Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

51 Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án

f621a6abf9cbd25f7d7d030d6d9177d2
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 17 tháng 11 2020 lúc 14:22:46 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 14:45:39 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 2408 | Lượt Download: 286 | File size: 1.423003 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TUẦN 19 – ĐỀ 1

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. 1 km2 = … m2

A. 100 B. 1000 C. 10000 D. 1000000

Câu 2. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?

A. B. C. D.

Câu 3. Cho hình bình hành có đáy dài 9 cm, chiều cao 6 cm. Diện tích hình bình hành là:

A. 54 cm2 B. 27 cm2 C. 24 cm2 D. 18 cm2

Câu 4. Cho tứ giác ABCD như hình vẽ

A

B

Đâu là hai cạnh đối diện ?

A. AB và CD

DE

C

B. AB và AD

C. BC và BD

D. DC và BC

Câu 5. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5 km, chiều rộng 4 km?

A. 40 km2 B. 20 km2 C. 10 km2 D. 30 km2

Câu 6. “Chín trăm hai mươi mốt kilomet vuông” được viết là?

A. 901 km2 B. 920 km2 C. 921 km2 D. 129 km2

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

1. 530 dm2 = … cm2 4. 13 dm2 29 cm2 = … cm2

2. 84600 cm2 = … dm2 5. 300 dm2 = … m2

3. 10 km2 = … m2 6. 9000000 m2 = … km2

Câu 2 (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 3 cm. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Câu 3 (2 điểm) Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh

4 cm. Biết chiều cao hình bình hành bằng 2 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành.

TUẦN 19 – ĐỀ 2

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Chọn đáp án đúng:

A. 4m2 5dm2 = 405 dm2 C. 41560 cm2 = 41dm2 56cm2

B. 10m2 10dm2 = 1010 dm2 D. 204 dm2 = 20m2 4dm2

6cm

5cm

Câu 2. Hình có diện tích lớn nhất là:

4cm

20cm2

(Hình 1) (Hình 2) (Hình 3)

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3

Câu 3. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 6 km, chiều rộng 5 km. Diện tích khu rừng đó là:

A. 11 km2 B. 30 km2 C. 15 km2 D. 40 km2

Câu 4. 3km2 = … m2

A. 3000 B. 30000 C. 300000 D. 3000000

Câu 5. Một hình bình hành có đáy là 12 m, diện tích 36 m2. Chiều cao hình bình hành đó là:

A. 2 m B. 3 m C. 4 m D. 5 m

Câu 6. Chọn đáp án sai

A. Hình vuông có 4 góc vuông

B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song

C. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối bằng nhau

D. Hình chữ nhật có 2 góc vuông

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

1) 3 m2 … 300dm2 4) 1400 dm2 … 14 m2

2) 25 m2 …25000 dm2 5) 2 km2 … 200000 m2

3) 4 km2 … 2 km2 + 3 km2 6) 207000 m2 … 2km2 75m2

Câu 2 (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 1 km2 , chiều rộng là

500 m. Tính chiều dài khu đất đó?

Câu 3 (2 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 100 m, chiều cao là 50 m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2, thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 19 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Chọn đáp án đúng:

A. 3 m2 < 300 dm2 B. 14000 dm2 = 14 m2

C. 25 m2 > 25000 dm2 D. 2 km2 > 200000 m2

Câu 2. Một hình bình hành có diện tích 12 dm2, chiều cao 3 dm. Tính đọ dài đáy

A. 4 dm B. 5 dm C. 6 dm D. 2 dm

Câu 3. 5 km2 17 m2 = … m2

A. 5000017 m2 B. 500017 m2 C. 50017 m2 D. 5017 m2

Câu 4. Hình nào có diện tích bé hơn 20 cm2?

8cm

7cm

3cm

4cm

3cm

(Hình 1) (Hình 2) (Hình 3)

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3

4cm

Câu 5. Hình nào có chu vi bé nhất?

5cm

2cm

3cm

4cm

(Hình 1) (Hình 2) (Hình 3)

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3

Câu 6. Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng

A. 4 dm2 B. 2500 cm2 C. 4 m2

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

1. 93100 cm2 = … dm2 4. 10000000 m2 =… km2

2. 6300 dm2 =… m2 5. 430 dm2 =… m2…dm2

3. 5000000 m2 = … km2 6. 1000325 m2 =… km2… m2

Câu 2 (2 điểm)

Diện tích của một khu dân cư hình chữ nhật là 3 km2 , có chiều dài 3 km. Hỏi chiều dài khu dân cư gấp mấy lần chiều rộng?

Câu 3 (2 điểm)

Một mảnh vườn hình bình hành có đáy 24 m. Đáy gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích mảnh vườn?

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 20 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Phân số chỉ số phần đã tô màu là:

Câu 2. Tử số và mẫu số của phân số lần lượt là:

A. 11 và 6 B. 6 và 11 C. 6 và 17 D. 17 và 11

Câu 3. Số 6 được viết dưới dạng phân số là:

Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?

Câu 5. Chia đều 3 lít nước mắm vào 4 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm?

Câu 6. Chọn đáp án sai

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm

Câu 2 (2 điểm) Viết mỗi phân số dưới dạng thương rồi tích các giá trị của thương

Câu 3 (2 điểm) Viết 4 phân số bằng phân số

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 20 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1?

Câu 2. May 5 áo trẻ em hết 6 m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải?

B

A

Câu 3. Cho hình vẽ:

Chọn đáp án sai?

Câu 4. Phân số nào sau đây bằng phân số ?

Câu 5. Chọn đáp án đúng ?

Câu 6. Cho . Giá trị của a bằng ?

A. a = 2 B. a = 3 C. a = 4 D. a = 5

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1) CI =…CD ; 3) CN =…CD ; 5) IN =…ND

2) ID =…CD ; 4) ND =…CD ; 6) ND =…CI

Câu 2 (2 điểm) Tìm các phân số bằng nhau

a)

b)

Câu 3 (2 điểm) Viết 5 phân số đều nhỏ hơn 1, có chung mẫu số là 6

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 20 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu 1. Chọn đáp án sai:

A. Phân số đọc là: Ba phần bốn. C. Phân số đọc là: Ba phần một.

B. Phân số đọc là : hai phần năm. D. Phân số đọc là: Một phần hai.

Câu 2. Chọn đáp án đúng:

A.<1 B. >1 C.=1 D. >1

Câu 3. Cho .Gía trị của x là:

  1. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4

Câu 4. Chọn đáp án sai:

  1. B. C. D.

Câu 5. Đáp án nào sau đây gồm hai phân số bằng nhau:

  1. B.

C. D.

Câu 6. Chia đều 5 lít sữa vào 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?

  1. B. 2 C. 5 D. 10

Phần II: Tự luận( 7 điểm)

Câu 1( 3 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1, = 2, = 3, =

4, = 5, = 6, =

Câu 2( 2 điểm) Viết 4 phân số bằng phân số mà có mẫu chẵn.

Câu 3( 2 điểm)

Khi nhân cả tử và mẫu của 1 phân số với 7 ta được phân số . Tìm phân số đó.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 21 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản

  1. B. C. D.

Câu 2. Phân số nào bằng phân số

  1. B. C. D.

Câu 3. Tính

A. B. C. D.

Câu 4. Quy đồng mẫu 2 phân số ta được

  1. B. C. D.

Câu 5. Tìm x?

A. x = 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 6. Mẫu chung đơn giản nhất của là:

A. 18 B. 54 C. 36 D. 48

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm) Rút gọn phân số:

1, 2, 3.

4, 5, 6,

Câu 2 (2 điểm) Quy đồng mẫu số các phân số:

1, 2, ,

Câu 3 (2 điểm)

Viết hết tất cả phân số lần lượt bằng có mẫu chung là 24

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 21 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

Phần I. Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm)

Câu 1: Quy đồng mẫu 2 phân số ta được:

A. C.

B. D.

Câu 2. Phân số nào sau đây chưa tối giản?

  1. B. C. D.

Câu 3. Tìm x biết

  1. x=11 B.x=3 C.x=5 D. x=7

Câu 4. Mẫu chung của 3 phân số là:

  1. 15 B. 35 C. 21 D.105

Câu 5. Rút gọn ta được phân số tối giản:

  1. B. C. D.

Câu 6. Chọn đáp án sai:

  1. B.

  2. D.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1( 3 điểm) Quy đồng mẫu số các phân số:

1.

2.

3. ;

Câu 2 ( 2 điểm) Hãy viết 8 và thành 2 phân số đều có mẫu số là:

a, 11 b, 22

Câu 3 ( 2 điểm) Tính:

  1. b.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 21 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Quy đồng mẫu ta được

A. B.

C. D.

Câu 2. Tìm x:

A. x=2 B. x=12 C. x=17 D. x=4

Câu 3. Phân số nào là không là phân số tối giản

A. B. C. D.

Câu 4. Mẫu chung của 2 phân số

A. 3 B. 9 C. 12 D. 16

Câu 5. Rút gọn ta được phân số tối giản là:

A. B. C. D.

Câu 6. Tính

A. 1 B. C. D.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (3đ) Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu các phân số sau

a. b.

Câu 2. (2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a,

b,

c,

d,

Câu 3. (2đ) Viết và 5 thành 2 phân số đều có mẫu là 30

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 22 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu 1: Phân số nào bằng phân số ?

  1. B. C. D.

Câu 2: Mẫu chung của 2 phân số bằng:

  1. 3 B. 8 C. 12 D. 24

Câu 3: Phân số nào sau đây nhỏ hơn 1:

  1. B. C. D.

Câu 4. Chọn đáp án đúng:

  1. > B. > C. > D. <

Câu 5: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:

  1. B. C. D.

Câu 6: So sánh hai phân số :

  1. > B. = C. < D. Không so sánh được

Phần II: Tự Luận ( 7 điểm)

Câu 1 ( 3 điểm) Điền dấu >,<,= vào chỗ trống:

1; ... 3; .... 5, ….

2; …... 4; ….. 6; …..

Câu 2( 2 điểm) So sánh các phân số:

  1. b.

  2. và 1 d.

Câu 3 ( 2 điểm) Tìm các số tự nhiên x khác 0 sao cho:

1

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 22 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu 1. Chọn đáp án đúng:

A. B. C. D.

Câu 2. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

  1. B. C. D.

Câu 3: Cho . Giá trị của x là:

A.x=0 B. x=1 C. x=2 D. x=3

Câu 4. Mẫu số chung nhỏ nhất của phân số là:

A. 12 B. 24 C.48 D. 72

Câu 5. Phân số nào bằng :

A. B. C. D.

Câu 6. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:

  1. B. C. D.

Phần II: Tự luận( 7 điểm)

Câu 1( 3 điểm) So sánh

a, và 1 b, c,

Câu 2( 2 điểm) Viết số thích hợp, 0 vào ô trống :

a, b,

c, d,

Câu 3( 2 điểm) Tìm 4 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 22 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu 1. Trong các phân số sau :

a, Phân số nào bé nhất ?

A, B. C. D.

b, Phân số nào lớn nhất ?

A, B. C. D.

Câu 2. Chọn đáp án đúng

  1. B. C. D.

Câu 3: Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đên lớn:

A. B.

C. D.

Câu 4. Mẫu số chung nhỏ nhất của 2 phân số là:

A. 180 B. 40 C. 60 D. 120

Câu 5. Phân số bé hơn phân số nào dưới đây :

A. B. C. D.

Phần II: Tự luận( 7 điểm)

Câu 1( 3 điểm) Điền dấu >,<,=

1, 3, 5,

2, 4, 6,

Câu 2( 2 điểm) Tìm sao cho:

a, b,

Câu 3( 2 điểm)

An và Bình mỗi bạn có 1 số nhãn vở bằng nhau

An lấy ra số nhãn. Bình lấy ra số nhãn

Ai lấy ra số nhãn nhiều hơn?

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 23 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Có 11 viên bi xanh, 15 viên bi đỏ và 19 viên bi vàng. Phân số chỉ phần bi đỏ so với tổng số bi là:

  1. B. C. D.

Câu 2. Số chia hết cho cả 3 và 5 là:

  1. 6800 B. 571 C. 940 D. 2685

Câu 3. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:

A. 99999999 B. 99999990 C. 99999998 D. 90000000

Câu 4. Trong các phân số các phân số tối giản là :

A. B. C. D.

Câu 5. Tổng của 2 số là , nếu thêm vào số thứ nhất thì tổng mới sẽ là:

  1. B. C. D.

 Câu 6. Chọn phép so sánh đúng:

  1. B. C. D.

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Rút gọn rồi tính:

  1. b. c.

Câu 2 (2 điểm): Sau khi bớt ở phân số thứ nhất đi thì tổng hai phân số là . Tính tổng hai phân số ban đầu.

Câu 3 (2 điểm): Sơ kết học kì năm học 2007 – 2008 lớp 4A có số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá. Hỏi số học sinh đạt loại khá và giỏi trên chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ?

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 23 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Chọn phát biểu đúng:

  1. Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9

  2. Số có tận cùng là 9 thì chia hết cho 9

  3. Số chia hết cho 9 là số lẻ

  4. Cả B và C đều đúng

Câu 2. Phân số tối giản của phân số là:

  1. B. C. D.

Câu 3. Tìm x biết

  1. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 4. Phân số bằng phân số là:

  1. B. C. D.

Câu 5. Viết và 2 thành 2 phân số có mẫu chung là 5:

  1. B. C. D.

Câu 6. Diện tích hình bình hành ABCD là:

A. DC x AH

B. DC x AH : 2

C. BC x AE : 2

D. BC x AE

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Tính nhanh:

Câu 2 (2 điểm): Tìm x biết:

Câu 3 (2 điểm): Cho hình bình hành ABCD có AB = 14cm, BC = 6cm và chiều cao AH = 4cm (như hình vẽ).Hãy tính chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD?

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 23 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Trong các số 1820 ; 3675 ; 954000 ; 47205 có :

A. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205 …

B. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 3675 ; 954000 và 47205

C. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820

D. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000

Câu 2. Phân số nào sau đây là phân số tối giản:

  1. B. C. D.

Câu 3 . Phân số nhỏ hơn là:

  1. B. C. D.

Câu 4. Kết quả phép tính là:

  1. B. C. D.

Câu 5. Tìm x biết

  1. 29 B. 39 C. 49 D. 59

Câu 6.Cho hình bình hành có diện tích là 312m², đáy là 24m. Chiều cao hình bình hành đó là:

  1. 17m B. 30m C. 37m D. 13m

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Quy đồng mẫu số rồi tính

Câu 2 (2 điểm): Viết các phân số sau thành tổng 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau:

  1. b.

Câu 3 (2 điểm): Một ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ 2 chạy được quãng đường, giờ thứ ba chạy được quãng đường. Hỏi trong 3 giờ ô tô chạy được bao nhiêu phần quãng đường?

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 24 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Chọn phép tính đúng

  1. B. C. D.

Câu 2. Phân số  được rút gọn thành phân số tối giản là:

  1. B. C. D.

Câu 3.Tìm a biết:

  1. a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = 0

Câu 4. Trong các phân số phân số lớn nhất là:

  1. B. C. D.

Câu 5. Cho phân số  Tìm số tự nhiên m, bết rằng khi bớt m ở tử và giữ

nguyên mẫu số của phân số đã cho ta được phân số mới có giá trị bằng 

  1. m = 48 B. m = 5 C. m = 3 D. m = 4

Câu 6. Một hình bình hành có cạnh dài là 2m, cạnh ngắn ngắn hơn cạnh dài m. Nửa chu vi của hình bình hành đó là :

  1. B. C. D.

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Tính và rút gọn:

  1. b. c.

Câu 2 (3 điểm): So sánh hai phân số

b. c. d.

 

Câu 3 (2 điểm): Một đội công nhân sửa đường tuần đầu sửa được quãng đường, tuần thứ hai sửa thêm được quãng đường. Hỏi sau 2 tuần đội công nhân đó còn mấy phần quãng đường chưa sửa?

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 24 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số: là:

  1. 80 B. 60 C. 40 D. 20

Câu 2. Kết quả của phép tính là:

  1. B. C. D. 99

Câu 3. Bớt từ 1 ta được:

  1. B. 1 C. D.

Câu 4. Hiệu của là:

  1. B. C. D.

Câu 5. Chọn câu đúng: với m < n < 10

A. m = 6, n = 6 B. m = 4, n = 9

C. m = 9, n = 4 D. m = 3, n = 12

Câu 6. Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách, ngày thứ hai An đọc tiếp quyển sách. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc?

  1. B. C. D.

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Tính

  1. b.

Câu 2 (2 điểm):  Rút gọn các phân số:

Câu 3 (2 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài bằng m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 24 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Rút gọn phân số  là được phân số

  1. B. C. D.

Câu 2. Trong các phân số phân số bằng phân số là:

  1. B. C. D.

Câu 3. Kết quả phép tính là:

  1. B. C. D.

Câu 4. 4 tấn 25 kg  =………. kg

  1. 425 kg B. 40025 kg C. 4250 kg D. 4025 kg

Câu 5. Một cửa hàng có tấn đường, cửa hàng đã bán được tấn đường. Hỏi cửa hàng đó còn bao nhiêu tấn đường?

  1. B. C. D.

Câu 6. Hiệu là:

  1. B. C. D.

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm):  Rút gọn rồi so sánh hai phân số

  1. b.

Câu 2 (2 điểm): Một cái bình chứa lít sữa, một cái chai chứa lít sữa. Hỏi chai chứa ít hơn bình bao nhiêu lít sữa?

Câu 3 (2 điểm): Tính tổng sau bằng cách hợp lí:

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 25 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Kết quả phép tính là:

  1. B. C. D.

Câu 2. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:

  1. > B. < C. =

Câu 3. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:

  1. B. C. D.

Câu 4. Một người mang trứng đi chợ bán. Lần thứ nhất bán  số trứng. Lần thứ hai bán  số trứng, còn lại thì còn 12 quả trứng. Hỏi người đó mang đi chợ bao nhiêu quả trứng?

  1. 36 quả B. 48 quả C. 24 quả D. 12 quả

Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

  1. B. C. D.

Câu 6. Chọn ý đúng

  1. của B. của

C. của A là 12 thì A = 18 D. của B là 12 thì B =

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Hãy viết các phân số lần lượt bằng thành các phân số có mẫu chung bằng 36

Câu 2 (3 điểm): Tìm x:

  1. b.

Câu 3 (2 điểm):  Một hình chữ nhật có chu vi m. Chiều dài hơn chiều rộng m. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 25 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Kết quả phép tính là:

  1. B. C. D.

Câu 2: Cho số 4...9. Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để được số chia hết cho 3 là:

  1. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3. Tìm x , biết:

  1. B. C. D.

Câu 4: của một nửa là:

  1. B. C. D.

Câu 5. Tìm câu trả lời sai

  1. Phân số gấp 18 lần phân số B. Phân số gấp 3 lần phân số

  1. Phân số gấp lần phân số C. Phân số gấp phân số

Câu 6. Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao m. Diện tích hình bình hành đó là

  1. B. C. D.

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Tính

  1. b.

Câu 2 (2 điểm):  Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống:

  1. b. c.   d.

Câu 3 (2 điểm):  Một cửa hàng lương thực buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được tổng số gạo. Tính ra buổi sáng cửa hàng bán hơn buổi chiều là 77kg gạo. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 25 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1:  Phân số bằng phân số:

  1. B. C. D.

 Câu 2: Kết quả phép tính là:

  1. B. C. D.

Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?

  1. B. C. D.

Câu 4. Tìm x biết:

  1. B. C. D.

Câu 5. Cho phân số  . Tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 

  1. a = 3 B. a = 5 C. a = 6 D. a = 4

Câu 6.  Một vườn hoa hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 17m. Tính diện tích vườn hoa hình thoi đó. Biết rằng đường chéo dài dài hơn đường chéo ngắn 3m.

  1. 35m² B. 70m² C. 51m² D. 34m²

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3điểm): Tính

  1. b. c.

Câu 2 (2 điểm): Kho thóc thứ nhất có 415 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ hai bằng số thóc kho thứ nhất. Tính tổng số thóc của cả hai kho.

Câu 3 (2 điểm): Tính nhanh

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 26 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

C âu 1. Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là

Câu 2: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là

Câu 3. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành?

A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

 

A. > B. < C. =

Câu 5. Quốc lộ 1A từ Hà Nội qua thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài 150km. Biết đoạn đường từ thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài bằng 2/5 đoạn đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa. Tính đoạn đường từ Hà Nội tới thành phố ninh Bình.

  1. 90 km B. 60 km C. 120 km D. 150 km

Câu 6.Một hình chữ nhật có chu vi là 32/15m, chiều rộng bằng 2/5 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Tìm x:

Câu 2 (2 điểm): Bác Hùng đi từ nhà lên tỉnh bằng xe đạp. Trong 1 giờ đầu bác đi được quãng đường thì dừng lại nghỉ. Hỏi bác Hùng còn phải đi tiếp bao nhiêu km nữa để đến tỉnh.Biết đi từ quãng đường từ nhà bác lên tỉnh dài 20 km.

Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 26 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?

  1. B. C. D.

Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 4 tấn 14 kg = ….. kg là:

A. 414 B. 4014 C. 4140 D. 41400

Câu 3.Chọn câu đúng

A. Hình thoi là hình chữ nhật đặc biệt

B. Hình thoi là hình bình hành đặc biệt

C. Hình thoi là hình vuông đặc biệt

C. Hình vuông là hình thoi đặc biệt

Câu 4. Phân số lớn nhất trong các phân số là:

Câu 5. Một cửa hàng nhập về 420l dầu. Buổi sáng bán được số dầu đó. Hỏi sau khi bán buổi sáng, cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?

A. 168l dầu B. 252l dầu C. 630l dầu D. 262l dầu

Câu 6.Một tấm bìa hình thoi có độ dài đường chéo dài là  m và dài hơn đường chéo ngắn là m. Diện tích tấm bìa hình thoi đó là:

  1. B. C. D.

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống:

a. 3 giờ 3 phút 300 phút

b. 7 phút 30 giây 450 giây

c. 6 m2 7 dm2  607 dm2

d. 4 tấn 8 tạ 4080 kg

Câu 2 (2 điểm): Năm năm trước mẹ hơn con 25 tuổi. Hiện nay tổng số của hai mẹ con là 43 tuổi. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?

Câu 3 (3 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi 32cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Một hình thoi có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật trên. Hỏi chu vi hình thoi là bao nhiêu cm

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 26 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Phân số lớn hơn phân số:

A. B. C. D.

Câu 2. Trong các phân số: , phân số tối giản là:

A. B. C. D. Không có phân số nào

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 41m2 4dm2 = …. cm2:

A. 4104 B. 41040 C. 410400 D. 41400

Câu 4. Chọn câu đúng

A. Hình thoi là hình vuông đặc biệt

B. Hình thoi có 4 góc bằng nhau

C. Hình thoi có 4 góc vuông

D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau

Câu 5. Lớp 4A có 45 học sinh, số học sinh nam bằng 2/5 học sinh cả lớp.

Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?

  1. 18 bạn B. 27 bạn C. 36 bạn D. 42 bạn

Câu 6. Số thích hợp điền váo chỗ chấm để 12/21= (….)/7 là:

A.12 B. 21 C. 7 D. 4

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Tính:

  1. b. c.

Câu 2 (2 điểm): Tìm y:

a. b.

Câu 3 (2 điểm): Một bể đang cạn hết nước. Nếu 2 vòi cùng chảy thì sau 4 giờ đầy bể. Nếu riêng vòi thứ nhất chảy thì sau 6 giờ đầy bể. Hỏi nếu riêng vòi thứ hai chảy thì sau mấy giờ đầy bể?

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 27 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu 1: Tính =

A. B. C. D.

Câu 2: Chu vi hình vuông có cạnh là cm là?

A. B. C. D.

Câu 3: Một lớp học có 35 học sinh, số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Hỏi cả lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?

  1. 5 B. 6 C. 7 D.8

Câu 4: Hình nào là hình thoi:

  1. B.

  1. D.

Câu 5: Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4 dm và 15 dm.

A.19 dm2 B. 20 dm2 C. 30 dm2 D. 60 dm2

Câu 6: Chọn đáp án đúng:

  1. C.

  2. D.

Phần II: Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1: ( 3 điểm)

Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước lần thứ nhất chảy được bể, lần thứ hai chảy được thêm bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước?

Câu 2: ( 2 điểm)

Một ô tô chở 20 tấn hàng, trong đó khối lượng hàng là thiết bị điện. Hỏi ô tô đó chở bao nhiêu tấn thiết bị điện.

Câu 3: (2 điểm)

Một hình thoi có diện tích 14 cm2, độ dài 1 đường chéo của hình thoi là 4 cm. Tính độ dài đường chéo còn lại.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 27 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu 1. Rút gọn phân số ta được phân số:

A, B, C. D.

Câu 2. Một tấm vải dài 105m. Người ta cắt ra tấm vải . Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét?

A. 42m B. 63m C. 68m D. 21m

Câu 3: Chọn đáp án đúng:

A. B.

C. D.

Câu 4. Tìm số tự nhiên x:

A. x=0 B. x=1 C. x=2 D. x=3

Câu 5. Tấm bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là .

Diện tích tấm bìa là:

A. B. C. D.

Câu 6. Hình nào sau đây có diện tích lớn nhất?

  1. Hình vuông cạnh 5cm

  2. Hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm

  3. Hình bình hành có diện tích

  4. Hình thoi có độ dài các đường chéo là 10cm và 6cm

Phần II: Tự luận( 7 điểm)

Câu 1( 2 điểm) Cho các phân số

a, Rút gọn các phân số

b, Viết phân số theo thứ tự tăng dần

Câu 2( 2 điểm) Một miếng tôn hình thoi có diện tích , biết 1 đường chéo của miếng tôn dài 1m8dm. Tính độ dài đường chéo còn lại.

Câu 3( 3 điểm) Lớp 4A có 45 học sinh, số học sinh của lớp đạt loại giỏi, số học sinh của lớp đạt loại khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu em xếp loại trung bình?

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 27 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

B

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Chọn đáp án đúng.

Trong hình thoi ABCD

A

C

  1. AB không song song với DC

  2. AB vuông góc với AD

    D

  3. Chỉ có một cặp cạnh đối diện là AB và CD

  4. AB = BC = CD = DA

Câu 2. Một miếng bìa hình thoi có diện tích 4 dm2. Độ dài đường chéo thứ nhất là dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.

Câu 3. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 12 cm và 18 cm. Một hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 12 cm. Chọn khẳng định sai:

A. Diện tích hình thoi bé hơn diện tích hình chữ nhật

B. Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình thoi

C. Diện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật

Câu 4. Chọn đáp án sai

của một nửa là C. Một nửa của

của của

Câu 5. Tính

Câu 6. Diện tích một hình vuông cạnh m là ?

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm) Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo 70 m và 20 m. Tính diện tích khu đất đó.

Câu 2 (2 điểm) Tìm x

Câu 3 (3 điểm)

Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12 kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ?

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 28 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Tỉ số của 2 và 3 là

Câu 2. Trung bình cộng của hai số là 36. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó

A. 30 và 42 B. 32 và 40 C. 34 và 38 D. 28 và 44

Câu 3. Tổng hai số là 120, thương hai số là 5. Tìm hai số đó

A. 20 và 100 B. 24 và 96 C. 30 và 90 D. 40 và 80

Câu 4. Lớp học có 15 học sinh nữ, 17 học sinh nam

a) Trung bình cộng số học sinh nam và nữ là

A. 15 B. 16 C. 17 D. 18

b) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là

c) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ là

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (4 điểm) Tìm một số có 3 chữ số, biết tổng 3 chữ số là 20. Chữ số hàng trăm bằng tổng 3 chữ số; chữ số hàng chục gấp rưỡi chữ số hàng đơn vị.

Câu 2 (3 điểm) Chu vi một hình chữ nhật là 630 m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 28 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1: Trong một đội văn nghệ có 4 bạn trai và 5 bạn gái.

  1. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là:

  1. B. C. D.

  1. Tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả đội là:

A. B. C. D.

Câu 2. Cho a=4m, b=7m. Tỉ số của a và b là:

A. B. C. D.

Câu 3. Tổng của hai số là 84. Tỉ số của hai số đó là . Tìm số lớn?

A. 24 B. 60 C. 12 D. 48

Câu 4. Tỉ số của hai số a và b (b ≠ 0) là:

  1. a+b B. a-b C. a b D. a:b

Câu 5: Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là . Khi vẽ sơ đồ ta vẽ:

  1. Số thứ nhất 5 phần, số thứ hai 3 phần.

  2. Số thứ nhất 3 phần, số thứ hai 5 phần.

  3. Số thứ nhất 5 phần, số thứ hai 8 phần.

  4. Số thứ nhất 3 phần, số thứ hai 8 phần.

Phần II: Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Tổng của hai số là số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm hai số.

Câu 2: (4 điểm) Tổng của hai số là 2651. Nếu viết them chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Tìm hai số

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 28 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu 1: Tổng hai số là 175. Tỉ số của hai số là . Vậy số bé là:

  1. 35 B. 70 C. 105 D. 140

Câu 2:Cho m= 6cm2 ; n= 9 cm2. Tỉ số của n và m là :

  1. B. C. D.

Câu 3: Lớp 4A có tất cả 36 học sinh. Biết số nữ bằng số nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

  1. 16 học sinh nam, 20 học sinh nữ.

  2. 24 học sinh nam, 12 học sinh nữ.

  3. 12 học sinh nam, 24 học sinh nữ.

  4. 20 học sinh nam, 16 học sinh nữ.

Câu 4: Số thứ nhất là số bé nhất có hai chữ số. số thứ hai là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:

  1. B. C. D.

Câu 5: Có 3 bút xanh, 5 bút đỏ.

  1. Tỉ số của bút xanh và bút đỏ là:

  1. B. C. D.

  1. Tỉ số bút đỏ và bút xanh là:

  1. B. C. D.

Phần II: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Tổng hai số là 765, nếu giảm số lớn đi 4 lần ta được số bé. Tìm hiệu hai số?

Câu 2: (4 điểm)

Một hình chữ nhật có chu vi 112 cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 29 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu 1. Tổng hai số là 60, tỉ số của hai số là :

A, 25 và 35 B, 20 và 40 C. 15 và 45 D. 10 và 50

Câu 2. Hiệu của 2 số là 60. Số nhở bằng số lớn. Tìm 2 số?

A. 24 và 36 B. 100 và 40 C. 30 và 90 D. 15 và 75

Câu 3: Cho a = 9kg, b = 11kg. Tỉ số của a và b là:

A. 9 B. 20 C. D.

Câu 4. Hiệu 2 số là số lớn nhất có 1 chữ số. Số lớn gấp rưỡi số bé. Tìm số bé?

A. 10 B. 9 C. 18 D. 27

Câu 5. Cho 2 số. nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tỉ số của số lớn và số bé là:

A. 5 B.10 C. D.

Câu 6. Tỉ số của số thứ nhất và thứ hai là . Khi vẽ sơ đồ:

  1. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 5 phần.

  2. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 7 phần.

  3. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 12 phần.

  4. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 12 phần.

Phần II: Tự luận( 7 điểm)

Câu 1. ( 3 điểm) Một cửa hàng, ngày thứ nhất bán được số vải bán được ngày thứ 2. Tính số vải bán được mỗi ngày biết trong 2 ngày đó trung bình mỗi ngày bán được 35m vải.

Câu 2. (4 điểm) Hiện nay, mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 29 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu 1: Hiệu hai số là 24, tỉ số của 2 số là . Số bé là:

  1. 4 B. 8 C. 12 D. 16

Câu 2: Tìm a và b biết ; :

  1. a=48 ; b= 60 B. a=36 ; b=72

  2. a=40 ; b= 68 D. a=25 ; b=80

Câu 3: Tỉ số của số bé nhất có 2 chữ số khác nhau và số lớn nhất có 2 chữ số là:

A. B. C. D.

Câu 4: Cho m=9 dm ; n= 10 cm. Tỉ số của m và n là:

  1. B. C. D.

Câu 5: Bố cao hơn con 68 cm. Tỉ số giữa chiều cao của bố và chiều cao của con là . Chiếu cao của bố là:

  1. 34 cm B. 102 cm C. 170 cm D. 180 cm

Câu 6: Trung bình cộng của hai số là 12. Số lớn gấp 2 lần số bé. Số lớn là:

  1. 12 B. 4 C. 8 D. 16

Phần II: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Người ta pha sơn đỏ với sơn trắng theo tỉ lệ 3 : 1. Hỏi đã dùng bao nhiêu lít sơn đỏ để pha, biết sau khi pha được tất cả 28 lít sơn.

Câu 2: (4 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có tỉ số giữa chiều cao và đáy là , chiều cao kém đáy 18m. Tính diện tích mảnh đất đó.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 29 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu 1. Số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai. Tức tỉ số của hai số là:

A. B. C. D.

Câu 2. Cho x = 12 m2 , y = 1600 dm2 . Tỉ số của x và y là:

A. B. C. D.

Câu 3. Trên bãi cỏ có 25 con trâu và bò. Số trâu bằng số bò. Số bò là:

A. 5 B. 10 C. 15 D. 20

Câu 4. Cho hai số. Nếu giảm số thứ nhất đi 7 phần thì được số thứ hai. Khi vẽ sơ đồ

  1. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 2 phần.

  2. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 1 phần.

  3. Số thứ nhất là 1 phần, số thứ hai là 8 phần.

  4. Số thứ nhất là 1 phần, số thứ hai là 7 phần.

Câu 5. Số thứ nhất là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Số thứ hai là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:

A. B. C. D.

Câu 6. Hiệu chiều dài và rộng của hình chữ nhật là 6 cm. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là:

A. 6 cm2 B. 9 cm2 C. 18 cm2 D. 27 cm2

Phần II: Tự luận( 7 điểm)

Câu 1. (3 điểm) Hai kho chứa 306 tấn thóc. Số thóc ở hai kho thứ 1 bằng số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa có bao nhiêu tấn thóc

Câu 2. (4 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu bớt chiều dài 12m, chiều rộng thêm vào 4m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 30 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu 1: Tìm x biết

  1. B. C. D.

Câu 2: Một gian hàng có 63 đồ chơi ô tô và búp bê, số búp bê bằng số ô tô. Số ô tô là?

  1. 18 B. 9 C. 45 D. 27

Câu 3: Trên tỉ lệ bản đồ 1:10000, quãng đường AB đo được 1 dm. Độ dài thật của quãng đường AB là?

  1. 1000m B. 10000 dm C. 10000 cm D. 1km

Câu 4: Một chiếc cầu dài 800m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:40000. Người ta vẽ chiếc cầu đó dài bao nhiêu cm?

A.200 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 2000 cm

Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 , quãng đường Hà Nội- Hải Phòng đo được 102 mm. Độ dài thật của quãng đường Hà Nội- Hải Phòng là ?

  1. 1,02 km B. 10,02 km C. 102 km D. 1020 km

Câu 6: Hiệu độ dài hai đường chéo của hình thoi là 12 cm, tỉ số hai đường chéo là . Diện tích hình thoi đó là:

  1. 270 cm2 B. 300 cm2 C. 540 cm2 D. 480 cm2

Phần II: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 ( 3 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 000000, quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 45 mm. Hỏi trên thực tế quãng đường đó dài bao nhiêu?

Câu 2 ( 4 điểm) Kho B nhiều hơn kho A là 180 tạ gạo. Nếu bớt đi mỗi kho 400 tạ gạo thì số gạo còn lại ở kho A bằng số gạo còn lại ở kho B. Tính số gạo ban đầu ở mỗi kho.

TUẦN 30 – ĐỀ 2

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Tỉ lệ 1:10000000 trên bản đồ cho ta biết 1 cm ứng với độ dài thật nào?

A. 1 km B. 10 km C. 100 km D. 1000 km

Câu 2. Một cái ao hình vuông chu vi là 72 m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:6000, cạnh cái ao dài bao nhiêu mm?

A. 1 mm B. 2 mm C. 3 mm D. 4 mm

Câu 3. Tính

Câu 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 18 cm. Chiều dài bằng nửa chu vi. Chiều rộng hình chữ nhật là ?

A. 6 B. 12 C. 8 D. 10

Câu 5. Quãng đường AB dài 12 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:100000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm?

A. 20 cm B. 12 cm C. 120 cm D. 1200 cm

Câu 6. Tìm x biết

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm) Quãng đường thành phố Hồ Chí Minh đến Cần Thơ dài 174 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000, quãng đường đó dài bao nhiêu mm?

Câu 2 (4 điểm) Bà An đem đi chợ một số quả cam. Lần đầu bà bán số cam; lần sau bà bán số cam. Sau hai lần bán còn lại 30 quả cam. Hỏi bà An đem đi chợ bao nhiêu quả cam?

TUẦN 30 – ĐỀ 3

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Tính

Câu 2. Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 18 cm, chiều cao bằng độ dài đáy

A. 18 cm2 B. 10 cm2 C. 180 cm2 D. 90 cm2

Câu 3. Trên bản đồ tỉ lệ 1:100, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật nào?

A. 1 dm B. 10 dm C. 100 dm D. 1 km

Câu 4. Chọn đáp án sai

Câu 5. Hiệu hai số là số lớn nhất có hai chữ số . Tỉ số của hai số đó là

Số bé là ?

A. 9 B. 81 C. 180 D. 63

Câu 6. Trên bản đồ, tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là

A. 8 dm B. 8 cm C. 8 m D. 8 hm

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (4 điểm) Sân trường của trường tiểu học Kim Đồng có dạng hình chữ nhật có chiều dài 78 m, chiều rộng 45 m được vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ 1:1500. Tính chu vi sân trường đó trên bản đồ.

Câu 2 (3 điểm) Năm nay, em kém chị 8 tuổi và tuổi em bằng tuổi chị. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi?

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 31 (ĐỀ 1)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là :

A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070

Câu 2: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :

A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995

Câu 3: Số nhỏ nhất của lớp triệu là số có:

A: 6 chữ số

B: 7 chữ số

C: 8 chữ số

D: 9 chữ số

Câu 4: Cho x < .... < y và x là số liền trước 5 906 788, y là số liền sau của số

5 906 788. Số tự nhiên cần điền là:

A: 5 906 787

B: 5 906 788

C: 5 906 789

D: 5 906 790

Câu 5: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau?

A: 1190

B: 170

C: 1910

D: 107

Câu 6: Tỉ lệ bản đồ là 1: 1 500 000 . Độ dài trên bản đồ là 37 cm. Độ dài thực tế là :

A. 555 km B. 555 000 000 cm C. 5550 km D. 555 000 cm

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm

9087............8907 93021...........9999

5688 ..........45388 12083 ..........1208

23476.......32467 34890 .........34800 + 90

Câu 2: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu sau: 638 = 600 + 3-0 + 8

  1. 2765 = ................................................

  2. 87054 = ..............................................

  3. 9 000 403 = .......................................

Câu 3: Mẹ có một số quả táo mẹ xếp vào đĩa. Khi xếp vào đĩa mẹ nhận thấy nếu xếp mỗi đĩa 9 quả hay 12 quả thì cũng vừa hết. Hỏi mẹ có bao nhiêu quả táo, biết rằng số táo lớn hơn 30 và nhỏ hơn 40?

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 31 (ĐỀ 2)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số gồm 200 triệu, 8 nghìn, 12 đơn vị được viết là

A: 200 800 12

B: 200 800 120

C: 200 008 012

D:200 080 120

Câu 2:Số lớn nhất của lớp nghìn là số có:

A: 4 chữ số

B: 5 chữ số

C: 6 chữ số

D: 7 chữ số

Câu 3: Hai năm liên tiếp có số ngày là:

A: 365

B: 730

C: 729

D: 728n

Câu 4: Nếu lấy một số cộng 4563 rồi trừ đi 1006 thì được kết quả bằng 98 700. Số đó là:

A: 98 700

B: 95 143

C: 4563

D: 1006

Câu 5: Giá trị của biểu thức a × 3 + b × 5 với a = 2010, b = 2002 là :

A: 4012

B: 8032

C: 12020

D: 16040

Câu 6: Số liền sau số 999 999 là :

A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 4597 + 8269 b) 31724 - 12457 c) 425 27

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.

a) Số chia hết cho 2 là:...............................................................................................

Số chia hết cho 5 là:................................................................................................

b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:...................................................................................

c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3:.................................................

Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết:

  1. x < 5

  2. 7 < x < 10

  3. x là số có hai chữ số và x < 11

  4. 999 < x < 1000

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 31 (ĐỀ 3)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Só 250 006 được đọc là:

A: Hai mươi nghìn năm trăm linh sáu

B: Hai trăm linh năm nghìn và sáu đơn vị

C: Hai trăm linh sáu nghìn linh sáu

D:Hai trăm linh năm nghìn không trăm linh sáu.

Câu 2: Nếu a là số tự nhiên lớn nhất gồm năm chữ số và b là số tự nhiên nhỏ nhất gồm sáu chữ số thì:

A: a > b

B: a < b

C: b < a

D: a = b

Câu 3: Số lẻ bé nhất có sáu chữ số khác nhau là:

A: 120345

B: 102345

C: 123405

D: 123045

Câu 4: Số còn thiếu trong dãy số 1; 2; 4; 7; ...; 16 là:

A: 11

B: 10

C: 15

D: 12

Câu 5: Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí * là:

A: 2

B: 4

C: 6

D: 8

Câu 6: Biết A = a + 23 357 và B = 23 375 + a. Kết luận nào sau đây là đúng.

A: A = B

B: A > B

C: A < B

D: Không so sánh được

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức sau.

  1. 7536 - 124 5

  2. (7536 + 124) : 5

Câu 2: Tìm x, biết:

  1. 3408 + x = 8034

  2. x – 1276 = 4324

  3. x 8 = 2016

  4. x : 6 = 2025

Câu 3: Tìm một số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng ba chữ số đó là số nhỏ nhất có hai chữ số?.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 32 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1.Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?

A. Hàng nghìn, lớp nghìn.       C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn.        D. Hàng trăm, lớp đơn vị.

Câu 2. Tìm x biết: 549 + x = 976.

A. x = 427 B. x = 327 C. x = 437 D. x = 337

Câu 3. Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:

A. 360 B. 120 C. 180 D. 12

Câu 4. Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?

A. 24m và 4m B. 25m và 2m C. 24m và 3m D. 21m và 7m

Câu 5. Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?

A. 124 kg         B. 256 kg        C. 60000 kg         D. 124000 kg

Câu 6. Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?

A. 43800 xe đạp. C. 80700 xe đạp

B. 70700 xe đạp D. 50700 xe đạp

Phần 2: Tự luận (7 điểm):

Câu 1 (2 điểm): Điền vào chỗ trống

  1. 6 km2 = …… m2

  2. 32 m2 25 dm2 = ……… dm2

  3. 408 m2 = ……… dm2 ………… cm2

  4. 4700 cm2 = ……… dm2.

Câu 2 (3 điểm): Năm học 2007 – 2008, trường Tiểu học Kim Đồng có tất cả 779 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 9/10 số học sinh nữ. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

Câu 3 (2 điểm): Cho hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 9cm. Biết một đường chéo của hình thoi bằng độ dài cạnh hình vuông. Tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 32 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ......?

  1. 856 B. 563 C. 1419 D. 293

Câu 2. Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:

  1. 7          B. 10         C. 9           D. 8

Câu 3.Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?

  1. 843319 B. 942319 C. 943219 D. 943319

Câu 4. Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là:

A. 93 B. 39 C. 26 D. 62

Câu 5. Một trại chăn nuôi có 3608 con gà và vịt. Sau khi bán đi 135 con gà và mua thêm 135 con vịt thì số gà bằng số vịt. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con mỗi loại?

A. 1353 con gà và 2255 con vịt

B. 1488 con gà và 2120 con vịt

C. 2255 con gà và 1353 con vịt

D. 2120 con gà và 1488 con vịt

Câu 6. Chọn câu đúng

Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài 15cm

A. Tỉ số của chiều rộng và tổng chiều dài, chiều rộng là 

B. Tỉ số của chiều dài và tổng chiều dài, chiều rộng là 

C. Tỉ số của chiều rộng và nửa chu vi là 

D. Tỉ số của chiều dài và chu vi là

Phần 2: Tự luận (7 điểm):

Câu 1 (3 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất

  1. 36 × 25 × 4

  2. 18 × 24 : 9

  3. 215 × 86 + 215 × 14

Câu 2 (2 điểm): Bác Lan và bác Hương mua 37kg gạo. Bác Hồng mua số gạo kém trung bình cộng của cả ba bác là 3kg. Tìm số gạo mà mỗi bác mua, biết rằng bác Lan mua nhiều hơn bác Hương 5kg.

Câu 3 (2 điểm): Diện tích ruộng nhà ông A lớn gấp ba lần diện tích nhà ông B và lớn hơn 2200m2. Tính diện tích ruộng của mỗi nhà

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 32 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 15m600cm2= ….

A. 15006dm2 B. 150600cm2 C. 15600cm2 D. 15m²60dm2

Câu 2. Tuấn có 7 viên bi màu xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là:

Câu 3. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 111. Ba số đó là:

A. 35; 36; 37 B. 34; 35; 36 C. 36; 37; 38 D. 35; 37; 39

Câu 4. Tổng của hai số là 136. Tỉ số của hai số đó là  . Tìm hai số đó. Đáp số đúng là :

A. 56 và 80 B. 70 và 56 C. 56 và 70 D. 42 và 84

Câu 5. Ba bạn Đoàn, Kết, Thành góp được tất cả 174000 đồng, sau đó có thêm bạn Công góp vào 56000 đồng nữa để ủng hộ đội bóng của lớp. Hỏi trung bình mỗi bạn góp bao nhiêu tiền? Đáp số đúng:

A. 56000 đồng B. 57000 đồng C. 58000 đồng D. 57500 đồng

C âu 6. Tìm diện tích của hình M, biết chu vi hình vuông ABCD là 24cm. Đoạn EH = 4cm và vuông góc với AB.

A. 60cm2

B. 48cm2

C.36cm2

D. 72cm2

Phần 2: Tự luận (7 điểm):

Câu 1 (2 điểm):  Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm cho thích hợp:

  1. c.

  2. d.

Câu 2 (2 điểm): Tổng độ dài của hai cuộn vải xanh và vải đỏ là 217m. Độ dài cuộn vải xanh ngắn hơn độ dài cuộn vải đỏ là 49m. Tính độ dài của mỗi cuộn vải.

Câu 3 (3 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Sau khi thêm vào chiều rộng 4cm và bớt ở chiều dài đi 4cm thì được hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 33 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 2 tấn 4 tạ = … Chọn ý sai

  1. 24 tạ B. 2400 yến C. 2400 kg D. 240 yến

Câu 2. Phân số nhỏ nhất có tích tử số và mẫu số bằng 18 là:

  1. B. C. D.

Câu 3. Số nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau hơn số lớn nhất có 5 chữ số là:

A. 923457 B. 933457 C. 23457 D. 900001

Câu 4. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó.

A. 36 ; 40 và 44 B. 32 ; 40 và 48

C. 32 ; 40 và 44 D. 35 ; 40 và 44

Câu 5 . Hà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi 1/3 số bi của Hà và 2/5 số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi.

A. 27 viên bi và 30 viên bi

B. 28 viên bi và 31 viên bi

C. 25 viên bi và 32 viên bi

D. 18 viên bi và 39 viên bi

Câu 6. Trong cuộc thi chạy 200m có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Ninh. Hà chạy mất 3 phút 25 giây, Nam chạy mất 110 giây. Ninh chạy mất 7/2 phút. Hỏi bạn nào chiến thắng trong cuộc thi?

A. Hà B. Ninh C. Nam D. Hà và Nam

Phần 2: Tự luận (7 điểm):

Câu 1 (2 điểm): Tìm x

  1. b.

Câu 2 (2 điểm): Ngăn thứ nhất có 108 quyển sách. Ngăn thứ hai có ít hơn ngăn thứ nhất 16 quyển nhưng lại nhiều hơn ngăn thứ ba 10 quyển. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ?

Câu 3 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 3/4kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ?

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 33 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Rút gọn phân số  ta được phân số tối giản sau:

  1. B. C. D.

Câu 2. 1 giờ 30 phút = …

  1. giờ B. 90 phút C. 540 giây D. giờ

Câu 3. 12m7dm5cm2 = ….Chọn ý sai

A. 120705cm2 B. 1207dm25cm2 C. 12m705cm2 D. 1275cm2

Câu 4. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông có cạnh 8cm. Đáp số đúng là:

A.12cm B. 16cm C. 32cm D. 24cm

Câu 5. Một hình chữ nhật có diện tích 4/5m2 , chiều rộng là 3/4m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

  1. B. C. D.

Câu 6. Một kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ? Đáp số đúng là:

A. 60 tạ B. 6 tạ C. 600 tạ D. 50 tạ

Phần 2: Tự luận (7 điểm):

Câu 1 (2 điểm): Tính:

Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 40m. Người ta cấy lúa, cứ 100m2 thu được 70kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc ?

Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất:

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 33 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ trống

  1. 16 B. 28 C. 4 D. 7

Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là:

  1. 58                   B. 508                    C. 580                 D. 5008

Câu 3 . Tìm x biết x : 17 = 11256

  1. x = 11256       B. x = 191352        C. x = 191532       D. x = 191235

Câu 4 . Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?

  1. 2900g                 B. 3kg                C. 2kg 700g            D. 2800g

Câu 5 . Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:

  1. m               B. m               C. 1m D. m

Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:

  1. 100 000m               B. 10 000m           C. 1000m D. 100m

Phần 2: Tự luận (7 điểm):

Câu 1 (3 điểm): Tính

  1. b.

Câu 2 (2 điểm): Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo?

Câu 3 (2 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 34 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1: 2 yến 8 kg=…….kg

  1. 28 B. 10 C. 16 D. 280

Câu 2: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 2 cm, chiều rộng 8 cm là:

  1. 10 cm B. 16 cm C. 14 cm D. 20 cm

Câu 3: Trung bình cộng của 3 số là 38. Trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 48. Số thư sba hơn số thứ hai là 42.

  1. Số thứ nhất là:

  1. 18 B. 20 C. 22 D. 24

  1. Số thứ ba là:

  1. 88 B. 62 C. 67 D. 69

Câu 4: Một hình bình hành có diện tích 14 dm2. Chiều cao dài 2 dm. Tính độ dài đáy?

A.4 dm B. 5 dm C.6 dm D. 7 dm

Câu 5: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?

  1. 60 giây B. 20 phút C. giờ D. giờ

Phần II: Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1: ( 3 điểm) Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 100 m. người ta cấy lúa trung bình 1 m2 thu hoạch được kg. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 2: (4 điểm) Một ô tô đi từ A đến B hết 3 giờ. Giờ đầu ô tô đi được 48 km. giờ thứ hai đi kém giờ đầu 6 km, giờ thứ 3 đi được quãng đường bằng quãng đường đi được trong 2 giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 34 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu 1: giờ=…..phút

  1. 10 B. 20 C. 25 D. 15

Câu 2: Cho hình bình hành có đáy dài 7 cm, chiều cao 3 cm. Diện tích hình bình hành là:

  1. 10 cm2 B. 21 cm2 C. 20 cm2 D. 8 cm2

B

A

Câu 3: Cho hình vẽ. Chọn khẳng định sai?

  1. AB song song CD

  2. AB vuông góc với CD

  3. BC vuông góc với AB

    C

    D

  4. AD vuông góc với AB

Câu 4: Trong 5 năm, số dân của 1 phường tăng lần lượt là 188 người, 147 người, 132 người, 103 người, 95 người. Trong 5 năm đó, trung bình số dân tang hàng năm là:

  1. 124 người B. 125 người C. 126 người D. 127 người

Câu 5: Hai đội trồng được 1375 cây. Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai là 285 cây. Đội thứ hai trồng được?

  1. 545 cây B. 546 cây C. 547 cây D. 548 cây

Câu 6: Chọn đáp án đúng:

  1. 4 m2 4 dm2= 404 dm2

  2. 3 m2 15cm2= 315 cm2

  3. 470 dm2= 4 m2 7 dm2

  4. 200 cm2= 20 dm2

Phần II: Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1: ( 3 điểm) Viết dấu >, <, = thích hợp:

  1. 3 tấn….. 3 tạ ; 5 tấn 45 kg.......5045 kg

  2. giờ….45 phút ; phút…..60 giây

  3. 80m2 40 dm2.....8004 dm2 ; 100 cm2…. m2

Câu 2: (4 điểm) Tìm 3 số có trung bình cộng bằng 120, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất ta được số thứ hai và số thứ ba gấp 4 lần số thứ nhất.

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 34 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu 1. 10 thế kỉ = ….. năm

A. 1 B. 100 C. 1000 D. 50

Câu 2. Một hình thoi có diện tích . Một đường chéo dài . Độ dài đường chéo còn lại là:

A. B. C. D.

Câu 3. Tìm trung bình cộng của các số sau: 4052; 3784; 2108; 1732

A. 2909 B. 2819 C. 2919 D. 2719

Câu 4. Tìm x biết: x + - =

A. B. C. D.

Câu 5. Một hình bình hành có đáy dài 56cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành:

A. B. C. D.

Câu 6. Hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 86. Tìm số bé?

A. 40 B. 42 C. 44 D. 46

Phần II: Tự luận( 7 điểm)

Câu 1. (3 điểm) Một cửa hàng có 15 tạ muối. Trong 4 ngày đầu bán được 180kg muối. Số muối còn lại bán trong 6 ngày sau. Hỏi

a, Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu kg muối

b, Hỏi trong 6 ngày sau, trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu yến muối?

Câu 2. (4 điểm) Trong vườn có 540 cây hồng, na và bưởi. Trong đó, số cây hồng bằng số cây na, số cây na bằng số cây bưởi. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây hồng, bao nhiêu cây na, bao nhiêu cây bưởi?

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 35 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu 1. Hiệu hai số là 75. Tỉ số hai số đó là . Số bé là

A. 25 B. 50 C. 100 D. 125

Câu 2. Trung bình cộng hai số là 415. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ hai là:

A. 332 B. 498 C. 396 D. 423

Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong 683941 là:

A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30000

Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm

A. 1 B. 4 C. 9 D. 36

Câu 5. 12kg45= ……g

A. 1245 B. 10245 C. 12045 D. 12450

Câu 6. Cho phép cộng . Cách tính nào đúng?

A. B. C. D.

Phần II: Tự luận( 7 điểm)

Câu 1. (3 điểm) Tính

a. b. c.

Câu 2. (2 điểm) Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 120m. Người ta cấy lúa thu hoạch được 70kg trên một trăm mét vuông. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 3 (2 điểm) Tìm X biết: X + X x 3 = 48

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 35 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Tổng của hai số là 245. Số lớn bằng số bé. Số lớn là ?

A. 35 B. 105 C. 70 D. 140

Câu 2. Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Biết số thứ nhất gấp lên 4 lần thì được số thứ hai. Số thứ nhất là

A. 341 B. 682 C. 1023 D. 1364

Câu 3. Nếu một quả táo cân nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg

A. 80 B. 50 C. 40 D. 10

Câu 4. Trong các phân số phân số bé hơn 1 là

Câu 5. Tìm x biết

Câu 6. Tính

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm) Một trại chăn nuôi gà có 2250 con gà, trong đó số gà trống bằng số gà mái. Tính số gà trống, gà mái của trại chăn nuôi đó.

A

B

M

Câu 2 (3 điểm)

Cho hình vuông ABCD có diện tích 64 m2

Đoạn BM = DN = 2 m

N

D

C

Tính diện tích hình bình hành AMCN

Câu 3 (1 điểm) Tính nhanh

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 35 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Một người bán được 324 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng số quýt. Tính số cam số quýt đã bán

A. 134 quả cam, 190 quả quýt B. 140 quả cam, 175 quả quýt

C. 136 quả cam, 185 quả quýt D. 144 quả cam, 180 quả quýt

Câu 2. Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau, nếu giảm số lớn đi 3 lần thì được số bé. Vậy tích hai số đó là:

A. 1530 B. 7083 C. 4509 D. 7803

Câu 3. Viết số “ Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy”

A. 385487 B. 365847 C. 3650847 D. 356487

Câu 4. Chữ số 9 của số 975368 thuộc hàng nào?

A. Trăm B. Nghìn C. Chục nghìn D. Trăm nghìn

Câu 5. Chọn đáp án sai

Câu 6. Giá trị của biểu thức: với x = 5 là:

A. 50 B. 100 C. 120 D. 160

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm) Tìm phân số biết

Câu 2 (3 điểm)

Trung bình cộng của 3 số là 250

Số thứ nhất bằng số thứ hai, số thứ hai bằng số thứ ba. Tìm 3 số đó

Câu 3 (1 điểm) Tính nhanh