60 đề thi học kỳ 2 Toán 6
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 5 tháng 3 2021 lúc 8:16:44 | Được cập nhật: 1 giờ trước (23:46:11) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1324 | Lượt Download: 98 | File size: 8.765017 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Hòa Bình
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 quận Hà Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Ba Tơ năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 thành phố Thanh Hóa năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
LỚP 6
ĐỀ 001
A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
3
0
C.
13
8
6
Câu 2: Số nghịch đảo của
là:
11
11
6
6
A.
B.
C.
6
11
11
27
Câu 3: Khi rút gọn phân
ta được phân số tối giản là:
63
3
3
9
A.
B.
C.
7
7
21
3
Câu 4: của 60 là:
4
A.
0,5
4
A. 45
Câu 5: Số đối của
A.
B.
B. 30
7
là:
13
7
13
B.
C. 40
7
13
C.
13
7
1
viết dưới dạng phân số là:
4
9
7
6
A.
B.
C.
4
4
4
2
Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
5
D.
1
9
D.
11
6
D.
9
21
D. 50
D.
7
13
D.
8
4
Câu 6: Hỗn số 2
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
0
Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 70 . Góc còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 1100
B. 1000
C. 900
D. 1200
B. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
1 5
8
3
b)
6 49
35 54
c)
Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh:
a)
31 5 8 14
17 13 13 17
b)
4 3
:
5 4
5 2 5 9 5
7 11 7 11 7
Câu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối
1
số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40%
6
1
số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh
3
năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng
yếu. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
1
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
và góc xOy = 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 001
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
Đáp án
A
B. TỰ LUẬN:
Câu
Câu 1
Câu 2
2
A
3
A
4
A
5
A
Đáp án
1 5 3 40 43
a)
8 3 24 24
24
4 3 4 4 16
c)
:
5 4 5 3 15
6 49 (1).(7) 7
b) .
35 54
5.9
45
31 5 8 14 31 14 5 8
a)
17 13 13 17 17 17 13 13
17 13
1 (1) 0
17 13
5 2 5 9 5 5 2 9 5
b)
7 11 7 11 7 7 11 11 7
5
5
1 0
7
7
6
A
7
A
8
A
Điểm
Mỗi câu đúng
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
- Số học sinh giỏi của trường là:
1
90 15 (học sinh)
6
- Số học sinh khá của trường là:
90 40% 90
Câu 3
40
36 (học sinh)
100
- Số học sinh trung bình của trường là:
0,5 đ
0,5 đ
1
90 30 (học sinh)
3
0,5 đ
- Số học sinh yếu của trường là:
90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)
0,5 đ
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
2
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
- Vẽ hình 0,25đ
y
t
Câu 4
x
O
a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt < xÔy
b. Vì Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có:
xÔt + tÔy = xÔy
=> yÔt = xÔy – xÔt
=> yÔt = 800 – 400
=> yÔt = 400
c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì:
- Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy
- xÔt = yÔt = 400
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
- Câu a: 0,25đ
- Câu b: 0,5đ
- Câu c: 0,5đ
3
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
ĐỀ 002
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số?
A.
5
4
B.
7
8
C.
4
11
D.
Câu 2: Kết quả của phép tính 2 . 3 .5 bằng:
A. 120
B. 120
C. 180
Câu 3: Tập hợp các ước của số nguyên 10 là:
A. 1;2;5;10 B. 1; 2; 5; 10 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10
1,5
7
3
Câu 4: Hai phân số
A.
250%
Câu 8: Giá trị
B.
B.
25%
1; 2; 5; 10 D.
C.
ab cd
D.
a.d b.c
C.
17
1
4
D.
24
C.
3
7
D.
7
3
C.
2,5%
D.
0;25%
C.
90
D.
1
90
C.
7
4
D.
3
4
3
của 240 là
8
1
640
4
Câu 9: Số nghịch đảo của
là:
7
4
4
A.
B.
7
7
x 9
Câu 10: Nếu
thì giá trị của x là:
4 x
6
A.
B. 6
A.
C.
a ; b ; c ; d , b 0; d 0 nếu:
a.c b.d
3
Câu 5: Kết quả của phép tính 5 .3 bằng:
4
3
2
A. 15
B. 5
4
4
3
Câu 6: Cho x . Số đối của x là:
7
3
3
A.
B.
7
7
Câu 7: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là:
A.
a.b c.d
a c
b d
D. 180
640
B.
C.
6 hoặc 6
D.
7
4
Một kết quả khác.
Câu 11: Cho AEB và CFD là hai góc phụ nhau. Biết AEB 500 . Số đo CFD là:
A. 400
B. 1300
C.
D.
900
1800
Câu 12: Từ điểm O trong mặt phẳng kẻ ba tia chung gốc Ox ; Oy ; Oz sao cho: xOy 1200 ;
xOz 500 ; yOz 700 . Khi đó:
A. Tia Oz nằm giữa tia Ox và Oy . B.
C. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz . D.
Tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz .
Không xác định được.
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
4
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 :Tìm x biết :
a)
b)
2
4 2
x
3
9 9
4,5 2 x . 1 4 11
7 14
Bài 2: Kết quả học lực cuối học kỳ I năm học 2012 – 2013 cuả lớp 6A xếp thành ba loại:
Giỏi; Khá; Trung bình. Biết số học sinh khá bằng
6
số học sinh giỏi; số học sinh trung bình
5
bằng 140% số học sinh giỏi. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh; biết rằng lớp 6A có 12 học
sinh khá?
Bài 3: Cho xOy 700 , kẻ Oz là tia đối của tia Ox .
a) Tính số đo của yOz ?
b) Kẻ Ot là phân giác của xOy . Tính số đo của tOz ?
Bài 4 Chứng minh rằng: Với mọi n thì phân số
7n 4
là phân số tối giản.
5n 3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 002
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)
Kkoanh tròn đúng mỗi câu được 0.25 điểm
CÂU
ĐÁP ÁN
1
D
2
A
3
B
4
D
B/ TỰ LUẬN (7.0 điểm)
BÀI
Thực hiện tính:
1a
5
C
6
B
7
B
8
C
9
D
10
C
11
A
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
3 1
13 1 11
2 1,1
5 2
5 2 10
26 5 11
10 10 10
26 5 11
10
20
2
10
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Tìm x biết: x 2 17 1
1b
x 2 1 17 16
0,50đ
x 16 2 14
x 14
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
12
A
0,25đ
5
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
0,25đ
- Số học sinh giỏi của lớp 6A là:
12 :
2
6
10
5
1.0đ
(học sinh)
- Số học sinh trung bình của lớp 6A là:
10 . 140% 14 (học sinh)
- Tổng số học sinh của lớp 6A là:
10 12 14 36 (học sinh)
Đáp số: 36 học sinh
Vẽ được hình cho câu a
(Vẽ chính xác tia đối)
1.0đ
0.5đ
0,25đ
y
t
3
z
x
O
3a
0.25đ
- Vì Oz là tia đối của tia Ox nên xOy và yOz là hai góc kề bù. Do đó:
xOy yOz 1800
0,25đ
700 yOz 1800
0,25đ
yOz 1800 700
yOz 1100
0,25đ
yOz 1100
Vậy
- Vì Ot là phân giác của xOy nên Ot và Ox nằm cùng phía đối với Oy , nên
Ot và Oz nằm khác phía đối với Oy hay Oy nằm giữa Ot và Oz . Do đó: 0,25đ
tOz tOy yOz
3b
0,25đ
xOy 700
- Mà Ot là phân giác của xOy nên: tOy
350
2
2
Nên: tOz tOy yOz 350 1100 1450
0,25đ
tOz 1450
Vậy
Gọi d UCLN 7n 4;5n 3 . Khi đó:
4
7n 4 d 35n 20 d (1)
5n 3 d 35n 21 d (2)
Từ (1) và (2) ta có: 35n 21 35n 20 d 1 d d 1 .
Do đó phân số
0,25đ
0,25đ
7n 4
là phân số tối giản
5n 3
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
6
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
* Mọi cách giải khác hợp lôgich đều đạt điểm tối đa
* Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
ĐỀ 003
I) Trắc nghiệm: (3đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Phân số nào sau đây là tối giản:
A)
6
8
B)
3
5
C)
2
10
D)
11
22
Câu 2: Hai phân số nào sau đây bằng nhau:
A)
1
4
và
3
12
B)
Câu 3: Giá trị của biểu thức
A)
5
4
B)
Câu 4: Giá trị của biểu thức
A)
11
80
B)
5
10
và
6
12
1 3
là:
2 4
1
4
5 (4) 2
là:
8 10
9
80
C)
1
3
và
2
4
C)
D)
1
2
C) -1
6
6
và
8
8
D)
2
8
D) 1
Câu 5: Hai góc phụ nhau thì có tổng số đo là:
A) 900
B) 1800
C) Lớn hơn 900
D) nhỏ hơn 900
Câu 6: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì:
A) xOy yOz
B) xOy yOz xOz
1
2
C) xOy yOz xOz
D) xOy yOz xOz
II) Tự luận: (7đ)
Câu 1: Thực hiện phép tính (2đ)
5 2 5 9
5
1
7 11 7 11 7
1
7
b) B = 50% 1 20 0, 75
3
35
a) A =
Câu 2: Tìm x biết (1 đ)
1
1
1
x 13 16
3
4
4
Câu 3: (1,5đ)
Tổng kết học tập cuối năm lớp 6A có 12 học sinh đạt loại khá và giỏi, chiếm
sinh cả lớp. Số học sinh đạt loại trung bình chiếm
2
số học
7
2
số học sinh còn lại. Tính số học sinh
3
của lớp 6A và số học sinh đạt trung bình.
Câu 4: (2,5đ)
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
7
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho yOz 600 . Vẽ các tia Om và On lần lượt là các tia
phân giác của các góc xOz và zOy .
a) Tính số đo của các góc xOz và mOn
b) Hai góc mOz và zOn có phụ nhau không? Vì sao?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 003
I) Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu Câu Câu
1
2
3
B
A
B
Câu
4
C
Câu
5
A
Câu
6
D
II) Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: Thực hiện phép tính (2đ mỗi câu 1đ)
5 2
5 9
5
1
7 11
7 11 7
5 2 9
5
= ( ) 1 (0,5đ)
7 11 11
7
5
5
= 1 = 1 (0,5đ)
7
7
1
7
b) B = 50% 1 20 0, 75
3
35
1 4 20 1 3
=
(0,5đ)
2 3 1 5 4
1 4 20 1 3 4
=
2 (0,5đ)
2 3 1 5 4 2
a) A =
Câu 2: Tìm x biết (1đ)
1
1
1
x 13 16
3
4
4
1
1
1
x 16 13 (0,5đ)
3
4
4
1
(0,25đ)
x3
3
1
3
x 3: 3
3
1
x9
(0,25đ)
Câu 3: (1,5đ)
Gọi số học sinh của lớp 6A là x
Ta có:
2
của x bằng 12 (0,25đ)
7
2 12 7
(0,25đ)
x 12 :
7
2
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
8
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
x = 42 (học sinh) (0,25đ)
Số học sinh còn lại của lớp là:
42 - 12 = 30 (học sinh)
(0,25đ)
Số học sinh trung bình là:
2
30 20 (học sinh) (0,25đ)
3
Trả lời: - Số học sinh lớp 6A là 42 em
- Số học sinh đạt trung bình là: 20 em
Câu 4: (2,5 đ)
Vẽ hình đúng (0,5đ)
a) Tính số đo xOz (0,5đ)
Vì xOz zOy 1800
0,25đ
xOz 600 1800
xOz 1800 600
0,25đ
0,25đ
xOz 1200
Tính số đo mOn (1đ)
Vì Om là tia phân giác của góc xOz nên:
1
1200
xOz
(0,25đ)
2
2
mOz 600 (0,25đ)
mOz
Vì On là tia phân giác của góc zOy nên:
1
600
zOy
300
2
2
0
zOn 30 (0,25đ)
zOn
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Om và On nên:
mOn mOz zOn
= 600 300 900
mOn 900 (0,25đ)
b) Hai góc mOz và zOn phụ nhau (0,25đ)
Vì mOz zOn 900 (0,25đ)
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
9
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
ĐỀ 004
Bài 1: ( 2 điểm ) Tính hợp lí (nếu có thể):
5
2
5
17
17
9 2 1
c) 6
10 5 10
a) 12
5 2 5 9
5
.
.
12 11 12 11 12
5
5
5
5
...
d)
2.4 4.6 6.8
48.50
b)
Bài 2 :( 2 điểm ) Tìm x, biết :
1
7
1 .x 1
4
8
16 11
c) x 2 :
11 4
a)
b)
3 1
: x 2
4 4
d) x 2 3 0
Bài 3 :( 3 điểm )
Một khối 6 có 270 học sinh bao gồm ba loại : Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh trung
bình chiếm
7
5
số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng
số học sinh còn lại.
15
8
a)Tính số học sinh giỏi của khối 6 đó
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả khối 6 đó.
Bài 4: (3 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xÔz = 420,
xÔy= 840
a) Tia Oz có là tia phân giác của xÔy không? Tại sao?
b) Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tính số đo của yÔz’
c) Gọi Om là tia phân giác của xÔz. Tính số đo của mÔy, mÔz’
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 004
Ý
Bài
Bài
1
2
điể
m
a)
b)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Điểm
3
5
2
5
2
5 =12- 5+ = 7
17
17
17
17 17
5 2 5 9
5 5 2 9
5
5 5
.
.
.( )
0
=
12 11 12 11 12 12 11 11 12 12 12
0,5
12
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
0,5
10
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
c)
d)
a)
Bài
2
2
điể
m
b)
c)
d)
Bài
3
3
điể
m
a)
9
1 2
8 2
4 2
6
1
9 2 1
=6
6 6 6 7
10 10 5
10 5
5 5
5
5
10 5 10
5
5
5
5
5 2
2
2
2
...
= .(
...
)
2.4 4.6 6.8
48.50 2 2.4 4.6 6.8
48.50
5 1 1 1 1 1 1
1
1
5 1 1
5 25 1
5 24 6
.( .....
) .( ) .(
) .
2 2 4 4 6 6 8
48 50
2 2 50
2 50 50
2 50 5
1
7
1 .x 1 x 5 : ( 15 ) 5 . 8 2
4
8
4
8
4 15
3
3 1
1
3
11
1 11 1 4
1
: x 2 : x 2 x :
.
4 4
4
4
4
4 4
4 11
11
16 11
11 16
x2 :
x 2 . 4 x 2
11 4
4 11
x 2 3 0 x2 3
0,25
*x-2 = 3 x = 5
*x-1 =-3 x= -2
0,25
6
Số học sinh trung bình là :
7
.270 126 ( em)
15
b)
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Số học sinh còn lại là :270 - 126 =144 ( em)
Số học sinh khá là
0,5
5
.144 90 ( em)
8
0,75
Số học sinh giỏi là 270 - (126+90) = 54 ( em)
Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả khối 6:
54:270.100%=20%
Vẽ hình chính xác
0,75
y
z
0,5
m
Bài
4
3
điể
m
x
O
z'
a)
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vì xÔz zÔy = 840 - 420 = 420. Vậy xÔz yÔz 420
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
1,0
11
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
b)
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và
xÔz yÔz nên Oz là tia phân giác của xÔy .
Vì yÔz’ và yÔz là hai góc kề bù nên:yÔz’+ yÔz= 1800
yÔz’
= 1800-yÔz=1800-420=1380
1
2
1
2
0,25
Vì Om là tia phân giác của xÔz nên xÔm=mÔz= xÔz= .420=210
c)
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vì xÔm nÔz = nÔy - zÔy = 600 - 300 = 300
Do: nÔz = zÔy và Oz nằm giữa 2 tia On, Oy
Nên: Oz là phân giác của nÔy
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
0,25đ
0,50đ
0,25đ
0,25đ
15
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
ĐỀ 006
Bài 1: (3,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể)
a)
10 5 3 12 11
13 17 13 17 20
4
1
3 5 11
b)
4 6 12
4
c) 13 2 3
9 9
9
d )1, 25 :
15
5 2
25% : 4
20
6 3
Bài 2: (2,0 điểm). Tìm x , biết:
1 5 7
a) x .
3 14 6
3 1
b) .x 0,2
4 4
Bài 3: (2,0 điểm). Lớp 6A có 45 học sinh. Trong giờ sinh hoạt lớp, để chuẩn bị cho buổi dã
ngoại tổng kết năm học, cô giáo chủ nhiệm đã khảo sát địa điểm dã ngoại em yêu thích với
ba khu du lịch sinh thái: Đầm Long, Khoang Xanh, Đảo Ngọc Xanh . Kết quả thu được như
1
sau: số học sinh cả lớp lựa chọn đi Đầm Long, số học sinh lựa chọn đi Khoang Xanh bằng
3
2
số học sinh còn lại.
3
a) Địa điểm nào được các bạn học sinh lớp 6A lựa chọn đi đông nhất?
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh so với học sinh cả
lớp.
Bài 4: (2,5 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho
̂
̂
a) Tính số đo ̂ .
b) Chứng tỏ rằng: Ob là tia phân giác của ̂ .
c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oa, tia Om là tia phân giác của ̂ .
Chứng tỏ rằng : ̂ và ̂ là hai góc phụ nhau.
Bài 5: (0,5 điểm). Tìm x, biết:
1
1
1
1
...
( x N , x 2)
2.4 4.6
(2 x 2).2 x 8
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 006
Bài
1a
10 5 3 12 11
13 17 13 17 20
10 3 5 12 11
13 13 17 17 20
11
(1) 1
20
Nội dung
a)
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
Điểm
0,75
0,25
0,25
16
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
0,25
11
20
3 5 11
b)
4 6 12
9 (10) 11
12
10
12
5
6
1b
1c
1
4
0,75
0,25
0,25
0,25
4
c) 13 2 3
9 9
9
4
4
1
13 3 2
9 9
9
1d
2a
1
9
1
9
15
5 2
25% : 4
20
6 3
5 4 1 5 3
. .
4 3 4 6 14
5 7 3
.
3 12 14
5 1 37
3 8 24
d )1, 25 :
0,25
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
1 5 7
a) x .
3 14 6
0,75
1 5
3 12
5 1
x
12 3
1
x
12
0,25
3 1
b) .x 0,2
4 4
0,75
1
1 3
.x
4
5 4
1 11
x
4
20
0,25
x
2b
0,25
10 2
12
0,75
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
0,25
0,25
0,25
17
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
x
11
5
0,25
2c
0,5
0,25
0,25
3a
3b
1
Số học sinh chọn đi Đầm Long: 45. 15(hs)
3
2
Số học sinh chọn đi Khoang Xanh: (45 15). 20(hs)
3
Số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh: 45 (15 20) 10(hs)
0,25
Số học sinh chọn đi Khoang Xanh là nhiều nhất
Tỉ số phần trăm số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh so với học sinh
10.100
% 22, 22%
cả lớp :
45
0,5
0,75
4
Hình
vẽ
c
0,25
0,25
b
m
O
t
4a
a) Tính số đo bOc .
4b
Chứng tỏ tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc
Tính bOc 600
b)Chứng tỏ rằng Ob là tia phân giác của aOc .
aOb bOc
4c
0,25
a
1
0,25
0,75
0,75
aOc
( 600 )
2
Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oa và Om là tia phân giác của cOt .
0,5
Chứng tỏ: bOc và cOm phụ nhau.
Vì tia Ot là tia đối của tia Oa cOt 600
Tia Om là tia phân giác của cOt cOm 300
0,25
bOc cOm 90
0
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
18
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
bOc; cOm là hai góc phụ nhau
5
1
1
1
1
...
( x N , x 2)
2.4 4.6
(2 x 2).2 x 8
0,25
0,5
1 1
1
1 1
...
4 1.2 2.3
( x 1) x 8
1 1 1 1
1
1 1
1 ...
4 2 2 3
x 1 x 8
1 1
1
x 2
x 2(t / m)
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
0,25
0,25
19
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
ĐỀ 007
I. Trắc nghiệm khách quan
Hãy ghi vào phần bài làm của bài thi chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1.Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải là phân số?
A.
3
5
B.
1, 7
3
C.
0
2
D.
13
4
Câu 2.Trong các cặp phân số sau, cặp phân số bằng nhau là:
3 27
A. và
;
4
36
10 15
C. và
;
14 21
4
8
và ;
5
9
6
8
D. và ;
15 20
B.
Câu 3. Nếu góc A có số đo bằng 350, góc B có số đo bằng 550. Ta nói:
A. Góc A và góc B là hai góc bù nhau.
B. Góc A và góc B là hai góc kề bù.
C. Góc A và góc B là hai góc phụ nhau.
D. Góc A và góc B là hai góc kề nhau.
Câu 4. Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định ot là tia phân giác của góc
xOy?
A.xOt yOt
C.xOt tOy xOy; và xOt yOt
B.xOt tOy xOy
D.xOt yOt
II. Tự luận
Bài 1. Tính nhanh:
a, A
4 3 2 5 1
;
7 4 7 4 7
b, B
4 18 6 21 6
;
12 45 9
35 30
Bài 2. Tìm x, biết:
4
2 1
4 5
1
a, . x ;
b, : x ;
7
3 5
5 7
6
3
1
Bài 3. quả dưa nặng 3 kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kilôgam?
4
2
Bài 4. Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Om, On sao
cho
xOm 600 ; yOn 1500.
a, Tính: mOn ?
b, Tia On là tia phân giác của xOm không? Vì sao?
Bài 5. Rút gọn biểu thức sau: A
3.5.7.11.13.37 10101
1212120 40404
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 007
I. TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu đúng: 0,5 điểm
Câu
1
2
Đáp án
B
C
II. TỰ LUẬN
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
3
C
4
C
20
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Bài
Điểm
Nội dung
4 3 2 5 1 4 2 1 3 5
1 2 3
7 4 7 4 7 7 7 7 4 4
4 18 6 21 6 1 2 2 3 1
b, B
12 45 9
35 30 3 5 3
5 5
1 2 2 3 1
1 0 1
3 5 5 5
3
a, A
1
2
1
0,5
0,5
0,5
4
2 1
4
1 2
4
13
a, .x .x .x
7
3 5
7
5 3
7
15
13 4
13 7
91
x : x . x
15 7
15 4
60
4 5
1
5
1 4
5
19
b, : x : x : x
5 7
6
7
6 5
7
30
5 19
5 30
150
x :
x .
x
7 30
7 19
133
0,5
0,5
0,5
Giọi quả dưa nặng x (kg)
3
3
1
3
7
7 3
7 4
2
.x 3 .x x : x . x 4 (kg )
4
2
4
2
2 4
2 3
3
1
m
n
30° 150°
30°
x
4
y
O
a, Tia On nằm giữa hai tia Ox,Oy nên :
0,5
xOn nOy xOy xOn 180 150 30
0
0
0
Tia On nằm giữa hai tia Ox, Om nên :
0,5
xOn nOm xOm nOm 600 300 300
b, Tia On nằm giữa hai tia Ox, Om và xOn nOm 300
Vậy tia On là phân giác góc xOm
3.5.7.11.13.37 10101 5.11.10101 10101
1212120 40404
120.10101 4.10101
10101.54
54 27
10101.124 124 62
A
5
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
0,5
0,5
0,5
0,5
21
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
ĐỀ 008
Câu 1. (5 điểm) Tìm x, biết:
2
a) 60% x x 76
3
b) x 2 x2 2 x 0
Câu 2. (4 điểm)
3
2
2 3
5
3 . 4 .(1)
a) Rút gọn biểu thức: A =
2
3
2 5
5 . 12
1
1
1
1
b) Thực hiện phép tính: B = 1 .1 .1 ...1
21
28
36
1326
Câu 3. (4 điểm)
a) Chứng minh rằng: A = 5555...55 27 + 4n 9
n chu so 5
(n )
b) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho x2 117 y 2 .
Câu 4. (3 điểm)
An ngồi làm bài lúc hơn 14 giờ 15 phút một chút. Khi An làm bài xong thì thấy hai
kim giờ và kim phút của đồng hồ đã đổi chỗ cho nhau ở vị trí ban đầu, lúc này hơn 15 giờ.
Hỏi An làm bài trong bao lâu?
Câu 5. (4 điểm)
Cho góc xBy = 550. Trên Bx, By lần lượt lấy các điểm A và C (A ≠ B, C ≠ B). Trên
đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho góc ABD bằng 300.
a) Tính số đo của góc DBC.
b) Từ B vẽ tia Bz sao cho góc DBz bằng 900. Tính số đo góc Abz.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 008
Câu
Ý
Nội dung
a
Câu 1 2đ
2
60% x x 76
3
3
2
x x 76
5
3
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
Điểm
1
22
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
3 2
x 76
5 3
x
19
76
15
x 76:
b
1
0,5
19
60
15
x 2 x2 2 x 0
0,5
(1)
2đ
Ta có x+2 ; x 2 +2x không âm nên:
(1) x + 2 = 0 và x 2 + 2x = 0
0,5
- Xét x + 2 = 0 x + 2 = 0 x = -2 (2)
0,25
x 2 + 2x = 0 x 2 + 2x 0 x( x 2) 0 x 0 hoặc x = -2 (3)
0,5
Từ (2) và (3) suy ra x = -2
0,25
23 32
. .1
33 24
2,5
A=
22 53
đ
.
52 26.33
a
Câu 2
B
0,75
1
1 24.33
= 3.2
.
5
3.2 5
24.33
0,75
23.32
2
14
5
5
0,5
B=
2,5
đ
0,5
20 27 35 1325
. . ...
21 28 36 1326
0,75
0,75
40 54 70 2650
. . ...
B=
41 56 72 2652
B=
5.8 6.9 7.10 50.53
. .
...
6.7 7.8 8.9 51.52
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
0,5
23
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
B=
5.6.7...50 8.9.10...53 5 53 265
.
.
6.7.8...51 7.8.9...52 51 7 357
a
A = 5 1111...11 00 - n + 9(n + 3)
2đ
n chu so 1
Câu 3 B
2đ
0,75
Vì tổng các chữ số của 1111...11 00 bằng n
n chu so 1
0,5
1111...11 00 - n 9 mà 9(n + 3) 9
n chu so 1
0,5
A 9
0,25
- Với x = 2 ta có 22 117 121 y2
0,5
- y = 11 (thỏa mãn y là số nguyên tố)
0,25
- Với x > 2, do x là số nguyên tố nên x là số lẻ. Suy ra y2 = x2 + 117
là số chẵn, y > 2.
- Có y là số chẵn, y > 2 mà y là số nguyên tố không có giá trị nào
của y.
- Vậy x = 2; y = 11.
0,5
0,5
0,25
- Từ khi An bắt đầu làm bài cho đến khi hai kim đổi chỗ cho nhau
thì kim phút đã đi được một khoảng cách từ vị trí kim phút đến vị
0,75
trí của kim giờ lúc ban đầu và hơn nửa vòng đồng hồ,
- Còn kim giờ đi được một khoảng cách từ vị trí của kim giờ đến vị
trí của kim phút lúc đầu và chưa đủ nửa vòng đồng hồ.
Câu 4
0,75
3đ - Như vậy tổng khoảng cách hai kim đã đi đúng bằng một vòng
đồng hồ.
- Mỗi giờ kim phút đi được một vòng đồng hồ, còn kim giờ chỉ đi
được
0,5
1
vòng đồng hồ.
12
- Tổng vận tốc của hai kim là: 1
1 13
(vòng đồng hồ/ giờ)
12 12
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
0,5
24
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
- Thời gian An làm xong bài là: 1 :
13 12
=
(giờ)
12 13
0,5
Vẽ
hình
đúng
a
đến
2đ
câu a
0,5
- Vì D nằm giữa A và C nên tia BD nằm giữa 2 tia BA và BC.
Câu 5
ABC = ABD + DBC DBC = ABC - ABD = 25o
TH1: Tia Bz và tia BD nằm về hai phía với bờ AB tia BA nằm
giữa 2 tia Bz và BD
b
DBA + ABz = 90o ABz = 900 - DBA = 60o
2đ TH2: Tia Bz và tia BD nằm về cùng một phía với AB tia BD nằm
giữa 2 tia Bz và BA
ABz = ADB + DBz = 30o + 90o = 120o
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
ĐỀ 009
Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
a)
2 1 10
.
3 5 7
b)
3 15 2 3
7 26 13 7
c)
5 5 1 2
: 3 1
9 9 3 3
d)
4 11 4 2 1
. .
5 13 5 13 5
Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết:
3 7
a) x
5 10
c)
2 7
1
. x
9 8
3
b) x :
d)
19 13
13 5
2
3
1 5
x x
3
2
2 12
Bài 3 (2 điểm).
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
25
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật là 60m, chiều rộng bằng
3
chiều dài.
5
a) Tính diện tích mảnh vườn;
b) Người ta lấy một phần đất để đào ao. Biết
5
diện tích ao là 360m2. Tính diện tích
6
ao.
c) Phần còn lại người ta trồng rau. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích
trồng rau.
Bài 4 (3 điểm). Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy và Oz sao cho góc
xOy = 300, xOz = 600.
a) Tính số đo góc yOz.
b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc tOz.
c) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc tOz. So sánh góc tOm và góc xOz.
d) Chứng tỏ rằng tia Oz là tia phân giác của góc xOm.
Bài 5 (0,5 điểm).
2018a c c
a c
Cho a; b; c; d * thỏa mãn . Chứng minh rằng:
2018b d d
b d
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 009
TT
Điểm
Đáp án
20
21
11
Bài 1 b) Tính đúng kết quả:
26
(2,5đ)
2
c) Tính đúng kết quả:
9
d) Tính đúng kết quả: –1
1
a) Tìm được x
10
19
b) Tìm được x
5
Bài 2
2 1 7 8
c) Tìm được x :
(2đ)
9 3 8 63
a) Tính đúng kết quả:
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
5 3 1
2 3
d) Tìm được x
12 4 3
3 2
0,25
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
26
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Bài 3
(2đ)
5
1
2
x x
6
3
5
a) Tính được chiều rộng của mảnh vườn bằng: 36(m)
Tính được diện tích mảnh vườn bằng: 2160 (m2)
b) Tính được diện tích ao bằng: 432 (m2)
c) Tính được diện tích trồng rau: 1728 (m2)
Tính được diện tích ao bằng 25% diện tích trồng rau.
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
Vẽ hình đúng đến câu a)
a) Ch/minh tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và
Oz. Tính được góc yOz = 300.
b) Lập luận tính được góc tOz = 1200.
Bài 4
(3đ)
0,5
0,5
0,75
0,5
c) Tính được góc tOm = 600 kết hợp góc
xOz = 600 góc tOm bằng góc xOz.
d) Tính được góc zOm = 600 góc zOm
bằng góc xOz
Tính được góc xOm = 1200 từ đó chứng
tỏ tia Oz nằm giữa tia Ox và Om và kết
luận tia Oz là tia phân giác của góc xOm.
a c
2018a c
2018ad 2018bc (2018ad cd ) (2018bc cd )
Bài 5
b d
2018b d
(0,5đ) d (2018a c) c(2018b d ) 2018a c c
2018b d d
0,5
0,5
ĐỀ 010
N I: T ẮC N IỆ K C
AN (5 0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
11 20 27 5
;
;
;
phân số lớn nhất là:
12
23 360 7
20
27
5
B.
;
C.
;
D.
23
360
7
Câu 1: Trong các phân số
A.
11
;
12
Câu 2: các cặp phân số bằng nhau là:
A.
3 4
vaø
4
3
B.
2 6
vaø
3
9
C.
3 3
vaø
7
7
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
D.
7 35
vaø
8 40
27
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Câu 3: Tích (-3).
5
bằng :
9
15
15
C.
27
9
210
Câu 4: Kết quả rút gọn phân số
đến tối giản là:
300
21
21
7
A.
B.
C.
30
30
10
5
27
A.
B.
3
và 4
4
5
3
B.
< 4
4
5
5
3
D.
7
10
D.
Câu 5:So sánh hai phân số
A.
3
4
=
4
5
Câu 6: Kết quả của phép tính
A.
1
6
Câu 7: Số đối của
A.
5
11
C.
1 32 1
4 43 2
1
4
C.
B.
5
11
C.
8
là:
9
9
8
A.
B.
8
9
3 15
Câu 9: Kết quả của phép tính .
là:
5 9
>
4
5
3
4
4
5
D.
bằng :
B.
5
là:
11
3
4
3
8
D.
11
5
3
4
D.
11
5
Câu 8: Số nghịch đảo của
A. 1
B.1
C.
8
9
D.
9
8
C.
5
3
D.
5
3
16
được viết dưới dạng hỗn số là :
11
5
5
5
A. 1
B. 1
;
C. - 1
11
11
11
2
Câu 11: Phân số viết dưới dạng phần trăm là:
5
13
A.
B. 2,5%
C. 4%
3
Câu 10: Phân số
D . 1
(5)
11
D. 40%
Câu 12: Lớp 6A có 40 học sinh trong đó có 12,5% là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp
6A là:
A. 5
B. 6
C. 8
C. 10
Câu 13: An có 20 viên bi, An cho Bình
2
số bi của mình , số viên bi Bình được An cho
5
là :
A. 4
B. 8
C. 10
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
D. 6
28
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Câu 14:
3
12
của 28 thì bằng của số:
7
7
A. 7
. 12
C. 4
D.
36
49
5
. Điều kiện để biểu thức M là phân số là:
n2
B. n 2
C. n 1
D. n -1
Câu 15. Cho biểu thức M=
A. n = 2
Câu 16: Góc vuông là góc có số đo:
A. Bằng 1800.
B. Nhỏ hơn 900
C. Bằng 900
D. Lớn hơn 900
Câu 17: Góc 300 phụ với góc có số đo bằng:
A. 00
B. 600
C. 900
D. 1800
Câu 18: Biết rằng MNP 1800 câu nào sau đây không đúng
A.Ba điểm M, N, P thẳng hàng
B. ai tia
và N đối nhau
C. ai tia N và N đối nhau
D. Góc MNP là góc bẹt
Câu 19: Nếu xOy yOz xOz thì:
A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
B. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz và Oy
C. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
D. Không có tia nào nằm giữa hai
tia còn lại
Câu 20: Hình gồm các điểm cách đều điểm I một khoảng cách IA = 3cm là:
A. tia IA
B. đường tròn tâm I bán kính 3cm
C. đoạn thẳng IA
D. cả A; B; C đều đúng
B/ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Bài 2: (1,0điểm):
a) Thực hiện phép tính: -4
3
3
1
5
5
b) Tìm x, biết: 2x – 3 = 7
Bài 3: ( 1,5 điểm) Lớp 6A có 48 học sinh, số học sinh giỏi chiếm
1
số học sinh cả lớp.
6
Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. Tính số
học sinh của mỗi loại .
Bài 4: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot và Oy sao
cho xOˆ t = 350 ; xOˆ y = 700.
a) Hỏi tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? Vì sao ?
b) Tính tOˆ y ?
c) Hỏi tia Ot có là phân giác của góc xOˆ y không? Vì sao?
Bài 5: (0,5điểm) Tìm các giá trị của n Z để n + 13 chia hết cho n - 2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 010
Phần I:Trắc nghiệm khách quan (5 0điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0 25điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
29
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Đáp
án
D
D
D
C
C
C
B
D
A
C
D
A
B
A
B
C
B
B
C
Phần II: Tự luận: ( 5 0điểm)
Tính đúng:
2
a) -3
(1,0đ)
b) x = 5
Học sinh giỏi : 48.
3
(1,5đ)
0, 5
0,5
0,5
1
= 8
6
Học sinh trung bình : 8 . 300% = 24
Học sinh khá :
48 – (8+ 24) = 16
0,5
- Vẽ hình đúng thứ tự các tia
0,5
0,5
0,5
y
0,5
t
4
(2,0đ)
0,5
x
O
ˆ (350 < 700)
a)Vì xOˆ t < xOy
nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy
b) Tính đúng tOˆ y = 350
c) Từ a) và b) tia Ot là phân giác của xOy
Ta có:
5
(0,5đ)
n 13
n2
=1+
15
n2
0,25
Để n + 13 n – 2 thì n – 2 Ư (15)
n - 2 1; 3; 5; 15
n = 1; 3; 5; 7; -13; 17
0,25
ĐỀ 011
Bài 1: ( 1 điểm) So sánh:
a)
3
và 0,75
4
b) 2
5
1
và
3
2
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
30
B
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Bài 2: ( 2,5 điểm) Thực hiện các phép tính:
a)
3 1 1
4 2 4
b)
2 5 2 2 5
.
.
3 7
3 7 3
c)
x 5 7
150 6 25
c)
5
5
2
1
+ :(1 -2 )
9
9
3
6
Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết :
3 2
5 3
a) x .
b)
1
3
x+ x =3
2
5
Bài 4: (2 điểm)
Một trường học có 120 học sinh khối 6 gồm ba lớp : lớp 6A1 chiếm
học sinh lớp 6A2 chiếm
1
số học sinh khối 6. Số
3
3
số học sinh khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6A3 .
8
Tính số học sinh mỗi lớp.
Bài 5: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho: xOy = 400 , xOz = 800 .
a. Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oz không ? Vì sao ?.
b. So sánh góc xOy và góc yOz.
c. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ?
d. Vẽ tia đối Ot của tia Oy. Tính số đo góc zOt.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 011
Câu
a) Ta có: 3 = 3
Điểm
Nội dung
4
Câu 1:
( 1 điểm)
b)
a)
4
75 3
0,75
100 4
3
3
3
Vì
= nên = 0,75
4
4
4
1
5
15
Ta có : 2
2
2
6
5
10
3
6
15
10
5
1
Vì nên 2 <
6
6
3
2
0,5 đ
0.5 đ
3 1 1 3 1 1 2 1 1 1 2
1
4 2 4 4 4 2 4 2 2 2 2
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
0,5 đ
31
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
b)
Câu 2:
( 2,5 điểm)
c)
a)
Câu 3:
(2 điểm)
1đ
-5 5 2
1
- 5 5 5 13 - 5 5 10 13
: 1 2
:
:
9 9 3
6
9 9 3 6 9 9 6 6
-5 5 3
- 5 5 1
:
:
9 9 6
9 9 2
-5 5 2
- 5 10
.
9 9 1
9
9
15 5
9
3
3 2
2 3
2 5
10
x. x : x . x
5 3
3 5
3 3
9
1đ
0,75 đ
b)
c)
Câu 4:
( 2 điểm)
2 5 2 2 5 2 5 2 5 2 7 5
.
.
.
.
3 7
3 7 3
3 7 7 3
3 7 3
2 5
3
1
3 3
3
x 5 7
x 1 7
x
7
7
x
.150 x 21
150 6 25
150 6 5
150 30
30
0,75 đ
0,5 đ
1
3
1
3
1
5
1
1
x 3 x 3 : x 3. x 5 x 5 : x 10
2
5
2
5
2
3
2
2
1
3
3
Số học sinh lớp 6A2: 120. 45 (học sinh)
8
Số học sinh lớp 6A1: 120. 40 (học sinh)
0.75 đ
0.75 đ
0.5 đ
Số học sinh lớp 6A3: 120 - (40 + 45) = 35 (học sinh)
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
32
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Câu 5:
( 2,5 điểm)
z
0.5 đ
y
x
O
t
a)
b)
c)
d)
0,5 đ
Vì hai tia Oy và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia Ox và xOy < xOz ( 400 < 800 ) ,
Nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta có:
xOy + yOz = xOz
=> 400 + yOz = 800
=>
yOz = 800 - 400
=>
yOz = 400
=>
xOy = yOz
Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz ( câu a )
Và xOy = yOz
Tia Oy là tia phân giác của xOz
Vì hai tia Oy và Ot là hai tia đối nhau, nên yOt là góc bẹt.
yOt = 1800
Và yOz = 400 ( câu b )
Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ot.
yOz + zOt = yOt
400 + zOt = 1800
zOt = 1800 - 400
zOt = 1400
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
ĐỀ 012
Câu1 (2 điểm) : Thực hiện phép tính:
2 5 32
.
3 16 15
1
12
c) 25% 1 0, 5.
2
5
a)
2 5 5 3
. .
5 13 13 5
2 4 2 14 7
d)
7 3 7 5 3
b)
Câu 2: (1.5 điểm)Tìm x biết:
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
33
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
1
7
a) .x
c) 2(
3
2
b)
2
7
x
15
45
3
3 5
x)
24
4 12
Câu 3 (2 điểm):
Lớp 6A có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
3
số học sinh còn lại
7
a) Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 6A
b) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp
Câu 5 ( 3 điểm):
Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oz, Oy sao cho
góc xOy = 350, góc xOz =700.
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Câu 6 (0.5điểm):
Chứng tỏ phân số sau là phân số tối giản A
2n 1
(với mọi n N * )
2n 2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 012
Câu 1: (2,5đ)
2 5 32 2 1.2 2 2
.
0
3 16 15 3 1.3 3 3
2 5 5 3 5 2 3
5 1 1
b) . . ( ) .
5 13 13 5 13 5 5 13 5 13
1
12 1 3 1 12 1 3 6 5 30 24 5 30 24 1
c) 25% 1 0, 5. .
2
5 4 2 2 5 4 2 5 20 20 20
20
20
a)
2 4 2 14 7 2 4 2 14 7 2 4 2 14 7 14
9
1
5 3 7 3 7 5 3 5
5
7 3 7 5 3 7 3 7
d)
Câu 2: (2đ) Tính đúng mỗi câu
a)
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
(1đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
b)
34
1
8
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
1
3
.x
7
2
3 1
x
:
2 7
3 7
x .
2 1
21
x
2
2
7
x
15
45
2 7
x
15 45
(0.75đ)
2 7
x
15 45
13
x
45
(0.75)
c)
3
3 5
x)
24
4 12
3
5 3
2( x)
24
12 4
3
1
2( x)
24
3
3
1
x
24
6
2(
3 1
24 6
3 1
x
24 6
7
x
24
x
(0.5đ)
Câu 3: (2đ) Tính đúng số học sinh mỗi loại (0.5 đ)
1
8
a) - Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 40. 5
số học sinh còn lại là 40 - 5 = 35
- Số học sinh trung bình của lớp 6A là:
(học sinh)
:
3
35. 15
7
(học sinh)
- Số học sinh khá của lớp 6A là: 35 -15 = 10 (học sinh)
b) -
15
.100 % = 35%
40
(0.5 đ)
Câu 4 :(3đ)
Vẽ hình đúng (0.5 đ)
a. Giải thích được tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy ( 0.5đ)
b. Tính số đo góc yOz = 350 ( 1 đ)
c. Chứng tỏ được tia Oz là tia phân giác của góc xOy ( 1 đ)
Câu 5 : (0,5đ)
Gọi UCLN (2n+1,2n+2) = d ( d N * )
Suy ra 2n+1 d và 2n+2 d
1 d d = 1
Nên 2n+2 –(2n+1 ) d
Vậy UCLN (2n+1,2n+2) = 1 nên phân số tối giản với mọi n N *
ĐỀ 013
I ) TRẮC NGHIỆM : ( 3,0đ ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho
đúng:
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
35
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Câu1(0,25đ): Số nghịch đảo của
7
4
1 4
Câu 2(0,25đ): Cho x .
2 5
3
A.
10
5
D.
4
C.
7
4
4
là :
7
A.
26
7
4
7
ỏi giá trị của x là số nào trong các số sau :
B.
5
ra phân số, ta được:
7
21
7
7 11
Câu 4(0,25đ): Tổng
bằng :
6
6
2
2
C.
D.
3
3
3
5
1
4
C.
21
7
A.
B.
5
4
26
7
D.
Câu 5(0,25đ): Kết quả của phép tính 4 . 2
C. 3
B.
D.
Câu 3(0,25đ): Khi đổi hỗn số 3
C.
4
7
D.
2
A.
2
là:
5
5
6
A. 9
B.
3
5
4
3
B. 8
2
5
1
2
Câu 6(0,25đ): Kết quả của phép tính 3.(−5).(−8) là:
C. 16
D. 120
Câu 7(0,25đ): Quy đồng mẫu số của 3 phân số
A. −120
B. −39
4 5 7
, , với mẫu chung là 18 ta được ba phân
9 6 2
số là
8 15 63
36 45 63
12 15 21
C.
D.
, ,
, ,
, ,
18 18 18
18 18 18
18 18 18
11.4 11
Câu 8(0,25đ): Rút gọn biểu thức
tới phân số tối giản thì ta được phân số .
2 13
3
1
33
11
A.
B.
C.
D.
1
3
11
33
9 5
108
45
54
Câu9(0,25đ): Tích . bằng
A.
B.
C.
10 12
50
102
25
A.
8 10 14
, ,
18 18 18
B.
D.
Câu10(0,25đ): Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.
Câu11(0,25đ): Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy =1100; Oz là tia phân
giác của góc yOy’ ( ình vẽ). Số đo góc yOz bằng
A. 550
B. 450
C. 400
D. 350.
Câu 12(0,25đ): Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại sẽ là:
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
36
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
A. 650
II TỰ LUẬN:
B. 550
C. 1450
D. 1650.
Câu 1(2đ): Tìm x biết
A)
2
5
.x
3
2
B)
5
7
x
24
12
C)
x
Câu 2(1,5đ): Thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể)
1 5 4 4
1
5 9 5 9
7 5 3
2 :
10 7 14
A)
B)
3 1
4 2
D) -6.x = 18
2 4 2
3
7 9 7
C)
Câu 3(2,25đ): Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 700
A) Tính góc zOy?
B) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz
là tia phân giác của góc xOt?
C) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.
Câu 4(1,25đ): Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi chiếm
50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm
2
tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình. Hỏi
5
trường có bao nhiêu học sinh khối 6.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 013
I. TRẮC NGHIỆM(3đ) mỗi câu đúng được 0.25đ:
câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp
C
A
B
C
A
D
B
án
II. Phần tự luận (7đ)
Bài
Nội dung
8
A
9
D
10
D
11
C
Điểm
1Bài 1. Tìm x biết
2
5
.x
3
2
5 2
x :
2 3
A.
x=
Câu 1
B.
5
7
x
24
12
7 5
x
12 24
x=
x
3
8
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
0.25
0.25
0.25
0.25
37
12
D
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
3
4
C . x
1
2
x= +
0.25
x=
D)
-6.x = 18
x =
x = -3
0.25
0.25
0.25
Câu 2: (1.5Đ) Thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể)
1 5 4 4
5 9 5 9
6 4 5 4
5 5 9 9
2 1 3
2 4 2
B)
3
7 9 7
A. 1
0.25
0.25
=
Câu 2
0.25
= 0= -3
7
5 3
C ) 2 :
10 7 14
= (
):(
)
=
=
Câu 3 (2.25đ)
Câu 3
A ) tính góc zOy =?
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có :
góc xOy = góc zOy +góc xOz
góc zOy =góc xOy - góc xOz
góc zOy = 1800 – 700 = 1100
B) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot nên ta có xOz + zOt =
xOt
zOt = xOt – xOz = 1400 – 700 = 700
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
0.25
0.25
0.25
0.75
0.75
38
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Oz là tia phân giác của xOt
C) ta có yOt = xOy – xOt = 1800 – 1400 = 400
yOm = zOm – ( zOt + tOy) =1800 – ( 700 + 400 ) = 700
Câu 4 ( 1.25đ)
GIẢI:
tóm tắt : 50% HS giỏi
số phần trăm học sinh có bài
trung binh là
= 40% HS trung
100% - ( 50% + 40% ) =
bình
10%
12 HS trung bình
số học sinh khói 6 là
Tính số học sinh
12 : 10% = 12 :
= 120
khối 6
em
Câu 4
0.75
O,25
0,5
0,5
ĐỀ 014
I . Trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Số nghịch đảo của
1
5
5 5x
Cho
12 72
A.
Câu 2:
A. 30
1
là:
5
B. 1
C. 5
D.
5
1
giá trị của x là :
B. 6
C . -6
D. 5
2
Câu 3: Lấy số
nhân với hai lần số nghịch đảo của nó thì được :
3
4
4
A.
B.
C. -2
D. 2
9
9
5
Câu 4: của 30 là:
6
A. 36
B. 18
C. 25
D. -25
Câu 5: Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nếu
A. xOz = zOy
B. xOz < zOy
C. xOz + zOy > xOy
D. xOz + zOy = xOy
Câu 6: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy nếu
A. xOz = zOy
B. xOz + zOy = xOy
C. xOz = zOy hoặc xOz + zOy = xOy
D. xOz = zOy =
1
xOy
2
Câu 7: Hình gồm tập hợp tất cả các điểm cách điểm O cho trước một khỏang 4cm là:
A. ình tròn tâm O bán kính 4cm.
B. Đường tròn tâm O bán kính 4cm
C. ình tròn tâm O đường kính 4cm
D. Đường tròn tâm O đường kính 4cm
Câu 8: Góc có hai cạnh là hai tia đối nhau là:
A. Góc nhọn
B. Góc vuông
C. Góc tù
D. Góc bẹt
II . Tự luận (8đ)
Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
39
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
5 2 5 9
5
.
. 1
7 11 7 11 7
3
3
3
3
d. D =
...
4.7 7.10 10.13
73.76
2
4
2
a. A = 8 3 4
b. B =
7 9
7
4
1 3 1
c. C 6 2 3 1 :
5 8 5 4
Câu 2: (2đ) Tìm x biết
a. x : 3
1
2
1
b. 3 2 x 2 5
c.
d. x + 15%.x = 115
1
1
1
15 12
x
1
0,25
7
28
2
3
3
Câu 3: (1,5đ) Lan đọc một quyển sách trong ba ngày , ngày thứ nhất đọc được
1
số trang ,
4
ngày thứ 2 đọc được 60 0 0 số trang , ngày thứ 3 đọc được hết 60 trang còn lại . Tính xem
cuốn sách có bao nhiêu trang ?
Câu 4: (2,5đ) Trên nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
xOy = 1000; xOz = 200
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của yOz. Tính số đo của xOm?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14
I . Trắc nghiệm (2đ) mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 : C ; Câu 2 : B ; Câu 3 : D ; Câu 4 : C ;
Câu 5 : D ; Câu 6 : D ; Câu 7 : B ; Câu 8 : D ;
II . Tự luận (8đ)
Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a. A = 8 3 4 = 8 4 3 3 3
7
9
9
9 9
7 9
7
7
2
4
2
2
2
4
9
4
5
5 2 9 5 5 5
5 2 5 9
5
. 1
1 1
.
. 1 =
7 11 11 7 7
7
7 11 7 11 7
4 1 3 1
16 25 8
32 18
c. C 6 2 3 1 :
. .4 10
5 8 5 4
5 8 5
5
5
3 1 1 1 1
1 1
1 1
9
3
3
3
3
d. D =
= ...
...
4.7 7.10 10.13
73.76 3 4 7 7 10
73 76 4 76 38
b. B =
Câu 2 : (2đ) Tìm x biết
1
1
1
15 12
13 46
x= .
12 15
29
x=3
90
a. x : 3
1
2
1
b. 3 2 x 2 5
3
2
3
16 8 7 3
2x = :
3 3 2 2
3
3
x=
:2=
2
4
c.
x 1
1
7 4
28
x
1 1
7
28 4
d. x + 15%.x = 115
x(1 +15%) = 115
x = 115 : 115%
x = 100
4x = - 8
x=-2
Câu 3 : (1,5đ)
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
40
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Tóm tắt: Lan đọc một quyển sách trong ba
ngày
Ngày thứ nhất đọc được
Giải: Số phần trang sách ngày thứ ba lan đọc
được là
1
số trang ,
4
1–(
Ngày thứ 2 đọc được 60 0 0 số trang ,
Ngày thứ 3 đọc được hết 60 trang còn lại
Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang ?
1
3
+ 60%) =
(phần)
4
20
Số trang của quyển sách là
3
= 400 (trang)
20
60 :
Đáp số : 400trang
Câu 4: (2,5đ)
a) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox
Ta có xOy = 1000 > xOz = 200
Nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
b) Do đó xOz + zOy = xOy
20 0 + zOy = 100 0
zOy = 100 0 – 20 0 = 80 0
Mà
Do Om là tia phân giác của zOy nên zOm = mOy =
1
1
zOy = .800 = 400
2
2
Và Ta có Oz nằm giữa hai tia Ox và Om nên zOm + zOx = xOm
0
0
0
xOm = 40 + 20 xOm = 60 .
Vậy xOm = 600.
ĐỀ 015
N I: T ẮC N IỆ K C
AN (5 0 điểm
Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
11 20 27 5
;
;
;
phân số lớn nhất là:
12
23 360 7
20
27
5
B.
;
C.
;
D.
23
360
7
Câu 1: Trong các phân số
A.
11
;
12
Câu 2: các cặp phân số bằng nhau là:
A.
3 4
vaø
4
3
Câu 3: Tích (-3).
B.
2 6
vaø
3
9
C.
3 3
vaø
7
7
7 35
vaø
8 40
5
bằng :
9
15
15
C.
27
9
210
Câu 4: Kết quả rút gọn phân số
đến tối giản là:
300
21
21
7
A.
B.
C.
30
30
10
A.
D.
5
27
B.
Câu 5:So sánh hai phân số
3
4
và
D.
D.
5
3
7
10
4
5
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
41
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
A.
3
4
=
4
5
B.
3
4
Câu 6: Kết quả của phép tính
A.
1
6
Câu 7: Số đối của
A.
5
11
<
4
5
C.
1 32 1
4 43 2
1
4
C.
B.
5
11
C.
8
là:
9
9
8
A.
B.
8
9
3 15
Câu 9: Kết quả của phép tính .
là:
5 9
>
4
5
3
4
4
5
D.
bằng :
B.
5
là:
11
3
4
3
8
D.
11
5
3
4
D.
11
5
Câu 8: Số nghịch đảo của
A. 1
B.1
C.
8
9
D.
9
8
C.
5
3
D.
5
3
16
được viết dưới dạng hỗn số là :
11
5
5
5
A. 1
B. 1
;
C. - 1
11
11
11
2
Câu 11: Phân số viết dưới dạng phần trăm là:
5
13
A.
B. 2,5%
C. 4%
3
Câu 10: Phân số
D . 1
(5)
11
D. 40%
Câu 12: Lớp 6A có 40 học sinh trong đó có 12,5% là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp
6A là:
A. 5
B. 6
C. 8
C. 10
Câu 13: An có 20 viên bi, An cho Bình
2
số bi của mình , số viên bi Bình được An cho
5
là :
A. 4
Câu 14:
B. 8
C. 10
D. 6
3
12
của 28 thì bằng của số:
7
7
A. 7
. 12
C. 4
D.
36
49
5
. Điều kiện để biểu thức M là phân số là:
n2
B. n 2
C. n 1
D. n -1
Câu 15. Cho biểu thức M=
A. n = 2
Câu 16: Góc vuông là góc có số đo:
A. Bằng 1800.
B. Nhỏ hơn 900
C. Bằng 900
Câu 17: Góc 300 phụ với góc có số đo bằng:
A. 00
B. 600
C. 900
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
D. Lớn hơn 900
D. 1800
42
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Câu 18: Biết rằng MNP 1800 câu nào sau đây không đúng
A.Ba điểm M, N, P thẳng hàng
B. ai tia
và N đối nhau
C. ai tia N và N đối nhau
D. Góc MNP là góc bẹt
Câu 19: Nếu xOy yOz xOz thì:
A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
B. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz và Oy
C. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
D. Không có tia nào nằm giữa hai
tia còn lại
Câu 20: Hình gồm các điểm cách đều điểm I một khoảng cách IA = 3cm là:
A. tia IA
B. đường tròn tâm I bán kính 3cm
C. đoạn thẳng IA
D. cả A; B; C đều đúng
B/ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Bài 2: (1,0điểm):
a) Thực hiện phép tính: -4
3
3
1
5
5
b) Tìm x, biết: 2x – 3 = 7
Bài 3: ( 1,5 điểm) Lớp 6A có 48 học sinh, số học sinh giỏi chiếm
1
số học sinh cả lớp.
6
Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. Tính số
học sinh của mỗi loại .
Bài 4: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot và Oy sao
cho xOˆ t = 350 ; xOˆ y = 700.
a) Hỏi tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? Vì sao ?
b) Tính tOˆ y ?
c) Hỏi tia Ot có là phân giác của góc xOˆ y không? Vì sao?
Bài 5: (0,5điểm) Tìm các giá trị của n Z để n + 13 chia hết cho n - 2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 015
Phần I:Trắc nghiệm khách quan (5 0điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0 25điểm
Câu
Đáp
án
1
D
2
D
3
D
4
C
5
C
6
C
7
B
8
D
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C D A B A B C B B C B
Phần II: Tự luận: ( 5 0điểm)
Tính đúng:
2
a) -3
(1,0đ)
b) x = 5
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
0, 5
0,5
43
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Học sinh giỏi : 48.
3
(1,5đ)
1
= 8
6
0,5
Học sinh trung bình : 8 . 300% = 24
Học sinh khá :
48 – (8+ 24) = 16
0,5
- Vẽ hình đúng thứ tự các tia
0,5
0,5
y
t
ˆ (350 < 700)
a)Vì xOˆ t < xOy
4
(2,0đ)
0,5
nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy
b) Tính đúng tOˆ y = 350
700
O
350
x
0,5
c) Từ a) và b) tia Ot là phân giác của xOy
Ta có:
n 13
n2
0,5
15
n2
=1+
0,25
Để n + 13 n – 2 thì n – 2 Ư (15)
n - 2 1; 3; 5; 15
n = 1; 3; 5; 7; -13; 17
5
(0,5đ)
0,25
ĐỀ 016
Câu 1. (2 điểm): Trong các cách viết sau, cách viết nào có dạng phân số?
3,5
13,5
4
2
a)
b)
c)
d)
17
0
3
7, 4
3
2
Câu 2. (1 điểm): uy đồng mẫu phân số sau:
và .
7
5
Câu 3. (1 điểm): Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
5
Câu 4. (1 điểm): Tuấn có 27 viên bi, Tuấn cho Nam số bi của mình. Hỏi:
9
a) Nam được Tuấn cho bao nhiêu viên bi?
b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?
Câu 5. (2 điểm): Có mấy loại góc trong hình vẽ dưới đây? ãy nêu tên gọi.
a
c
x
135°
30°
O
d
O
b
O
y
m
O
n
Câu 6. (1 điểm): Vẽ góc yOu có số đo bằng 450.
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
44
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
Câu 7. (2 điểm): Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz biết xOy 1100 . Gọi On là tia phân giác của
góc yOz . Tính góc xOn .
_____
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 016
Câu
1
(2 điểm)
Điểm
Nội dung
Chọn cách viết c)
2
.
3
2 2.7 14
.
5 5.7 35
2
3 3.5 15
;
(1 điểm)
7
7.5
35
m
m
3
Muốn
tìm
của số b cho trước, ta tính b.
(m, n , n 0) .
(1 điểm)
n
n
5
a) Nam được Tuấn cho: 27. 15 (viên bi).
4
9
(1 điểm)
2
5
(2 điểm)
b) Tuấn còn lại: 27 – 15 = 12 (viên bi).
- Có 04 loại góc trong hình vẽ.
- Tên lần lượt các góc: cOd góc tù; aOb góc vuông; xOy góc
1
1
0,5
0,5
2
nhọn; mOn góc bẹt.
Vẽ hình:
y
6
1
(1 điểm)
45°
O
u
Vẽ hình:
y
n
0,5
35°
7
z
(2 điểm)
xOy
và
yOz
xOy 1100
nên
70°
110°
O
x
0,25
là hai góc kề bù nên Ox và Oz là hai tia đối của nhau mà
yOz 700 .
Do On là tia phân giác của góc
yOz
0,25
nên ta có:
1
yOn nOz yOz 350 .
2
1
Mặt khác Ox và Oz là hai tia đối nhau nên ta có:
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
45
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
xOn nOz 1800 xOn 350 1800 xOn 1450 .
ĐỀ 017
ài 1(1 điểm)
Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
-
p dụng : Tìm số nghịch đảo của :
1
; -3; 1; 0; 0,4
3
ài 2: (1 điểm)
Thế nào là tia phân giác của xOy ? Vẽ hình minh họa với xOy = 60o
ài 3: (1 điểm) Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần
5 7 7 3 2
; ; ; ;
6 8 24 4 3
ài 4: Tìm x biết: (1,5 điểm)
1
2
x
( x 1)
a)
2
3
1
3
2 1 1
1 : 25%
b) x :
3 5 3
ài 5 : Tính (1,5 điểm)
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 6 12 20 30 42 56 72 90
ài 6: (2 điểm)
ột lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm
chiếm 1
1
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá
4
1
số học sinh giỏi, còn lại là số học sinh trung bình( không có học sinh yếu kém).
2
Tính số học sinh mỗi loại.
ài 7: ( 2 điểm )
Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chưa tia Ox, xác định hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 300,
0
xOt = 70 .
a) Tính yOt
b) Tia Oy có là tia phân giác của xOt không? Vì sao?
c) ọi tia Om là tia đối của tia Ox. Tính mOt .
d) ọi tia Oa là tia phân giác của mOt . Tính aOy .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 017
ài1: Trả lời đúng như S K toán 6 tập 2:
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
( 0,5 điểm)
46
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
1
1
5
; -3; 1; 0; 0,4 lần lượt là: 3;
; 1; 0;
( 0,5 điểm)
3
3
2
ài 2: Oz là tia phân giác của xOy khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox; Oy và tạo với hai tia ấy
- p dụng: nghịch đảo của
hai góc bằng nhau. (0.75 điểm).
( ình vẽ: ...................................0.5 điểm)
ài 3: ( 1 điểm ) uy đồng đưa về cùng mẫu
5
20 7 21 7 3
;
; ;
Ta có:
6
24 8 24 24 4
20
18 7 16 21
Vì:
24
24 24 24 24
5
3 7 2 7
;
Suy ra:
6
4 24 3 8
ài 4:
18 2 16
;
24 3 24
ỗi câu 0,75 điểm
1
2
1
x
( x 1)
2
3
3
1
2
2
x
x
2
3
3
1
2
1
x
x
2
3
3
1
2
1
x(
)
2
3
3
3
4
x.(
)
1
6
6
7
x.
1
6
7
x
1:
6
6
x
1.
7
6
x
7
a)
1
3
2
3
2
3
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
47
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 6 . MÔN TOÁN – TẬP 1: 001-030
2
1
1
x
:
1
: 25%
b)
3
5
3
2
1
4 1
x:
:
3
5
3 4
2
4
x.5
.4
3
3
10
16
x
3
3
16 10
x
:
3
3
16 3
x
.
3 10
8
x
5
ài 5: (1,5 điểm)
1 1 1 1 1
2 6 12 20 30
1
1
1
1.2 2.3 3.4
1 1 1 1
1
2 2 3 3
1
9
1
10 10
1 1 1 1
42 56 72 90
1
1
1
1
1
4.5 5.6 6.7 7.8 8.9
1 1 1
1 1
...
4 4 5
9 10
1
9.10
ài 6( 2 điểm)
1
.40 10 (HS)
4
1
3
.10 15( HS )
Số học sinh khá là: 1 .10
2
2
Số học sinh trung bình là: 40 – (10 + 15) = 15(HS)
Số học sinh giỏi là:
Thành công có duy nhất một điểm đến nhưng có rất nhiều con đường để đi
1 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
48