50 đề bám sát tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPTQG môn Toán năm 2022
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 7 tháng 4 2022 lúc 11:34:01 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 8:28:34 | IP: 100.103.133.246 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 809 | Lượt Download: 78 | File size: 3.569207 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Nơi
Đâu
Có
Ý
Chí
Ở
Đó
Có
Con
Đường
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Th.S PHẠM HÙNG HẢI
Hải Toán Math
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
LUYỆN THI
THPTQG
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
ĐỀ MINH HỌA 2022
Th.S Phạm Hùng Hải
Th.S Phạm Hùng Hải
Th.S Phạm Hùng Hải
Th.S Phạm Hùng Hải
Th.S Phạm Hùng Hải
Th.S Phạm Hùng Hải
Th.S Phạm Hùng Hải
Th.S Phạm Hùng Hải
Th.S Phạm Hùng Hải
Th.S Phạm Hùng Hải
Th.S Phạm Hùng Hải
i
2
=
−
1
Nơi
Đâu
Có
Ý
Chí
Ở
Đó
Có
Con
Đường
MỤC LỤC
Đề Số 1: Đề Thi GK2 Đề Phát Triển 01 Minh Họa 2022
1
Đề Số 2: Đề Thi GK2 Đề Phát Triển 02 Minh Họa 2022
7
Đề Số 3: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
13
Đề Số 4: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
20
Đề Số 5: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
25
Đề Số 6: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
30
Đề Số 7: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
35
Đề Số 8: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
41
Đề Số 9: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
47
Đề Số 10: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
53
Đề Số 11: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
59
Đề Số 12: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
64
Đề Số 13: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
69
Đề Số 14: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
74
Đề Số 15: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
80
Đề Số 16: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
86
Đề Số 17: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
91
Đề Số 18: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
97
Đề Số 19: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
103
Đề Số 20: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
109
Đề Số 21: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
115
Đề Số 22: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
121
Đề Số 23: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
127
Đề Số 24: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
133
Đề Số 25: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
138
i
i
Gv
Ths:
Phạm
Hùng
Hải
MỤC LỤC
Bộ Đề Thi Giữa Kì II Năm 2021 - 2022
ii
Đề Số 26: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
143
Đề Số 27: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
148
Đề Số 28: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
154
Đề Số 29: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
159
Đề Số 30: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
164
Đề Số 31: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
169
Đề Số 32: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
174
Đề Số 33: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
179
Đề Số 34: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
184
Đề Số 35: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
189
Đề Số 36: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
194
Đề Số 37: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
200
Đề Số 38: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
206
Đề Số 39: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
211
Đề Số 40: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
216
Đề Số 41: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
221
Đề Số 42: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
227
Đề Số 43: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
233
Đề Số 44: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
238
Đề Số 45: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
244
Đề Số 46: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
250
Đề Số 47: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
256
Đề Số 48: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
261
Đề Số 49: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
266
Đề Số 50: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
272
ii
ii
Nơi
Đâu
Có
Ý
Chí
Ở
Đó
Có
Con
Đường
Phát Triển Đề Minh Họa BGD 2022
GV Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRUNG TÂM LUYỆN THI Fly Education
Thầy Phạm Hùng Hải
ĐỀ SỐ 1
Phát Triển Đề Minh Họa BGD 2022
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn:
Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ PHÁT TRIỂN 01 MINH HỌA 2022
Câu 1.
Cho hình nón tròn xoay có chiều cao
h
= 20
cm, bán kính đáy
r
= 25
cm. Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12
cm. Diện tích
của thiết diện đó bằng
A
500
cm
2
.
B
400
cm
2
.
C
300
cm
2
.
D
406
cm
2
.
Câu 2.
Cho hàm số
y
=
f
(
x
)
có bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
−
1
0
1
+
∞
+
0
−
0
+
0
−
−∞
−∞
2
2
1
1
2
2
−∞
−∞
Hàm số
y
=
f
(
x
)
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A
(0; 1)
.
B
(
−
1; 1)
.
C
(
−
1; 0)
.
D
(
−∞
;
−
1)
.
Câu 3.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
f
(
x
) = cos
x
+ 6
x
là
A
sin
x
+ 3
x
2
+
C
.
B
−
sin
x
+ 3
x
2
+
C
.
C
sin
x
+ 6
x
2
+
C
.
D
−
sin
x
+
C
.
Câu 4.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
f
(
x
) = sin 2
x
−
2
là
A
2 cos 2
x
−
2
x
+
C
.
B
−
2 cos 2
x
−
2
x
+
C
.
C
12
cos 2
x
−
2
x
+
C
.
D
−
12
cos 2
x
−
2
x
+
C
.
Câu 5.
Tính mô-đun của số phức
z
=
5
−
10
i
1 + 2
i
.
A
|
z
|
= 25
.
B
|
z
|
=
√
5
.
C
|
z
|
= 5
.
D
|
z
|
= 2
√
5
.
Câu 6.
Cho số phức
z
=
−
1 + 2
i, w
= 2
−
i
. Điểm nào trong hình bên biểu diễn số
phức
z
+
w
?
A
P
.
B
N
.
C
Q
.
D
M
.
x
y
O
1
−
1
1
−
1
M
Q
P
N
Câu 7.
Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
(
SAC
)
⊥
(
ABC
)
,
AB
= 3
a
,
BC
= 5
a
. Biết rằng
SA
= 2
a
√
3
và
’
SAC
= 30
◦
. Khoảng cách từ điểm
A
đến
(
SBC
)
bằng
A
3
√
7
14
a
.
B
3
√
17
4
a
.
C
6
√
7
7
a
.
D
12
5
a
..
Câu 8.
Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
P
) :
x
−
2
y
+ 2
z
−
3 = 0
. Véc-tơ nào dưới đây là
một véc-tơ pháp tuyến của
(
P
)
?
A
#»
n
= (1; 2; 2)
.
B
#»
n
= (1;
−
2; 2)
.
C
#»
n
= (1;
−
2;
−
3)
.
D
#»
n
= (1; 2;
−
2)
.
Câu 9.
Giá trị lớn nhất của hàm số
y
=
x
+ 4
x
−
2
trên đoạn
[3; 4]
.
A
−
4
.
B
10
.
C
7
.
D
8
.
1
1
Gv
Ths:
Phạm
Hùng
Hải
´
K/82/10/22 Nguyễn Văn Linh - Đà Nẵng
GV Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH
2
Câu 10.
Cho
1
Z
−
2
f
(
x
) d
x
= 3
. Tính tích phân
I
=
1
Z
−
2
[2
f
(
x
)
−
1] d
x
.
A
−
9
.
B
−
3
.
C
3
.
D
5
.
Câu 11.
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
x
−
1
2
=
y
1
=
z
+ 1
2
. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A
P
(3; 1; 1)
.
B
N
(0;
−
1;
−
2)
.
C
Q
(3; 2; 2)
.
D
M
(2; 1; 0)
.
Câu 12.
Một mặt cầu có diện tích bằng
16
π
. Thể tích của khối cầu tường ứng với mặt cầu đã cho
bằng
A
128
π
3
.
B
256
π
3
.
C
32
π
3
.
D
64
π
3
.
Câu 13.
Đồ thị hàm số
y
=
20
x
2
−
2
x
−
15
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A
2
.
B
0
.
C
1
.
D
3
.
Câu 14.
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
f
(
x
) =
1
x
2
−
x
?
A
F
(
x
) = ln
|
x
|
+ ln
|
x
−
1
|
.
B
F
(
x
) =
−
ln
|
x
|
+ ln
|
x
−
1
|
.
C
F
(
x
) = ln
|
x
| −
ln
|
x
−
1
|
.
D
F
(
x
) =
−
ln
|
x
| −
ln
|
x
−
1
|
.
Câu 15.
Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
S
) : (
x
−
1)
2
+ (
y
+ 3)
2
+ (
z
−
4)
2
= 4
. Tọa độ của
tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu là
A
I
(
−
1; 3;
−
4);
R
= 2
.
B
I
(1;
−
3; 4);
R
= 2
.
C
I
(1;
−
3; 4);
R
= 4
.
D
I
(
−
1; 3;
−
4);
R
= 4
.
Câu 16.
Cho hàm số
f
(
x
) =
3
x
+ 1
−
x
+ 1
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A
f
(
x
)
nghịch biến trên
R
.
B
f
(
x
)
đồng biến trên
(
−∞
; 1)
và
(1; +
∞
)
.
C
f
(
x
)
nghịch biến trên
(
−∞
;
−
1)
∪
(1; +
∞
)
.
D
f
(
x
)
đồng biến trên
R
.
Câu 17.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
A
(0; 1; 2)
,
B
(2;
−
2; 1)
,
C
(
−
2; 0; 1)
. Phương
trình mặt phẳng
(
ABC
)
là
A
x
−
2
y
−
4
z
+ 6 = 0
.
B
x
+ 2
y
−
4
z
+ 1 = 0
.
C
x
+
y
+ 2
z
−
5 = 0
.
D
x
+ 2
y
−
4
z
+ 6 = 0
.
Câu 18.
Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình
Ö
…
2 log
2
x
22
3
−
2 log
x
22
3
+ 5
−
√
13 +
Ã
2
log
2
22
3
x
−
4
log
22
3
x
+ 4
è
·
(24
x
6
−
2
x
5
+27
x
4
−
2
x
3
+1997
x
2
+
2016)
≤
0
.
A
12
,
3
.
B
12
.
C
12
,
1
.
D
12
,
2
.
Câu 19.
Giả sử
f
(
x
)
và
g
(
x
)
là các hàm số bất kỳ liên tục trên
R
và
a, b, c
là các số thực. Mệnh đề
nào sau đây
sai
?
A
b
Z
a
f
(
x
) d
x
+
c
Z
b
f
(
x
) d
x
+
a
Z
c
f
(
x
) d
x
= 0
.
B
b
Z
a
cf
(
x
) d
x
=
c
b
Z
a
f
(
x
) d
x
.
C
b
Z
a
f
(
x
)
g
(
x
) d
x
=
b
Z
a
f
(
x
) d
x
·
b
Z
a
g
(
x
) d
x
.
2
2
Nơi
Đâu
Có
Ý
Chí
Ở
Đó
Có
Con
Đường
Phát Triển Đề Minh Họa BGD 2022
GV Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH
3
D
b
Z
a
(
f
(
x
)
−
g
(
x
)) d
x
+
b
Z
a
g
(
x
) d
x
=
b
Z
a
f
(
x
) d
x
.
Câu 20.
Cho
1
Z
−
1
f
(
x
) d
x
=
−
5
và
5
Z
−
1
f
(
x
) d
x
= 10
, khi đó
5
Z
1
f
(
t
) d
t
bằng
A
8
.
B
5
.
C
15
.
D
−
15
.
Câu 21.
Cho các số thực
x
,
y
dương và thỏa mãn
log
2
x
2
+
y
2
3
xy
+
x
2
+ 2
log
2
(
x
2
+2
y
2
+1)
≤
log
2
8
xy
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
P
=
2
x
2
−
xy
+ 2
y
2
2
xy
−
y
2
.
A
32
.
B
1 +
√
5
2
.
C
52
.
D
12
.
Câu 22.
Cho hình chóp
S.ABCD
có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo
hình bên). Góc giữa hai đường thẳng
SD
và
AB
bằng
A
30
◦
.
B
90
◦
.
C
30
◦
.
D
45
◦
.
A
B
C
D
S
Câu 23.
Trong mặt phẳng phức
Oxy
, điểm
A
(
−
2; 1)
là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A
z
= 2
−
i
.
B
z
=
−
2 +
i
.
C
z
= 2 +
i
.
D
z
=
−
2
−
i
.
Câu 24.
Cho lăng trụ tam giác đều
ABC.A
0
B
0
C
0
có độ dài cạnh đáy bằng
2
a
, cạnh bên bằng
a
√
3
.
Tính thể tích
V
của lăng trụ.
A
V
= 2
a
3
√
3
.
B
V
= 2
a
3
.
C
V
=
a
3
√
3
.
D
V
= 3
a
3
.
Câu 25.
Thể tích khối lập phương có cạnh
2
a
bằng
A
8
a
3
.
B
2
a
3
.
C
a
3
.
D
6
a
3
.
Câu 26.
Cho lăng trụ tam giác đều
ABC.A
0
B
0
C
0
có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
(
A
0
BC
)
bằng
A
a
√
3
4
.
B
a
√
21
7
.
C
a
√
2
2
.
D
a
√
6
4
.
Câu 27.
Tính giá trị của biểu thức
I
=
a
·
log
2
√
8
.
A
I
=
23
.
B
I
=
3
a
2
.
C
I
=
2
a
3
.
D
I
=
32
.
Câu 28.
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
M
(1;
−
2;
−
3)
. Hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên mặt
phẳng
(
Oyz
)
là
A
Q
(0;
−
2;
−
3)
.
B
P
(1; 0;
−
3)
.
C
N
(1;
−
2; 0)
.
D
K
(1; 0; 3)
.
Câu 29.
Cho hàm số
y
=
f
(
x
)
có đồ thị như hình bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm
A
x
= 1
.
B
x
= 2
.
C
x
=
−
1
.
D
x
= 3
.
x
y
O
−
1
1
−
3
3
3
Gv
Ths:
Phạm
Hùng
Hải
´
K/82/10/22 Nguyễn Văn Linh - Đà Nẵng
GV Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH
4
Câu 30.
Cho hàm số
y
=
f
(
x
) =
ax
3
+
bx
2
+
cx
+
d
có đồ thị như hình vẽ bên
dưới. Mệnh đề nào sau đây
sai
?
A
Hàm số đạt cực tiểu tại
x
= 2
.
B
Hàm số đạt cực đại tại
x
= 4
.
C
Hàm số có hai điểm cực trị.
D
Hàm số đạt cực đại tại
x
= 0
.
x
y
O
2
−
1
4
Câu 31.
Tính đạo hàm của hàm số
y
= 3
x
2
−
x
.
A
y
0
= (
x
2
−
x
)3
x
2
−
x
−
1
.
B
y
0
= 3
x
2
−
x
·
ln 3
.
C
y
0
= (2
x
−
1)3
x
2
−
x
.
D
y
0
= (2
x
−
1)3
x
2
−
x
ln 3
.
Câu 32.
Cho số phức
z
thỏa mãn
|
z
+ 1
|
+
|
z
−
3
−
4
i
|
= 10
. Giá trị nhỏ nhất
P
min
của biểu thức
P
=
|
z
−
1 + 2
i
|
bằng
A
P
min
=
√
17
.
B
P
min
=
√
34
.
C
P
min
= 2
√
10
.
D
P
min
=
√
34
2
.
Câu 33.
Có bao nhiêu cách chọn
3
học sinh từ một nhóm gồm
8
học sinh?
A
A
3
8
.
B
3
8
.
C
8
3
.
D
C
3
8
.
Câu 34.
Cho cấp số cộng
(
u
n
)
có
u
1
= 11
và công sai
d
= 4
.
Hãy tính
u
99
.
A
401
.
B
403
.
C
402
.
D
404
.
Câu 35.
Đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 của trường THPT X có 7 học sinh trong đó có bạn An. Lực
học của các học sinh là như nhau. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi thi. Tính xác suất đểbạn An được chọn đi thi.
A
17
.
B
47
.
C
37
.
D
12
.
Câu 36.
Cho hàm số
y
=
x
3
−
3
x
2
+ 4
có đồ thị
(
C
)
như hình bên và
đường thẳng
d
:
y
=
m
3
−
3
m
2
+ 4
(với
m
là tham số). Hỏi có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đường thẳng
d
cắt
đồ thị
(
C
)
tại
3
điểm phân biệt?
A
1
.
B
2
.
C
3
.
D
Vô số.
x
y
O
−
1
1
2
3
1
2
3
4
Câu 37.
Trong mặt phẳng
(
P
)
cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
7
và hình
tròn
(
C
)
có tâm
A
, đường kính bằng
14
. Tính thể tích
V
của vật thể
tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục là đườngthẳng
AC
A
V
=
343(4 + 3
√
2
π
)
6
.
B
V
=
343(7 +
√
2
π
)
6
.
C
V
=
343(12 +
√
2
π
)
6
.
D
V
=
343(6 +
√
2
π
)
6
.
C
A
B
D
4
4
Nơi
Đâu
Có
Ý
Chí
Ở
Đó
Có
Con
Đường
Phát Triển Đề Minh Họa BGD 2022
GV Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH
5
Câu 38.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
y
=
ax
3
+
bx
2
+
cx
+
d
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
y
0
= 0
vô nghiệm và
a >
0
.
B
y
0
= 0
có 1 nghiệm và
a >
0
.
C
y
0
= 0
vô nghiệm và
a <
0
.
D
y
0
= 0
có 1 nghiệm và
a <
0
.
x
y
O
Câu 39.
Cho hình nón
(
N
)
có đường kính đáy bằng
4
a
, đường sinh bằng
5
a
. Diện tích xung quanh
của hình nón
(
N
)
bằng
A
40
πa
2
.
B
36
πa
2
.
C
20
πa
2
.
D
10
πa
2
.
Câu 40.
Trong không gian
Oxyz
, cho
d
1
:
x
= 4 + 3
t
y
= 1
−
t
z
=
−
5
−
2
t
và
d
2
:
x
−
2
1
=
y
+ 3
3
=
z
1
. Đường thẳng
vuông góc chung
∆
của 2 đường thẳng
d
1
và
d
2
có phương trình chính tắc là
A
x
−
1
1
=
y
+ 1
−
1
=
z
−
2
3
.
B
x
+ 1
1
=
y
+ 2
−
1
=
z
−
3
2
.
C
x
−
1
1
=
y
−
2
−
1
=
z
+ 3
2
.
D
x
−
1
1
=
y
−
2
1
=
z
+ 3
2
.
Câu 41.
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
y
=
x
3
+
x
−
1
?
A
Q
(1; 3)
.
B
M
(1; 2)
.
C
N
(1; 1)
.
D
P
(1; 0)
.
Câu 42.
Tìm điểm biểu diễn của số phức
z
là số phức liên hợp của
z
, biết
(4 + 3
i
)
z
−
(3 + 4
i
)(2 +
i
) =
9
−
9
i
.
A
(2;
−
1)
.
B
(2; 1)
.
C
(
−
2;
−
1)
.
D
(
−
2; 1)
.
Câu 43.
Cho hàm số
f
(
x
) =
x
3
+
ax
2
+
bx
+
c
với
a, b, c
là các số thực. Biết hàm số
g
(
x
) =
f
(
x
) +
f
0
(
x
) +
f
00
(
x
)
có hai giá trị cực trị là
−
4
và
2
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
hàm số
y
=
f
(
x
)
g
(
x
) + 6
và
y
= 1
bằng
A
2 ln 2
.
B
ln 6
.
C
3 ln 2
.
D
ln 2
.
Câu 44.
Cho hàm số
y
=
f
(
x
)
có đạo hàm
f
0
(
x
) = (
x
2
−
1)(
x
−
5)
với mọi
x
∈
R
. Hàm số
g
(
x
) =
f
(
x
2
+ 1)
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A
−
1
.
B
5
.
C
0
.
D
2
.
Câu 45.
Gọi
z
1
,
z
2
,
z
3
là các nghiệm của phương trình
iz
3
−
2
z
2
+ (1
−
i
)
z
+
i
= 0
. Biết
z
1
là số thuần
ảo. Đặt
P
=
|
z
2
−
z
3
|
, hãy chọn khẳng định đúng?
A
4
< P <
5
.
B
2
< P <
3
.
C
3
< P <
4
.
D
1
< P <
2
.
Câu 46.
Tập nghiệm của phương trình
log
2
(
x
2
−
4
x
+ 3) = log
2
(4
x
−
4)
là
A
S
=
{
1; 7
}
.
B
S
=
{
7
}
.
C
S
=
{
1
}
.
D
S
=
{
3; 7
}
.
Câu 47.
Với
a
và
b
là hai số thực dương tùy ý,
ln (
a
2
b
3
)
bằng
A
6(ln
a
+ ln
b
)
.
B
2 ln
a
+ 3 ln
b
.
C
6 ln
a
+ ln
b
.
D
12
ln
a
+
13
ln
b
.
Câu 48.
Tập nghiệm của bất phương trình
2
x
<
5
là
A
(
−∞
; log
2
5)
.
B
(log
2
5; +
∞
)
.
C
(
−∞
; log
5
2)
.
D
(log
5
2; +
∞
)
.
5
5
Document Outline
- Đề Số 1: Đề Thi GK2 Đề Phát Triển 01 Minh Họa 2022
- Đề Số 2: Đề Thi GK2 Đề Phát Triển 02 Minh Họa 2022
- Đề Số 3: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 4: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 5: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 6: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 7: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 8: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 9: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 10: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 11: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 12: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 13: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 14: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 15: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 16: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 17: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 18: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 19: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 20: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 21: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 22: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 23: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 24: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 25: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 26: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 27: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 28: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 29: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 30: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 31: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 32: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 33: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 34: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 35: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 36: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 37: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 38: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 39: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 40: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 41: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 42: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 43: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 44: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 45: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 46: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 47: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 48: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 49: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022
- Đề Số 50: Đề Thi GK2 Phát Triển Đề Minh Họa 2022