hoành y
1 3
2
B. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường parabol y 4 x2 4 x 2
C. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường tròn tâm I 1; 2 , R 4
D. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một hình tròn tâm I 1; 2 , R 4
Câu 81: Gọi z x yi, x, y . Hãy xác định tập hợp các điểm M biểu diễn số phức 2i.z 1 2 z 3 . Chọn đáp án
đúng:
A. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường tròn tâm I 1; 4 , R 4
B. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một hình tròn tâm I 1; 4 , R 4
C. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường parapol y 6 x 2
35
4
35
4
. Hãy xác định tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z 3 1 . Chọn đáp án đúng:
D. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường đường thẳng y 6 x
Câu 82: Gọi z x yi, x, y
A. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường tròn tâm I 3;0 , R 1
13
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
B. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường parabol y 1 x 3
2
C. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường thẳng y 2 1 x 3
2
D. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một hình tròn tâm I 3;0 , R 1
Câu 83: Gọi z x yi, x, y
. Hãy xác định tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
A. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường tròn tâm I 1;0 , R 1
B. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là hình tròn tâm I 1;0 , R 1
z 1 1 . Chọn đáp án đúng:
C. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường thẳng y x 1
D. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường parapol y 1 x 1
2
Câu 84: Cho các số phức z thỏa mãn 2i 2z 2z 1 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là:
A. Đường thẳng.
C. Một điểm xác định
B. Đường tròn
D. E – líp
14
TỔ TOÁN –TIN – THPT QUỐC OAI
15