Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

60 các dạng bài tập hóa 9

bd3ba922c2bc8bb428671e26d23b2766
Gửi bởi: Thành Đạt 4 tháng 9 2020 lúc 16:13:52 | Được cập nhật: hôm qua lúc 23:24:37 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 700 | Lượt Download: 15 | File size: 0.571667 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn I. Lí thuyết cơ bản. Câu 1: Lấy ví dụ về. a. 1 pứ kim loại + axit . e. 1 pứ muối + muối b. 1 pứ kim loại + H2O f, 1 pứ kim loại đứng trước đẩy kim loại c. 1 pứ ôxit kim loại + axit. đứng sau ra khỏi dung dịch muối. d. 1 pứ ôxit kim loại + H2O. Câu 2: Cho các chất : Zn, Zn(OH)2, NaOH, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chỗ trống. A. H 2SO4 +.........   Na 2SO4 + H 2 O C. NaOH + .........   NaCl +H2 O B. H 2SO4 +.........   ZnSO4 + H 2 O D. ...........+ CO 2   Na 2 CO3 + H2 O Câu 3: Cho các muối : Mg(NO3)2, CuCl2, cho biết muối nào có thể tác dụng với. a. dd NaOH b. dd HCl c. dd AgNO3 nếu có hãy viết phương trình pư. Giải: Câu 3: + Cả (magie nitrat) Mg(NO3)2, (đồng clorua) CuCl2 đều tác dụng với NaOH tạo Mg(OH)2  và Cu(OH)2  + Không muối nào tác dụng với HCl. + CuCl2 tác dụng với (bạc nitrat)AgNO3 tạo AgCl  trắng. Câu 4: Ngâm đinh sắt trong dd dồng II sunfat (CuSO4). Hiện tƣợng gì xảy ra. a. Không xuất hiện tượng. b. Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe không bị tan. c. Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe bị tan 1 phần, màu xanh của dd nhạt dần. d. Không có Cu bám trên đinh Fe, chỉ 1 phần đinh bị tan. Giải thích, viết phương trình. Câu 4: Cho dd các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một. a. Ghi dấu (x) nếu có pứ xảy ra b. Dấu (0) nếu không có. c. Viết phương trình phản ứng nếu có. NaOH HCl H2SO4 CuSO4 HCl Ba(OH)2 Câu 5: Viết ptpứ cho những chuyển đổi hóa học sau. a. B. FeCl3 CuO Fe(OH)3↓ Fe2(SO4)3 Fe2O3 Cu CuCl2 Cu(OH)2↓ Câu 6: Cho biết hiện tƣợng xảy ra khi cho. a. Kẽm (Zn) vào dd đồng sunfat (CuSO4) b. Đồng (Cu) vào dd bạc nitrat (AgNO3) c. Kẽm (Zn) vào dd magiê clorua (MgCl2) c. Nhôm (Al) vào dd đồng sunfat (CuSO4) viết ptpứ xảy ra. Câu 7: Axit H2SO4 loãng pứ với tất cả các chất nào dƣới đây. a. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b. NaOH, CuO, Ag, Zn. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn b. Mg(OH)2, HgO, K2SO4, NaCl d. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2 Câu 8: Cho các chất Na2O, CaO, H2O, CuCl2, FeCl3. điều chế các. a. Dd bazơ (bazơ tan) b. Các bazơ không tan. Câu 9. Viết ptpứ của a. Magiê oxit (MgO) và axit nitric (HNO3). b. Nhôm oxit (Al2O3) và axit sunfuric (H2SO4) c. Sắt (Fe) và axit clohidric (HCl) d. Kẽm (Zn) và axit sunfuric loãng. II. Bài tập cơ bản 1. P D NG C NG THỨC n   m M n: số mol m: khối lượng cho trước (gam) M: khối lượng ph n t Câu 1: Cho 1,68 gam e tác dụng hết với dd đồng(II)sunfat (CuSO4) dƣ, tính khối lƣợng Cu thu đƣợc sau pứ. Giải:  mFe  1,68 gam M Fe  56 n 1, 68   0, 03 mol Số mol Fe. nFe  M 56 Phương trình  Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu    0,03mol nCu  0,03mol 0,03mol M Cu  64  khối lượng Cu. mCu  n.M  0,03x64  1,92 gam V y khối lượng kim loại Cu  là 1,92 gam Câu 2: Cho 0,8 gam (natri hidroxit) NaOH tác dụng với dd H2SO4 dƣ, cô cạn dd sau pứ thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. Giải.  mNaOH  0,8 gam Số mol NaOH . nNaOH M NaOH  23  16  1  40 m 0,8    0, 02 mol M 40 Phương trình 2NaOH + H 2SO4   Na 2SO4 + 2H 2 O 0,02mol  nNa2SO4  0,01mol   0,02 = 0,01mol 2 M Na2 SO4  23x2  32 16 x4  142  khối lượng Na2 SO4 . mNa2SO4  n.M  0,01x142  1, 42 gam V y khối lượng muối Na2 SO4 khan là 1,42 gam Câu 3. Cho 1,6 gam CuO tác dụng hết với HCl dƣ. Cô cạn dd sau pứ thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. Giải.  mCuO  1,6 gam Số mol CuO. nCuO M CuO  64  16  80 n 1, 6    0, 02 mol M 80 Gia sư Thành Được Phương trình www.daythem.edu.vn CuO + 2HCl   CuCl2 + H 2 O 0,02mol  nCuCl2  0,02mol   0,02mol M CuCl  64  2 x35,5  135 2  khối lượng CuCl2 . mCuCl2  n.M  0,02 x135  2,7 gam V y khối lượng muối CuCl2 khan là 2,7 gam Câu 4: Cho dd chứa m gam BaCl2 tác dụng với dd H2SO4 dƣ tạo thành 4,66gam kết tủa. Tính m. Giải: Phương trình: BaCl2  H 2 SO4   BaSO4  2HCl V y kết tủa là BaSO4   mBaSO4   4, 46 gam Số mol BaSO4  . nBaSO4  M BaSO4  137  32  16 x4  233 n 4, 66    0, 02 mol M 233 Phương trình BaCl  H SO   BaSO4  2HCl 2 2 4 0,02mol  nBaCl2  0,02mol   0,02mol M BaCl  137  2 x35,5  208 2  khối lượng BaCl2 . mBaCl2  n.M  0,02 x208  4,16 gam V y m là 4,16gam Câu 5: Cho 1 2 3 (đ/ : 10 8 ) Câu 6: Cho 4 25 3 (đ/ : 3 5875 ) Câu 7: Cho m gam kim 0 03 2 (đ/ : 0 6 ) Câu 8: Cho m gam Na2 2SO4 (đ/ : 1,24 gam) Câu 9: Cho 2 74 a. nh b. Cho (đ/ : 0 04 2 2SO4 2. P D NG C NG THỨC n  c V 22, 4 pd n c oc )  2 đ ô 2 (đ/ : 4 66 ) n: số mol V: th tích chất khí. Câu 1: Cho 0,557 gam (natri) Na tác dụng với H2O dƣ, thoát ra V lít khí, tính V. Giải:  mNa  0,575 gam M Fe  23 n 0,575   0, 025 mol Số mol Na. nNa  M 23 Phương trình Na + H 2O   NaOH + 0,025mol   1 H2  2 1 x0,025mol = 0,0125mol 2 2 84 Gia sư Thành Được  www.daythem.edu.vn nH2   0,025mol VH2   n x 22, 4  0,0125x22, 4  0, 28lit  th tích H 2 : V y V 0,28 lit V  V  n . 22, 4 ) 22, 4 Câu 2: Cho 0,45 gam l tác dụng hoàn toàn với (axit sunfuric) H2SO4 dƣ thu đƣợc V lit khí. Tính V. Giải: (  U :T C NG TH C n  mAl  0,54 gam M Al  27 n 0,54   0, 02 mol Số mol Al. nAl  M 27 Phương trình 3Al + 3H 2SO4   Al 2 (SO 4 )3 + 3 H 2   3 x0,02mol = 0,03mol 2   0,02mol nH2   0,03mol VH2   n x 22, 4  0,03x22, 4  0,672lit  th tích H 2 : V y V 0,672 lit Câu 3: Cho m gam (sắt) Fe phản ứng với dd HCl dƣ thu đƣợc 0,336 lit khí H2  (đktc) tính m. Giải: VH2  0,336lit Th tích khí H2:   Số mol H 2 . Phương trình: nH 2  V 0,336   0, 015 mol 22, 4 22, 4 Fe + 2HCl   FeCl2 + H2  0, 015mol    nFe  0,015mol 0, 015mol M Fe  56  khối lượng Fe. mFe  n.M  0,015x56  0,84 gam V y m 0,84gam Câu 4: Cho 3g hỗn hợp gồm (magie) Mg và (đồng) Cu tác dụng với dd HCl dƣ thoát ra 1,568lit khí H2  (đktc). Tính khối lƣợng Mg và Cu trong hỗn hợp. Giải: Cho Mg và Cu vào HCl thì chỉ có Mg pứ (Cu ko Pứ vì Cu đứng sau H trong dãy điện hóa) VH2  1,568lit Th tích khí H2:   Số mol H 2 . nH 2  V 1,568   0, 07 mol 22, 4 22, 4 Gia sư Thành Được Phương trình : www.daythem.edu.vn Mg + 2HCl   MgCl2 + H2  0, 07mol    nMg  0,07mol 0, 07mol M Mg  24  khối lượng Mg. mMg  n.M  0,07 x24  1,68gam V y khối lượng Mg : mMg  1,68gam V y khối lượng Cu: mCu  3  1,68  1.32gam Câu 5: Cho 1,3 gam (kẽm) Zn tác dụng hoàn toàn với (axit sunfuric) H2SO4 dƣ thu đc V lit khí. Tính V. (đ/s: 0,448lit) Câu 6: Cho 0,84 gam (magie) Mg tác dụng hoàn toàn với HCl dƣ thu đƣợc V lit khí. Tính V. (đ/s: 0,784lit) Câu 7: Cho m gam (sắt) e phản ứng với dd H2SO4 dƣ thu đƣợc 1,12 lit khí H2  (đktc) tính m. (đ/s: 2,8 gam) Câu 8: Cho 0,6g hỗn hợp gồm l và Cu tác dụng với dd HCl (axit clohidric) dƣ thoát ra 0,336lit khí H2  (đktc). Tính khối lƣợng l và Cu trong hỗn hợp. (đ/s: 0,27g l và 0,33g Cu) Câu 8: Cho 1,5g hỗn hợp gồm e và g tác dụng với dd HCl dƣ thoát ra 0,336lit khí H2  (đktc). Tính khối lƣợng e và g trong hỗn hợp. (đ/s: 0,84g e và 0,66g g) 3. P D NG C NG THỨC n  Cm .V  CM: nồng độ mol/lit n: số mol V: th tích dung dịch c p d n c o dun dịc c lỏn ) Câu 1: Cho 0,5 gam (canxi) Ca vào 500ml H2O, tính nồng độ dd Ca(OH)2 thu đƣợc sau pứ. Giải:  mCa  0,5 gam M Ca  40 n 0,5   0, 0125 mol Số mol Ca. nCa  M 40 Phương trình :  Ca + 2H2 O   Ca(OH)2 + H2  0, 0125mol   Số mol Ca(OH)2 tạo thành Th tích dd : 0, 0125mol nCa (OH )2  0, 0125mol Vdd  500ml  0,5lit n 0, 0125   0, 025M V 0,5 Câu 2: Cho 10g CuO tác dụng hoàn toàn với dd 500ml dd (axit clohidric) HCl dƣ. Tính nồng độ dd CuCl2 tạo thành Giải: mCuO  10 g n CuO = 64+16 =80 Nồng độ dd Ca(OH)2 Cm  Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn m 10   0,125 mol M 80 CuO + 2HCl   CuCl2 + H2 O Số mol CuO. nCuO  Pt:  0,125mol   0,125mol Số mol CuCl2 tạo thành Th tích dd : Nồng độ dd CuCl2 nCuCl2  0,125mol Vdd  500ml  0,5lit Cm  n 0,125   0, 25M V 0,5 Câu 3: Cho m gam (sắt ôxit) eO tác dụng hết với 600ml dd HCl (axit clohidric) đ c tạo thành dd (sắt clorua) FeCl2 0,2M. Tính m Giải: Nồng độ FeCl2: CM 0,2M th tích dd: Vdd 600ml 0,6lit n V y số mol FeCl2 CM   nFeCl2  CM .V  0, 2.0, 6  0,12mol V Pt: FeO + 2HCl   FeCl2 + H2 O    0,12mol  nFeO  0,02mol 0,12mol M FeO  56  16  72  khối lượng FeO. mFeO  n.M  0,12 x72  8,64 gam V y m là 8,64gam Câu 4: Cho 300 ml dd H2SO4 0,1M tác dụng hết với l tạo thành (muối nhôm sunfat) Al2(SO4)3. tính nồng độ của dd l2(SO4)3 trên? Giải: + Th tích đung dịch: Vdd  300ml  0,3lit Nồng độ H2SO4 : CM  0,1M n Số mol H2SO4 CM   n  CM .V  0,1.0,3  0, 03mol V 2Al + 3H SO   Al2  SO4 3 + 3H 2  Pt: 2 4 0,03mol    nAl2 SO4   0,01mol 3 0,03 mol  0,01mol 3 Vdd  0,3lit n 0, 01   0, 033M V 0, 03 Câu 5: Cho 2,35 gam (kali ôxit ) K2O vào 400ml H2O. tính nồng độ dd OH (kali hidroxit) thu đƣợc. (đs: 0,125M) Câu 6: Cho 1,11g Ca(OH)2 tác dụng hoàn toàn với 500ml dd HCl. tính nồng độ dd CaCl2 thu đƣợc. (đs: 0,03M) Câu 7: Cho m gam (nhôm ôxit) Al2O3 tác dụng hoàn toàn với 600ml dd H2SO4 tạo thành dd Al2(SO4)3 (nhôm sunfat) 0,05M. Tính m (đ/s: 3,06 g) Câu 8: Cho mg NaOH tác dụng hoàn toàn với 400 ml dd HCl tạo thành dd NaCl 0,15M. tính m. (đ/s: 2,4g) V y nồng độ Al2  SO4 3 : CM  Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Câu 9: Cho m gam Ca pứ hoàn toàn với 500ml H2O tạo thành 2,24lit khí. a. Tính m. b. Tính nồng độ dd Ca(OH)2 tạo thành. (đs: câu a: 4gam; câu b: 0,2M) 4. Áp dụng công thức C%  hối lƣợng riêng d  m V mct x100%(1) mdd (2) ( mct : khối lƣợng chất tan ( mdd : tổng khối lƣợng dung dịch) (m: khối lƣợng) (V: thể tích dung dịch) (d: khối lƣợng riêng của dd) c p d n c o dun dịc c lỏn ) Câu 1: cho 1,68g (canxi ôxit) CaO hòa tan hoàn trong 300g H2O. tính nồng độ phần trăm (C%) của dd thu đƣợc. Giải: Khối lượng CaO: mCaO  1,68g MCaO  56 m  0,03mol M Pt: CaO + H2 O   Ca(OH)2 Số mol CaO: 0,03mol   nCaO    0,03mol Số mol Ca(OH)2 nCa OH  0,03mol 2 MCa (OH )  74 2 V y khối lượng Ca(OH)2 tạo thành: mCa OH  n xM  0,03 x74  2,22 gam 2 V y mct = 2,22 gam Mà mdd  m H O  mCaO  300  1,68  301,68gam 2 V y nồng độ phần trăm Ca(OH)2:  c%  mct 2,22 x100%  x100%  0,736% mdd 301,68 Câu 2: Cho 12 gam đồng ôxit (CuO) tác dụng hết với 200ml dd H2SO4, khối lƣợng riêng 1,98g/ml. tính nồng độ C% của dd thu đƣợc. Giải: m + Khối lượng riêng d   m  dxV  khối lượng dd H2SO4 là mddH SO  dxV  1,98x200  396 gam 2 4 V MCuO  80 + mCuO  12 g m 12   0,15mol M 80  CuSO4 + H2O Pt: CuO + H2SO4  Số mol CuO: nCuO   nCuSO  0,15mol 4 MCuSO  160 4 Gia sư Thành Được  www.daythem.edu.vn Khối lượng CuSO4 : mCuSO  nxM  0,15x160  24 gam 4 V y khối lượng chất tan: mct = 24 gam Mà mdd  m H SO  mCuO  396  12  408gam 2 4 mct 24 x100%  x100%  5,88% mdd 408 Câu 3: Cho 22,2 g (canxi clorua) CaCl2 pứ với 200ml dd Na2SO4 dƣ (d=1,55g/ml) tính nồng độ phần trăm (c%) của dd muối thu đƣợc. Giải: m + Khối lượng riêng d   m  dxV  mddNa SO  dxV  1,55x200  310 gam (1) 2 4 V mCaCl2  41,6 gam M CaCl2  40  35,5x2  111 n 22, 2   0, 2 mol Số mol CaCl2 . nCaCl2  M 111 V y nồng độ phần trăm:  c%   Pt: CaCl2 + Na 2SO4   CaSO4  + 2NaCl    0,02mol  2 x0,02=0,04mol 0, 02mol Số mol muối NaCl tạo thành: nNaCl  0, 4mol MNaCl  58,5 Khối lượng NaCl: mNaCl  mct  nxM  0, 4 x58,5  23, 4 g (2)  mdd  mdd Na 2SO4  mCaCl2  mCaSO4  (*) (vì CaSO4  kết tủa và bị vớt ra làm khối lượng dd giảm) mCaSO4   ?  nCaSO  0, 2mol M=136 4  mCaSO4   0, 2 x136  27, 2 g (3) Từ 1,2,3 thay vào * ta có:  mdd  mdd Na 2SO4  mCaCl2  mCaSO4   310  41,6  27, 2  324, 4 g mct 23,4 x100%  x100%  7,21% mdd 324,4 Câu 4: Cho 200g dd H2SO4, 14,% tác dụng với l dƣ. Tính khối lƣợng muối l2(SO4)3 thu đƣợc Giải: c%.mdd 14, 7.200 Ta có: khối lượng H2SO4: mH2 SO4  mct    29, 4 gam 100% 100 Mà M H2 SO4  98 V y nồng độ phần trăm dd muối NaCl :  c%  m 29, 4   0,3mol M 98  Al2 (SO4 )3 + 3H2  Pt: 2Al + 3H 2SO4   số mol nH2SO4  0,3mol   1 .0,3  0,1mol 3  nAl2 (SO4 )3  0,1mol MAl2 (SO4 )3  342 Số mol: Khối lượng mAl (SO )  nxM  0,1x342  34, 2 g 2 4 3 Câu 5: Cho 2,4 gam Fe2O3 hòa tan trong 300g dd H2SO4 dƣ. Tính nồng độ c% của dd muối thu đƣợc Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Câu 6: Cho 4,64g Ag2O tác dụng hết với 300ml dd HNO3 khối lƣợng riêng d=1,59g/ml tính nồng độ c% của dd muối thu đƣợc. Câu 7: Cho 16,8g AgNO3 pứ với 300ml dd BaCl2 dƣ (khối lƣợng riêng d= 1,33g/ml). tính khối lƣợng riêng của dung dịch muối tạo thành. Câu 8: Cho 73 gam dd HCl 20% tác dụng hết với CuO dƣ. Tính khối lƣợng muối thu đƣợc. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn III. Bài tập củng cố Câu 1: Hòa tan 7,65 gam BaO vào trong 500ml H2O thu đƣợc dd X. a. Viết ptpứ. b. Tính nồng độ của Ba(OH)2 trong X. c. Cho dd X tác dụng hết với dd H2SO4 dƣ tính khối lƣợng kết tủa tạo thành. đ/s. a. 0,1M b. 11,65 am Câu 2: Hòa tan 10 gam Ca vào trong 500ml H2O thu đƣợc dd X và V lit khí H2  (đktc) a. Viết ptpứ. b. Tính V. c. Tính nồng độ của canxi hidroxit Ca(OH)2 trong X. d. Cho dd X tác dụng hết với dd H2SO4 dƣ tính khối lƣợng kết tủa tạo thành. đ/s: a.5,6li b. 0,5M c. 34 am Câu 3: Cho m gam (sắt) e phản ứng với dd H2SO4 dƣ thu đƣợc 3,36 lit khí H2  (đktc) a. Viết ptpứ. b. Tính m. c. Cô cạn dung dịch sau pứ thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. d. Lƣợng khí H2  thu đƣợc có thể dùng để khử bao nhiêu gam CuO thành Cu nguyên chất. đ/s:a. 5,6 gam b. 22,8gam c. 12gam) Câu 4: Cho 4,68g hỗn hợp gồm e và g tác dụng với dd HCl dƣ thoát ra 1,008lit khí H2  (đktc). a. Viết ptpứ. b. Tính khối lƣợng e và g trong hỗn hợp. c. Cho 4,68 gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HNO3 đ c dƣ. Tính thể tích khí thoát ra. d. Cô cạn dung dịch sau khi cho tác dụng với dd HNO3, tính khối lƣợng muối khan thu đƣợc. đ/s:a. 2,52 e 2,16g Ag b. 3,472lit c. 14,29gam) Câu 5: Cho mg OH tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd HCl dƣ tạo thành dd Cl 0,15M. a. Viết ptpứ. b. Tính m. c. Cho dd kaliclorua Cl trên tác dụng với dd bạc nitrat AgNO3 dƣ. Tính khối lƣợng kết tủa thu đƣợc. d. Lọc bỏ kết tủa cô cạn dd thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. đ/s:a. 4,2 b. 10,7625 am c. 7,575 am Câu 6: Cho m gam Ba pứ hoàn toàn với 500ml H2O tạo thành 3,36lit khí. a. Viết ptpứ. b. Tính m. c. Tính nồng độ dd Ba(OH)2 tạo thành. d. Cho 500ml dd Ba(OH)2 trên tác dụng với 300ml dd Na2SO4 0,3M. sau phản ứng, chất nào hết, chất nào dƣ. Tính khối lƣợng kết tủa thu đƣợc Câu 7: Cho 20g Cu tác dụng hoàn toàn với 500ml dd (axit nitric) HNO3 đ c dƣ. a. Viết ptpứ. b. Nêu hiện tƣợng, viết phƣơng trình pứ. c. Tính thể tích khí thoát ra d. Tính nồng độ dd Cu(NO3)2 tạo thành e. Cô cạn dung dịch thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. f. Hòa tan lƣợng muối khan trên vào H2O tạo thành dd rồi ngâm đinh sắt dƣ vào dd đó. hi pứ xảy ra hoàn toàn thì khối lƣợng đinh sắt tăng hay giảm đi bao nhiêu gam. đ/s: b. 14li c. 0,625M d.58,75 am e. 2,5 am) Câu 8: cho 6,5 gam Zn phản ứng với 200ml dd eSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho biết. a. Ptpứ. b. Chất nào hết, chất nào dƣ c. Tính khối lƣợng e thu đƣợc (giả sử toàn bộ lƣợng e thu đƣợc đều bám trên thanh Zn) d. Dung dịch sau phản ứng gồm những chất nào. Tính nồng độ từng chất trong dung dịch. đ/s:Zn ế , eSO4 dư b. 5,6 am c. ZnSO4: 0,5M FeSO4 0,5M) Câu 9: đổ 500ml dd NaOH 1M vào 500ml dd H2SO4 1M thu đƣợc 1lit dung dịch. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn cho biết. a. Ptpứ. b. Chất nào hết, chất nào dƣ. c. Nồng độ mỗi chất còn lại trong dd. đ/s: NaOH ế H2SO4 dư b. Na2SO4 0,25M. H2SO4 0,25M) Câu 10: đổ 400ml dd BaCl2 1M vào 200ml dd K2SO4 1M thu đƣợc 600ml dd. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn cho biết. a. Ptpứ. b. Chất nào hết, chất nào dƣ. c. hối lƣợng kết tủa thu đƣợc. d. Giả sử thể tích dd không thay đổi, tính nồng độ các chất còn lại trong dd. đ/s: b.46,6 c. BaCl2 0,333333M≈0.33M. KCl 0,6666666M≈0,67M Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn đs: Câu a: 20.55 am; câu b: 0,3M c. Ba OH 2 dư, Na2SO4 ế . 20,97 am IV: BÀI TẬP CỦNG CỐ (tiếp theo) 1. LÍ THUYẾT Câu 1: Viết phƣơng trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau đây. 1 2 3 4 5 6 a. Al   Al2O3   AlCl3   Al (OH )3   Al2O3   Al   AlCl3 1 2 3 b. Fe   FeSO4   Fe(OH )2   FeCl2 1 2 3 4 c. FeCl3   Fe(OH )3   Fe2O3   Fe   FeCl3 3 dpnc ợi ý: câu 5a: Al2O3   2 Al  O2  dpnc: điện p ân nón c ảy t0 2 Câu 2: có các chất sau: CuO, Mg, l2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với HCl sinh ra: a. Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. b. dd có màu xanh lam. c. dd có màu vàng nâu. d. dd không có màu. Viết các ptpứ . Câu 4: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một. a. Ghi dấu (x) nếu có pứ xảy ra b. Dấu (0) nếu không có. c. Viết phương trình phản ứng nếu có. H2SO4 Fe NaCl CaCl2 AgNO3 HNO3 loãng CuSO4 Zn Câu 5: Viết ptpứ của Mg, MgO, e, eO, e2O3, với HNO3 loãng. Nêu hiện tượng của pứ. 2, BÀI TẬP Câu 1: Ngâm bột sắt dƣ trong 10ml dd đồng sunfat 1M. sau khi phản ứng kết thúc, lọc thu đƣợc chất rắn dd B. a. Cho tác dụng với dd HCl dƣ. Tính khối lƣợng chất rắn còn lại sau pứ. b. Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B. đ/s: a.0,64g b. 0,02lit) Câu 2: Cho 10,2gam Al2O3 hòa tan trong 300g dd H2SO4 dƣ. Tính nồng độ c% của dd muối thu đƣợc đ/s: 11,025%) Câu 3: Cho 122,5 gam dd H2SO4 40% tác dụng hết với CuO dƣ. Tính khối lƣợng muối thu đƣợc. đ/s:80 am Câu 4: Cho 1,96 g bột sắt vào 100ml dd CuSO4 10% có khối lƣợng riêng là 1,12g/ml. a. Viết ptpứ. và Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn b. Xác định nồng độ mol/lit của các chất trong dd sau khi pứ kết thúc. c. Cô cạn dd thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. đ/s: b. CmCuSO4  0,35M CmFeSO4  0,35M c.10,92gam) Câu 5: Nguyên tắc để sản xuất gang, thép trong luyện kim là phản ứng khử oxit sắt trong qu ng sắt thành sắt: Fe2O3  COkhí   Fe  CO2 khí cacbonic 1500o C FeO  COkhí   Fe  CO2 khí cacbonic 1500o C a. Tính khối lƣợng sắt thu đƣợc khi khử hoàn toàn 4,64gam e2O3. b. Hòa tan lƣợng sắt thu đƣợc vào 500ml dung dịch H2SO4 loãng có nồng độ 0,1M. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn, thì chất nào hết, chất nào dƣ. - Tính thể tích khí thoát ra (đktc) - Tính nồng độ mol/lit của các chất còn lại sau pứ. - Cô cạn dd sau pứ thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. đ/s: a. 2,24 am b.-sắ ế -H2SO4 0,02M FeSO4 0,08M. -6,08gam) Câu 6: Cho 2,7 gam l phản ứng với 200ml dd eSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho biết. . Chất nào hết, chất nào dƣ b. Tính khối lƣợng e thu đƣợc (giả sử toàn bộ lƣợng e thu đƣợc đều bám trên thanh l) c. Dung dịch sau phản ứng gồm những chất nào. Tính nồng độ từng chất trong dung dịch. đ/s: Al ế , eSO4 dư b. 8,4 am c. Al2(SO4)3: 0,25M FeSO4 0,25M) Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm magie và đồng tác dụng với dd HCl dƣ thoát ra 1,568lit khí H2  (đktc). Tính % khối lƣợng Mg và Cu trong hỗn hợp. Giải: Cho Mg và Cu vào HCl thì chỉ có Mg pứ (Cu ko Pứ vì Cu đứng sau H trong dãy điện hóa) Th tích khí H2: VH2  1,568lit   Số mol H 2 . Phương trình : nH 2  V 1,568   0, 07 mol 22, 4 22, 4 Mg + 2HCl   MgCl2 + H2  0, 07mol     nMg  0,07mol 0, 07mol M Mg  24  Khối lượng Mg. mMg  n.M  0,07 x24  1,68gam V y khối lượng Mg : mMg  1,68gam V y khối lượng Cu: mCu  3  1,68  1.32gam V y % khối lượng Mg: %mMg  V y % khối lượng Cu: %mCu  mMg mhon hop .100%  mMg mMg  mCu .100%  1, 68 .100%  56% 1, 68  1,32 mCu mCu 1,32 .100%  .100%  .100%  44% mhon hop mMg  mCu 1, 68  1,32 Hoặc % khối lượng Cu: =100% -56% = 44% Câu 8: Cho 1,5g hỗn hợp gồm e và g tác dụng với dd HCl dƣ thoát ra 0,336lit khí H2  (đktc). Tính % khối lƣợng e và g trong hỗn hợp. đ/s: %Fe=56% %Ag=44%) Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Câu 9: Ngâm 1 lá sắt có khối lƣợng 28gam trong dung dịch đồng sunfat dƣ. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dd muối CuSO4 và đem cân thấy khối lƣợng của lá là 29,6 gam. a. Viết ptpứ. b. Tính khối lƣợng sắt đã tham gia pứ và khối lƣợng đồng tạo thành. c. Tính phần trăm khối lƣợng của sắt và đồng trong lá trên. d. Đem hòa tan 23 gam lá trên vào dd HCl dƣ. Tính thể tích khí thoát ra (đktc). e. Đem hòa tan 23 gam lá trên vào dd HNO3 đ c dƣ. Tính thể tích khí thoát ra (đktc). Giải: a. Phương trình: Fe  CuSO4   FeSO4  Cu  b. Gọi số mol sắt tham gia pứ là x ta có. Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu  x mol  x mol  mFe tan = M Fe .n Fe = 56.x (gam) Khối lượng của Fe tan ra: Khối lượng của Cu bám vào: mCu bám = MCu .nCu = 64.x (gam) Khối lượng lá sắt tăng 29,4 – 28 = 1,6(gam) Mà khối lượng lá sắt tăng Khối lượng của Cu bám vào - Khối lượng của Fe tan ra V y: 1, 6  64.x – 56.x 1, 6  1, 6  8 .x  x =  0, 2mol 8 mFe tan = MFe .n Fe = 56.x = 56.0,2 = 11,2(gam) V y Khối lượng của Fe tan ra: Khối lượng của Cu bám vào: mCu bám = MCu .nCu = 64.x = 12,8(gam) c. Khối lượng của Fe còn lại trong lá là : mFe còn  28  mFe tan  28  11,2 = 16,8(gam) khối lượng của đồng bám trong lá là : mCu bám = 12,8(gam)  mFe 16,8 V y phần trăm khối lượng sắt: %mFe  m .100%  29, 6 .100%  56, 76% lá Phần trăm khối lượng của Cu: %m  mCu .100%  12,8 .100%  43, 24% Cu mlá 29, 6 d. (đ/s: 6,72 lit) e. (đ/s: 29,12lit) Câu 10: Ngâm 1 lá magie có khối lƣợng 24gam trong dung dịch sắt (II) clorura dƣ. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dd muối eCl2 và đem cân thấy khối lƣợng của lá là 36,8 gam. a. Viết ptpứ. b. Tính khối lƣợng magie đã tham gia pứ và khối lƣợng sắt tạo thành. c. Tính phần trăm khối lƣợng của magie và sắt trong lá trên. d. Đem hòa tan 36,8 gam lá trên vào dd HCl dƣ. Tính thể tích khí thoát ra (đktc) e. Đem hòa tan 36,8 gam lá trên vào dd HNO3 đ c dƣ. Tính thể tích khí thoát ra (đktc) đ/s: b.9,6 M 22,4 am e c. 39,13%M 60,87% e d. 22,4lit c.53,76lit) Câu 11: Ngâm 1 lá sắt có khối lƣợng 2,5gam trong 25ml dd CuSO4 15% có khối lƣợng riêng 1,12g/ml. Sau một thời gian phản ứng. Ngƣời ta lấy lá sắt ấy ra khỏi dung dịch và làm khô thì cân n ng 2,85 gam. a. Viết ptpứ. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn b. Tính nồng độ phần trăm của dd sau pứ. đ/s: C% CuSO4 dư = 9,31% C% eSO4 =5,44% Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn TRẮC NGHIỆM Câu 1. Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây a. FeCl3,MgCl2,CuO,HNO3 b. H2SO4,SO2,CO2,FeCl2 c. HNO3,HCl, CuSO4, KNO3 d. Al, MgO, H3PO4,BaCl2 Câu 2. Dãy các kim loại nào sau đây đƣợc sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần a. K, Mg, Cu, Al, Zn b. Cu, K, Mg, Al, Zn c. Cu, Zn, Al, Mg, K d. Mg, Cu, K, Al, Zn Câu 3. Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây Viết ptpứ a. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b. NaOH,CuO,Ag,Zn c. Mg(OH)2,CaO, K2SO4,NaCl d. Al,Al2O3,Fe(OH)2,BaCl2 Câu 4. im loại nào hay đƣợc dùng làm đồ trang sức a. Cu, Al b. Au, Ag c. Cu, Fe d. Ag, Al Câu 5. Phân nào là phân urê? a. (NH4)2SO4 b. NH4NO3 c. Ca(NO3)2 d. CO(NH2)2 Câu 6. im loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng? a. Fe b. Zn c. Cu d. Mg Câu 7. Những kim loại nào sau đây tác dụng đƣợc với dung dịch HCl: a. Cu, Zn, Fe b. Al, Cu, Hg c. Zn, Fe, Mg d. Cu,Ag, Al. Câu 8. Oxit nào sau đây là oxit bazơ (oxit kim loại). a. MgO, FeO, SO2 b. MgO, FeO, Na2O. c. MgO, P2O5, K2O d. SO2, CO2, P2O5. Câu 9. Chất nào sau đây làm quì tím chuyển thành màu đỏ a. Dung dịch NaOH c. ZnO B. Dung dịch HNO3 d. KCl Câu 10. Dãy gồm bazơ không tan là. a. Fe(OH)2,Mg(OH)2 b. KOH,Cu(OH)2 c. KOH,NaOH d. Ba(OH)2, Fe(OH)2 Câu 11. Các dãy sau, dãy nào toàn là muối tan a. NaCl, Fe(NO3)3, ZnSO4 b. CaCO3, AgCl, NaNO3 c. CaCO3, AgCl, BaSO4 d. NaOH, HNO3, AgCl Câu 12. Dãy gồm các muối không tan là a. AgCl, CaCO3, BaSO4 b. AgCl, NaNO3, NaCl c. BaSO4, NaCl, Zn(NO3)2 d. NaCl, FeCl3, Mg(NO3)2 Câu 13. Thuốc thử nào sau đây phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaNO3: a. Dung dịch HCl b. Dung dịch AgNO3 c. Dung dịch ZnSO4 d. Dung dịch BaCl2 Câu 14. Các muối tan là: a. CaCO3, BaCl2 b. NaCl, KNO3 c. CuCl2, AgCl d. BaSO4,CaCO3 TỰ LUẬN Câu 1. Tiếp tục lấy ví dụ về. a. 1 pứ kim loại + axit . e. 1 pứ muối + muối b. 1 pứ kim loại + H2O f, 1 pứ kim loại + muối. c. 1 pứ ôxit kim loại + axit. d. 1 pứ ôxit kim loại + H2O. Câu 2. Viết các phƣơng trình hoa học của các Phản ứng xảy ra giữa các c p chất sau đây: a. Kẽm + Axit sunfuric loãng b. Kẽm + dung dịch Bạc nitrat c. Natri + ưu huỳnh d. Canxi + Clo e. Kali + lưu huỳnh f. Kẽm + oxi Câu 3. Dự đoán hiện tƣợng và viết PTHH khi: a. Đốt d y sắt trong khí Clo b. Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2 c. Cho một viên kẽm vào dung dịch CuSO4 Câu 4. Viết các PTPỨ giữa a. Kẽm + Axit sunfuric b. Kẽm + Dung dịch Bạc Nitrat c. Natri + oxi d. Canxi + clo Câu 5. Hãy cho biết hiện tƣợng và viết PT xảy ra khi cho: a. Kẽm vào dung dịch đồng clorua b. Đồng vào dung dịch Bạc nitrat c. Kẽm vào dung dịch Magiê Clorua d. Nhôm vào dung dịch đồng clorua Câu 6. Dựa vào tính chất hoá học của kim loại, hãy viết các phƣơng trình hoá học sau đây: Câu 7. Có 3 kim loại là nhôm, bạc, sắt. Nêu pp hoá học để nhận biết từng kim loại. Viết các PTPỨ để nhận biết. Câu 8. Trộn lẫn các dung dịch sau. a. Kali clorua + bạc nitrat d. Sắt(II) sunfat + natri clorua b. Nhôm sunfat + bari nitrat. e. Natri nitrat + đồng sunfat c. Kalicacbonat + axit sunfuric f. Natri sunfua + axit clohidric Nêu hiện tượng xảy ra. Giải thích bằng PTP . Câu 9. Viết 5 PTHH khác nhau để thực hiện phản ứng. BaCl2 + ?  NaCl + ? Câu 10. Gọi tên các hợp chất Bazơ sau: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Cu(OH)2 Trong các bazơ trên, bazơ nào không tan trong nước. Câu 11. Gọi tên các muối sau: CuSO4, AgNO3, BaCl2, Ca3(PO4)2, FeCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 Trong các muối trên, muối nào không tan trong nước. Câu 12. Có dung dịch muối lCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để là sạch muối Nhôm Giải thích và viết phƣơng trình hoá học a. AgNO3 b. HCl c. Mg d. Al e. Zn Câu 13. Hãy viết phƣơng trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau đây: a. ............+ HCl MgCl2 + H2↑ b. ............+ AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag↓ c. ............+ .......... ZnO e. ............+ S K2S Câu 14. Bằng phƣơng pháp hoá học hãy tách từng kim loại l, e, Cu ra khỏi hỗn hợp 3 kim loại. Câu 15. Lấy ví dụ về 2 pứ muối tác dụng với bazơ. Rút ra kết luận: Muối tác dụng với bazơ sản phẩm sinh ra là:….. Nêu điều kiện xảy ra pứ. a. Hai muối mới b. Muối mới và axít mới c. Muối và nước d. Muối mới và bazơ mới Câu 16. C p chất nào phản ứng đƣợc với nhau Viết pt. a. Cu(OH)2 và NaCl b. NaCl và H2SO4 c. NaCl và AgNO3 d. KOH và Na2CO3 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn V. LÍ THUYẾT THÊM NỮ VI: GIẢI BÀI TẬP BẰNG C CH LẬP HỆ PHƢƠNG TRÌNH + Áp dụng cho bài toán có hỗn hợp 2 chất hoặc nhiều chất mCuSO4 = M.n = 160.x (g) +Câu 1: cho 18,6gam hỗn hợp gồm sắt và kẽm tác dụng với V y klượng CuSO4 tạo thành V y klượng Fe2(SO4)3 tạo thành dd HCl dƣ thu đƣợc 6,72lit khí H2 (đktc), tính khối lƣợng m Fe2 (SO4 )3 = M.n = 400.y (g) mỗi kim loại trong hỗn hợp. Giải: * Tổng khối lượng muối khan tạo thành là 136g v y: * Th tích khí H2↑: VH2  6,72lit mCuSO4  mFe2 (SO4 )3  160.x  400.y  136 g (2)  số mol khí H2↑: nH 2  V 6, 72   0,3mol 22, 4 22, 4 * Gọi số mol của Fe và Zn trong hỗn hợp lần lượt là x và y mol ta có: 56.x + 65.y = 18,6 g (1) * Thay vào phương trình. Fe + 2HCl   FeCl2 + H 2  x mol   x mol Zn + 2HCl   ZnCl2 + H 2  y mol  y mol * Số mol H2 tạo thành là 0,3 v y: nH  x  y  0,3(mol) (2) 2 * Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình (1) 56.x  65 y  18, 6  x  0,1mol    (2)  x  y  0,3  y  0, 2mol V y: số mol Fe: x  nFe  0,1mol →khối lượng Fe: mFe  n.M  0,1.56  5,6 gam V y: số mol Zn: y  nZn  0, 2mol →khối lượng Zn: mZn  n.M  0, 2.65  13gam Câu 2: Cho 3,75g hỗn hợp gồm nhôm và magie tác dụng với dd H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 3,92lit khí H2 (đktc) a. viết pt. b. Tính khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp. đ/s: 1,35 Al, 2,4 M Câu 3: Cho 0,83g hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 0,56l khí H2 (đktc). a. viết pt b. tính phần trăm khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp. đ/s: %mAl=32,53% %mFe=67,47%) Câu 4 (*): Cho 1g hỗn hợp gồm đồng và sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 0,224lit khí H2 (đktc). a.viết pt b. tính phần trăm khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp. đ/s: %mCu=44% %m e=56% +Câu 5: Cho 56 g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng với dd H2SO4 dƣ. Sau pứ cô cạn dd thu đƣợc 136 g muối khan. a. Viết ptpứ. b. Các muối tạo thành có tan không. c. Tính khối lƣợng mỗi oxit trong hỗn hợp. Giải: (c u a và b tự làm) c. Gọi số mol của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là x và * Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình. (1) 80.x  160.y  56  x  0,1mol    (2) 160.x  400.y  136  y  0,3mol V y: số mol CuO: x  nCuO  0,1mol →khối lượng CuO: mFe  n.M  0,1.80  8gam V y: số mol Fe2O3: y  nFe2O3  0,3mol →khối lượng Fe2O3: mFe2O3  n.M  0,3.160  48gam Câu 6: Cho 40,1 g hỗn hợp gồm Na2O và BaO tác dụng với dd HCl dƣ. Sau pứ cô cạn dd thu đƣợc 67,6 g muối khan. a. Viết pt b. Tính khối lƣợng mỗi oxit trong hỗn hợp. đ/s: 24,8 Na2O 15,39g BaO) + Câu 7: Cho 7,8 gam hỗn hợp kim loại l và Mg tác dụng với HCl thu đƣợc 8,96 lít H2 (ở đktc). Hỏi khi cô cạn dung dịch thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. Giải: V 8,96 Số mol H2 thu được là: nH 2    0, 4mol 22, 4 22, 4 * Gọi số mol của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là x và y mol ta có: 27.x + 24.y = 7,8 g (1) * Thay vào phương trình. 3 H2  2 3 x mol   x mol   .x mol 2 Mg + 2HCl   MgCl2 + H 2  Al + 3HCl   AlCl3 + y mol   y mol   y mol 3 * Số mol H2 tạo thành là 0,4 v y: nH 2  x  y  0, 4(mol) (2) 2 * Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình 27.x  24.y  7,8 (1)  x  0, 2mol     3 (2)  x  y  0, 4  y  0,1mol 2 * V y: số mol Al: x  nAl  0, 2mol V y số mol muối AlCl3 = x = 0,2mol →khối lượng muối AlCl3: mAlCl3  n.M  0, 2.133,5  26,7 gam * V y: số mol Mg: y  nMg  0,1mol V y số mol muối MgCl2 = x = 0,2mol →khối lượng muối MgCl2: mMgCl2  n.M  0,1.95  9,5gam Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn y mol ta có: 80.x + 160.y = 56 g (1) * Thay vào phương trình. CuO + H 2SO4   CuSO4 + H 2 O xmol   xmol Fe2O3 + H 2SO4   Fe2 (SO4 )3 + H 2 O ymol   ymol Câu 9 *: Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại e và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 1,12lit khí (ở đktc). a. viết pt b. khi cô cạn dd thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. đ/s: 7,6g) Câu 10: hòa tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100ml dd HCl 3M a. Viết ptpứ. b. Tính % khối lƣợng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu. c. Tính khối lƣợng dd H2SO4 có nồng độ 20% để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp oxit trên. đ/s: a. %mCuO=33% %mZnO=67% b. 73,5g) Câu 11: Cho 15,25 g hỗn hợp gồm nhôm và sắt phản ứng hoàn toàn với dd CuSO4 dƣ, tạo thành 27,2 g Cu↓. a. Viết ptpứ, nêu hiện tƣợng của pứ. b. Tính % khối lƣợng của nhôm và sắt trong hỗn hợp. đ/s: 26,56% Al 73,44% e + Câu 12: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và e tác dụng với dd HCl dƣ thu đƣợc 5,6lit khí (đktc). M t khác cho m gam trên tác dụng với dd HNO3 loãng thì thu đƣợc 4,48lit khí (đktc). a. Viết các ptpứ xảy ra. b. Tính m. giải: a. Ptpứ - Cho Mg và Fe tác dụng với HCl: Mg + 2HCl   MgCl2 + H 2  Fe + 2HCl   FeCl2 + H 2  - Cho Mg và Fe tác dụng với HNO3 loãng: 3Mg + 8HNO3 loãng   3Mg(NO3 ) 2 + 2NO  + 4H 2O Fe + 4HNO3 loãng   Fe(NO3 )3 + NO  + 2H 2O b. Gọi số mol của Mg và Fe trong mg hỗn hợp lần lượt là x và y mol ta có: - Cho hỗn hợp tác dụng với HCl thì xảy ra các pứ. Mg + 2HCl   MgCl2 + H 2  xmol  xmol Fe + 2HCl   FeCl2 + H 2  ymol   ymol V 5, 6 2 pứ tạo thành 5,6lit khí H2↑: v y nH 2     0, 25mol 22, 4 22, 4 V y: x + y 0,25 (1) - Cho hỗn hợp tác dụng với HNO3 thì xảy ra các pứ. →cô cạn dd thu được khối lượng muối khan là: = mAlCl3 + mMgCl2 = 26,7gam + 9,5gam =36,2 gam Câu 8: Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại e và Cu tác dụng với dd HNO3 đ c dƣ thu đƣợc 7,84lit khí (ở đktc). a. Viết pt. b. Hỏi khi cô cạn dd thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. đ/s: 30,9 →Số mol Mg 0,15 v y khối lượng Mg: mMg  n.M  0,15.24  3,6 g →Số mol Fe 0,15 v y khối lượng Fe: mFe  n.M  0,1.56  5,6 g →v y m mMg + mFe = 3,6 + 5,6 = 9,2 gam Câu 13: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Zn và l tác dụng với dd H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 10,08lit khí (đktc). M t khác cho m gam trên tác dụng với dd HNO3 đ c thì thu đƣợc 20,16lit khí (đktc). a. Viết các ptpứ xảy ra. b. Tính m. đ/s: 15,15 Câu 14*: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và l tác dụng với dd H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 16,8lit khí (đktc). M t khác cho m gam trên tác dụng với dd HNO3 đ c thì thu đƣợc 44,8lit khí (đktc). a. Viết các ptpứ xảy ra. b. Tính m. đ/s: 29,5 Câu 15: 200 ml dung dịch HCl 3,5M hoà tan vừa hết 20gam hỗn hợp hai oxit CuO và e2O3 a. Viết các PTHH. b. Tính khối lƣợng mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu đ/s:mCuO=4 am m e2O3=16gam) +Câu 17: Hỗn hợp gồm l, Mg, Cu n ng 20 gam đƣợc hoà tan bằng axit HCl dƣ thoát ra 17,92 lit khí (đktc) và nhận đƣợc dung dịch cùng 4,4 gam chất rắn B a. viết ptpứ. b. Tính % khối lƣợng mỗi kim loại. Giải: V 17,92   0,8mol *Khí thoát ra là H2↑ : số mol là nH 2  22, 4 22, 4 *Cho hỗn hợp Al, Mg, Cu tác dụng với HCl chỉ có Al, Mg tác dụng còn Cu không tác dụng. v y chất rắn B còn lại là Cu. Khối lượng đồng mCu  4, 4 gam * V y tổng khối lượng Al, Mg là 20 – 4,4 = 15,6gam * Gọi số mol của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là x và y mol ta có: 27.x + 24.y = 15,6 g (1) * Thay vào phương trình. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 3Mg + 8HNO3 loãng   3Mg(NO3 ) 2 + 2NO  + 4H 2O 2 xmol  .xmol 3 Fe + 4HNO3 loãng   Fe(NO3 )3 + NO  + 2H 2O 3 H2  2 3 x mol   x mol   .x mol 2 Mg + 2HCl   MgCl2 + H 2  Al + 3HCl   AlCl3 + ymol  ymol y mol   y mol   y mol V 4, 48 2 pứ tạo thành 4,48lit khí NO↑:v y nNO     0, 2mol * Số mol H2 tạo thành là 0,8 v y: n  3 x  y  0,8(mol) (2) H2 22, 4 22, 4 2 2 * Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình V y: .x  y  0, 2 (2) 3 27.x  24.y  15, 6 (1)  x  0, 4mol  * Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình    3 (2)  x  y  0,8  y  0, 2mol  x  y  0, 25 2 (1)  x  0,15mol     2 * V y: số mol Al: x  nAl  0, 4mol (2)  .x  y  0, 2  y  0,1mol 3 →khối lượng: mAl  n.M  0, 4.27  10,8gam * Khối lượng đồng mCu  4, 4 gam * V y: số mol Mg: y  nMg  0, 2mol →V y phần trăm khối lượng: →khối lượng: mMg  n.M  0, 2.24  4,8gam m 10,8 %m Al  Al .100%  .100%  54% mhh 20 m 4,8 %m Mg  Mg .100%  .100%  24% mhh 20 %mCu  100%  54%  24%  22% N ận xé : b i o n c o 3 dữ iện ì ậy có ể ìm được 3 ẩn l số mol của 3 im loại) Câu 17: Hỗn hợp gồm Mg, Fe, Ag n ng 22 gam đƣợc hoà tan bằng axit H2SO4 dƣ thoát ra 7,84 lit khí (đktc) và nhận đƣợc dung dịch cùng 7,2 gam chất rắn B a. viết ptpứ. b. Tính % khối lƣợng mỗi kim loại. c. Cho 22 gam chất rắn trên tác dụng với dd HNO3 đ c dƣ. Tính thể tích khí thoát ra (đktc). (đ/s:b.%mMg=16,36%,%mFe=50,91%,%mAg=32,73%c.17,17lit) Câu 18: cho 37,2 gam hỗn hợp gồm e, eO, e2O3 hòa tan hoàn toàn trong HNO3 đ c dƣ thu đƣợc 24,64 lit khí (đktc). Cô cạn dd thu đƣợc 169,4 gam muối khan. a. viết ptpứ. b. tính khối lƣợng mỗi chất trong hỗn hợp. đ/s: 16,8 e 14,4 eO 16 Fe2O3) Câu 10 *: Hỗn hợp gồm l, l2O3 và Cu n ng 10 gam. Nếu hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bằng axit HCl dƣ giải phóng 3,36 lit khí (đktc), nhận đƣợc dd B và 2,75 gam chất rắn . a. Viết ptpứ. b. tính % khối lƣợng mỗi chất ban đầu.