Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Phần 1: Axit tác dụng với kim loại

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 18 tháng 5 2020 lúc 15:58:32


Mục lục
* * * * *

Phân loại axit:

-Axit loại 1: Tất cả các axit đã học (HCl, H2SO4 loãng….) trừ HNO3 và H2SO4 đặc, nóng.

-Axit loại 2: HNO3 và H2SO4 đặc, nóng.

Phản ứng hoá học của kim loại tác dụng với axit:

♦ Kim loại phản ứng với axit loại 1:

Kim loại M đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng…) tạo thành muối có hoá trị thấp (đối với kim loại có nhiều hoá trị) và khí H2.

Kim loại + Axit loại 1 → Muối + H2

VD: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

    Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Lưu ý: Dãy hoạt động hoá học

    K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au

♦ Kim loại phản ứng với axit loại 2:

Phản ứng xảy ra với tất cả các kim loại (trừ Au, Pt) tạo thành muối có hoá trị cao nhất (đối với kim loại có nhiều hoá trị), sản phẩm khử và nước.

Kim loại + Axit loại 2 → Muối + Sản phẩm khử + H2O

Phương pháp giải bài tập axit tác dụng với kim loại:

- Bước 1: Viết PTHH phản ứng axit tác dụng với kim loại.

- Bước 2: Tính số mol chất đề bài cho, đưa số mol lên phương trình → Số mol chất cần tìm.

- Bước 3: Từ số mol chất cần tìm tính được tính toán theo yêu cầu của đề bài.

Bài tập vận dụng

Bài 1: Hoà tan hết 25,2g kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được 10,08 lit H2 (đktc). Xác định kim loại R.

Hướng dẫn:

Kim loại R có hoá trị II ⇒ Muối kim loại R là RCl2

PTHH: R + 2HCl → RCl2 + H2

           0,45                                0,45 mol

Vậy kim loại R là Fe.

Bài 2: Cho 10g một hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Xác định thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

Hướng dẫn:

Ta thấy Cu là kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hoá học ⇒ Cu không tác dụng với axit HCl.

PTHH: Fe + HCl → FeCl2 + H2

        0,15 mol ←                 0,15 mol

Theo đề bài ta có:

⇒ mFe = nFe.MFe=0,15.56=8,4g

⇒ %Cu = 100% - 84% = 16%


Được cập nhật: hôm qua lúc 19:27:22 | Lượt xem: 29009

Các bài học liên quan