50 đề ôn tập Toán 8 cơ bản
Gửi bởi: ntkl9101 9 tháng 11 2020 lúc 9:22:52 | Update: 6 tháng 12 lúc 17:46:15 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 502 | Lượt Download: 12 | File size: 0.746372 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 8
- Đề cương ôn tập Toán 8 học kì 2
- Các chuyên đề ôn tập các dạng hình học toán 8
- Các chuyên đề ôn tập các dạng hình học toán 8
- Các chuyên đề ôn tập Đại số 8
- Tài liệu ôn thi HSG Toán 8 đại số
- Toán 8: Chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử
- Các chuyên đề ôn HSG Toán 8
- Các chuyên đề ôn toán hình lớp 8
- 350 bài tập trắc nghiệm phép nhân và phép chia các đa thức
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Đề 1 (43)
Câu 1:
Cho x =
a 2 (b c)2
b2 c 2 a 2
;y=
(b c) 2 a 2
2bc
Tính giá trị P = x + y + xy
Câu 2:
Giải phương trình:
a,
1 1 1
1
= + +
ab x
a b x
b,
(b c)(1 a)2
(c a)(1 b)2
(a b)(1 c)2
+
+
=0
x a2
x b2
x c2
(x là ẩn số)
(a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau)
Câu 3:
Xác định các số a, b biết:
(3x 1)
b
a
=
+
3
3
( x 1) ( x 1) 2
( x 1)
Câu 4:
Chứng minh phương trình:
2x2 – 4y = 10 không có nghiệm nguyên.
Câu 5:
Cho ABC; AB = 3AC
Tính tỷ số đường cao xuất phát từ B và C
Đề 2 (44)
Câu 1:
Cho a,b,c thoả mãn:
Tính giá trị M = (1 +
bca
c a b
abc
=
=
b
a
c
b
c
a
)(1 + )(1 + )
a
b
c
Câu 2:
Xác định a, b để
f(x) = 6x4 – 7x3 + ax2 + 3x +2
Chia hết cho y(x) = x2 – x + b
Câu 3:
Giải PT:
a, (x-4) (x-5) (x-6) (x-7) = 1680.
1
b, 4x2 + 4y – 4xy +5y2 + 1 = 0
Câu 4:
Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có 3 chữ số mà mẫu là tổng các chữ số của nó.
Câu 5:
Cho ABC cân tại A, trên AB lấy D, trên AC lấy E sao cho:
AD = EC = DE = CB.
a, Nếu AB > 2BC. Tính góc A của
ABC
b, Nếu AB < BC. Tính góc A của HBC .
Đề 3 (45)
Câu 1:
Phân tích thành nhân tử:
a, a3 + b3 + c3 – 3abc
b, (x-y)3 +(y-z)3 + (z-x)3
Câu 2:
Cho A =
1 x3
x(1 x 2 ) 2 1 x3
(
x
)(
x)
:
1 x
2
1 x
1 x
a, Rút gọn A
b, Tìm A khi x= -
1
2
c, Tìm x để 2A = 1
Câu 3:
a, Cho x+y+z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x2 + y2 + z2
b, Tìm giá trị lớn nhất của P =
x
( x 10) 2
Câu 4:
a, Cho a,b,c > 0, CMR:
1<
a
b
c
+
+
<2
ab bc ca
b, Cho x,y 0 CMR:
x2 y2
x y
+ 2
+
2
x
y x
y
Câu 5:
Cho
ABC đều có độ dài cạnh là a, kéo dài BC một đoạn CM =a
a, Tính số đo các góc
ACM
2
b, CMR: AM AB
c, Kéo dài CA đoạn AN = a, kéo dài AB đoạn BP = a. CMR
MNP đều.
Đề 4 (46)
Câu 1:
Phân tích thành nhân tử:
a, a8 + a4 +1
b, a10 + a5 +1
Câu 2:
a, Cho a+b+c = 0, Tính giá trị của biểu thức:
A=
1
1
1
+ 2
+ 2
2
2
2
2
b c a
c a b
a b2 c 2
2
b, Cho biểu thức: M =
2 x 3
x 2 x 15
2
+ Rút gọn M
+ Tìm x Z để M đạt giá trị nguyên.
Câu 3:
a, Cho abc = 1 và a3 > 36,
a2
CMR:
+ b2 + c2 > ab + bc + ca
3
b, CMR: a2 + b2 +1 ab + a + b
Câu 4:
a, Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 + 2xy + y2 - 2x + 2y +1
b, Cho a+b+c= 1, Tìm giá trị nhỏ nhất
P = a3 + b3 + c3 + a2(b+c) + b2(c+a) + c2(a+b)
Câu 5:
a, Tìm x,y,x Z biết: x2 + 2y2 + z2 - 2xy – 2y + 2z +2 = 0
b, Tìm nghiệm nguyên của PT: 6x + 15y + 10z = 3
Câu 6:
Cho
ABC . H là trực tâm, đường thẳng vuông góc với AB tại B, với AC tại C cắt nhau tại D.
a, CMR:
Tứ giác BDCH là hình bình hành.
b, Nhận xét mối quan hệ giữa góc A và D của tứ giác ABDC.
Đề 5 (47)
Câu 1:
Phân tích thành nhân tử:
a, (x2 – x +2)2 + (x-2)2
3
b, 6x5 +15x4 + 20x3 +15x2 + 6x +1
Câu 2:
a, Cho a, b, c thoả mãn: a+b+c = 0 và a2 + b2 + c2= 14.
Tính giá trị của A = a4+ b4+ c4
b, Cho a, b, c 0. Tính giá trị của D = x2003 + y2003 + z2003
Biết x,y,z thoả mãn:
x2 y 2 z 2
x2 y2 z 2
=
+ +
a 2 b2 c2
a 2 b2 c 2
Câu 3:
a, Cho a,b > 0, CMR:
1 1
4
+
ab
a b
b, Cho a,b,c,d > 0
a d d b bc ca
+
+
+
0
d b bc ca ad
CMR:
Câu 4:
a, Tìm giá trị lớn nhất: E =
x 2 xy y 2
với x,y > 0
x 2 xy y 2
b, Tìm giá trị lớn nhất: M =
x
với x > 0
( x 1995) 2
Câu 5:
a, Tìm nghiệm Z của PT: xy – 4x = 35 – 5y
b, Tìm nghiệm Z của PT: x2 + x + 6 = y2
Câu 6:
Cho
ABC M là một điểm miền trong của
ABC . D, E, F là trung điểm AB, AC, BC; A’, B’, C’ là
điểm đối xứng của M qua F, E, D.
a, CMR: AB’A’B là hình bình hành.
b, CMR: CC’ đi qua trung điểm của AA’
Đề 6 (48)
Câu 1:
Cho
13
a
169
27
=
và
=
2
xz
x y
( x z)
( z y )(2 x y z )
2a3 12a 2 17a 2
Tính giá trị của biểu thức A =
a2
Câu 2:
Cho x2 – x = 3, Tính giá trị của biểu thức
M = x4 - 2x3 + 3x2 - 2x + 2
4
Câu 3:
a, Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x(x+1)(x+2)(x+3)
b, Cho x,y > 0 và x + y = 0, Tìm giá trị nhỏ nhất của N =
1 1
+
x y
Câu 4:
a, Cho 0 a, b, c 1
CMR: a2 + b2 + c2 1+ a2b + b2c + c2a
b, Cho 0 0 và xyz = 1
Tìm giá trị lớn nhất A =
1
1
1
+ 3 3
+ 3
3
x y 1 y z 1 z x3 1
3
Câu 3:
Cho M = a5 – 5a3 +4a với a Z
a, Phân tích M thành nhân tử.
b, CMR: M 120 a Z
Câu 4:
5
Cho N 1, n N
a, CMR: 1+ 2+ 3+....+n =
n(n 1)
2
b, CMR: 12 +22 + 32 +......+n2 =
n(n 1)(2n 1)
6
Câu 5:
Tìm nghiệm nguyên của PT:
x2 = y(y+1)(y+2)(y+3)
Câu 6:
x2 2x 2
x2 4 x 5
Giải BPT:
>
-1
x2
x 1
Câu 7:
Cho 0 a, b, c 2 và a+b+c = 3
CMR: a2 + b2 + c2 5
Câu 8:
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài BC gấp 2 lần chiều rộng CD, từ C kẻ Cx tạo với CD một góc
150 cắt AD tại E
CMR: BCE cân.
đề 8 (50)
Câu 1:
Cho A =
n 3 2n 2 1
n 3 2n 2 2n 1
a, Rút gọn A
b, Nếu n Z thì A là phân số tối giản.
Câu 2:
Cho x, y > 0 và x+y = 1
Tìm giá trị lớn nhất của P = (1 -
1
1
)(1 - 2 )
2
x
y
Câu 3:
a, Cho a, b ,c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác
CMR: a2 + b2 + c2 < 2(ab+bc+ca)
b, Cho 0 a, b , c 1
CMR: a + b2 +c3 – ab – bc – ca 1
Câu 4:
Tìm x, y, z biết:
6
x+y–z = y+z-x = z+x-y = xyz
Câu 5:
Cho n Z và n 1
CMR: 13 + 23 +33 +......+n3 =
n 2 (n 1) 2
4
Câu 6:
Giải bất phương trình:
(x-1)(3x+2) > 3x(x+2) + 5
Câu 7:
Chia tập N thành các nhóm: 1; (2,3); (4,5,6)....., nhóm n gồm n số hạng. Tính tổng các số trong
nhóm 94.
Câu 8:
Cho hình vuông ABCD. M, N là trung điểm AB, BC, K là giao điểm của CM và DN
CMR: AK = BC
đề 9 (51)
Câu 1:
Cho M =
a2
b2
c2
a
b
c
+
+
;N=
+
+
bc
ac
ab
bc
ac ab
a, CMR: Nếu M = 1 thì N = 0
b, Nếu N = 0 thì có nhất thiết M = 1 không?
Câu 2:
Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 2
CMR:
a2
b2
c2
+
+
1
bc
ac ab
Câu 3:
Cho x, y, z 0 và x + 5y = 1999; 2x + 3z = 9998
Tìm giá trị lớn nhất của M = x + y + z
Câu 4:
a, Tìm các số nguyên x để x2 – 2x -14 là số chính phương.
b, Tìm các số ab sao cho
ab
là số nguyên tố
a b
Câu 5:
Cho a, b, c, d là các sô nguyên dương
CMR: A =
a
b
c
d
+
+
+
không phải là số nguyên.
abc
abd
bcd acd
7
Câu 6:
Cho
ABC cân (AB=AC) trên AB lấy điểm M, trên phần kéo dài của AC về phía C lấy điểm N sao
cho: BM = CN, vẽ hình bình hành BMNP
CMR: BC PC
Câu 7:
Cho x, y thoả mãn: 2x2 +
1
y2
+
= 4 (x 0)
x2
4
Tìm x, y để xy đạt giá trị nhỏ nhất
đề 10 (52)
Câu 1:
Cho a, b, c > 0 và
P=
b3
a3
c3
+
+
a 2 ab b 2 b 2 bc c 2 c 2 ac a 2
Q=
b3
c3
a3
+
+
a 2 ab b 2
b 2 bc c 2
c 2 ac a 2
a, CMR: P = Q
b, CMR: P
abc
3
Câu 2:
Cho a, b, c thoả mãn a2 + b2 + c2 = 1
CMR: abc + 2(1+a+b+c+ab+bc+ca) 0
Câu 3:
CMR x, y Z thì:
A = (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y) + y4 là số chính phương.
Câu 4:
a, Tìm số tự nhiên m, n sao cho: m2 + n2 = m + n + 8
b, Tìm số nguyên nghiệm đúng: 4x2y = (x2+1)(x2+y2)
Câu 5:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: A =
4x 3
x2 1
Câu 6:
b2 c 2 a 2
a 2 (b c)2
Cho x =
;y=
2ab
(b c) 2 a 2
Tính giá trị: M =
x y
1 xy
8
Câu 7:
Giải BPT:
1 x a x (x là ẩn số)
Câu 8:
Cho
ABC , trên BC lấy M, N sao cho BM = MN = NC. Gọi D, E là trung điểm của AC, AB, P là giao
của AM và BD. Gọi Q là giao của AN và CE.
Tính PQ theo BC
Đề 11 (53)
Câu 1:
Cho x =
bc
ca
a b
;y=
;z=
bc
ca
ab
CMR: (1+x)(1+y)(1+z) = (1-x)(1-y)(1-z)
Câu 2:
Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của A =
x4 1
( x 2 1) 2
Câu 3:
a, Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 1
CMR: b+c 16abc
b, Cho 0 < a, b, c, d < 1. CMR có ít nhất một bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:
2a(1-b) > 1
8c(1-d) > 1
3b(1-c) > 2
32d(1-a) > 3
Câu 4:
Giải BPT: mx(x+1) > mx(x+m) + m2 – 1
Câu 5:
a, Tìm nghiệm nguyên tố của PT: x2 + y2 + z2 = xyz
b, Tìm số nguyên tố p để 4p + 1 là số chính phương.
Câu 6:
Tìm số có 2 chữ số mà số ấy là bội số của tích hai chữ số của nó.
Câu 7:
Cho hình thang ABCD (BC AD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC, BD; Gọi E, F là trung
điểm của AD, BC
CMR: E, O, F thẳng hàng.
đề 12 (54)
Câu 1:
Tìm đa thức f(x) biết:
9
f(x) chia cho x+3 dư 1
f(x) chia cho x-4 dư 8
f(x) chia cho (x+3)(x-4) thương là 3x và dư
Câu 2:
a, Phân tích thành nhân tử:
A = x4 + 2000x2 + 1999x + 2000
b, Cho:
CMR:
x 2 yz y 2 zx z 2 xy
a
b
c
a 2 bc b2 ca c 2 ab
x
y
z
Câu 4:
CMR:
1
1 1
1
+ +.....+
<
Với n N và n 1
2
9 25
4
(2n 1)
Câu 5:
x 2 xy y 2
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: M =
(x≠0; y≠0)
x2 y 2
Câu 6:
a, Tìm nghiệm nguyên của PT: 2x2 + 4x = 19 – 3y2
b, CMR phương trình sau không có nghiệm nguyên: x2 + y2 + z2 = 1999
Câu 7:
Cho hình vuông ABCD. Trên BD lấy M, từ M kẻ các đường vuông góc AB, AD tại E, F.
a, CMR: CF = DE; CF DE
b, CMR: CM = EF; CM EF
c, CMR: CM, BF, DE đồng qui
đề 13 (55)
Câu 1:
a, Rút gọn: A = (1-
4
4
4
)(1- 2 ).....(1)
2
1992
3
1
b, Cho a, b > 0 và 9b(b-a) = 4a2
Tính M =
a b
ab
Câu 2:
a, Cho a, b, c > o
CMR:
a2
b2
c2
abc
+
+
2
bc
ca ab
10