51 Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 17 tháng 11 2020 lúc 14:22:46 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 14:45:39 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 2408 | Lượt Download: 286 | File size: 1.423003 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 trường TH số 2 Huổi Luông năm học 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 trường TH Quỳnh Lâm năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 TH Ba Hàng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Tam Hợp năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TUẦN 19 – ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. 1 km2 = … m2
A. 100 B. 1000 C. 10000 D. 1000000
Câu 2. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?
Câu 3. Cho hình bình hành có đáy dài 9 cm, chiều cao 6 cm. Diện tích hình bình hành là:
A. 54 cm2 B. 27 cm2 C. 24 cm2 D. 18 cm2
Câu 4. Cho tứ giác ABCD như hình vẽ
A
B
DE
C
C. BC và BD
D. DC và BC
Câu 5. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5 km, chiều rộng 4 km?
A. 40 km2 B. 20 km2 C. 10 km2 D. 30 km2
Câu 6. “Chín trăm hai mươi mốt kilomet vuông” được viết là?
A. 901 km2 B. 920 km2 C. 921 km2 D. 129 km2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1. 530 dm2 = … cm2 4. 13 dm2 29 cm2 = … cm2
2. 84600 cm2 = … dm2 5. 300 dm2 = … m2
3. 10 km2 = … m2 6. 9000000 m2 = … km2
Câu 2 (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 3 cm. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Câu 3 (2 điểm) Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh
4 cm. Biết chiều cao hình bình hành bằng 2 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành.
TUẦN 19 – ĐỀ 2
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng:
A. 4m2 5dm2 = 405 dm2 C. 41560 cm2 = 41dm2 56cm2
B. 10m2 10dm2 = 1010 dm2 D. 204 dm2 = 20m2 4dm2
6cm
5cm
4cm
20cm2
(Hình 1) (Hình 2) (Hình 3)
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3
Câu 3. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 6 km, chiều rộng 5 km. Diện tích khu rừng đó là:
A. 11 km2 B. 30 km2 C. 15 km2 D. 40 km2
Câu 4. 3km2 = … m2
A. 3000 B. 30000 C. 300000 D. 3000000
Câu 5. Một hình bình hành có đáy là 12 m, diện tích 36 m2. Chiều cao hình bình hành đó là:
A. 2 m B. 3 m C. 4 m D. 5 m
Câu 6. Chọn đáp án sai
A. Hình vuông có 4 góc vuông
B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song
C. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối bằng nhau
D. Hình chữ nhật có 2 góc vuông
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
1) 3 m2 … 300dm2 4) 1400 dm2 … 14 m2
2) 25 m2 …25000 dm2 5) 2 km2 … 200000 m2
3) 4 km2 … 2 km2 + 3 km2 6) 207000 m2 … 2km2 75m2
Câu 2 (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 1 km2 , chiều rộng là
500 m. Tính chiều dài khu đất đó?
Câu 3 (2 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 100 m, chiều cao là 50 m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2, thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 19 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng:
A. 3 m2 < 300 dm2 B. 14000 dm2 = 14 m2
C. 25 m2 > 25000 dm2 D. 2 km2 > 200000 m2
Câu 2. Một hình bình hành có diện tích 12 dm2, chiều cao 3 dm. Tính đọ dài đáy
A. 4 dm B. 5 dm C. 6 dm D. 2 dm
Câu 3. 5 km2 17 m2 = … m2
A. 5000017 m2 B. 500017 m2 C. 50017 m2 D. 5017 m2
8cm
7cm
3cm
4cm
3cm
(Hình 1) (Hình 2) (Hình 3)
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3
4cm
5cm
2cm
3cm
4cm
(Hình 1) (Hình 2) (Hình 3)
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3
Câu 6. Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng
A. 4 dm2 B. 2500 cm2 C. 4 m2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1. 93100 cm2 = … dm2 4. 10000000 m2 =… km2
2. 6300 dm2 =… m2 5. 430 dm2 =… m2…dm2
3. 5000000 m2 = … km2 6. 1000325 m2 =… km2… m2
Câu 2 (2 điểm)
Diện tích của một khu dân cư hình chữ nhật là 3 km2 , có chiều dài 3 km. Hỏi chiều dài khu dân cư gấp mấy lần chiều rộng?
Câu 3 (2 điểm)
Một mảnh vườn hình bình hành có đáy 24 m. Đáy gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích mảnh vườn?
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 20 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
2.
Tử số và mẫu số của phân
số
A. 11 và 6 B. 6 và 11 C. 6 và 17 D. 17 và 11
Câu 3. Số 6 được viết dưới dạng phân số là:
Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?
Câu 5. Chia đều 3 lít nước mắm vào 4 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm?
Câu 6. Chọn đáp án sai
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm
Câu 2 (2 điểm) Viết mỗi phân số dưới dạng thương rồi tích các giá trị của thương
Câu
3
(2 điểm) Viết 4 phân số bằng phân
số
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 20 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1?
Câu 2. May 5 áo trẻ em hết 6 m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải?
B
A
Chọn đáp án sai?
Câu
4.
Phân số nào sau đây bằng phân
số
Câu 5. Chọn đáp án đúng ?
Câu
6.
Cho
A. a = 2 B. a = 3 C. a = 4 D. a = 5
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1) CI =…CD ; 3) CN =…CD ; 5) IN =…ND
2) ID =…CD ; 4) ND =…CD ; 6) ND =…CI
Câu 2 (2 điểm) Tìm các phân số bằng nhau
a)
b)
Câu 3 (2 điểm) Viết 5 phân số đều nhỏ hơn 1, có chung mẫu số là 6
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án sai:
A.
Phân số
B.
Phân số
Câu 2. Chọn đáp án đúng:
A.<1
B.
Câu
3.
Cho
x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4
Câu 4. Chọn đáp án sai:
B. C. D.
Câu 5. Đáp án nào sau đây gồm hai phân số bằng nhau:
và B. và
C.
Câu 6. Chia đều 5 lít sữa vào 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?
B. 2 C. 5 D. 10
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Câu 1( 3 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1,
4,
Câu
2(
2 điểm) Viết 4 phân số bằng phân
số
Câu 3( 2 điểm)
Khi
nhân cả tử và mẫu của 1 phân
số với 7 ta được phân số
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 21 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản
B. C. D.
Câu
2.
Phân số nào bằng phân số
B. C. D.
Câu
3.
Tính
A.
Câu
4.
Quy đồng mẫu 2 phân số
B. C. D.
Câu
5.
A. x = 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu
6.
Mẫu chung đơn giản nhất của
A. 18 B. 54 C. 36 D. 48
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Rút gọn phân số:
1,
4,
Câu 2 (2 điểm) Quy đồng mẫu số các phân số:
1,
Câu 3 (2 điểm)
Viết
hết tất cả phân số lần lượt
bằng
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 21 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Phần I. Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm)
Câu
1:
Quy đồng mẫu 2 phân số
A.
B.
Câu 2. Phân số nào sau đây chưa tối giản?
B. C. D.
Câu
3.
Tìm x biết
x=11 B.x=3 C.x=5 D. x=7
Câu
4.
Mẫu chung của 3 phân số
15 B. 35 C. 21 D.105
Câu
5.
Rút gọn
B. C. D.
Câu 6. Chọn đáp án sai:
B. D.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1( 3 điểm) Quy đồng mẫu số các phân số:
1.
2.
3.
Câu
2
( 2 điểm) Hãy viết 8 và
a, 11 b, 22
Câu 3 ( 2 điểm) Tính:
b.
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 21 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
1.
Quy đồng mẫu
A.
C.
Câu
2.
Tìm x:
A. x=2 B. x=12 C. x=17 D. x=4
Câu 3. Phân số nào là không là phân số tối giản
A.
Câu
4.
Mẫu chung của 2 phân số
A. 3 B. 9 C. 12 D. 16
Câu
5.
Rút gọn
A.
Câu
6.
Tính
A.
1 B.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (3đ) Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu các phân số sau
a.
Câu 2. (2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a,
b,
c,
d,
Câu
3.
(2đ) Viết
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 22 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu
1:
Phân số nào bằng phân số
B. C. D.
Câu
2:
Mẫu chung của 2 phân số
3 B. 8 C. 12 D. 24
Câu 3: Phân số nào sau đây nhỏ hơn 1:
B. C. D.
Câu 4. Chọn đáp án đúng:
> B. > C. > D. <
Câu
5:
Viết các phân số
B. C. D.
Câu
6:
So sánh hai phân số
> B. = C. < D. Không so sánh được
Phần II: Tự Luận ( 7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm) Điền dấu >,<,= vào chỗ trống:
1;
2;
Câu 2( 2 điểm) So sánh các phân số:
và b. và và 1 d. và
Câu 3 ( 2 điểm) Tìm các số tự nhiên x khác 0 sao cho:
1
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng:
A.
Câu
2.
Sắp xếp các phân số sau theo thứ
tự từ bé đến lớn:
B. C. D.
Câu
3:
Cho
A.x=0 B. x=1 C. x=2 D. x=3
Câu
4.
Mẫu số chung nhỏ nhất của phân số
A. 12 B. 24 C.48 D. 72
Câu
5.
Phân số nào bằng
A.
Câu
6.
Rút gọn phân số
B. C. D.
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Câu 1( 3 điểm) So sánh
a,
Câu
2(
2 điểm) Viết số thích hợp,
a,
c,
Câu
3(
2 điểm) Tìm 4 phân số khác
nhau lớn hơn
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 22 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu
1.
Trong các phân số sau :
a, Phân số nào bé nhất ?
A,
b, Phân số nào lớn nhất ?
A,
Câu 2. Chọn đáp án đúng
B. C. D.
Câu
3:
Sắp xếp các phân số
A.
C.
Câu
4.
Mẫu số chung nhỏ nhất của 2 phân
số
A. 180 B. 40 C. 60 D. 120
Câu
5.
Phân số
A.
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Câu 1( 3 điểm) Điền dấu >,<,=
1,
2,
Câu
2(
2 điểm) Tìm
a,
Câu 3( 2 điểm)
An và Bình mỗi bạn có 1 số nhãn vở bằng nhau
An
lấy ra
Ai lấy ra số nhãn nhiều hơn?
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 23 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Có 11 viên bi xanh, 15 viên bi đỏ và 19 viên bi vàng. Phân số chỉ phần bi đỏ so với tổng số bi là:
B. C. D.
Câu 2. Số chia hết cho cả 3 và 5 là:
6800 B. 571 C. 940 D. 2685
Câu 3. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:
A. 99999999 B. 99999990 C. 99999998 D. 90000000
Câu
4.
Trong các phân số
A.
Câu
5.
Tổng của 2 số là
B. C. D.
Câu 6. Chọn phép so sánh đúng:
B. C. D.
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Rút gọn rồi tính:
b. c.
Câu
2
(2 điểm): Sau
khi bớt ở phân số thứ nhất đi
Câu
3
(2 điểm): Sơ kết học kì năm
học 2007 – 2008 lớp 4A có
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 23 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chọn phát biểu đúng:
Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Số có tận cùng là 9 thì chia hết cho 9
Số chia hết cho 9 là số lẻ
Cả B và C đều đúng
Câu
2.
Phân số tối giản của phân số
B. C. D.
Câu
3.
Tìm x biết
3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu
4.
Phân số bằng phân số
B. C. D.
Câu
5. Viết
và B. và C. và D. và
Câu 6. Diện tích hình bình hành ABCD là:
A. DC x AH
B. DC x AH : 2
C. BC x AE : 2
D. BC x AE
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tính nhanh:
Câu
2
(2 điểm): Tìm x biết:
Câu 3 (2 điểm): Cho hình bình hành ABCD có AB = 14cm, BC = 6cm và chiều cao AH = 4cm (như hình vẽ).Hãy tính chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD?
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 23 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong các số 1820 ; 3675 ; 954000 ; 47205 có :
A. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205 …
B. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 3675 ; 954000 và 47205
C. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820
D. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000
Câu
2.
Phân số nào sau đây là phân
số tối giản:
B. C. D.
Câu
3
. Phân số nhỏ hơn
B. C. D.
Câu
4.
Kết quả phép tính
B. C. D.
Câu
5.
Tìm x biết
29 B. 39 C. 49 D. 59
Câu 6.Cho hình bình hành có diện tích là 312m², đáy là 24m. Chiều cao hình bình hành đó là:
17m B. 30m C. 37m D. 13m
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Quy đồng mẫu số rồi tính
Câu 2 (2 điểm): Viết các phân số sau thành tổng 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau:
b.
Câu
3
(2 điểm): Một ô tô giờ đầu
chạy được
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 24 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chọn phép tính đúng
B. C. D.
Câu
2. Phân số
B. C. D.
Câu
3.Tìm a
biết:
a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = 0
Câu
4. Trong các
phân số
B. C. D.
Câu
5. Cho phân
số
nguyên
mẫu số của phân số đã cho
ta được phân số mới có giá
trị bằng
m = 48 B. m = 5 C. m = 3 D. m = 4
Câu
6. Một hình
bình hành có cạnh dài là 2m,
cạnh ngắn ngắn hơn cạnh dài
B. C. D.
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính và rút gọn:
b. c.
Câu 2 (3 điểm): So sánh hai phân số
Câu
3 (2 điểm):
Một đội công nhân sửa đường
tuần đầu sửa được
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 24 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1. Mẫu số
chung nhỏ nhất của các phân số:
80 B. 60 C. 40 D. 20
Câu
2.
Kết quả của phép tính
B. C. D. 99
Câu
3.
Bớt
B. 1 C. D.
Câu
4.
Hiệu của
B. C. D.
Câu
5. Chọn câu
đúng:
A. m = 6, n = 6 B. m = 4, n = 9
C. m = 9, n = 4 D. m = 3, n = 12
Câu
6.
Ngày thứ nhất An đọc
B. C. D.
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tính
b.
Câu
2 (2 điểm):
Rút gọn các phân số:
Câu
3
(2 điểm): Một
hình chữ nhật có chiều dài
bằng
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 24 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1: Rút gọn
phân số
B. C. D.
Câu
2. Trong các
phân số
B. C. D.
Câu
3. Kết
quả phép tính
B. C. D.
Câu 4. 4 tấn 25 kg =………. kg
425 kg B. 40025 kg C. 4250 kg D. 4025 kg
Câu
5.
Một cửa hàng có
B. C. D.
Câu
6.
Hiệu
B. C. D.
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Rút gọn rồi so sánh hai phân số
và b. và
Câu
2 (2 điểm):
Một cái bình chứa
Câu 3 (2 điểm): Tính tổng sau bằng cách hợp lí:
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 25 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1.
Kết quả phép tính
B. C. D.
Câu
2.
Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào
chỗ chấm:
> B. < C. =
Câu
3. Rút
gọn phân số
B. C. D.
Câu
4. Một
người mang trứng đi chợ bán. Lần
thứ nhất bán
36 quả B. 48 quả C. 24 quả D. 12 quả
Câu
5. Một hình
chữ nhật có chiều dài 1m, chiều
rộng
B. C. D.
Câu 6. Chọn ý đúng
của là B. của là
C.
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu
1 (2
điểm): Hãy viết các phân số
lần lượt bằng
Câu 2 (3 điểm): Tìm x:
b.
Câu
3
(2 điểm): Một
hình chữ nhật có chu vi
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 25 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1. Kết quả
phép tính
B. C. D.
Câu 2: Cho số 4...9. Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để được số chia hết cho 3 là:
1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
3. Tìm x ,
biết:
B. C. D.
Câu
4:
B. C. D.
Câu 5. Tìm câu trả lời sai
Phân số
gấp 18 lần phân số B. Phân số gấp 3 lần phân số
Phân số
gấp lần phân số C. Phân số gấp phân số
Câu
6. Một hình
bình hành có độ dài đáy
là
B. C. D.
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tính
b.
Câu 2 (2 điểm): Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống:
b. c. d.
Câu
3
(2 điểm): Một
cửa hàng lương thực buổi sáng
bán được
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 25 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1: Phân
số
B. C. D.
Câu
2: Kết quả
phép tính
B. C. D.
Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
B. C. D.
Câu
4. Tìm x
biết:
B. C. D.
Câu
5. Cho phân
số
a = 3 B. a = 5 C. a = 6 D. a = 4
Câu 6. Một vườn hoa hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 17m. Tính diện tích vườn hoa hình thoi đó. Biết rằng đường chéo dài dài hơn đường chéo ngắn 3m.
35m² B. 70m² C. 51m² D. 34m²
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3điểm): Tính
b. c.
Câu
2
(2 điểm):
Kho thóc thứ nhất có 415 tấn thóc.
Số thóc ở kho thứ hai bằng
Câu 3 (2 điểm): Tính nhanh
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 26 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
C
Câu 2: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là
Câu 3. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành?
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
A. > B. < C. =
Câu 5. Quốc lộ 1A từ Hà Nội qua thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài 150km. Biết đoạn đường từ thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài bằng 2/5 đoạn đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa. Tính đoạn đường từ Hà Nội tới thành phố ninh Bình.
90 km B. 60 km C. 120 km D. 150 km
Câu 6.Một hình chữ nhật có chu vi là 32/15m, chiều rộng bằng 2/5 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tìm x:
Câu
2
(2 điểm): Bác
Hùng đi từ nhà lên tỉnh bằng
xe đạp. Trong 1 giờ đầu bác đi
được
Câu
3
(2 điểm): Một
mảnh đất hình chữ nhật có
chiều dài 90 m, chiều rộng bằng
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 26 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
B. C. D.
Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 4 tấn 14 kg = ….. kg là:
A. 414 B. 4014 C. 4140 D. 41400
Câu 3.Chọn câu đúng
A. Hình thoi là hình chữ nhật đặc biệt
B. Hình thoi là hình bình hành đặc biệt
C. Hình thoi là hình vuông đặc biệt
C. Hình vuông là hình thoi đặc biệt
Câu
4. Phân số
lớn nhất trong các phân số
Câu
5. Một cửa
hàng nhập về 420l dầu. Buổi sáng
bán được
A. 168l dầu B. 252l dầu C. 630l dầu D. 262l dầu
Câu
6.Một tấm
bìa hình thoi có độ dài đường
chéo dài là
B. C. D.
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống:
a. 3 giờ 3 phút ▭ 300 phút
b. 7 phút 30 giây ▭ 450 giây
c. 6 m2 7 dm2 ▭ 607 dm2
d. 4 tấn 8 tạ ▭ 4080 kg
Câu 2 (2 điểm): Năm năm trước mẹ hơn con 25 tuổi. Hiện nay tổng số của hai mẹ con là 43 tuổi. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?
Câu 3 (3 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi 32cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Một hình thoi có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật trên. Hỏi chu vi hình thoi là bao nhiêu cm
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 26 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1. Phân số
A.
Câu
2. Trong các
phân số:
A.
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 41m2 4dm2 = …. cm2:
A. 4104 B. 41040 C. 410400 D. 41400
Câu 4. Chọn câu đúng
A. Hình thoi là hình vuông đặc biệt
B. Hình thoi có 4 góc bằng nhau
C. Hình thoi có 4 góc vuông
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 5. Lớp 4A có 45 học sinh, số học sinh nam bằng 2/5 học sinh cả lớp.
Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?
18 bạn B. 27 bạn C. 36 bạn D. 42 bạn
Câu 6. Số thích hợp điền váo chỗ chấm để 12/21= (….)/7 là:
A.12 B. 21 C. 7 D. 4
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tính:
b. c.
Câu 2 (2 điểm): Tìm y:
a.
Câu 3 (2 điểm): Một bể đang cạn hết nước. Nếu 2 vòi cùng chảy thì sau 4 giờ đầy bể. Nếu riêng vòi thứ nhất chảy thì sau 6 giờ đầy bể. Hỏi nếu riêng vòi thứ hai chảy thì sau mấy giờ đầy bể?
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 27 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu
1:
Tính
A.
Câu
2:
Chu vi hình vuông có cạnh là
A.
Câu
3:
Một lớp học có 35 học sinh, số
học sinh giỏi chiếm
5 B. 6 C. 7 D.8
B.
D.
Câu 5: Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4 dm và 15 dm.
A.19 dm2 B. 20 dm2 C. 30 dm2 D. 60 dm2
Câu 6: Chọn đáp án đúng:
C. D.
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm)
Người
ta cho một vòi nước chảy vào bể
chưa có nước lần thứ nhất
chảy được
Câu 2: ( 2 điểm)
Một
ô tô chở 20 tấn hàng, trong đó
Câu 3: (2 điểm)
Một hình thoi có diện tích 14 cm2, độ dài 1 đường chéo của hình thoi là 4 cm. Tính độ dài đường chéo còn lại.
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 27 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu
1.
Rút gọn phân số
A,
Câu
2.
Một tấm vải dài 105m. Người ta
cắt ra
A. 42m B. 63m C. 68m D. 21m
Câu 3: Chọn đáp án đúng:
A.
C.
Câu
4.
Tìm số tự nhiên x:
A. x=0 B. x=1 C. x=2 D. x=3
Câu
5.
Tấm bìa hình thoi có độ dài
hai đường chéo là
Diện tích tấm bìa là:
A.
Câu 6. Hình nào sau đây có diện tích lớn nhất?
Hình vuông cạnh 5cm
Hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm
Hình bình hành có diện tích
Hình thoi có độ dài các đường chéo là 10cm và 6cm
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Câu
1(
2 điểm) Cho các phân số
a, Rút gọn các phân số
b, Viết phân số theo thứ tự tăng dần
Câu
2(
2 điểm) Một miếng tôn hình thoi
có diện tích
Câu
3(
3 điểm) Lớp 4A có 45 học sinh,
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 27 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
B
Câu 1. Chọn đáp án đúng.
A
C
AB không song song với DC
AB vuông góc với AD
D
Chỉ có một cặp cạnh đối diện là AB và CD
AB = BC = CD = DA
Câu
2.
Một miếng bìa hình thoi có diện
tích 4 dm2.
Độ dài đường chéo thứ
nhất là
Câu 3. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 12 cm và 18 cm. Một hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 12 cm. Chọn khẳng định sai:
A. Diện tích hình thoi bé hơn diện tích hình chữ nhật
B. Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình thoi
C. Diện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật
Câu 4. Chọn đáp án sai
Câu
5.
Tính
Câu
6.
Diện tích một hình vuông cạnh
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo 70 m và 20 m. Tính diện tích khu đất đó.
Câu 2 (2 điểm) Tìm x
Câu 3 (3 điểm)
Lần
thứ nhất bà An bán được
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 28 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Tỉ số của 2 và 3 là
Câu
2.
Trung bình cộng của hai số là 36. Tỉ
số của hai số là
A. 30 và 42 B. 32 và 40 C. 34 và 38 D. 28 và 44
Câu 3. Tổng hai số là 120, thương hai số là 5. Tìm hai số đó
A. 20 và 100 B. 24 và 96 C. 30 và 90 D. 40 và 80
Câu 4. Lớp học có 15 học sinh nữ, 17 học sinh nam
a) Trung bình cộng số học sinh nam và nữ là
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
b) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là
c) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ là
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu
1
(4 điểm) Tìm một số có 3 chữ
số, biết tổng 3 chữ số là 20.
Chữ số hàng trăm bằng
Câu 2 (3 điểm) Chu vi một hình chữ nhật là 630 m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 28 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Trong một đội văn nghệ có 4 bạn trai và 5 bạn gái.
Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là:
B. C. D.
Tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả đội là:
A.
Câu 2. Cho a=4m, b=7m. Tỉ số của a và b là:
A.
Câu
3.
Tổng của hai số là 84. Tỉ số của
hai số đó là
A. 24 B. 60 C. 12 D. 48
Câu 4. Tỉ số của hai số a và b (b ≠ 0) là:
a+b B. a-b C. a
b D. a:b
Câu
5:
Tỉ số của số thứ nhất và
số thứ hai là
Số thứ nhất 5 phần, số thứ hai 3 phần.
Số thứ nhất 3 phần, số thứ hai 5 phần.
Số thứ nhất 5 phần, số thứ hai 8 phần.
Số thứ nhất 3 phần, số thứ hai 8 phần.
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Tổng của hai số là số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm hai số.
Câu 2: (4 điểm) Tổng của hai số là 2651. Nếu viết them chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Tìm hai số
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 28 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu
1:
Tổng hai số là 175. Tỉ số của
hai số là
35 B. 70 C. 105 D. 140
Câu 2:Cho m= 6cm2 ; n= 9 cm2. Tỉ số của n và m là :
B. C. D.
Câu
3:
Lớp 4A có tất cả 36 học sinh. Biết
số nữ bằng
16 học sinh nam, 20 học sinh nữ.
24 học sinh nam, 12 học sinh nữ.
12 học sinh nam, 24 học sinh nữ.
20 học sinh nam, 16 học sinh nữ.
Câu 4: Số thứ nhất là số bé nhất có hai chữ số. số thứ hai là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:
B. C. D.
Câu 5: Có 3 bút xanh, 5 bút đỏ.
Tỉ số của bút xanh và bút đỏ là:
B. C. D.
Tỉ số bút đỏ và bút xanh là:
B. C. D.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Tổng hai số là 765, nếu giảm số lớn đi 4 lần ta được số bé. Tìm hiệu hai số?
Câu 2: (4 điểm)
Một
hình chữ nhật có chu vi 112 cm. Chiều
rộng bằng
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu
1.
Tổng hai số là 60, tỉ số của hai
số là
A, 25 và 35 B, 20 và 40 C. 15 và 45 D. 10 và 50
Câu
2.
Hiệu của 2 số là 60. Số nhở bằng
A. 24 và 36 B. 100 và 40 C. 30 và 90 D. 15 và 75
Câu 3: Cho a = 9kg, b = 11kg. Tỉ số của a và b là:
A.
9 B. 20 C.
Câu 4. Hiệu 2 số là số lớn nhất có 1 chữ số. Số lớn gấp rưỡi số bé. Tìm số bé?
A. 10 B. 9 C. 18 D. 27
Câu 5. Cho 2 số. nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tỉ số của số lớn và số bé là:
A.
5 B.10 C.
Câu
6.
Tỉ số của số thứ nhất và
thứ hai là
Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 5 phần.
Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 7 phần.
Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 12 phần.
Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 12 phần.
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Câu
1.
( 3 điểm) Một cửa hàng, ngày thứ
nhất bán được
Câu 2. (4 điểm) Hiện nay, mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay.
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 29 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu
1:
Hiệu hai số là 24, tỉ số của 2
số là
4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu
2:
Tìm a và b biết
a=48 ; b= 60 B. a=36 ; b=72
a=40 ; b= 68 D. a=25 ; b=80
Câu 3: Tỉ số của số bé nhất có 2 chữ số khác nhau và số lớn nhất có 2 chữ số là:
A.
Câu 4: Cho m=9 dm ; n= 10 cm. Tỉ số của m và n là:
B. C. D.
Câu
5:
Bố cao hơn con 68 cm. Tỉ số giữa chiều
cao của bố và chiều cao của con là
34 cm B. 102 cm C. 170 cm D. 180 cm
Câu 6: Trung bình cộng của hai số là 12. Số lớn gấp 2 lần số bé. Số lớn là:
12 B. 4 C. 8 D. 16
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Người ta pha sơn đỏ với sơn trắng theo tỉ lệ 3 : 1. Hỏi đã dùng bao nhiêu lít sơn đỏ để pha, biết sau khi pha được tất cả 28 lít sơn.
Câu
2:
(4 điểm) Một mảnh đất hình
bình hành có tỉ số giữa chiều
cao và đáy là
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1. Số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai. Tức tỉ số của hai số là:
A.
Câu 2. Cho x = 12 m2 , y = 1600 dm2 . Tỉ số của x và y là:
A.
Câu
3.
Trên bãi cỏ có 25 con trâu và
bò. Số trâu bằng
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 4. Cho hai số. Nếu giảm số thứ nhất đi 7 phần thì được số thứ hai. Khi vẽ sơ đồ
Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 2 phần.
Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 1 phần.
Số thứ nhất là 1 phần, số thứ hai là 8 phần.
Số thứ nhất là 1 phần, số thứ hai là 7 phần.
Câu 5. Số thứ nhất là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Số thứ hai là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:
A.
Câu 6. Hiệu chiều dài và rộng của hình chữ nhật là 6 cm. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 6 cm2 B. 9 cm2 C. 18 cm2 D. 27 cm2
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Câu
1.
(3 điểm) Hai kho chứa 306 tấn thóc. Số
thóc ở hai kho thứ 1 bằng
Câu
2.
(4 điểm) Một mảnh vườn hình
chữ nhật có chiều rộng bằng
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 30 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu
1:
Tìm x biết
B. C. D.
Câu
2:
Một gian hàng có 63 đồ chơi ô
tô và búp bê, số búp bê
bằng
18 B. 9 C. 45 D. 27
Câu 3: Trên tỉ lệ bản đồ 1:10000, quãng đường AB đo được 1 dm. Độ dài thật của quãng đường AB là?
1000m B. 10000 dm C. 10000 cm D. 1km
Câu 4: Một chiếc cầu dài 800m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:40000. Người ta vẽ chiếc cầu đó dài bao nhiêu cm?
A.200 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 2000 cm
Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 , quãng đường Hà Nội- Hải Phòng đo được 102 mm. Độ dài thật của quãng đường Hà Nội- Hải Phòng là ?
1,02 km B. 10,02 km C. 102 km D. 1020 km
Câu
6:
Hiệu độ dài hai đường chéo
của hình thoi là 12 cm, tỉ số hai
đường chéo là
270 cm2 B. 300 cm2 C. 540 cm2 D. 480 cm2
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 000000, quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 45 mm. Hỏi trên thực tế quãng đường đó dài bao nhiêu?
Câu
2
( 4 điểm) Kho B nhiều hơn kho A là 180
tạ gạo. Nếu bớt đi mỗi kho 400 tạ
gạo thì số gạo còn lại ở
kho A bằng
TUẦN 30 – ĐỀ 2
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Tỉ lệ 1:10000000 trên bản đồ cho ta biết 1 cm ứng với độ dài thật nào?
A. 1 km B. 10 km C. 100 km D. 1000 km
Câu 2. Một cái ao hình vuông chu vi là 72 m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:6000, cạnh cái ao dài bao nhiêu mm?
A. 1 mm B. 2 mm C. 3 mm D. 4 mm
Câu
3.
Tính
Câu
4.
Một hình chữ nhật có nửa chu vi
bằng 18 cm. Chiều dài bằng
A. 6 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 5. Quãng đường AB dài 12 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:100000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm?
A. 20 cm B. 12 cm C. 120 cm D. 1200 cm
Câu
6.
Tìm x biết
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Quãng đường thành phố Hồ Chí Minh đến Cần Thơ dài 174 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000, quãng đường đó dài bao nhiêu mm?
Câu
2
(4 điểm) Bà An đem đi chợ một
số quả cam. Lần đầu bà bán
TUẦN 30 – ĐỀ 3
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
1.
Tính
Câu
2.
Tính diện tích của một hình
bình hành có độ dài đáy
là 18 cm, chiều cao bằng
A. 18 cm2 B. 10 cm2 C. 180 cm2 D. 90 cm2
Câu 3. Trên bản đồ tỉ lệ 1:100, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật nào?
A. 1 dm B. 10 dm C. 100 dm D. 1 km
Câu 4. Chọn đáp án sai
Câu
5.
Hiệu hai số là số lớn nhất có
hai chữ số . Tỉ số của hai số đó
là
Số bé là ?
A. 9 B. 81 C. 180 D. 63
Câu 6. Trên bản đồ, tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là
A. 8 dm B. 8 cm C. 8 m D. 8 hm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (4 điểm) Sân trường của trường tiểu học Kim Đồng có dạng hình chữ nhật có chiều dài 78 m, chiều rộng 45 m được vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ 1:1500. Tính chu vi sân trường đó trên bản đồ.
Câu
2
(3 điểm) Năm nay, em kém chị 8 tuổi
và tuổi em bằng
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 31 (ĐỀ 1) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là :
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070
Câu 2: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Câu 3: Số nhỏ nhất của lớp triệu là số có:
A: 6 chữ số |
B: 7 chữ số |
C: 8 chữ số |
D: 9 chữ số |
Câu 4: Cho x < .... < y và x là số liền trước 5 906 788, y là số liền sau của số
5 906 788. Số tự nhiên cần điền là:
A: 5 906 787 |
B: 5 906 788 |
C: 5 906 789 |
D: 5 906 790 |
Câu 5: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau?
A: 1190 |
B: 170 |
C: 1910 |
D: 107 |
Câu 6: Tỉ lệ bản đồ là 1: 1 500 000 . Độ dài trên bản đồ là 37 cm. Độ dài thực tế là :
A. 555 km B. 555 000 000 cm C. 5550 km D. 555 000 cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm
9087............8907 93021...........9999 |
5688 ..........45388 12083 ..........1208 |
23476.......32467 34890 .........34800 + 90 |
Câu 2: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu sau: 638 = 600 + 3-0 + 8
2765 = ................................................
87054 = ..............................................
9 000 403 = .......................................
Câu 3: Mẹ có một số quả táo mẹ xếp vào đĩa. Khi xếp vào đĩa mẹ nhận thấy nếu xếp mỗi đĩa 9 quả hay 12 quả thì cũng vừa hết. Hỏi mẹ có bao nhiêu quả táo, biết rằng số táo lớn hơn 30 và nhỏ hơn 40?
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 31 (ĐỀ 2) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số gồm 200 triệu, 8 nghìn, 12 đơn vị được viết là
A: 200 800 12 |
B: 200 800 120 |
C: 200 008 012 |
D:200 080 120 |
Câu 2:Số lớn nhất của lớp nghìn là số có:
A: 4 chữ số |
B: 5 chữ số |
C: 6 chữ số |
D: 7 chữ số |
Câu 3: Hai năm liên tiếp có số ngày là:
A: 365 |
B: 730 |
C: 729 |
D: 728n |
Câu 4: Nếu lấy một số cộng 4563 rồi trừ đi 1006 thì được kết quả bằng 98 700. Số đó là:
A: 98 700 |
B: 95 143 |
C: 4563 |
D: 1006 |
Câu 5: Giá trị của biểu thức a × 3 + b × 5 với a = 2010, b = 2002 là :
A: 4012 |
B: 8032 |
C: 12020 |
D: 16040 |
Câu 6: Số liền sau số 999 999 là :
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a)
4597 + 8269 b) 31724 - 12457
c) 425
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a) Số chia hết cho 2 là:...............................................................................................
Số chia hết cho 5 là:................................................................................................
b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:...................................................................................
c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3:.................................................
Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết:
x < 5
7 < x < 10
x là số có hai chữ số và x < 11
999 < x < 1000
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 31 (ĐỀ 3) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Só 250 006 được đọc là:
A: Hai mươi nghìn năm trăm linh sáu |
B: Hai trăm linh năm nghìn và sáu đơn vị |
C: Hai trăm linh sáu nghìn linh sáu |
D:Hai trăm linh năm nghìn không trăm linh sáu. |
Câu 2: Nếu a là số tự nhiên lớn nhất gồm năm chữ số và b là số tự nhiên nhỏ nhất gồm sáu chữ số thì:
A: a > b |
B: a < b |
C: b < a |
D: a = b |
Câu 3: Số lẻ bé nhất có sáu chữ số khác nhau là:
A: 120345 |
B: 102345 |
C: 123405 |
D: 123045 |
Câu 4: Số còn thiếu trong dãy số 1; 2; 4; 7; ...; 16 là:
A: 11 |
B: 10 |
C: 15 |
D: 12 |
Câu 5: Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí * là:
A: 2 |
B: 4 |
C: 6 |
D: 8 |
Câu 6: Biết A = a + 23 357 và B = 23 375 + a. Kết luận nào sau đây là đúng.
A: A = B |
B: A > B |
C: A < B |
D: Không so sánh được |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức sau.
7536 - 124
5 (7536 + 124) : 5
Câu 2: Tìm x, biết:
3408 + x = 8034
x – 1276 = 4324
x
8 = 2016 x : 6 = 2025
Câu 3: Tìm một số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng ba chữ số đó là số nhỏ nhất có hai chữ số?.
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 32 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 2. Tìm x biết: 549 + x = 976.
A. x = 427 B. x = 327 C. x = 437 D. x = 337
Câu 3. Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360 B. 120 C. 180 D. 12
Câu 4. Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?
A. 24m và 4m B. 25m và 2m C. 24m và 3m D. 21m và 7m
Câu 5. Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg B. 256 kg C. 60000 kg D. 124000 kg
Câu 6. Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?
A. 43800 xe đạp. C. 80700 xe đạp
B. 70700 xe đạp D. 50700 xe đạp
Phần 2: Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Điền vào chỗ trống
6 km2 = …… m2
32 m2 25 dm2 = ……… dm2
408 m2 = ……… dm2 ………… cm2
4700 cm2 = ……… dm2.
Câu 2 (3 điểm): Năm học 2007 – 2008, trường Tiểu học Kim Đồng có tất cả 779 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 9/10 số học sinh nữ. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 3 (2 điểm): Cho hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 9cm. Biết một đường chéo của hình thoi bằng độ dài cạnh hình vuông. Tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó.
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 32 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ......?
856 B. 563 C. 1419 D. 293
Câu 2. Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 3.Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?
843319 B. 942319 C. 943219 D. 943319
Câu 4. Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là:
A. 93 B. 39 C. 26 D. 62
Câu
5. Một trại
chăn nuôi có 3608 con gà và vịt.
Sau khi bán đi 135 con gà và mua thêm
135 con vịt thì số gà bằng
A. 1353 con gà và 2255 con vịt
B. 1488 con gà và 2120 con vịt
C. 2255 con gà và 1353 con vịt
D. 2120 con gà và 1488 con vịt
Câu 6. Chọn câu đúng
Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài 15cm
A.
Tỉ số của chiều rộng và tổng
chiều dài, chiều rộng là
B.
Tỉ số của chiều dài và tổng
chiều dài, chiều rộng là
C.
Tỉ số của chiều rộng và nửa
chu vi là
D.
Tỉ số của chiều dài và chu vi
là
Phần 2: Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (3 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất
36 × 25 × 4
18 × 24 : 9
215 × 86 + 215 × 14
Câu 2 (2 điểm): Bác Lan và bác Hương mua 37kg gạo. Bác Hồng mua số gạo kém trung bình cộng của cả ba bác là 3kg. Tìm số gạo mà mỗi bác mua, biết rằng bác Lan mua nhiều hơn bác Hương 5kg.
Câu 3 (2 điểm): Diện tích ruộng nhà ông A lớn gấp ba lần diện tích nhà ông B và lớn hơn 2200m2. Tính diện tích ruộng của mỗi nhà
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 32 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 15m2 600cm2= ….
A. 15006dm2 B. 150600cm2 C. 15600cm2 D. 15m²60dm2
Câu 2. Tuấn có 7 viên bi màu xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là:
Câu 3. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 111. Ba số đó là:
A. 35; 36; 37 B. 34; 35; 36 C. 36; 37; 38 D. 35; 37; 39
Câu
4. Tổng của
hai số là 136. Tỉ số của hai số
đó là
A. 56 và 80 B. 70 và 56 C. 56 và 70 D. 42 và 84
Câu 5. Ba bạn Đoàn, Kết, Thành góp được tất cả 174000 đồng, sau đó có thêm bạn Công góp vào 56000 đồng nữa để ủng hộ đội bóng của lớp. Hỏi trung bình mỗi bạn góp bao nhiêu tiền? Đáp số đúng:
A. 56000 đồng B. 57000 đồng C. 58000 đồng D. 57500 đồng
C
A. 60cm2
B. 48cm2
C.36cm2
D. 72cm2
Phần 2: Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm cho thích hợp:
c. d.
Câu 2 (2 điểm): Tổng độ dài của hai cuộn vải xanh và vải đỏ là 217m. Độ dài cuộn vải xanh ngắn hơn độ dài cuộn vải đỏ là 49m. Tính độ dài của mỗi cuộn vải.
Câu 3 (3 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Sau khi thêm vào chiều rộng 4cm và bớt ở chiều dài đi 4cm thì được hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 33 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 2 tấn 4 tạ = … Chọn ý sai
24 tạ B. 2400 yến C. 2400 kg D. 240 yến
Câu 2. Phân số nhỏ nhất có tích tử số và mẫu số bằng 18 là:
B. C. D.
Câu 3. Số nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau hơn số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 923457 B. 933457 C. 23457 D. 900001
Câu 4. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó.
A. 36 ; 40 và 44 B. 32 ; 40 và 48
C. 32 ; 40 và 44 D. 35 ; 40 và 44
Câu 5 . Hà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi 1/3 số bi của Hà và 2/5 số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi.
A. 27 viên bi và 30 viên bi
B. 28 viên bi và 31 viên bi
C. 25 viên bi và 32 viên bi
D. 18 viên bi và 39 viên bi
Câu 6. Trong cuộc thi chạy 200m có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Ninh. Hà chạy mất 3 phút 25 giây, Nam chạy mất 110 giây. Ninh chạy mất 7/2 phút. Hỏi bạn nào chiến thắng trong cuộc thi?
A. Hà B. Ninh C. Nam D. Hà và Nam
Phần 2: Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Tìm x
b.
Câu 2 (2 điểm): Ngăn thứ nhất có 108 quyển sách. Ngăn thứ hai có ít hơn ngăn thứ nhất 16 quyển nhưng lại nhiều hơn ngăn thứ ba 10 quyển. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ?
Câu 3 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 3/4kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ?
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 33 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1. Rút gọn
phân số
B. C. D.
Câu 2. 1 giờ 30 phút = …
giờ B. 90 phút C. 540 giây D. giờ
Câu 3. 12m2 7dm2 5cm2 = ….Chọn ý sai
A. 120705cm2 B. 1207dm25cm2 C. 12m2 705cm2 D. 1275cm2
Câu 4. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông có cạnh 8cm. Đáp số đúng là:
A.12cm B. 16cm C. 32cm D. 24cm
Câu 5. Một hình chữ nhật có diện tích 4/5m2 , chiều rộng là 3/4m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
B. C. D.
Câu 6. Một kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ? Đáp số đúng là:
A. 60 tạ B. 6 tạ C. 600 tạ D. 50 tạ
Phần 2: Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Tính:
Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 40m. Người ta cấy lúa, cứ 100m2 thu được 70kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc ?
Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất:
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 33 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1. Số
thích hợp điền vào chỗ trống
16 B. 28 C. 4 D. 7
Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là:
58 B. 508 C. 580 D. 5008
Câu 3 . Tìm x biết x : 17 = 11256
x = 11256 B. x = 191352 C. x = 191532 D. x = 191235
Câu 4 . Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
2900g B. 3kg C. 2kg 700g D. 2800g
Câu
5 . Hình
bình hành có diện tích là
m B. m C. 1m D. m
Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 100m
Phần 2: Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (3 điểm): Tính
b.
Câu 2 (2 điểm): Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo?
Câu
3
(2 điểm):
Một hình chữ nhật có chiều dài
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 34 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: 2 yến 8 kg=…….kg
28 B. 10 C. 16 D. 280
Câu 2: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 2 cm, chiều rộng 8 cm là:
10 cm B. 16 cm C. 14 cm D. 20 cm
Câu 3: Trung bình cộng của 3 số là 38. Trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 48. Số thư sba hơn số thứ hai là 42.
Số thứ nhất là:
18 B. 20 C. 22 D. 24
Số thứ ba là:
88 B. 62 C. 67 D. 69
Câu 4: Một hình bình hành có diện tích 14 dm2. Chiều cao dài 2 dm. Tính độ dài đáy?
A.4 dm B. 5 dm C.6 dm D. 7 dm
Câu 5: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
60 giây B. 20 phút C.
giờ D. giờ
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu
1:
( 3 điểm) Một thửa ruộng hình
vuông có chu vi 100 m. người ta cấy lúa
trung bình 1 m2
thu hoạch được
Câu
2:
(4 điểm) Một ô tô đi từ A đến
B hết 3 giờ. Giờ đầu ô tô đi
được 48 km. giờ thứ hai đi kém
giờ đầu 6 km, giờ thứ 3 đi được
quãng đường bằng
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 34 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu
1:
10 B. 20 C. 25 D. 15
Câu 2: Cho hình bình hành có đáy dài 7 cm, chiều cao 3 cm. Diện tích hình bình hành là:
10 cm2 B. 21 cm2 C. 20 cm2 D. 8 cm2
B
A
AB song song CD
AB vuông góc với CD
BC vuông góc với AB
C
D
AD vuông góc với AB
Câu 4: Trong 5 năm, số dân của 1 phường tăng lần lượt là 188 người, 147 người, 132 người, 103 người, 95 người. Trong 5 năm đó, trung bình số dân tang hàng năm là:
124 người B. 125 người C. 126 người D. 127 người
Câu 5: Hai đội trồng được 1375 cây. Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai là 285 cây. Đội thứ hai trồng được?
545 cây B. 546 cây C. 547 cây D. 548 cây
Câu 6: Chọn đáp án đúng:
4 m2 4 dm2= 404 dm2
3 m2 15cm2= 315 cm2
470 dm2= 4 m2 7 dm2
200 cm2= 20 dm2
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Viết dấu >, <, = thích hợp:
3 tấn….. 3 tạ ; 5 tấn 45 kg.......5045 kg
giờ….45 phút ; phút…..60 giây 80m2 40 dm2.....8004 dm2 ; 100 cm2….
m2
Câu 2: (4 điểm) Tìm 3 số có trung bình cộng bằng 120, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất ta được số thứ hai và số thứ ba gấp 4 lần số thứ nhất.
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1. 10 thế kỉ = ….. năm
A. 1 B. 100 C. 1000 D. 50
Câu
2.
Một hình thoi có diện tích
A.
Câu 3. Tìm trung bình cộng của các số sau: 4052; 3784; 2108; 1732
A. 2909 B. 2819 C. 2919 D. 2719
Câu
4.
Tìm x biết: x +
A.
Câu
5.
Một hình bình hành có đáy
dài 56cm, chiều cao bằng
A.
Câu 6. Hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 86. Tìm số bé?
A. 40 B. 42 C. 44 D. 46
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Một cửa hàng có 15 tạ muối. Trong 4 ngày đầu bán được 180kg muối. Số muối còn lại bán trong 6 ngày sau. Hỏi
a, Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu kg muối
b, Hỏi trong 6 ngày sau, trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu yến muối?
Câu
2.
(4 điểm) Trong vườn có 540 cây
hồng, na và bưởi. Trong đó, số
cây hồng bằng
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu
1.
Hiệu hai số là 75. Tỉ số hai số
đó là
A. 25 B. 50 C. 100 D. 125
Câu
2.
Trung bình cộng hai số là 415. Biết
số thứ nhất bằng
A. 332 B. 498 C. 396 D. 423
Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong 683941 là:
A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30000
Câu
4.
Số thích hợp điền vào chỗ
chấm
A. 1 B. 4 C. 9 D. 36
Câu 5. 12kg45= ……g
A.
1245 B. 10245 C. 12045 D. 12450
Câu
6.
Cho phép cộng
A.
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Tính
a.
Câu 2. (2 điểm) Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 120m. Người ta cấy lúa thu hoạch được 70kg trên một trăm mét vuông. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 3 (2 điểm) Tìm X biết: X + X x 3 = 48
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 35 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
1.
Tổng của hai số là 245. Số lớn
bằng
A. 35 B. 105 C. 70 D. 140
Câu 2. Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Biết số thứ nhất gấp lên 4 lần thì được số thứ hai. Số thứ nhất là
A. 341 B. 682 C. 1023 D. 1364
Câu 3. Nếu một quả táo cân nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg
A. 80 B. 50 C. 40 D. 10
Câu
4.
Trong các phân số
Câu
5.
Tìm x biết
Câu
6.
Tính
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu
1
(3 điểm) Một trại chăn nuôi gà
có 2250 con gà, trong đó số gà
trống bằng
A
B
M
Đoạn BM = DN = 2 m
N
D
C
Câu
3
(1 điểm) Tính
nhanh
ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 35 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
1.
Một người bán được 324 quả
cam và quýt, trong đó số cam bằng
A. 134 quả cam, 190 quả quýt B. 140 quả cam, 175 quả quýt
C. 136 quả cam, 185 quả quýt D. 144 quả cam, 180 quả quýt
Câu 2. Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau, nếu giảm số lớn đi 3 lần thì được số bé. Vậy tích hai số đó là:
A. 1530 B. 7083 C. 4509 D. 7803
Câu 3. Viết số “ Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy”
A. 385487 B. 365847 C. 3650847 D. 356487
Câu 4. Chữ số 9 của số 975368 thuộc hàng nào?
A. Trăm B. Nghìn C. Chục nghìn D. Trăm nghìn
Câu 5. Chọn đáp án sai
Câu
6.
Giá trị của biểu thức:
A. 50 B. 100 C. 120 D. 160
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu
1
(3 điểm) Tìm phân số
Câu 2 (3 điểm)
Trung bình cộng của 3 số là 250
Số
thứ nhất bằng
Câu
3
(1 điểm) Tính nhanh