55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 9 tháng 11 2020 lúc 9:30:09 | Được cập nhật: hôm qua lúc 0:52:28 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 634 | Lượt Download: 20 | File size: 2.063699 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
55 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN LỚP 7
ĐỀ SỐ 1: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN
MÔN TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài 120 phút)
Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương:
a)
1 n
.16 2n ;
8
b) 27 < 3n < 243
Bài 2. Thực hiện phép tính:
(
1
1
1
1 1 3 5 7 ... 49
...
)
4.9 9.14 14.19
44.49
89
Bài 3. a) Tìm x biết: 2x 3 x 2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x 2006 2007 x Khi x thay đổi
Bài 4. Hiện nay hai kim đồng hồ chỉ 10 giờ. Sau ít nhất bao lâu thì 2 kim đồng hồ nằm đối
diện nhau trên một đường thẳng.
Bài 5. Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v), đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối
tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao cho CI = CA, qua
I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E. Chứng minh: AE = BC
ĐỀ SỐ 2:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN
MÔN TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài 120 phút)
Bài 1:(4 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
A
212.35 46.92
2 .3
2
6
8 .3
4
5
510.73 255.492
125.7
3
59.143
b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì :
3n2 2n2 3n 2n chia hết cho 10
Bài 2:(4 điểm)
Tìm x biết:
a. x
1 4
2
3, 2
3 5
5
b. x 7
Bài 3: (4 điểm)
x 1
x 7
x 11
0
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo
2 3 1
: : . Biết rằng tổng các bình phương của ba số
5 4 6
đó bằng 24309. Tìm số A.
b) Cho
a2 c2 a
a c
. Chứng minh rằng: 2 2
b c
b
c b
Bài 4: (4 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME
= MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba
điểm I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH BC H BC . Biết HBE = 50o ; MEB =25o .
Tính HEM và BME
Bài 5: (4 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A có A 200 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong tam giác ABC). Tia
phân giác của góc ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
a) Tia AD là phân giác của góc BAC
b) AM = BC
……………………………… Hết ………………………………
ĐỀ SỐ 2:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN
MÔN TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài 120 phút)
Bài 1:(4 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
A
212.35 46.92
22.3 84.35
6
510.73 255.492
125.7
3
59.143
Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì :
3n2 2n2 3n 2n chia hết cho 10
Bài 2:(4 điểm)
Tìm x biết:
a. x
1 4
2
3, 2
3 5
5
b. x 7
Bài 3: (4 điểm)
x 1
x 7
x 11
0
c) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo
2 3 1
: : . Biết rằng tổng các bình phương của ba số
5 4 6
đó bằng 24309. Tìm số A.
d) Cho
a2 c2 a
a c
. Chứng minh rằng: 2 2
b c
b
c b
Bài 4: (4 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME
= MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba
điểm I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH BC H BC . Biết HBE = 50o ; MEB =25o .
Tính HEM và BME
Bài 5: (4 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A có A 200 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong tam giác ABC). Tia
phân giác của góc ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
c) Tia AD là phân giác của góc BAC
d) AM = BC
……………………………… Hết ………………………………
ĐỀ SỐ 3:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài 120 phút)
Câu 1: Tìm tất cả các số nguyên a biết a 4
Câu 2: Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn
Câu 3. Cho 2 đa thức
P x = x 2 + 2mx + m 2 và
Q x = x 2 + (2m+1)x + m 2
9
9
và nhỏ hơn
11
10
Tìm m biết P (1) = Q (-1)
Câu 4: Tìm các cặp số (x; y) biết:
x y
a/
; xy=84
3 7
1+3y 1+5y 1+7y
b/
12
5x
4x
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau :
A = x 1 +5
B=
x 2 15
x2 3
Câu 6: Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD
vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC.
a. Chứng minh: DC = BE và DC BE
b. Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho NA = NM. Chứng
minh: AB = ME và ABC =
EMA
c. Chứng minh: MA BC
ĐỀ SỐ 4:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
(Thời gian làm bài 120 phút)
Câu 1 ( 2 điểm)
Thực hiện phép tính :
1 2
1
1
a- 6. 3. 1 : ( 1
3
3
3
3
b-
2
2 3
2003
. . 1
3
4
2
3
2 5
.
5 12
Câu 2 ( 2 điểm)
a2 a 3
a- Tìm số nguyên a để
là số nguyên
a 1
b- Tìm số nguyên x,y sao cho x - 2xy + y = 0
Câu 3 ( 2 điểm)
a- Chứng minh rằng nếu a + c = 2b và 2bd = c (b+d) thì
a c
với b,d khác 0
b d
b- Cần bao nhiêu số hạng của tổng S = 1+2+3+… để được một số có ba chữ số giống
nhau .
Câu 4 ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200. Trên tia đối của tia CB lấy
điểm D sao cho CD = 2CB . Tính góc ADE
Câu 5 ( 1điểm)
Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x2 - 2y2 =1
ĐÁP ÁN ĐỀ 1TOÁN 7
Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương: (4 điểm mỗi câu 2 điểm)
a)
1 n
.16 2n ;
8
=> 24n-3 = 2n => 4n – 3 = n => n = 1
b) 27 < 3n < 243 => 33 < 3n < 35 => n = 4
Bài 2. Thực hiện phép tính: (4 điểm)
(
1
1
1
1 1 3 5 7 ... 49
...
)
4.9 9.14 14.19
44.49
89
=
1 1 1 1 1 1 1
1
1 2 (1 3 5 7 ... 49)
( ... ).
5 4 9 9 14 14 19
44 49
12
=
1 1 1 2 (12.50 25)
5.9.7.89
9
( ).
5 4 49
89
5.4.7.7.89
28
Bài 3. (4 điểm mỗi câu 2 điểm)
a) Tìm x biết: 2x 3 x 2
Ta có: x + 2 0 => x - 2.
+ Nếu x -
3
thì 2x 3 x 2 => 2x + 3 = x + 2 => x = - 1 (Thoả mãn)
2
+ Nếu - 2 x < -
5
3
Thì 2x 3 x 2 => - 2x - 3 = x + 2 => x = - (Thoả mãn)
2
3
+ Nếu - 2 > x Không có giá trị của x thoả mãn
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x 2006 2007 x Khi x thay đổi
+ Nếu x < 2006 thì: A = - x + 2006 + 2007 – x = - 2x + 4013
Khi đó: - x > -2006 => - 2x + 4013 > – 4012 + 4013 = 1 => A > 1
+ Nếu 2006 x 2007 thì: A = x – 2006 + 2007 – x = 1
+ Nếu x > 2007 thì A = x - 2006 - 2007 + x = 2x – 4013
Do x > 2007 => 2x – 4013 > 4014 – 4013 = 1 => A > 1.
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi 2006 x 2007
Bài 4. Hiện nay hai kim đồng hồ chỉ 10 giờ. Sau ít nhất bao lâu thì 2 kim đồng hồ nằm đối
diện nhau trên một đường thẳng. (4 điểm mỗi)
Gọi x, y là số vòng quay của kim phút và kim giờ khi 10giờ đến lúc 2 kim đối nhau trên
một đường thẳng, ta có:
x–y=
1
(ứng với từ số 12 đến số 4 trên đông hồ)
3
và x : y = 12 (Do kim phút quay nhanh gấp 12 lần kim giờ)
Do đó:
x 12
x y xy 1
1
: 11
y 1
12 1
11
3
33
x=
12
4
(giờ)
( vòng ) x
33
11
Vậy thời gian ít nhất để 2 kim đồng hồ từ khi 10 giờ đến lúc nằm đối diện nhau trên
một đường thẳng là
4
giờ
11
Bài 5. Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v), đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối
tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao cho CI = CA,
qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E. Chứng minh: AE =
BC (4 điểm mỗi)
Đường thẳng AB cắt EI tại F
ABM = DCM vì:
E
AM = DM (gt), MB = MC (gt),
F
AMB = DMC (đđ) => BAM = CDM
I
A
=>FB // ID => ID AC
Và FAI = CIA (so le trong)
(1)
IE // AC (gt) => FIA = CAI (so le trong) (2)
B
H
C
M
Từ (1) và (2) => CAI = FIA (AI chung)
=> IC = AC = AF
D
và
E FA = 1v
(3)
(4)
Mặt khác EAF = BAH (đđ),
BAH = ACB ( cùng phụ ABC)
=> EAF = ACB
Từ (3), (4) và (5) => AFE = CAB
=>AE = BC
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 TOÁN 7
Bài 1:(4 điểm):
a) (2 điểm)
(5)
212.35 46.92
510.73 255.492
212.35 212.34 510.73 5 .74
A
12 6 12 5 9 3 9 3 3
6
3
9
3
2
4 5
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
125.7
5
.14
2 .3 8 .3
212.34. 3 1 510.73. 1 7
12 5
2 .3 . 3 1 59.73. 1 23
10 3
212.34.2 5 .7 . 6
12 5 9 3
2 .3 .4
5 .7 .9
1 10 7
6
3
2
b) (2 điểm)
3n2 2n2 3n 2n = 3n2 3n 2n2 2n
= 3n (32 1) 2n (22 1)
= 3n 10 2n 5 3n 10 2n1 10
Vậy 3n2 2n2 3n 2n
= 10( 3n -2n)
10 với mọi n là số nguyên dương.
Bài 2:(4 điểm)
a) (2 điểm)
x
1 4
2
1 4 16 2
3, 2 x
3 5
5
3 5
5
5
x
1 4 14
3 5 5
x 1 2
1
x 2 13
x 2
3
3
x 2 1 7
3 3
x21 5
3 3
b) (2 điểm)
x 7
x 1
x 7
x 7
x 1
x 11
0
1 x 7 10 0
10
x 7
x 1
1 x 7 10 0
x 7 x 10
1( x 7)10 0
x 7010 x7
( x 7) 1 x8
Bài 3: (4 điểm)
a) (2,5 điểm)
Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A.
Theo đề bài ta có: a : b : c =
2 3 1
: : (1)
5 4 6
và a2 +b2 +c2 = 24309 (2)
a b c
2
3
k
= k a k; b k; c
2 3 1
5
4
6
5 4 6
4 9 1
Do đó (2) k 2 ( ) 24309
25 16 36
k = 180 và k = 180
Từ (1)
+ Với k =180, ta được: a = 72; b = 135; c = 30.
Khi đó ta có số A = a + b + c = 237.
+ Với k = 180 , ta được: a = 72 ; b = 135 ; c = 30
Khi đó ta có só A = 72 +( 135 ) + ( 30 ) = 237 .
b) (1,5 điểm)
Từ
a c
suy ra c2 a.b
c b
a 2 c 2 a 2 a.b
khi đó 2 2 2
b c
b a.b
a ( a b) a
=
b( a b) b
Bài 4: (4 điểm)
A
a/ (1điểm) Xét AMC và EMB có :
AM = EM (gt
)
I
AMC = EMB (đối đỉnh )
BM = MC (gt )
Nên : AMC = EMB (c.g.c
điểm
AC =
M
B
C
H
)
0,5
K
EB
E
Vì AMC = EMB MAC = MEB
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE )
Suy ra AC // BE .
0,5 điểm
b/ (1 điểm )
Xét AMI và EMK có :
AM = EM (gt )
MAI = MEK ( vì AMC EMB )
AI = EK (gt )
Nên AMI EMK ( c.g.c )
Suy ra AMI = EMK
Mà AMI + IME = 180o ( tính chất hai góc kề bù )
EMK + IME = 180o
Ba điểm I;M;K thẳng hàng
c/ (1,5 điểm )
Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o
HBE = 90o - HBE = 90o - 50o =40o