Bài 1.20 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 24 tháng 9 2019 lúc 16:45:55
Câu hỏi
Tìm giá trị của m sao cho \(\overrightarrow a = m\overrightarrow b \) trong các trường hợp sau:
a) \(\overrightarrow a = \overrightarrow b \ne \overrightarrow 0 \)
b) \(\overrightarrow a = \overrightarrow { - b} \) và \(\overrightarrow a \ne \overrightarrow 0 \)
c) \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) cùng hướng và \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 20,\left| {\overrightarrow b } \right| = 5\)
d) \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) ngược hướng và \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 5,\left| {\overrightarrow b } \right| = 15\)
e) \(\overrightarrow a = \overrightarrow 0 ,\overrightarrow b \ne \overrightarrow 0 \)
g) \(\overrightarrow a \ne \overrightarrow 0 ,\overrightarrow b = \overrightarrow 0 \)
h) \(\overrightarrow a = \overrightarrow 0 ,\overrightarrow b = \overrightarrow 0 \)
Hướng dẫn giải
a) \(\vec a = \vec b \Rightarrow m = 1\)
b) \(\vec a = - \vec b \Rightarrow m = - 1\)
c) \(\vec a,\vec b\) cùng hướng \( \Rightarrow m > 0\) và \(\left| m \right| = {{\left| {\vec a} \right|} \over {\left| {\vec b} \right|}} = {{20} \over 5} = 4\)
Vậy m = 4.
d) \(\vec a,\vec b\) ngược hướng \( \Rightarrow m < 0\) và \(\left| m \right| = {{\left| {\vec a} \right|} \over {\left| {\vec b} \right|}} = {5 \over {15}} = {1 \over 3}\)
Vậy \(m = - {1 \over 3}\)
e) \(\eqalign{
& \vec a = \vec 0 \Rightarrow \left| {\vec a} \right| = 0 \cr
& \Rightarrow \left| m \right| = {{\left| {\vec a} \right|} \over {\left| {\vec b} \right|}} = {0 \over {\left| {\vec b} \right|}} = 0 \Rightarrow m = 0 \cr} \)
g) \(\vec b = \vec 0 \Rightarrow \left| {\vec b} \right| = 0 \Rightarrow \left| m \right| = {{\left| {\vec a} \right|} \over {\left| {\vec b} \right|}} = {{\left| {\vec a} \right|} \over 0}\)
=> không tồn tại m.
h) \(\vec a = \vec b = \vec 0 \Rightarrow \) mọi giá trị của m đều thỏa mãn.
Update: 24 tháng 9 2019 lúc 16:45:55
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1.30 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
- Bài 1.20 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
- Bài 1.21 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
- Bài 1.22 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
- Bài 1.23 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
- Bài 1.24 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
- Bài 1.25 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
- Bài 1.26 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
- Bài 1.27 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
- Bài 1.28 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10